You are on page 1of 8

How to Master Skills for Reading Comprehension Practice with Understanding Meaning from Context

Practice with understanding meaning from context


Using be to understand meanings p. khăn cho ai
44. Mountain climber Nhà leo núi
72 45. Ascend sth Leo lên cái gì
1. Curved (adj) Cong 46. Ascend a mountain Trèo núi
2. Sword (n) Thanh kiếm 47. Steep (adj) Dốc đứng
3. Act (n) Hành động 48. Crevice (n) Đường nứt, kẻ hỡ, khe núi
4. Legal (adj) Hợp pháp, (thuộc về) luật 49. Come across sth Tình cờ thấy cái gì, tình cờ
pháp gặp cai gì
5. Justify sth Biện minh cho cái gì, 50. It grows wild Nó mọc hoang
chứng minh cái gì là đúng 51. Year-round snow Tuyết quanh năm
6. Justification (n) Sự biện minh; sự chứng 52. Recognize sth Nhận ra cái gì
minh cho cái gì là đúng 53. Star-shaped (adj) Có hình ngôi sao
7. Interfere with sth Can thiệp vào cái gì 54. Star-shaped Những bông hoa nở hình
8. Safety (n) Sự an toàn blossoms ngôi sao
9. Comfort (n) Sự thoải mái
10. Injurious (adj) Có hại, làm hại
Using appositives to understand
/ɪnˈdʒʊriəs/ meanings p. 72
11. Precaution (n) Sự cẩn thận, sự đề phòng 55. Appositive (n) Thành phần đồng vị cách,
12. Protective (adj) Có tính chất bảo vệ, mang thành phần giải thích (là
tính bảo vệ một cụm danh từ được
13. Protective law Luật bảo vệ dung để giải thích nghĩa
14. Celtic (adj) (thuộc về) người Celt cho một cụm danh từ khác)
15. Religion (n) Tôn giáo 56. Attempt to do sth Nỗ lực làm gì
16. Center on sth Tập trung vào cái gì 57. Preserve sth Bảo quản cái gì, gìn giữ cái
17. Worship (n) Sự thờ cúng gì
18. Pantheon (n) Đền thờ bách thần 58. Preservation (n) Sự bảo quản, sự bảo tồn
[pæn'θi:ən] 59. Anatomical (adj) Thuộc về giải phẫu học
19. Deity (n) ['di:iti] Vị thần 60. Anatomical Những mẫu vật về các bộ
20. Nature deity Vị thần tự nhiên specimens phận trong cơ thể
21. Ceremony (n) Nghi thức, nghi lễ 61. Body tissue Mô cơ thể
22. Sacrifice (n) Sự hiến tế 62. Artificial (adj) Nhân tạo
23. Various (adj) Nhiều loại khác nhau 63. Chemical (adj) Thuộc về hóa học
24. Form (n) Hình thức 64. Means (n) Phương tiện
25. Magic (n) Ma thuật 65. By artificial Bằng phương pháp hóa học
26. Various forms of Nhiều hình thức ma thuật chemical means nhân tạo
magic khác nhau 66. Agent (n) Tác nhân
27. Priest (n) Linh mục, thầy tu 67. Infuse sth into sth Truyền cái gì vào trong cái
28. Ritualistic (adj) Mang tính nghi lễ gì (vd truyền huyết thanh
29. This highly Sự thờ cúng mang tính vào trong tĩnh mạch)
ritualistic worship nghi lễ cao này 68. Body fluids Những chất lỏng trong cơ
30. Waste (n) Chất thải thể
31. Recycle (v) Tái chế 69. Replace sth Thay thế cái gì
32. Empty bottle Chai rỗng 70. Replacement (n) Sự thay thế
33. Plastic (n) Nhựa 71. Grassland (n) Đồng cỏ, bãi cỏ
34. Metal (n) Kim loại 72. Inhabit a place Sống ở một nơi, định cư ở
35. Aesthetic (adj) Thuộc về thẩm mỹ một nơi, cư trú ở một nơi
36. Aesthetic value Giá trị thẩm mỹ 73. Magnificent (adj) Tráng lệ, nguy nga, lộng
37. Strew- strewed - Rải, rắc, vãi lẫy
strewn 74. Impressive (adj) Gây ấn tượng tốt, đầy ấn
tượng
38. Strew sand over the Rải cát ở trên sàn nhà 75. Hoof (n) Móng guốc
floor 76. Long-legged hoofed Động vật có móng guốc
39. Strewn garbage Rác vương vãi animal chân dài
40. Common waste Những chất thải phổ biến 77. Mammal (n) Động vật có vú
materials 78. Bison (n) [‘baisn] Bò rừng bizon
41. Reused waste Rác thải được tái sử dụng 79. Variety (n) Loài, chủng loại
42. Peak (n) Đỉnh 80. Savanna (n) Cánh đồng cỏ (có ít cây)
43. Challenge sb Thách thức ai, gây khó
155
[səˈvænə] 73
81. Herd (n) Bầy, đàn (vật nuôi) 128. Psychologist (n) Nhà tâm lý học
82. Gazelle (n) Con linh dương 129. Irrational (adj) = Phi lý, không hợp lý
83. Wildebeest (n) Linh dương đầu bò illogical
84. Sth in mass Cái gì đó đang di chuyển 130. Be symbolic of sth Là tượng trưng cho
movement theo từng đàn lớn 131. Repress sth Kiềm chế, nén lại, cầm lại
85. Perfect sth Hoàn thiện cái gì, làm cho 132. Repressed anxiety Sự lo âu bị kiềm chế
cái gì trở nên hoàn hảo 133. Persist (v) = Vẫn còn tồn tại (cho đến
86. Version (n) Phiên bản continue to exist (to ngày nay)
87. Electric telegraph Điện tín this day)
88. Telegraphic signal Tín hiệu điện tín 134. Persistent (adj) Diễn ra dai dẳng, kéo dài
89. Be composed of sth Bao gồm cái gì 135. Intense (adj) Mãnh liệt, dữ dội, có
90. Dot (n) Dấu chấm cường độ cao
91. Dash (n) Dấu gạch ngang 136. Treatment (n) Sự chữa trị
92. Represent sth Đại diện cho cái gì, thể 137. Behavior (n) Hành vi
hiện cái gì 138. Modify sth Sửa chữa cái gì
93. Brief (adj) Ngắn, vắn tắt, gọn 139. Modification (n) Sự sửa chữa
94. Depression (n) Sự nhấn xuống; sự đẩy 140. Therapy (n) Liệu pháp (= phương pháp
xuống, sự hạ xuống chữa trị)
95. Telegraphic key Phím điện tín 141. Behavior- Liệu pháp hiệu chỉnh hành
96. A combination of Một tổ hợp cái gì, một sự modification therapy vi
sth kết hợp cái gì 142. Honeybee Ong mật
97. Code sth Lập mã cái gì 143. Colony (n) Bầy (côn trùng)
98. Numeral (n) Chữ số 144. Member (n) Thành viên
99. Punctuation (n) Sự chấm câu 145. Typical (adj) Tiêu biểu
Using punctuation to understand 146. Queen (n) Con ong chúa
meanings p. 73 147. Lay eggs Đẻ trứng
100. Principle (n) Nguyên tắc, nguyên lý 148. Fertile (adj) Có khả năng sinh sản
101. Oscillation (n) Sự dao động 149. Fertile males Những con đực có khả
102. Pendulum (n) Quả lắc, con lắc năng sinh sản
103. Amplitude (n) Biên độ 150. Sexually Những con cái không phát
104. Composer (n) Nhà soạn nhạc undeveloped triển giới tính
105. Indicate to sb Chỉ ra cho ai thấy females
106. A musical passage Một đoạn nhạc 151. Worker (n) Ong thợ
107. Dynamic (adj) (thuộc về) động lực học, 152. Care for sb Chăm sóc ai
động 153. Larvae (n) /'lɑ:vi:/ ấu trùng (số nhiều)
108. Marking (n) Sự đánh dấu 154. Gather nectar Thu thập mật hoa
109. Symbol (n) Biểu tượng 155. Honey (n) Mật
110. Soft (adj) (âm thanh) nhỏ 156. Hive (n) Tổ (ong)
111. Loudness (n) Âm lượng lớn 157. The nervous system Hệ thống thần kinh
112. Softness (n) Âm lượng nhỏ 158. Insect (n) Côn trùng
113. Extent (n) Mức độ 159. Electrical circuit Mạch điện
114. Amplitude (n) Biên độ 160. Get to one end of a Đến được một đầu của một
115. Vibration (n) Sự rung nerve cell tế báo thần kinh
116. Particular (adj) Cụ thể, nào đó 161. Spray sth out Xịt cái gì ra
117. Instrument (n) Dụng cụ (âm nhạc) 162. Molecule (n) Phân tử
118. Oral history Lịch sự truyền miệng 163. Pick up sth Nhận lấy cái gì
119. Tape recorder Máy ghi âm từ 164. Grasshopper (n) Con châu chấu
120. Capture sth đoạt được, lấy được, chiếm 165. Fruit fly Con ruồi dấm
được, giành được, thu hút 166. A chain of sth Một chuỗi những cái gì
121. Memory (n) Kỷ niệm, ký ức 167. Segment (n) Khúc, đoạn
122. Private interview Cuộc phỏng vấn riêng tư 168. Segmental (adj) Có hình phân khúc, có
123. Increasingly (adv) Ngày càng tăng khúc, có đoạn
124. Increasingly popular Ngày càng phổ biến; ngày 169. Nerve cell Tế bào thần kinh
càng được ưa chuộng Using examples to understand
125. Record sth Ghi chép lại cái gì meanings p. 74
126. Historical event Sự kiện lịch sử 170. People can do much Người ta có thể làm nhiều
127. The Great Thời kỳ khủng hoảng kinh to do sth = Much điều để làm gì
Depression tế (năm 1930s của Mỹ) can be done to do
Using or to understand meanings p. sth
156
How to Master Skills for Reading Comprehension Practice with Understanding Meaning from Context

171. Halt sth Dừng cái gì lại, làm chấm Tây Ban Nha)
dứt cái gì 213. Hold secret Tổ chức những nghi lễ bí
172. Asphalt-like Giống với nhựa đường ceremonies mật
173. Petroleum (n) Dầu mỏ, dầu lửa 214. Coyote (n) /kaɪˈoʊti/ Chó sói đồng cỏ (Bắc Mỹ)
174. Sand dune Đụn cát 215. Sheep (n) Con cừu
175. Seeds of trees and Các hạt của các loài cây và 216. Livestock (n) Vật nuôi, thú nuôi
shrubs bụi cây 217. Resemble sth Trông giống với cái gì
176. Stabilize sth Làm ổn định cái gì 218. Pointed face Cái mặt nhọn
177. Retain sth Giữ lại cái gì 219. Fur (n) Lông (thú)
178. Moisture (n) Hơi ẩm, hơi nước 220. Black-tipped (adj) Có đỉnh màu đen
179. Allow sb to do sth Cho phép ai làm gì 221. Bushy tail Đuôi rậm
180. Vegetation (n) Cây cối 222. Diet (n) Chế độ ăn; thức ăn thường
181. Become established Trở nên ăn sâu bén rễ, trở ngày
nên ổn định 223. Rabbit (n) Con thỏ
182. Take over sth Tiếp quản cái gì, chiếm lấy 224. Rodent (n) Loài gặm nhấm
cái gì 225. Consequently (adv) Kết quả là, do đó
183. Desert (n) Sa mạc 226. Remain in the wild Vẫn ở nơi hoang dã
184. Electronic device Thiết bị điện tử 227. Phenomenon (n) Hiện tượng
185. Have an impact on Có tác động đến cái gì 228. Atmospheric (adj) Thuộc về bầu khí quyển
sth 229. Optical (adj) Thuộc về quang học
186. At the heart of sth ở trung tâm của cái gì 230. Illusion (n) Sự ảo giác
187. Microchip (n) Chip vi xử lý 231. Observer (n) Người quan sát
188. A collection of sth Một tập hợp các cái gì 232. Non-existent (adj) Không tồn tại
189. Tiny (adj) Nhỏ li ti 233. A body of water Một khối nước, một vùng
190. Connect sth with sth Nối cái gì với cái gì nước
191. Complicated (adj) Phức tạp 234. Light ray Tia sáng
192. The duration of the Độ dài thời gian của 235. Bend sth Bẻ cong cái gì
trip chuyến đi đó 236. Light rays are bent Các tia sáng bị khúc xạ (bị
193. Isolation (n) Sự cô lập, sự biệt lập bẻ cong)
194. Camper (n) Người đi cắm trại 237. Media (pl. của Môi trường
195. Commercial Điểm cắm trại thương mại medium)
campsite (người đi cắm trại phải trả 238. Density (n) Trọng lượng riêng, mật độ
tiền để được cắm trại ở đó) 239. Media of different Các môi trường có các
196. Intend to do sth Dự định làm gì densities trọng lượng riêng khác
197. Needs (n, pl.) Nhu cầu nhau
198. Provide for sth Cung cấp, chu cấp, lo liệu 240. in passing sth Khi đi qua cái gì
cho 241. Boundary (n) Ranh giới
199. Enthusiast (n) Người hăng hái, người 242. Act as sth Có tác dụng như là cái gì
nhiệt tình, người say mê 243. Angle (n) Góc
200. Cooking implement Dụng cụ nấu nướng 244. At certain angles ở những góc nào đó
201. Supply (n) Hàng cung cấp Using referents to understand
202. Care (n) Sự cẩn thận, sự thận trọng
Using adjective clauses to meanings p. 75
245. Official (n) Quan chức
understand meanings p. 75 246. Previous (adj) Trước đây
203. Pueblo (n) Làng người da đỏ; người 247. Fill sth with sth else Lấp đầy cái gì bằng cái gì
da đỏ khác
204. Pueblo Indians Những người Mỹ da đỏ 248. A variety of = Nhiều cái gì khác nhau
205. Dwell in pueblos Sống ở những khu làng da various = many
đỏ diffierent
206. Be derived from sth Được lấy từ, có nguồn gốc 249. Such a variety of Nhiều loại động vật khác
từ animals nhau như vậy
207. Cliff (n) Vách đá 250. Staff member Cán bộ nhân viên
208. Built against sth Được xây dựng dựa vào cái 251. Weed (n) Cỏ dại
gì 252. Species (singular, Loài
209. the face of a cliff Mặt của một vách đá plural)
210. Recede (v) Lùi lại, lùi xa dần 253. Fight off sb Xua đuổi ai, đấu tranh đuổi
211. Terrace (n) Nền đất đắp cao, chỗ đất ai đi
đắp cao 254. Competitor (n) Đối thủ cạnh tranh
212. Patio (n) [ˈpætioʊ] Sân trong nhà (của người 255. Emit sth Phát ra cái gì
157
256. Poison (n) Chất độc 298. Theory (n) Lý thuyết
257. Root (n) Rễ cây 299. Be based on sth Được dựa trên cái gì, dựa
258. Work in a variety of Hoạt động theo nhiều cách vào cái gì
ways khác nhau 300. Learn naturally Học một cách tự nhiên
259. Inhibit sth Ngăn chặn, hạn chế, kiềm 301. Rich in sth Có nhiều cái gì
chế cái gì 302. Learning material Tài liệu học tập
260. Germinate (v) Nảy mầm 303. Place sth somewhere Đặt cái gì ở đâu
261. Germination (n) Sự nảy mầm 304. Placed in an Được đặt trong một môi
262. Destroy sth Phá hủy cái gì, tiêu diệt cái environment rich in trường có nhiều tài liệu học
gì learning materials tập
263. Photosynthesis (n) Sự quang hợp, quá trình 305. Be suited to sth Phù hợp với cái gì
quang hợp 306. Interest (n) Mối quan tâm, sở thích
264. Ability (n) Khả năng, năng lực 307. Follow sth Tuân theo cái gì
265. Bow (n) Cung tên 308. Step in Bước vào
266. Lean on sth Dựa vào cái gì 309. Multidecked (adj) Nhiều boong, nhiều tầng
267. The upper part of Phần thân trên của họ 310. Gun (n) Súng
their body 311. Sail (n) Cánh buồm
268. Utilize sth Sử dụng cái gì 312. Voyage (n) Chuyến đi bằng tàu biển
269. Strength (n) Sức mạnh 313. Commerce (n) Thương mại
270. Archer (n) Người bắn cung 314. Discovery (n) Sự khám phá, sự phát hiện
271. Endurance (n) Khả năng chịu đựng, sức 315. Theorist (n) Nhà lý thuyết
[ɪnˈdʊrəns] chịu đựng 316. Exercise sth Thực hiện cái gì
272. Extend sth Mở rộng cái gì 317. Talent (n) Tài năng
273. For extended periods Trong những khoảng thời 318. Adjustable (adj) Có thể điều chỉnh được
gian dài 319. Create sth Tạo ra cái gì
Using constrasts to understand 320. Ingenious (adj Tài tình, thiên tài
321. Power (n) Năng lượng, công suất
meanings p. 76 322. Move under its own Chạy bằng chính năng
274. Unify sth Thống nhất, hợp nhất cái gì power lượng của nó
275. Unified (adj) Được thống nhất 323. Regional (adj) Thuộc về vùng, miền
276. Unification (n) Sự thống nhất 324. Creative (adj) Sáng tạo
277. A unified field Một lý thuyết trường thống 325. Flexible (adj) Linh hoạt
theory nhất 326. Effective (adj) Có hiệu quả
278. Force (n) Nhân tố, yếu tố, lực lượng 327. Absorb sth Hấp thụ cái gì
279. Basically (adv) Về cơ bản 328. Bare skin Da trần
280. Stage (n) Giai đoạn 329. Form sth Hình thành nên cái gì
281. At various stages ở những giai đoạn khác 330. Essential (adj) Thiết yếu, rất cần thiết
nhau 331. Be exposed to sth Tiếp xúc với cái gì, bị phơi
282. Energy (n) Năng lượng nhiễm với cái gì
283. Temperature (n) Nhiệt độ 332. Rickets (n) Bệnh còi xương
284. Medieval (adj) Thuộc về thời trung cổ
285. Architecture (n) Kiến trúc
Exercise 19 p. 77
286. In connection with Có liên quan với, có quan 333. Little-known but Vai trò ít ai biết nhưng rất
hệ với, dính với very important role quan trọng
287. Town hall Tòa thị chính thành phố 334. In the field of Trong lĩnh vực y học
288. Serve as Có tác dụng như là, phục medicine
vụ với tư cách là 335. Inject sb with sth Tiêm cho ai cái gì
289. Belfry (n) Tháp chuông 336. Immunity (n) Sự miễn dịch
290. Watch tower Tháp canh 337. Diphtheria (n) Bệnh bạch hầu
291. Civil monument Đài tưởng niệm dân sự 338. Tetanus (n) Bệnh uốn ván
292. Be attached to sth Gắn với cái gì 339. In this way Theo cách này
293. Detached (adj) Rời ra, tách ra, đứng riêng 340. Ointment (n) Thuốc mỡ
ra 341. Antitoxin (n) Thuốc chống độc
294. Unit (n) Đơn vị Questions 1-6
Using other words in the sentence to 342. Fork (n) Cái nĩa
343. Standardized (adj) Được chuẩn hóa
understand meanings p. 76 344. Item (n) Món đồ
295. Method (n) Phương pháp 345. Hear of sth Nghe về cái gì
296. Institution (n) Cơ quan, trụ sở cơ quan, tổ 346. Sth is unheard of Cái gì đó không được nghe
chức thấy
297. A learning Một học viện 347. Absence (n) Sự vắng mặt
institution 348. It can be assumed Người ta có thể giả định
158
How to Master Skills for Reading Comprehension Practice with Understanding Meaning from Context

that ... rằng, người ta có thể cho 392. Impress (v) Gây ấn tượng
rằng... Questions 7-12 p. 78
349. Colonist (n) Người khai hoang, người 393. Knock on the wall Gõ lên tường
định cư đất mới, thực dân 394. As a signal for sb to Để ra hiệu cho ai làm gì;
350. Spoon (n) Cái muỗng do sth như là một dấu hiệu để cho
351. Preferred hand Bàn tay được thích hơn ai làm gì
352. Manipulate sth Sử dụng cái gì (bằng tay); 395. Little did they dream Họ đã ít khi mơ rằng ...
thao túng cái gì that...
353. Concave (adj) Lõm, hình lòng chảo 396. It’s not surprising Không có gì ngạc nhiên
354. Face downward Hướng xuống dưới, úp mặt that... là...
xuống dưới 397. Sing spirituals (n) Hát những bài hát tôn giáo
355. Position (n) Vị trí (hát nhạc nhà thờ)
356. Diner (n) Người dùng bữa ăn, người 398. It is + ...+ that... Chính ...là...
ăn 399. It was her mum who Chính mẹ của cô ấy là đã
357. Secure sth Kẹp chặt cái gì, buộc chặt was always singing. luôn luôn hát.
cái gì; giữ chặt cái gì 400. Mood (n) Tâm trạng
358. Against (prep) Chống lại, dựa vào, áp vào, 401. Highlight sth Nêu bật cái gì lên
tì vào 402. Fit the occasion Phù hợp với dịp đó
359. Plate (n) Cái dĩa 403. Accompany sb Hộ tống ai, đi theo ai, đi
360. Once (adv) Một khi cùng ai; đệm đàn cho ai
361. Down-turned spoon Cái muỗng úp xuống 404. to call on sb to do kêu gọi (yêu cầu) ai làm
362. Pick up sth Nhấc cái gì lên sth việc gì
363. bite Miếng, mấu 405. Church services Các buổi lễ nhà thờ
364. The bite of food Miếng thức ăn đó 406. Parent-teacher Buổi họp phụ huynh
365. Shift sth Dời chỗ cái gì, di chuyển meeting
cái gì, thay đổi vị trí cái gì 407. Ribbon-cutting Lễ cắt băng khánh thành
366. Bring the spoon into Mang cái muỗng vào vị trí ceremony
the correct position đúng của nó; đặt cái muỗng 408. During her Trong suốt thời kỳ thơ ấu
vào vị trí đúng của nó childhood của cô ấy
367. The practice of Việc làm gì 409. Operatic song Bài hát opera
doing sth 410. Recording (n) Một đĩa thu nhạc
368. Move sth back and Đi chuyển cái gì tới và lui 411. Opera score Bản hòa âm opera
forth 412. Singing was in her Hát hò đã nằm trong máu
369. Make its way into ... Đi vào (nơi nào) blood. huyết của cô ấy
370. Adequately (adv) Một cách đầy đủ 413. It was not until sb Mãi cho đến khi ai đó làm
371. Function (n) Chức năng did sth that gì thì ….
372. Curving (adj) Cong 414. It was not until she Mãi cho đến khi cô ấy học
373. Custom (n) Phong tục attended Howard Đại học Howard thì …
374. Gadget (n) Đồ dùng, đồ vật (điện tử) University that …
375. cutlery (n) Dao kéo nói chung She took a voice Cô ấy đã học lớp luyện
376. Hammer (n) Cái búa lesson thanh.
377. Weapon (n) Vũ khí 415. Perform (v) Biểu diễn
378. Cultivated (adj) Có học thức, có trau dồi, có 416. Superstar (n) Siêu sao
tu dưỡng 417. Audience (n) Khan giả
379. Agreeable (adj) Dễ chịu, dễ thương 418. Reach audiences Đến với khán giả
380. Cumbersome (adj) Cồng kềnh
381. Proficient (adj) Tài giỏi, giỏi giang, thành Questions 13-18 p. 79
thạo 419. Pass a law Thông qua một luật
382. Pack up Đóng gói hành lý 420. State (n) Bang, nhà nước
383. Hoist up Kéo lên, nhấc bổng lên 421. Over the years Trải qua các năm
384. Mess up Làm lộn xộn, làm mất trật 422. Be out of date Lỗi thời
tự, xáo lộn; làm bẩn, làm 423. Ludicrous (adj)= Buồn cười
hỏng ridiculous
385. Pick up Nhấc lên, nâng lên 424. State (n) Bang, nhà nước
386. Handle (n) Tay cầm (ấm, tách, v.v.) 425. Ankle (n) Mắt cá chân
387. Blade (n) Lưỡi dao 426. Break a law Vi phạm một luật
388. Prong (n) Răng, ngạnh, chĩa 427. Curent (adj) Hiện tại
389. Bowl (n) Cái chén 428. Trend (n) Xu hướng
390. Operate (v) Vận hành, hoạt động 429. With current trends Với những xu hướng thời
391. Trace (v) Lần theo dấu vết in fashion trang hiện tại
159
430. Commit a crime Phạm một tội, phạm tội cái gì
431. Utmost (adj) Hết sức, vô cùng, tột bực, 474. Gallop (v) (ngựa) phi
cực điểm 475. Fasten sth Thắt chặt cái gì
Of + N = adj 476. Fasten your seatbelt Hãy thắt đai an toàn của
432. Of importance = Quan trọng bạn lại
important (adj) 477. Saddle (v) Thắng yên ngựa
433. It is considered of Nó được xem là cực kỳ 478. Conduct sth Thực hiện cái gì, hướng
utmost importance quan trọng. dẫn cái gì
434. Be armed Được trang bị vũ khí 479. Contemplate (v) Nghiền ngẫm, suy nghĩ
435. Frontier (n) Biên giới 480. Overturn sth Lật đổ cái gì
436. Hardly (adv) Hầu như không 481. Pertinent (adj) Thích hợp, thích đáng
437. Hardly necessary Hầu như không cần thiết 482. Extraneous (adj) Xa lạ, không liên quan đến
438. Tote guns to work Đeo súng đến nơi làm việc /ɪkˈstreɪniəs/ vấn đề đang đề cập
439. Technically (adv) Về mặt kỹ thuật, về mặt lý 483. Inadequate (adj) Không đầy đủ
thuyết 484. Remedy sth Sửa chữa cái gì, chữa bệnh
440. On the other hand Trái lại gì
441. Be likely to do sth Có khả năng làm gì (chỉ sự 485. Amend sth Sửa cái gì (luật)
phỏng đoán về khả năng có Exercise R20 p. 80
thể xảy ra)
486. Originally (adv) Ban đầu
442. Legal (adj) Hợp pháp
487. Illegal trade Sự mua bán bất hợp pháp
443. Illegal (adj) Bất hợp pháp
488. As they are Như họ thường được gọi
444. Tie sth Buộc cái gì, cột cái gì
informally called một cách thân mật
445. Fence (n) Hàng rào
489. Enforce a rule Thực thi một nguyên tắc
446. Capitol building Tòa nhà quốc hội của Mỹ
490. Federal (adj) Thuộc về liên bang
447. Imagine sb doing sth Tưởng tượng ai đang làm
491. Federal law Luật liên bang

492. Diverse (adj) Đa dạng
448. Leave sth + adj Để cái cái gì trong tình
493. Duty (n) Bổn phận
trạng ntn
494. Peacekeeping effort Nỗ lực gìn giữ hòa bình
449. Leave it tied outside Để nó bị cột ở bên ngoài
495. Expertise (n) Kiến thức chuyên môn
the capitol building trụ sở quốc hội
496. Supply expertise Cung cấp kiến thức chuyên
450. Go to great lengths Trải qua rất nhiều phiền
môn
to do sth phức để làm việc gì
497. Forensics (n) Pháp y
451. Outdated (adj) Lỗi thời
498. Police force Lực lượng cảnh sát
452. Remain on the Vẫn còn trên giấy tờ
499. Assign sth to sb Phân công (nhiệm vụ gì)
record
cho ai
453. Legislature (n) Cơ quan lập pháp
500. Exclusively (adv) Chỉ riêng cho
454. State legislature Cơ quan lập pháp của bang
501. Spread (n) Sự lan rộng, sự lan truyền
455. Debate the issues Tranh luận các vấn đề
502. Illicit (adj) Trái phép, không hợp pháp,
456. Existing (adj) Đang tồn tại, hiện có
lậu
457. Existing laws Những luật hiện hành
503. Involve sth Có liên quan đến ai, cái gì
458. Keep sb from doing Giữ không cho ai làm gì
504. Exclude sb from sth Loại trừ ai ra khỏi cái gì
sth
505. Gain knowledge of Có được kiến thức về cái gì
459. Attend to sth Chú trọng, chăm lo đến cái
sth

506. Galaxy (n) Dải thiên hà
460. Calculate the cost Tính toán chi phí
507. Behavior (n) Hành vi
461. Taxpayer (n) Người nộp thuế
508. Spiral galaxy Thiên hà hình xoắn ốc
462. Update sth Cập nhật cái gì
509. Collide with sth Va chạm với cái gì
463. Consequently (adv) Kết quả là
510. Cosmic (adj) Thuộc về vũ trụ
464. It is likely that + S + Có khả năng chuyện gì sẽ
511. Cosmic event Sự kiện trong vũ trụ
V xảy ra
512. Trail (n) Vệt dài
465. Insipid (adj) Vô vị, nhạt nhẽo
513. Tug sth Kéo mạnh cái gì, lôi kéo
466. Demeaning (adj) Làm mất phẩm giá, làm
cái gì
mất giá trị
514. Tug long trails of Kéo theo những vệt sao dài
467. Ridiculous (adj) Buồn cười
stars
468. Incomprehensible Không thể hiểu được
515. Compressed (adj) Bị nén lại
(adj)
516. Compressed gases Những loại khí bị nén lại
469. Expose one’s ankle Để lộ mắt cá chân của ai
517. After repeated Sau nhiều lần va chạm lặp
470. Sprain one’s ankle Bị bong gân mắt cá chân
collisions đi lặp lại
471. Conceal sth Che giấu cái gì
518. Eventually (adv) Cuối cùng
472. Decorate sth Trang trí cái gì
519. Merge (v) Hòa vào, kết hợp, hợp nhất
473. Display sth Thể hiện cái gì, trưng bày
520. Form sth Hình thành nên cái gì
160
How to Master Skills for Reading Comprehension Practice with Understanding Meaning from Context

521. Elliptical shape Hình ê-lip 562. Attract tourists Thu hút khách du lịch
522. Configuration (n) Cấu hình 563. Eager to do sth Hăm hở làm gì
523. Crash into sth Đâm sầm vào cái gì 564. Gracious (adj) Duyên dáng
524. Head toward sth Hướng về phía cái gì 565. Exquisite (adj) Thanh, thanh tú, tế nhị
525. Impact (n) Sự va chạm, sự va chạm 566. Ironwork Công trình bằng sắt, tác
mạnh phẩm bằng sắt
526. Celebrated (adj) Nổi tiếng 567. Decorative (adj) Có tác dụng trang trí
527. With the aid of sth Với sự giúp đỡ của 568. Porch (n) Cổng vòm; hành lang
528. Construct sth Xây dựng cái gì 569. Stair railings Những cái thanh cầu thang
529. Copper (n) Đồng 570. Banisters Thành cầu thang
530. Hypothesize sth Đặt giả thuyết cho cái gì 571. Wrought iron Sắt rèn
531. Flying device Thiết bị bay 572. Cast iron Sắt đúc
532. In particular Nói riêng, nói một cách cụ 573. Constant (adj) Liên tục, không thay đổi
thể 574. Threat (n) Mối đe dọa
533. Aspect (n) Khía cạnh, lĩnh vực 575. Ballast (n) Bì, đồ dằn (vật nặng để giữ
534. Sketch (n) Bức vẽ phác họa cho tàu, thuyền thăng bằng
It was not until 1783 Mãi cho đến năm 1783 (thì khi không có hàng)
that … chuyện gì xảy ra) 576. Cargo (n) Hàng hóa
535. the first people Những người đầu tiên mới 577. Keep sth intact Giữ cho cái gì nguyên vẹn
successfuly took off cất cánh thành công khỏi 578. Restore sth Khôi phục lại cái gì
from ground. mặt đất. Reading Mini-test 3
536. Witness sth Chứng kiến cái gì
537. Populate a place Sống ở một nơi, định cư ở Questions 1-4 p. 82
một nơi 579. Incorporate sth into Đan lồng cái gì vào cái gì
538. It was populated by Nó có được rất nhiều loài sth
a wide variety of chim khác nhau sinh sống. 580. Incorporation of sth Sự đan lồng cái gì vào cái
bird species into sth gì
539. Observe sth Quan sát cái gì, nhìn thấy 581. Broken-down (adj) Đã bị phân hủy
cái gì 582. Tire (n) Lốp xe
540. Perish (v) Chết 583. Asphalt (n) Nhựa đường
541. Suspect sth Nghi ngờ cái gì 584. Blend (n) Hỗn hợp
542. It was suspected that Người ta đã nghi ngờ 585. Road surface Bề mặt đường
... rằng... 586. Resulting (adj) Kết quả
543. Disappearance (n) Sự biến mất 587. The resulting Vật liệu kết quả
544. Be related to sth Có liên quan đến cái gì material
545. Cyclical (adj) Tuần hoàn, theo chu kỳ 588. Road-building Vật liệu làm đường
546. Cyclical weather Hiện tượng thời tiết theo material
phenomenon chu kỳ 589. Mine sth Khai thác cái gì bằng cách
547. Alter sth Thay đổi cái gì đào mỏ, khai thác mỏ gì
548. Salinity (n) Độ mặn 590. Maintenance (n) Sự bảo trì
549. Ocean currents Các dòng nước ở đại 591. Conventional (adj) Thuộc về truyền thống
dương 592. Conventional roads Những con đường truyền
550. Result in sth Dẫn đến cái gì thống
551. May have done sth Có thể đã làm gì (phỏng 593. Eliminate sth Loại trừ cái gì
đoán cho một việc xảy ra 594. Elimination (n) Sự loại trừ
trong quá khứ) 595. Attendant (adj) Đi theo, đi kèm
552. Squid (n) Con mực 596. Famine Nạn đói
553. Live on sth Sống dựa vào cái gì 597. its attendant diseases những căn bệnh đi kèm với
554. Hurricane (n) Bão ôn đới nó
555. Cyclone (n) Lốc xoáy Questions 5-8 p. 82
556. Recurring (adj) Lặp đi lặp lại 598. Publish sth Xuất bản cái gì
557. Climatic condition Điều kiện khí hậu 599. A handful of sth Một nhúm, một nắm, một ít
558. A succession of sth Một chuỗi kế tiếp nhau cái 600. During her lifetime Trong suốt cuộc đời của cô
gì ấy
559. Environmental Kiểu môi trường 601. Secretive (adj) Bí mật
pattern 602. Be aware of sth Biết về cái gì, có ý thức về
560. A combination of Một tổ hợp những cái gì, cái gì
sth một sự kết hợp của cái gì 603. Literary (adj) Thuộc về văn học
561. Neglect (n) Sự sao lãng, sự cẩu thả, sự 604. Her literary Các hoạt động văn học của
không chú ý activities cô ấy
161
605. Venture out of her Mạo hiểm đi ra khỏi nhà 651. Industrial pollution Sự ô nhiễm công nghiệp
family home của cô ấy 652. Weaken sth Làm suy yếu cái gì
606. Take a keen interest Rất quan tâm đến cái gì 653. Immune system Hệ thống miễn nhiễm
in sth 654. Pathogen (n) Mầm bệnh
607. Contemporary (adj) Đương thời Questions 13-16 p. 84
608. Lively (adj) Vui vẻ, hoạt bát, hăng hái 655. Psychologist (n) Nhà tâm lý học
609. Abundant (adj) Nhiều, phong phú 656. Privately (adv) Một cách riêng tư; theo cá
610. Be concerned with Liên quan đến cái gì nhân
sth 657. Commitment (n) Cam kết
611. Theme (n) Đề tài 658. A public Một cam kết công khai
612. Religious conflict Mẫu thuẫn tôn giáo commitment
613. Innovative (adj) Sáng tạo, mới 659. Achieve some goal Đạt được một mục tiêu nào
614. Rhyme (n) Vần, cách gieo vần đó
615. Rhythm (n) Nhịp điệu 660. Lose weight Giảm cân
616. Exhibit sth Thể hiện cái gì 661. Give up smoking Từ bỏ việc hút thuốc
617. Conceal sth Che giấu cái gì 662. Effective (n) Có hiệu quả
618. Drawer (n) Ngăn kéo, hộc tủ 663. Approval (n) Sự tán thành, sự đồng ý, sự
619. A selection of sth Một tuyển tập cái gì chấp thuận
620. Reputation (n) Danh tiếng 664. Reach one’s target Đạt được mục tiêu của
621. Immensely (adv) Rộng lớn, bao la mình
622. Acclaim sth Hoan hô cái gì 665. Disapproval (n) Sự không tán thành, sự
Questions 9-12 p. 83 phản đối, sự chê
623. Decade (n) Thập kỷ 666. Failure (n) Sự thất bại
624. Marine (adj) Thuộc về biển 667. Feelings of shame Cảm giác xấu hổ
625. Epidemic disease Bệnh dịch 668. Advertising agency Công ty quảng cáo
626. Attack sb Tấn công ai 669. Bear out sth Xác nhận, xác minh cái gì
627. Sea creature Sinh vật biển 670. Bear out the truth of Xác nhận tính chân thực
628. Affect sb Có ảnh hưởng đến ai this observation của nhận xét này
629. Rare species Những loài khan hiếm 671. A particular product Một sản phẩm nào đó, một
630. Extinction (n) Sự tuyệt chủng sản phẩm cụ thể
631. Be at risk of Có nguy cơ bị tuyệt chủng 672. Quality (n) Tính chất
extinction 673. Announce out loud Tuyên bố lớn lên
632. Mysterious (adj) Bí ẩn 674. Write down Viết xuống một cách riêng
633. Strike – struck – Tấn công privately tư (=không cho ai thấy)
striken 675. Declare sth Tuyên bố cái gì
634. Sea urchin Nhím biển 676. Intention (n) Ý định
635. Wipe out sth Quét sạch cái gì 677. Affirm sth Khẳng định cái gì
636. Harbor seals Hải cẩu cảng biển 678. Investigate sth Nghiên cứu cái gì
637. Succumb to sth Chết vì cái gì 679. Consume sth Sử dụng cái gì
638. Identify sth Nhận diện được cái gì 680. Consumption (n) Sự tiêu dùng, sự sử dụng
639. Unidentified (adj) không được nhận diện, 681. Energy consumption Sự sử dụng năng lượng
không được phát hiện 682. Subject (n) Chủ thể (người tham gia
640. Tumor (n) Khối u thí nghiệm)
641. Coral reef (n) Rặng san hô 683. Randomly (adv) Một cách ngẫu nhiên
642. Inhabit them Sống ở trên chúng 684. Select sb Chọn ai
643. An explosion of new Một cơn bùng nổ các loại 685. Conserve energy Giữ gìn năng lượng
diseases bệnh mới 686. Mention sth Đề cập đến cái gì
644. Infection (n) Sự nhiễm khuẩn 687. Article (n) Bài báo
645. Incidence of sth Mức độ cái gì xảy ra; mức 688. The remainng half Một nửa còn lại
độ tác động của cái gì 689. Cooperate (v) Hợp tác
646. Increase in incidence Tăng về tần suất xảy ra 690. Sign a form Ký một tờ đơn
647. Geographic (adj) Thuộc về địa lý 691. State sth Nói cái gì, phát biểu cái gì
648. Geographic range Phạm vi địa lý 692. Record sth Ghi chép lại cái gì để lưu
649. Infer that... Suy luận ra rằng ... trữ thành hồ sơ
650. Be responsible for Chịu trách nhiệm cho cái gì 693. Anonymous (adj) Nặc danh
sth

162

You might also like