You are on page 1of 4

GROUP ( SMILE) : NGUYỄN HOÀNG KIM TUYẾT

NGUYỄN THU PHƯƠNG


TRƯƠNG THỊ KHÁNH LINH
VÕ HOÀNG DIỆU LINH

INTERPRETING I
TRANSLATE: PLAIN OF JARS (VOA)
From VOA learning English, this is Đây là chương trình học tiếng anh
the Science Report. A new group of thuộc đài tiếng nói Hoa Kỳ, bản tin
human remains has been discovered Khoa Học. Một nhóm hài cốt mới đã
on the Plain of Jars in Laos. The được phát hiện trên Cánh đồng Chum
remains are believed be about 2,500 ở Lào. Những hài cốt này được cho là
years old. The Plain of Jars is in the khoảng 2.500 năm tuổi. Cánh đồng
central Lao province of Xieng Chum nằm ở tỉnh Xieng Khouang
Khouang. The area covers hundreds của miền trung Lào. Khu vực này có
of kilometers on which there are diện tích là hàng trăm km, được bao
thousands of ancient stone jars. phủ bởi hàng ngàn chum đá cổ xưa.

They are grouped together at about Chúng được tập hợp từng nhóm tại
100 sites. The Plain of Jars has been khoảng 100 địa điểm. Cánh đồng
a mystery to archaeologists, or Chum là một bí ẩn đối với các nhà
scientists who study prehistoric khảo cổ học, hoặc các nhà khoa học
cultures. A joint research team from nghiên cứu về các nền văn hóa tiền
Australia and Laos found the sử. Một nhóm cộng sự nghiên cứu từ
remains. Dougald O’Reilly teaches Úc và Lào đã tìm thấy các hài cốt.
archaeology at Australian National Dougald O'Reilly người giảng dạy
University. He led the field work in khảo cổ học tại Đại học Quốc gia Úc.
Laos. Ông đã lãnh đạo việc nghiên cứu
thực địa tại Lào.

He says some of the jars weigh up to Ông nói rằng một số chum nặng tới
10 metric tons. Some have been 10 tấn. Ông nói một số chum đã
moved eight to 10 kilometers and được di chuyển tám đến 10 km và
were set in groups, he says. Little is được xếp thành từng nhóm. Người ta
known about the people who made biết rất ít về những người làm những
the jars or their purpose. The latest chiếc chum hoặc mục đích của họ.
field work uncovered an ancient Nghiên cứu thực địa mới nhất đã phát
burial ground in an area known as hiện ra một khu mộ cổ ở một khu vực
Site 1, in Xieng Khouang Province. được gọi là Khu vực 1, thuộc tỉnh
Xieng Khouang.

It has more than 300 jars, thin round Có hơn 300 chiếc chum, làm bằng đá
stones and markers. The scientists tròn mỏng và được đánh dấu. Các
say the ancient people had different nhà khoa học nói rằng người cổ đại
ways of burying the dead. They có nhiều cách khác nhau để chôn cất
include burials of whole bodies and người chết. Chúng bao gồm chôn cất
burials of containers of bones. toàn bộ cơ thể và chôn cất các bình
Scientists will test the remains. chứa xương. Các nhà khoa học sẽ
kiểm tra các hài cốt.

They may provide information on the Họ cung cấp thông tin về nền văn hóa
culture of the people linked to the của những người thuộc các địa điểm.
sites. O’Reilly said it is possible that O'Reilly cho biết có thể các địa điểm
the Lao sites may be linked to similar ở Lào có thể liên quan với các địa
jar sites in India. The effort may soon điểm tương tự ở Ấn Độ. Nỗ lực này
provide answers to one of Southeast có thể sớm cung cấp câu trả lời cho
Asia’s greatest cultural mysteries. một trong những bí ẩn văn hóa lớn
For VOA learning English, I’m nhất của Đông Nam Á.Tôi là Nikki
Nikki Strong. Strong từ chương trình học tiếng Anh
của Đài tiếng nói Hoa Kỳ.
Vocabulary
NUMBE WORD PRONUNCIATION MEANING
R
1 Human remains /ˈhjuː.mən rɪˈmeɪnz/ di hài, hài cốt
2 Cover /'kʌvə/ bao phủ, chiếm diện tích
3 Ancient stone jars /ˈeɪn.ʃənt stəʊn dʒɑːr/ những chum đá cổ xưa
4 Archaeologist /ˌärkēˈäləjəst/ nhà khảo cổ học
5 site /saɪt/ nơi, vị trí

6 Scientist (n) /ˈsaɪən.tɪst/ nhà khoa học; người nghiên cứu khoa
học
7 prehistoric (adj) /ˌpriːhɪˈstɒrɪk/ (thuộc) thời tiền sử
8 Joint (n) /dʒɔɪnt/ chỗ nối, mối nối, đầu nối(giải phẫu)
khớp (xương)
9 Field work /fiːld wɜːk/ công tác thực địa

10 Purpose /ˈpərpəs/ mục đích (ý định)


11 Bone /boʊn/ xương

12 Archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học


13 Lead (n) /liːd/ sự lãnh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ
dẫn; sự dẫn đầu
14 Metric (adj) /ˈmetrɪk/ theo hệ mét
15 Move (v) [muːv] chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê
dịch, đổi chỗ, dời chỗ
16 Set (n) /set/ Bộ ( chiều hướng, khuynh hướng)

17 Uncover (v) /ʌnˈkʌvə(r)/ để hở, mở (vung, nắp, giấy bọc...); cởi


(áo); bỏ (mũ)(quân sự) mở ra để tấn
công, làm cho hởnói ra, tiết lộ, nói ra,
để lộ; khám phá, phát hiện.
18 Ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ xưa, cổ
19 Burial (n) /ˈberiəl/ việc chôn cất, việc an tang

20 Marker (n) /ˈmɑːkə(r)/ Đánh dấu, dấu hiệu.


[người ghi, người ghi số điểm (trong
trò chơi bi a)vật (dùng) để ghipháo
sáng (để soi mục tiêu cho những cuộc
ném bom đêm)]
21 Ancient people /ˈeɪnʃənt ˈpiːpl/ Người cổ xưa, người xưa

22 Bury (v) /ˈberi/ chôn, chôn cất; mai tángto be buried


alivebị chôn sốngchôn vùi, che đi,
phủ đi, giấu đi
23 Include /ɪnˈkluːd/ bao gồm, gồm có tính đến, kể cả

24 Culture(n) /ˈkʌltʃə(r)/ sự mở mang, sự tu dưỡng, sự giáo


dục, sự giáo hoávăn hoá, văn minh
25 Linked (adj) /lɪŋk/ có sự nối liền; có quan hệ dòng dõicó
mắt xích, khâu nối.
26 Similar (adj) /ˈsɪmələ(r)/ giống nhau, như nhau, tương tự, cùng
loại, cùng hình dáng(toán học) đồng
dạng
27 Effort (n) /ˈefət/ sự cố gắng; sự ráng sức; sự nỗ lực

28 Mystery (n) /ˈmɪstri/ điều huyền bí, điều thần bí

29 Container (n) /kənˈteɪnə(r)/ cái đựng, cái chứa (chai, lọ, bình,
thành, hộp...)(thương nghiệp) thùng
đựng hàng, hộp đựng hang.

You might also like