You are on page 1of 19

Cam 17 test 1 passage 1 The development of the underground railway

1. To Grow at an astonishing rate: tang trưởng tại 1 tốc độ kinh ngạc


2. To become increasingly congested : trở nên ngày càng tắc nghẽn
3. The expansion of the overground railway network: sự mở rộng của hệ thống
đường sắt trên mặt đất
4. To result in sth: dẫn đến kết quả là gì
5. To allow sbd/sth to do sth= be allowed to do sth
6. To form a ring around the City: tạo thành 1 vòng bao quanh the City
7. To consist of sth: bao gồm sth
8. Overcrowded slums các khu ổ chuột quá đông đúc
9. Horse-drawn traffic: phương tiện ngựa kéo
10. TO PROPOSE A SCHEME : đề xuất lên 1 kế hoạch
11. To resolve these problems để giải quyết các vấn đề
12. The most vocal advocates những người ủng hộ lên tiếng nhiều nhất
13. To relocate sbd/sth to swhere chuyển vị trí của ai đó/sth to 1 nơi mới
14. Newly constructed suburbs những khu ngoại ô mới dc xây dựng
15. To provide sth for sbd= provide sbd with sth
16. To gain support among sbd nhận được sự ủng hộ trong số ai đó
17. To submit a plan to sbd: đệ trình lên 1 kết hoạch cho ai đó
18. To coincide with sth : đồng nhất với sth
19. A proposal 1 bản đệ trình
20. The edge of the city rìa thành phố
21. To Merge nhập vào
22. To establish a company thành lâp 1 công
23. Have difficulty in doing sth có khó khan trong việc làm gì đó
24. To raise the funding for sth để gây quỹ cho sth
25. A radical and expensive scheme 1 kế hoạch đắt đỏ và cấp tiến
26. Not least đặc biệt là
27. The critical articles printed by the press: các bài báo phê bình chỉ trích dc in
bởi báo chí
28. To collapse sụp đổ
29. Persist khăng khăng kiên quyết
30. To minimize the expense of demolishing buildings: để tối thiểu hóa chi phí
của việc phá bỏ các tòa nhà
31. A trench cái hào, rãnh
32. Timber beams các thanh chắn gỗ
33. A brick arch 1 cái vòm bằng gạch
34. Authorize cấp phép
35. Steam locomotives đầu máy xe lửa hơi nước
36. Be fitted with sth : được trang bị với
37. Be condensed bị đông đặc lại
38. Ventilation shafts: các hố thông gió
39. The alternative: phương án thay thế, n,adj
40. A confined space 1 không gian chật hẹp
41. A means of doing sth 1 cách thức/phương pháp làm gì đó
42. Carriages các khoang tàu
43. An unreliable power supply 1 nguồn cung cấp điện ko đáng tin cậy
44. A great technical achievement 1 thành tựu kĩ thuật lớn
45. Be in place đặt vào đúng chỗ

Cam 17 test 1 passage 2 Stadiums past present and future


Urban architecture: kiến trúc thành thị
Great medieval cathedrals các nhà thờ lớn thời kì trung cổ ở châu âu
1. Later eras các kỉ nguyen sau này
2. Growing scepticism : sự ngờ vực tăng lên
3. Construction costs can soar above 1b chi phí xây dựng có thể tăng vút lên trên 1
tỷ bảng
4. To fall into disuse and disrepair rơi vào tình trạng không dc sử dụng và không dc
sửa chữa
5. Be the case đúng như vậy
6. To adapt to sth thích nghi với sth
7. Mono-functional sport arenas các đấu trường thể thao 1 chức năng\
8. Be emblematic of sth là biểu tưởng của sth
9. Be Versatile đa chức năng
10. A fortress 1 pháo đài
11. S+V, thereby V-ing kết quả là từ hành động ở mệnh đề trước
12. Public spectacles các cuộc trình diễn cho công chúng
13. Prime sites các khu vưc quan trọng bậc nhất
14. Outstanding acoustics độ vang của âm thanh nổi bật
15. Become absorbed into the fabric of the city hòa nhập vào kết cấu của thành phố
16. A salt depot 1 kho chứa muổi
17. A market square 1 khu chợ
18. The ruins of sth tàn tích của sth
19. Embed ăn sâu vào
20. Residences nhà ở
21. Reinforced concrete bê tông được gia cố
22. To make use of sth tận dụng sth
23. Scope quy mô, phạm vi (n)
24. A power plant 1 nhà máy năng lượng
25. Retail outlets các cửa hang bán lẻ
26. Compactness and multi-functionality tính gọn nhẹ và đa chức năng
27. Regenerate urban spaces tái tạo không gian đô thị
28. A wider cross-section of society : các tầng lớp rộng lớn hơn của xã hội
29. Cater to sth/sbd làm thỏa mãn sth/sbd
30. A blueprint 1 bản vẽ thiết kế
31. Interconnected buildings các tòa nhà kết nối lẫn nhau
32. A smart grid 1 mạng lưới thông minh
33. Khi liệt kê 2 thứ, the former đề cập đến cái nhắc đến trước, the latter đề cập đến
cái nói sau
34. Inaugurate mở màn, khai mạc
35. Proof=evidence bằng chứng
36. In terms of sth khi xét đến sth
37. Have an impact/effect/influence on sth
38. Decidedly = completely
39. Advanced engineering ngành kĩ thuât/kiến trúc nâng cao/cao cấp/tiên tiến
40. A field for experimentation 1 khu vực cho sự thí nghiệm

Cam 17 test 1 passage 3 To catch a king


1. A Resounding victory 1 chiến thắng vang dội
2. A Resounding defeat 1 trận thua hoàn toàn triệt để
3. Be executed bị hành hình, xử tử hình
4. To die for sth cố gắng đến chết cho sth
5. Be in return for sth đổi lại được cái gì
6. Be crowned dc trao vương miện làm vua
7. A pre-emptive strike 1 trận tập kích phủ đầu
8. Be comprehensively defeated bị đánh bại 1 cách toàn diện
9. Meadows đồng cỏ noun
10. A huge sum 1 khoản tiền lớn
11. Heart-poundingly close escapes các cuộc trốn thoát rất kịch tính, gần như là bị
bắt
12. To seek refuge in swhere tìm sự trú ẩn ở nơi nào đó
13. Penniless adj không có 1 xu nào cả
14. An account of sth sự kể lại 1 câu chuyện nào đó
15. To commit sth to paper: viết lại cái đó lên giấy
16. The most extraordinary episode phần phi thường nhất
17. Recollections sự tưởng nhớ lại ( to the best of my recollection: theo như trí
nhớ tốt nhất của tôi)
18. A fugitive 1 kẻ chạy trốn
19. To commence = start
20. Be beyond hope of sth vượt ra ngoài sự hi vọng về sth
21. To lack sth= a lack of sth thiếu sth
22. Not least đặc biệt là = specifically
23. Narrative=account
24. Agricultural shears dụng cụ xén lông cừu trong nông nghiệp
25. To Dye his pale skin: nhuộm da nhợt nhạt của ông ấy
26. Preposterous (stupid/silly) refusal sự từ chối ngu ngốc
27. Dignity phẩm giá
28. Emotional tension sự căng thẳng về cảm xúc
29. Be cautiously revealed đc tiết lộ ra 1 cách thận trọng
30. Certain aspects những khía cạnh nhất định
31. Be appalled làm cho hoảng sợ
32. Civil war nội chiến
33. Be desperate to do sth: 1 cách tuyệt vọng để làm gì đó
34. Cause eye-rolling làm cho ai đó khó chịu, buồn chán
35. Courtiers các cận thần của vua
36. To set in train: bắt đầu 1 quá trình
37. To memorialize sth tưởng niệm, kỉ niêm
38. A new order of chivalry 1 bộ quy tắc ứng xử theo phong cách hiệp sĩ ( hành vi
lịch sự của quý ông với phụ nữ)
39. Enormous oil paintings các bức tranh sơn dầu khổng lồ
40. A canvas 1 tấm vải bạt, thường dùng vẽ tranh
41. Be on the run đang chạy trốn
42. To commission ủy thác, giao nhiệm vụ cho ai đó làm gì
43. Pull off sth = thành công với sth
44. To mark the lowest point in their life đánh dấu thời điểm thập nhất tối tăm nhất
của cuộc đời
45. In the first place ngay từ đầu
46. Monarchy nền quân chủ, triều đại
47. Pacey, readable prose văn xuôi ko phải thơ, có thể đọc dc và chứa nhiều tình tiết
tốc độ nhanh
48. To steer deftly clear of sth tránh 1 cách khéo léo khỏi sth
49. To have even-handed sympathy for sth/sbd có sự đồng cảm công bằng cho
50. Fierce republican regime chế độ dân chủ dự tợn
51. An unbiased approach 1 cách tiếp cận không thiên vị
52. The subject matter chủ đề chính
53. The tantalizing question câu hỏi nhử trêu ngươi

54. Could might may (có lẽ) + have+ Vp2 must (chắc chắn) couldn’t can’t (không
thể) Khả năng việc gì đó xảy ra trong quá khứ
55. Survive in wit and charm sống sót dựa trên sự khôn ngoan, và may mắn như có
phép màu
56. Trickery and subterfuge trò lừa gạt và mánh khóe
57. To hit the mark không làm rõ rang, đạt dc kết quả mong muốn
58. Have a treat in store 1 món quà phần thưởng đc lưu trữ cho tương lai
59. Omit=ignore chối bỏ, overlook bỏ qua
60. Deceit sự lừa gạt
61. Influence =impact =effect
62. Have an influence on sth/sbd có 1 ảnh hưởng lên sbd/sth

Cam 17 test 2 passage 1: The dead sea scrolls


1. Stumble across/come across sth/sbd tình cờ gặp gì
2. A shattering sound 1 âm thanh của việc vỡ cái gì đó
3. A local antiquities dealer 1 nhà buôn đồ cổ
4. To unearth khai quật ra
5. Fragments các mảnh vụn mảnh ghép
6. The subject of scholarly debate : chủ đề của sự tranh luận học thuật
7. A devout Jewish sect 1 giáo phái do thái sùng đạo
8. Fall out of use không còn dc sử dụng
9. To feature sth/sbd =include sth sbd chứa đựng
10. Except for sth/sbd ngoại trừ sth/sbd
11. Date back to + mốc thời gian có niên đại từ bao h
12. Sectarian regulations các quy định thuộc giáo phái
13. Containers các hộp, lọ chai chứa vật gì đó
14. The + tên ngôn ngữ+ language = tên ngôn ngữ
15. The English language =English
16. An academic = a scholar = a scientist 1 học giả
17. Academic adj học thuật, thuộc vê trường học
18. An early form of paper 1 dạng ban đầu sớm/sơ khai của giấy
19. To better withstand the passage of time: để chống chịu tốt hơn sự trôi qua
của thời gian
20. Intriguing =interesting thú vị
21. Gold and silver Caches: các kho chứa vàng bạc
22. Ancient treasure map bản đồ kho báu cổ đại
23. Odd spelling cách đánh vần kì lạ
24. Unconventional vocabulary từ vựng không truyền thống
25. Riches các đồ vật có giá trị
26. Supposedly (Adv) được cho là
27. Hoards các khu chứa
28. To pillage cướp phá
29. A Hypothesis = a theory = an assumption 1 giả thuyết
30. Offer sth to sbd chào hang 1 món gì đó cho ai
31. Miscellaneous items for sale: đồ vật linh tinh, hỗn tạp để bán
32. An educational and religious institution 1 tổ chức giáo dục và tôn giáo
33. A Stateman = politician chính trị gia
34. To Negotiate thương lương, băng qua 1 khu vực nào đó
35. To Restore and decipher khôi phục và giải mã
36. To Reassemble sth lắp ráp lại
37. Provide insight into sth : cung cấp 1 cái nhìn vào sth
38. Celebrations các buổi lễ kỉ niệm, chào mừng
39. Be keen on doing sth /be keen to do sth thích thú làm gì đó
40. Yearly events = annual occasions

Cam 17 test 2 passage 2 : A second attempt at domesticating the tomato


1. Fungus số ít => fungi số nhiều nấm
2. Domestication course quá trình thuần hóa
3. To domesticate: thuần hóa
4. wild tomato: cà chua mọc dại
5. to cultivate: cày cấy/ trồng trọt/canh tác => cultivation: sự trồng trọt/sự
canh tác
6. separate: riêng biệt
7. do sth all over again: làm mọi thứ từ đầu
8. re-domesticated tomatoes: cà chua tái thuần hóa
9. nutritious: tính dinh dưỡng
10. approach: cách tiếp cận => to approach: tiếp cận
11. rely on: dựa vào
12. revolutionary: mang tính cách mạng
13. genome editing technique: kĩ thuật chỉnh sửa bộ gen
14. deliberately: một cách có chủ đích/cố ý
15. a living cell: tế bào sống
16. allow sbd to do sth: cho phép ai do làm gì
17. genetic material: vật chất di truyền
18. to alter=change: thay đổi, biến đổi
19. existing crops: những loài cây lương thực đang có/ đang tồn tại
20. turn thousands of wild plants into useful and appealing foods: biến hàng
nghìn thực vật dại trở thành thức ăn hữu dụng và hấp dẫn
21. a relative: họ hàng
22. this fast-track domestication: sự thuần hóa nhanh chóng này
23. world’s food supply: nguồn cung cấp thực phẩm toàn cầu
24. be resistant to sth: chống chịu lại với thứ gì
25. to devastate=destroy=damage: phá hoại/phá hủy
26. wheat crops: những vụ mùa lúa mì
27. to transform (sth into sth): biến đổi (từ cái này thành cái khác)
28. edible plants: các thực vật có thể ăn được
29. to mimic=imitate=copy: bắt chước
30. major crops: các cây lương thực chính
31. maize: ngô
32. sorghum: cao lương
33. pea-sized fruits: quả có kích thước bằng hạt đậu
34. Over many generations: qua nhiều thế hệ
35. Peoples: những tộc người
36. select and breed plants: chọn lựa và nuôi trồng các loại thực vật
37. mutations: những đột biến (thường là về mặt sinh học)
38. genetic structure: cấu trúc di truyền
39. desirable traits: những đặc tính mong muốn
40. genetic diversity: sự đa dạng di truyền
41. wild strains: những giống (cây)
42. flavour: hương vị
43. genome: bộ gen
44. to work out: tìm ra
45. to occur=happen=take place: xảy ra
46. reintroduce: tái mang lại (đem lại một thứ gì đó lần 2)
47. to do sth from scratch: làm gì đó từ đầu/ từ con số 0
48. to maintain: giữ lại
49. to enhance: làm tăng lên
50. flavor hương vị
51. to triple the size of fruit: gấp ba lần kích thước của quả
52. to edit a gene: chỉnh sửa gene
53. per truss: mỗi nhánh mang quả được phát triển từ thân cây cà chua.
54. the historical domestication of tomatoes: sư thuần hóa cà chua theo cách
cổ xưa.
55. (Red) pigment: chất màu, sắc tố (đỏ)
56. potential health benefits: những lợi ích tiềm năng về mặt sức khỏe.
57. to boost: làm tăng lên = increase
58. be tasty: ngon
59. be aromatic: thơm
60. to re-domesticate: tái thuần hóa
61. several strains of wild tomatoes: một vài giống cà chua dại
62. a strain resistant to a common disease: một giống (cà chua) có khả năng
kháng lại một bệnh phổ biến
63. to devastate=damage=destroy yields: phá hoại/phá hủy sản lượng mùa
màng
64. be salt tolerant (plant)= (thực vật) chịu mặn
65. higher levels of vitamin C: nồng độ vitamin C cao hơn
66. Meanwhile: trong khi đó
67. To use the same approach: sử dụng cách tiếp cận tương tự
68. To look similar to sth: trông giống vơi
69. The closely related plant : cây có họ hàng gần
70. to a limited extent: tới/ở mức độ hạn chế
71. sprawling growth habit: tập tính sinh trưởng vươn rộng ra
72. fall off the branches: rơi ra khỏi cành
73. be ripe: chin (hoa quả/cây lương thực)
74. be compact: gọn nhẹ
75. fruits dropping: rụng quả
76. a commercial crop: 1 loại cây lương thực có tính thương mại (có thể kinh
doanh tạo ra lợi nhuận)
77. to pay for a licence: trả tiền cho 1 bản quyền
78. to get regulatory approval: nhận được sự phê duyệt/cho phép theo quy
định
79. obscure plants: những loại thực vật ít tiếng tăm
80. staple crops: cây lương thực chính
81. have one’s eye on sth: chú ý đến cái gì
82. be drought or heat tolerant: chịu hạn hoặc chịu nhiệt
83. to thrive: phát triển tươi tốt, thịnh vượng
84. in one’s sights: trong tầm ngắm
85. species (n): loài
86. a process: quá trình
87. to adapt to sth: thích nghi với
88. on a large scale: trên quy mô lớn
89. make public: công bố cho công chúng=publicise

Cam 17 test 2 passage 3 insight or evolution


1. The sheer genius of such intellectual stars: sự thiên tài thực sự của những ngôi
sao tài trí
2. Unique contributions to science những đóng góp độc nhất đối với khoa học
3. disregard sth: ko quan tâm đến sth
4. The person’s prior experience kinh nghiệm trước đó của 1 người
5. the efforts of the lesser-known predecessors: những nỗ lực của những người đi
trước ít được biết đến hơn
6. Conventional wisdom: sự sáng suốt, khôn ngoan truyền thống
7. To place great weight on insight : đặt sức nặng lớn vào góc sự hiểu biết
8. To promote breakthrough scientific achievements: thúc đẩy thành tựu khoa học
mang tính đột phá
9. To spontaneously pop into someone’s head: đến 1 cách tự nhiên trong đầu
10. Be fully formed and functional : được hình thành và có chức năng hoàn toàn
11. Largely misrepresent the real nature of scientific discovery trình bày sai bản chất
của phát hiện khoa học
12. In many realms of human endeavor : trong các lĩnh vực của sự nỗ lực của con
người
13. Be duly celebrated được ca ngợi 1 cách thích đáng
14. More a process of trial and error nhiều hơn 1 quá trình của thử nghiệm và lỗi sai
15. The evolutionary view of human innovation : quan điểm mang tính cách mạng
của sự đổi mới của con người
16. To undermine the notion of creative genius hủy hoại khái niêm của sự thiên tài
sáng tạo
17. To recognize the cumulative nature of scientific progress để nhận ra bản chất
được tích lũy của tiến bộ khoa học
18. One unheralded scientist :1 nhà khoa học không báo trước ( không có ý định
nhưng tình cờ trở thành sth, or điều đó xảy ra)
19. To postulate the existence of ‘proto-elements’ in outer space: đề xuất lý thuyết
của sự tồn tại của ‘các nguyên tố proto’ ở ngoài không gian
20. To recover the weights of all the elements of the then-known periodic table: phục
hồi sức nặng của tất các các nguyên tố của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học (periodic table) được biết đến sau này
21. Fanciful theories :các lý thuyết viển vông, ko thực
22. Wild speculations các lời suy đoán bừa bãi (wild trong trường hợp này ko dich
hoang dã như bình thường)
23. To propose a novel theory: đề xuất lên 1 lý thuyết mới
24. The nobel prize-winning father of modern atomic theory : cha đẻ -người đã thắng
giải Nobel của lý thuyết nguyên tử hiện đại
25. To jump off from this interesting idea: rời bỏ ý tưởng thú vị này
26. To conceive his now-famous model of the atom: tưởng tượng ra mô hình của
nguyên tử nổi tiếng ngày nay
27. A collective and cumulative enterprise : 1 tổ chức tập thể và tích lũy
28. To be gleaned để được thu nhặt lại từ các phần nhỏ
29. To pave the way for the advances in science mở đường cho những sự tiến bộ
trong khoa học
30. Random genetic mutations các đột biến về gen ngẫu nhiên
31. Domains các lĩnh vực
32. The so-called ‘acey-deucy’ stirrup placement: việc sắp xếp cho bàn đạp ở yên
ngựa mà dc gọi là ‘…”
33. To confer speed advantages đem lại lợi ích về tốc độ
34. Oval tracks đường đua hình oval
35. Jockeys= riders người đua ngựa
36. To conduct methodical investigations thực hiện các cuộc nghiên cữu kĩ lưỡng
37. To examine extensive film records xem xét nghiên cứu nhiều fim ghi hình
38. In a shrewd plan trong 1 kế hoạch khôn ngoan
39. To coincide with sth: đồng nhất với, trùng khớp với
40. Enhanced left-hand turning performance sự thể hiện khi rẽ bên trái được nâng
cao
41. Thoroughbred racing việc đua ngựa thuần chủng
42. Misadvanture sự bất hạnh, rủi ro
43. Pure serendipity sự may mắn thuần túy
44. To affix temporary bookmarks dán vào thẻ đánh dấu trang sách tạm thời
45. Hymn books sách thánh ca
46. To give lie to sth thể hiện rằng sth không đúng sự thật
47. Ingenious, designing minds các bộ não khéo léo và tính toán
48. Banal and mechanical forces các lực lượng máy móc và tẻ nhạt
49. Be at work đang làm việc
50. Be invoked được viện ra, dẫn ra
51. To remain vague duy tri mờ nhạt
52. Be of doubtful scientific utility có tính nghi ngờ về tính hưu ích về mặt khoa học
53. Enduring adj trường tồn lâu dài
54. To refrain from sth kìm lại sth
55. The law of effect định luật hiệu ứng
56. To involve an entirely mechanical process of variation and selection: bao gồm
quá trình có tính máy móc hoàn toàn của sự khác biệt và sự lựa chọn
57. Without any end objective in sight: mà không có bất của mục tiêu cuối cùng nào
trong tầm nhìn
58. The Provenance of sth: nguồn gốc = origin
59. Be constrained adj miễn cưỡng, gượng gạo
60. Be naive ngây thơ

Cam 17 test 3 passage 1 THE THYLACINE


1. be extinct: tuyệt chủng => extinction (noun)
2. marsupial: thú có túi
3. bear resemblance to sth: giống với cái gì= look like
4. superficial: thoáng qua
5. distinguishing feature: đặc điểm mang tính phân biệt
6. stripes (n): vằn/ sọc
7. to extend onto sth : kéo dài lên đến
8. the rear of the body: phần phía sau của cơ thể
9. average: trung bình
10. occupy: chiếm giữ
11. terrain: địa hình
12. prime habitat: môi trường sống quan trọng nhất/lý tưởng nhất
13. exclusively carnivorous: ăn thịt hoàn toàn
14. be muscular: cơ bắp
15. to distend: phình ra
16. to compensate for sth= make up for sth: đền bù/bù đắp cho cái gì
17. food scarce: sự khan hiếm thức ăn
18. pursuit= chase: cuộc truy đuổi
19. scent (n) : mùi
20. to retreat: rút lui
21. for shelter: để trú ẩn
22. to have a shy, nervous temperament: có tính khí ngại ngùng và lo lắng
23. be nocturnal: hoạt động vào ban đêm
24. to bask in the sun: sưởi nắng
25. an extended breeding season: một mùa sinh nở kéo dài
26. indication: dấu hiệu
27. throughout: từ đầu tới cuối, suốt
28. crawl into the pouch: bò vào trong túi
29. lair: nơi ở/nơi trú ẩn/sào huyệt
30. well-hidden: được giấu kĩ
31. a hollow log: một khối gỗ nông
32. be widespread: lan rông
33. to coincide with: đồng nhất
34. a predator: thú săn mồi
35. a dramatic decline: 1 sự suy giảm đáng kể
36. be attributed to: được quy là=because of
37. the relentless efforts: những nỗ lực tàn nhẫn không thương xót
38. bounty hunters: thợ săn tiền thưởng
39. undoubtedly: một cách không thể nghi ngờ=certainly
40. to contribute to sth: đóng góp vào cái gì
41. eventual: cuối cùng
42. an attempt: nỗ lực=effort
43. to go through: đi qua
44. the singular animal : loài động vật kì lạ
45. to diminish speedily: giảm đi một cách nhanh chóng
46. to foresee the demise of : dự đoán trước sự diệt vong
47. extermination: sự giết chóc/=killing
48. to preserve: gìn giữ
49. a concern: sự quan tâm
50. a decade: thập kỷ=10 năm
51. notable: đáng chú ý
52. an exception: sự ngoại lệ
53. sufficiently: một cách đầy đủ
54. scarcity: sự khan hiếm
55. on the edge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng
56. a motion: bản kiến nghị
57. prime breeding season: mùa sinh sản quan trọng nhất
58. specimen (n): mẫu vật
59. an expedition: cuộc khám phá
60. definitive evidence: bằng chứng rõ ràng/dứt khoát
61. to declare: tuyên bố
62. be responsible for: chịu trách nhiệm cho
Cam 17 test 3 reading passage 2 Palm Oil
1. An edible oil 1 loại dầu có thể ăn được
2. The most consumed vegetable oil in the world: loại dầu thực vật được tiêu thụ
nhiều nhất trên thế giới
3. Snack on sth ăn nhẹ gì đó
4. Its unique properties các đặc tính độc đáo, duy nhất
5. To remain solid at room temperature : duy trì trạng thái rắn tại nhiệt độ phòng
6. Long-term preservation : sự bảo quản dài hạn
7. To seize the opportunity to do sth: nắm lấy cơ hội để làm gì
8. To maximize the planting of oil palm trees tối đa hóa việc trồng các cây cọ lấy
dầu
9. Be devoted to (doing) sth: hết long, dồn nhiều công sức, tâm huyết với việc gì đó
10. To account for chiếm bao nhiêu (thường là phần trăm)
11. Cropland : đất trồng trọt
12. Annually hàng năm
13. To double -triple gấp đôi-gấp 3
14. Muptiple reasons: nhiều lý do (=many= numerous )
15. To cite sth as a major concern : nhắc đến sth như là 1 mối lo ngại lớn
16. Dwindling species populations: dân số của các loại đang bị thu hẹp lại/giảm đi
17. Monoculture: tập quán trồng 1 loại hoa màu duy nhất trên 1 diện tích đất
18. Flora and fauna: thảm thực vật và động vật
19. On an industrial scale trên quy mô công nghiệp (quy mô rất lớn)
20. To suffer from sth: gánh chịu hậu quả xấu của việc gì, chịu nỗi đâu về thể chất
hoặc tinh thần
21. The unstoppable spread of oil palm plantations : sự lan rộng không thể ngăn cản
của các khu đồn điền lớn trồng cọ dầu
22. Radical questions các câu hỏi mang tính căn bản/quan trọng (radical có thể dịch
nghĩa cấp tiến)
23. To boycott sth tẩy chay sth
24. Be intuitive: mang tính trực giác, bản năng
25. A much more nuanced story 1 câu chuyển mang nhiều sắc thái hơn
26. The complexity of the argument : tính phức tạp của sự tranh luận
27. The boycott movement: phong trào tẩy chay
28. To lift sbd out of poverty: nâng ai đó thoát khỏi nghèo đói
29. Have sth done bị động nhờ ai đó làm gì cho mình
30. Be eliminated from The global supply chain: bẹ loại bỏ khỏi chuỗi cung ứng toàn
cầu
31. To strike a utilitarian balance between these competing factors: tìm ra sự cân
bằng về mặt lợi ích giữa các nhân tố cạnh tranh nhau
32. A serious bone of contention: 1 vấn đề gây bất đồng nghiêm trọng
33. Be straightforward= simple đơn giản
34. That immensely high yield: sản lượng mùa màng cực kì cao
35. Predominantly =mainly chủ yếu
36. A patch of land 1 khu đất
37. The same volume of oil lượng dầu tương tự
38. To vary to the degree khác nhau đến mức độ
39. To sequester carbon: tách biệt và lưu trữ carbon 1 cách an toàn
40. As for sth=regarding sth= in/with reagard to: liên quan đến gì đó
41. Virgin forests rừng nguyen sinh
42. To get out of hand: vượt ra ngoài tầm kiểm soát
43. Interested parties: các nhóm/bên cùng quan tâm/ thích thú về vấn đề gì
44. To reach an agreement đạt đến 1 sự đồng thuận
45. To meet a standard đáp ứng 1 tiêu chuẩn
46. To meet the need: đáp ứng như cầu
47. To insist on/upon (doing)sth: khăng khăng vói việc gì
48. Transparency (n ): sự minh bạch, adj transparent
49. Regular assessment of carbon stocks: sự đánh giá thường xuyên của trữ lượng
carbon
50. Criteria các tiêu chí ( số nhiều) a criterion 1 tiêu chí
51. To certify cấp chứng nhận
52. Roughly=about=around=approximately xấp xỉ số liệu
53. To satisfy a requirement thỏa mãn 1 yêu cầu
54. Be equivalent to sth tương ứng với
55. Sterile monocultures : các khu đất độc canh cằn cỗi

56. A keystone species : 1 loài có yếu tố chủ chốt


57. All manner of sth/sbd mọi loại sinh vật người
58. To hint at: ám chỉ
59. Invertebrates các loài không xương sống
Cam 17 test 3 passage 3: Building the skyline: the birth and growth of
Manhattan’s skycrapers
1. Geology ngành địa chất học
2. Economics ngành kinh tế học
3. Business clusters các nhóm doanh nghiệp
4. Skyline : đường chân trời, là quan cảnh tổng thể của thành phố với các công
trình nhà cao tầng
5. 2 distinct parts 2 phần riêng biệt
6. Primarily 1 cách chủ yếu
7. A compilation of sth sự biên tập, biên soạn of sth
8. To comment on sth nhận xét với sth
9. The tone giọng điệu
10. To incorporate aspects of Barr’s related research papers: hợp nhất các khía
cạnh của các bài nghiên cứu liên quan của Barr
11. To give a fascinating account of sth đưa ra sự tường thuật lại thú vị của sth
12. A subterranean walking tour: 1 tour đi bộ dưới bề mặt đất
13. The subsoil tầng lớp bên dưới ( between the topsoil
and bedrock)
14. Vice-president phó tổng thống
15. The Civil War cuộc nội chiến ở Mỹ
16. The implementation of a grid system: sự áp dụng của 1 hệ thống mạng lưới
17. Be informative chứa nhiều thông tin
18. To set stage for sth làm cho điều gì đó trở nên có thể xảy ra
19. Slum clearance sự dọn dẹp khu ổ chuột
20. Neighborhoods các khu vực lân cận
21. Foundation costs các chi phí xây nền móng của tòa nhà
22. A small fraction of sth 1 phần nhỏ của sth
23. At first glance khi nhìn thoáng qua ban đầu
24. Immigration sự nhập cư
25. Primary immigrant enclaves những vùng đất lọt vào giữa chính của người nhập
cư (bị bao quanh bởi các khu vực khác)
26. Amenities các tiện ích
27. The waterfront bến bãi (biển sông)
28. To attempt to do sth nỗ lực làm sth
29. To maximize return on investment tối đa hóa lợi nhuận/khoản thu trên sự đầu tư
30. Skyscrapers các tòa nhà chọc trời
31. The introduction of sth sự đưa vào của sth
32. Iron and steel skeleton frames: khung xương bằng thép và sắt của các tòa nhà
33. Thick, load-bearing walls các bức tường chịu tải trọng nặng, dày
34. To expand the usable footage odd buildings mở rộng chiều dài tính bằng bước
chân có thể sử dụng của các tòa nhà
35. the availability of natural light sự có sẵn của ánh sáng tự nhiên
36. to use regression analysis sử dụng sự phân tích hồi quy (toán học)
37. be technical có tính chuyên môn về kĩ thuật
38. a general audience 1 khán giả thông thường
39. be prohibitively high quá cao ( đi cùng với giá, chi phí)
40. the overall cost of sth chi phí tổng thể
41. caissons thùng lặn (kĩ thuật xây dựng dưới nước)- mình sẽ ko cần hiểu rõ vì bài
sẽ giải thích thauatj ngữ này sơ lược
42. considerable distances các khoảng cách đáng kể
43. to reference empirical research papers: đề cập đến các bài nghiên cứu thực
nghiệm
44. the water table mực nước ngầm
45. the building boom sự bùng nổ xây dựng
46. exuberance tính hồ hởi , vui nhộn
47. the viability of sth tính khả thi của sth
48. cheap credit tín dụng rẻ (khả năng vay vốn từ các tổ chức tín dụng với lãi suất
thấp)
49. to estimate land values ước tính giá trị của đất
50. the reverse is not true điều ngược lại không đúng
51. an epilogue phần kết
Cam 17 test 4 passage 1 Bats to the rescue
1. A relationship/relation be strained có nghĩa là các vấn đề quanh nó đang làm
hỏng mối quan hệ này
2. At a rate of 1% a year: tại tỉ lệ 1% 1 năm
3. Vast quantities of sth số lượng nhiều của sth
4. Be converted to/into sth= turn sth into sth: bị chuyển đổi thành sth
5. Be fueled by sth được thúc đẩy bởi
6. The Main staple crop cây lương thực chính
7. Local subsistence farmers các nông dân địa phương trồng trọt chỉ đủ ăn, ko có
dư thừa tích lũy
8. Insectivorous bats dơi ăn côn trùng
9. Alike giống như nhau
10. Be passionate about sth đam mê sth
11. A vital pest control service: dịch vụ kiểm soát các loài gây hại quan trọng
12. To feast on plagues of insects mở tiệc ăn số lượng lớn côn trùng
13. To ease the financial pressure on sbd để làm giảm nhẹ đi áp lực tài chính đối với
sbd
14. To take advantage of sth: lợi dụng sth
15. Habitat modification sự sửa đổi môi trường sống
16. To swarm di chuyển theo đàn, đổ dồn đến
17. To prey on sth: săn sth để làm con mồi
18. Suppressors kẻ tiêu diệt
19. To put sbd under huge financial pressure: đặt ai đó dưới áp lực tài chính lớn
20. To set out to do sth: bắt đầu với mục đính làm gì
21. State-of-the-art ultrasonic recorders: máy ghi lại tín hiệu ghi âm hiện đại,tiên tiến
22. Echolocation sequences các chuỗi âm thanh dùng để định vị vật thể bằng tiếng
vang
23. The favorite feeding spots các đại điểm kiếm ăn yêu thích
24. Barcoding techniques các kĩ thuật tạo mã vạch
25. Droppings phân
26. Continuous forest: khu vực rừng liên tiếp rừng, ko bị gián đoạn bởi khu vực nào
khác
27. Water and nutrient run-off dòng chảy nước và chất dinh dưỡng
28. Be more susceptible to= vulnerable to sth: dễ bị tổn thương với sth
29. Insect pest infestations (infest v) sự xuất hiện với số lượng lớn của côn trùng
gây hại
30. The stakes are high: rủi ro lớn
31. Be grateful to sbd/sth biết ơn sbd/sth
32. A crucial source of protein 1 nguồn quan trọng của protein
33. To roost đậu để ngủ (chim gà dơi)
34. Be associated with sth :được liên kết với
35. Sacred caves các hang động linh thiêng
36. This Mutually beneficial relationship mối quan hệ cùng có lợi
37. Livelihoods kế sinh nhai, cách kiếm sống
38. Regeneration (regenerate v) sự phục hồi, đổi mới, cải tạo
39. To call for sth để kêu gọi sth
40. To quantify this contribution để lượng hóa sự đóng góp này

Cam 17 test 4 passage 2 Does education fuel economic growth


1. Over the last decade trong 1 thập kỉ vừa qua
2. A huge database about sth 1 cơ sở dữ liệu lớn
3. To compile sưu tập, biên soạn
4. Court records: các bản ghi ché tại tòa án,
5. guild ledgers sổ cái trong kế toán của các phường hội
6. parish registers cuốn sổ tại nhà thờ ghi chép các nghi thức tôn giáo
7. village censuses: các cuộc điều tra dân số ở khu làng
8. inventories các bảng kiểm kê hang hóa
9. an archive 1 bộ sưu tập các tài liệu lưu trữ, kho lưu trữ
10. a conundrum 1 câu hỏi hóc búa
11. a causal link between education and a country’s economic growth: sự liên kết
nhân quả giữa giáo dục và tăng trưởng kinh tế của 1 quốc gia
12. be critical quan trọng, nguy kịch đến tính mạng, mang tính phê bình
13. to struggle to do sth gặp khó khan để làm gì đó
14. Yet=but đặt đầu câu
15. To obey an order tuân theo 1 mệnh lệnh
16. Belongings=possessions vật sở hữu của ai đó
17. To reveal economic activities tiết lộ ra hoạt động kinh tế
18. a high literacy rate: 1 tỉ lệ biết đọc biết viết cao
19. a mediocre (not very good C2) literacy rate: 1 tỉ lệ đọc viết ko quá tốt, chỉ ở mức
chấp nhận được)
20. to industrialise công nghiệp hóa
21. badger skins da của con lửng -1 loài động vật
22. sewing machines máy khâu
23. scarlet bodices: phần phía trên của áo màu hồng
24. the villagers’ entire worldly goods toàn bộ hang hóa trên thế gian của dân làng
25. slates: bảng gỗ đen của học sinh, có thể là ngói bằng đá trên mái nhà
26. to indicate chỉ ra
27. to stifle industry đè nén, bóp nghẹt công nghiệp
28. printing presses các cỗ máy in sách báo tạp chí
29. school enrolment sự đăng kí đến trường
30. to provide multiple indicators cung cấp nhiều chỉ số
31. in/over the short/long run/term trong ngắn/dài hạn
32. on top of sth = apart from sth=besides sth: bên cạnh sth
33. a spinster người đàn bà không chồng
34. be equivalent to sth tương đương với sth
35. descendants con cháu
36. to be unfolded dc mở ra
37. be chastised bị trừng phạt nghiêm khắc
38. the sermon: bài thuyết giáo
39. be reprimanded: bị chỉ trích, trách móc mạnh mẽ vì làm gì sai
40. reprimand sb for doing sth
41. the local weavers’ guild: hội thợ dệt
42. access to sth sự tiếp cân với sth ( to access to sth)
43. an aspect khía cạnh
44. to counter to the guild ordinance: chống lại quy định của phường hội
45. be summoned : bị triệu tập
46. to pay a fine: đóng 1 khoản tiền phạt
47. a servant’s annual wage: mức lương hang năm của 1 người đi ở
48. a small act of defiance 1 hành vi nhỏ của sự thách thức, chống đối
49. the dominance of guilds: sự ưu việt của các phường hội
50. to hold back even the simplest industrial innocation: ngăn cản thâm chí sự đổi
mới công nghiệp đơn giản nhất
51. the data-gathering phase: giai đoạn thu thập dữ liệu
52. to hold wealth constant giữ được sự giàu có không thay đổi
53. the adoption of industrial innovation: sự áp dụng đổi mới công nghiệp
54. a threshold level= a tipping point : 1 mức độ đạt ngưỡng
55. be the case: đúng
56. merchant associations các hiệp hội thương gia
57. to undermine their monopolies hủy hoại sự độc quyền
58. to block labour migration ngăn cản di cư của lao động
59. to resist changes kháng cự lại sự thay đổi
60. to resist the temptation to do sth: kháng lại sự cám dỗ để làm gì
61. barriers các rào cản
62. have implications for today: có các sự liên quan đến ngày nay
63. restrictions các sự hạn chế
64. economics institutions các tổ chức kinh tế
65. a trade 1 nghề
66. predominantly = mainly
Cam 17 test 4 passage 3 : Timur Gareyev – blindfold chess champion
1. To take on nearly 50 opponents : cạnh tranh, đấu với gần 50 đối thủ
2. Be blindfold bị bịt mắt
3. World record standards các tiêu chuẩn kỉ lục thế giới
4. To set a high bar for sth thiết lập 1 tiêu chuẩn cao for sth
5. To stand out nổi bật
6. The Rarefied world of blindfold chess: thế giới không giống người bình
thường của cờ vua bịt mắt (rarefied: without any of
the problems of ordinary life/not ordinary, esp. because of
being related to wealth, high social position, art, or literature)
7. A fondness for sth yêu thích sth
8. Simultaneously = at the same time cùng 1 lúc
9. Prowess : khả năng tuyệt vời
10. To draw interest thu hút sự chú ý
11. The chess-playing community cộng đồng chơi cờ vua
12. To perform such mental feats thể hiện những kì công về mặt trí não như vậy
13. The most Accomplished players các vận động viên giỏi/thành thạo nhất
14. A tournament giải thi đấu
15. Be obsessed with sth bị ám ảnh với sth
16. The uninitiated những người không thông thạo, không hiểu vấn đề gì đó (ở
đây là chess)
17. The 24-hour session 1 buổi kéo dài 24 tiếng
18. The nature of sth bản chất của sth
19. Moves các bước di chuyển của quân cờ
20. Be capable of (doing)sth có khả năng làm gì
21. The real mental challenge thách thức về mặt trí não thực sự
22. The positions of the each piece vị trí của các quân cờ ( chess pieces)
23. Be recall faithfully được gợi nhớ lại 1 cách đáng tin cậy
24. To move on to the next board tiếp tực đến bàn cờ tiếp theo
25. Be taxing (adj) cực nhọc
26. Exhaustion sets it sự kiệt sức bắt đầu và sẽ tiếp tục
27. Be patchy có chất lượng không đồng đều
28. A fragmented memory 1 kí ức bị phân mảnh
29. Be exceptional khác thường, kiệt xuất
30. Be Supremely gifted at (doing) sth giỏi làm sth 1 cách tột cùng
31. Be tentative chưa chắc chắc
32. Be unpublished chưa được công bố
33. Be Frontoparietal thuộc về trán-thái dương
34. To allocate attention phân bổ sự chú ý
35. To work out tính toán
36. The only hint dấu hiệu duy nhất
37. The visual network mạng lưới thị giác
38. To have stronger links to sth có sự liên kết mạnh mẽ hơn
39. To hold the first clues nắm giữ những manh mối đầu tiên
40. To dedicade sth to (doing) sth dâng hiến sth cho sth
1.

You might also like