You are on page 1of 10

UNIT 10 COMMUNICATION AND MEDIA

TOPIC VOCABULARY: COMMUNICATION AND THE MEDIA

WORDS VIETNAMESE MEANING


1. allege (v) /əˈledʒ/ - Viện lẽ, gán tội
2. ambiguous (adj) /æmˈbɪɡ.ju.əs/ - Lưỡng nghĩa, nhập nhằng, mơ hồ
3. assert (v) /əˈsɜːt/ - Khẳng định
4. blunt (adj) /blʌnt/ - Cùn, thẳng thừng, không giữ ý tứ
5. boast (v, n) /bəʊst/ - Khoác lác
6. clarification (n) /klærəfɪˈkeɪʃn/ - Sự làm sáng tỏ
7. colloquial (adj) /kəˈləʊ.kwi.əl/ - Thông tục (từ, cụm từ)
8. comprehend (v) /kɒm.prɪˈhend/ - Hiểu
9. confide (v) /kənˈfaɪd/ - Tâm sự, thổ lộ
10. confirm (v) /kənˈfɜːm/ - Xác nhận
11. context (n) /ˈkɒntekst/ - Ngữ cảnh, bối cảnh
12. contradict (v) /kɒn.trəˈdɪkt/ - Nói trái lại, mâu thuẫn với
13. convey (v) /kənˈveɪ/ - Truyền tải, truyền đạt
14. declare (v) /dɪˈkleər/ - Tuyên bố, công bố
15. denounce (v) /dɪˈnaʊns/ - Tố cáo, lên án
16. disclose (v) /dɪˈskləʊz/ - Tiết lộ, để lộ ra
17. exaggerate (v) /ɪɡˈzædʒ.ə.reɪt/ - Phóng đại, thổi phồng
18. flatter (v) /ˈflæt.ər/ - Tâng bốc, nịnh hót
19. gist (n) /dʒɪst/ - Điểm chính, ý tổng quất
20. hint (v, n) /hɪnt/ - Dấu hiệu, dấu vết, sự gợi ý
21. illegible (adj) /ɪˈledʒ.ə.bəl/ - Khó đọc (chữ viết…)
22. inkling (n) /ˈɪŋ.klɪŋ/ - có cảm giác chuyện gì đó đúng, có thể xảy
ra nhưng không chắc/ dự cảm
23. insist (v) /ɪnˈsɪst/ Nài nỉ, khăng khăng (on)
24. jargon (n) /ˈdʒɑː.ɡən/ - Biệt ngữ, từ chuyên ngành
25. literal (adj) /ˈlɪt.ər.əl/ - Theo đúng nguyên văn, theo nghĩa đen
26. mumble (v, n) /ˈmʌm.bəl/ - Nói lầm bầm
27. murmur (v, n) /ˈmɜː.mər/ - Rì rầm, rì rào, tiếng rì rào
28. petition (n) /pəˈtɪʃ.ən/ - Đơn kiến nghị, đơn thỉnh cầu
29. placard (n) /ˈplæk.ɑːd/ - Yết thị, áp phích
30. quibble (v) /ˈkwɪb.əl/ - Cãi vã về những bất đồng vặt
31. rant (v, n) /rænt/ - Nói, viết, la huênh hoang, lời nói rỗng tuếch
32. rave (v) /reɪv/ - Nói như điên như dại
33. relevant (adj) /ˈrel.ə.vənt/ - Có liên quan
34. scribble (v, n) /ˈskrɪb.əl/ - Viết ngoáy, viết cẩu thả
35. slang (n, adj) /slæŋ/ - Tiếng lóng
36. stumble (v, n) /ˈstʌm.bəl/ - Vấp, đi chệnh choạng
37. stutter (v, n) /ˈstʌt.ər/ - Nói lắp, nói cà lăm
38. tip (n) /tip/ - Mẹo vặt,

- tiền boa
39. utter (v) /ˈʌt.ər/ - Nói ra, phát biểu, thốt ra
40. vague (adj) /veɪɡ/ - Mập mờ, mơ hồ
41. anchor (v, n) /ˈæŋ.kər/ - dựa vào cái gì

- phát thanh viên


42. broadcast (v, n) /ˈbrɔːd.kɑːst/ - Phát thanh, phát sóng
43. caption (n) /ˈkæp.ʃən/ - Đầu đề (bài báo…), lời thuyết minh, lời chú
thích
44. columnist (n) /ˈkɒl.əm.nɪst/ - Nhà báo
45. correspondent (n) /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dənt/ - Thông tin viên, phát thanh viên thường trú
(nước ngoài)
46. coverage (n) /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/ - Sự tường thuật, sự đưa tin, sự bao phủ trên
mặt báo
47. critic (n) /ˈkrɪt.ɪk/ - Người chỉ trích, nhà phê bình
48. footnote (n) /ˈfʊt.nəʊt/ - Chú thích cuối trang
49. ghostwriter (n) /ˈɡəʊstˌraɪ.tər/ - Người viết mướn
50. handbook (n) /ˈhænd.bʊk/ - Sổ tay hướng dẫn
51. manifesto (n) /mæni'festəʊ/ - Bản tuyên ngôn, lời tuyên thệ
52. novelist (n) /ˈnɒv.əl.ɪst/ - Người viết tiểu thuyết/ tiểu thuyết gia
53. pamphlet (n) /ˈpæm.flət/ - Sách mỏng (bàn về vấn đề thời sự)
54. prerecorded (adj) /ˌpriː.rɪˈkɔːdid/ - Ghi trước (băng, đĩa…)
55. reviewer (n) /rɪˈvjuː.ər/ - Nhà phê bình (sách, kịch, phim)
56. spine (n) /spaɪn/ - Xương sống
57. subtitles (n) /ˈsʌbˌtaɪ.təl/ - Phụ đề
58. supplement (n) /ˈsʌp.lɪ.mənt/ - Phụ bản, phần phụ
59. tabloid (n, adi) /ˈtæb.lɔɪd/ - báo lá cải
60. trailer (n) /ˈtreɪ.lər/ - Đoạn phim chiếu quảng cáo

PHRASAL VERBS

PHRASAL VERBS VIETNAMESE MEANING


1. blurt out - Buột miệng nói ra
2. catch on - Hiểu, trở nên phổ biến
3. come out - Xuất hiện, lộ diện, tung ra ( sản phẩm…)
4. come out with - Buột miệng nói (ngạc nhiên, gây sốc)
5. dry up - Quên mất bản thân định nói gì
6. get across - Làm cho ai đó hiểu
7. get (a)round - Nhiều người biết tới
8. get through (to) - Kết nối điện thoại, thấu hiểu ý định ai đó
9. let on - Tiết lộ bí mật
10. pass on - Chuyển cho ai (tin tức) đã biết
11. put across/over - Giảng giải
12. set down - Ghi chú
13. shout down - Vừa nói vừa la hét khó nghe
14. speak out - Nói thẳng thừng ý kiến của mình
15. talk over - Thảo luận vấn đề/ kế hoạch
16. talk around to - Bàn lòng vòng

PHRASES, PATTERNS AND COLLOCATION

1. answer to sb Đáp lại


2. give sb an answer Cho ai đó câu trả lời
3. answer for one’s crime Chịu trách nhiệm về tội ác do chính
answer mình gây ra
4. answer a need Đáp ứng yêu cầu, nhu cầu
5. answer sb’s purpose/needs Đáp ứng ý đồ/nhu cầu của ai
6. answer the discription of khớp với sự mô tả (người, vật nào đó)
7. (have a lot to) answer for Chấp nhận trách nhiệm
8. in answer to đáp lại
9. have/get into argument Tranh cãi với ai
(with sb)
10. win an argument Cãi thắng
argument 11. lose an argument Cãi thua
12. argument about/over Tranh cãi về/lên
13. argument against/for Tranh cãi chống lại/ ủng hộ
14. without (an) argument Không tranh cãi
15. ask yourself sth Cân nhắc kĩ lưỡng
16. ask sb a favour Yêu cầu ai việc gì
17. ask sb in Mời ai đó về nhà
ask 18. for the asking Có sẵn
19. asking for trouble/it Tự tìm rắc rối
20. if you ask me Đưa ra quan điểm về cái gì
21. read sb like a book Biết ai đó rõ như ban ngày
22. (do sth) by the book Tuân theo quy tắc
23. book about/on Quyển sách về cái gì/ chủ đề gì
book 24. a closed book Chủ đề mà bạn không biết hoặc
không hiều gì
25. an open book Dễ biết được cảm xúc, suy nghĩ của ai
26. in my book Theo quan điểm cá nhân
27. in sb’s good books Hài lòng với
28. in sb’s bad books Không hài lòng với
29. (have a) discussion Có cuộc thảo luận về cái gì
about/on
30. under discussion Đang được bàn luận
discussion 31. in discussion with Trong cuộc thảo luận với
32. heated discussion Thảo luận vấn đề nóng
33. discussion group Thảo luận nhóm
34. get/receive a letter from Nhận được thư
35. send sb a letter Gửi thư cho ai đó
36. write sb a letter Viết cho ai đó
letter 37. to the letter chú ý từng li từng tí, tỉ mỉ
38. the letter of the law Dựa vào luật
39. letter bomb Bom đính kèm theo các lá thư
40. letter box Hòm thư
41. bring sth to sb’s notice Làm cho ai phải chú ý đến điều gì
42. come to sb’s note (that) Bị ai thấy, bị ai nghe
43. escape sb’s notice Bị bỏ sót, không được để ý tới
notice 44. take notice (of) Ghi chú
45. at short notice Có rất ít thời gian để làm gì trước khi
cái gì đó xảy ra
46. sit up and take notice Giật mình buộc phải chú ý
47. beneath one’s notice Không đáng quan tâm, không thú vị
48. until further notice Cho đến khi có thông báo mới
49. piece/sheet of paper Một tờ giấy
50. on paper Trên giấy, trên lí thuyết
51. commit to paper Viết, ghi vào
52. paper round Công việc trẻ em đi phân phát báo
paper cho mọi người
53. paper qualifications Trình độ trên giấy tờ
54. paperwork Công việc chung bao gồm viết thư,
báo cáo và ghi âm/ công việc bàn giấy
55. put pen to paper Bắt đầu viết cái gì
pen 56. the pen is the mightier than Nhấn mạnh suy nghĩ có ảnh hưởng
the sword hơn là sử dụng vũ lực
57. pen-pusher Người có công việc tẻ nhạt (văn
phòng)
58. pen friend/pal Bạn qua thư
59. print on demand In ấn theo yêu cầu
print 60. in print Có sẵn, đã được in
61. out of print Không xuất bản nữa
62. read sb’s mind Đọc được tâm trí của ai
63. read sb like a book Hiểu được tim đen ai đó
read 64. read between the lines Đoán được ẩn ý
65. read sb’s lips Nhìn môi đoán được chữ
66. take sth as read thừa nhận điều gì mà không cần bàn
cãi; cầm chắc điều gì mà không phải
bàn luận gì nữa
67. read up Nghiên cứu kĩ
68. keep/maintain/compile a Lập sổ các khoản ghi của cái gì đó//
record (of) ghi chú
record 69. set/put the record straight tường thuật cho đúng, sửa lại một
điều hiểu lầm
70. on the record Đã được ghi lại, công nhận
71. off the record Không chính thức
72. to say out Nói thật, nói hết
73. say no more Đừng nói thêm nữa
74. go without saying (that) Khỏi phải nói, dĩ nhiên là
say 75. say the word Nói lên ý muốn của mình
76. you can say that again Hoàn toàn đồng ý
77. to say the least Không nói ngoa, không có chút cường
điệu
78. not to say Nếu không nói là
79. never say die Đừng có thất vọng
80. actions speak louder than việc làm nói lên nhiều hơn lời nói
words
81. speak for yourself phát biểu ý kiến theo cách của mình;
tự nói lên ý kiến của mình
82. speak your mind trình bày thẳng thắn quan điểm của
mìn
83. speak of the devil thiêng thế vừa nhắc đến đã thấy lù lù
xuất hiện
84. speak ill of somebody Nói xấu ai đó
85. so to speak Có thể nói (như thế)
86. broadly/generally speaking Nói chung
87. on speaking terms Đủ thân thiện để nói chuyện
speaking 88. speaking of Đề cập đến
89. speaking for Biện hộ, chứng minh, ủng hộ
90. talk sb into/ out of doing Khuyên ai đó làm gì
91. talk your way into/out of thuyết phục mọi người rằng bạn nên
làm điều gì đó / không nên làm điều
talk gì đó bằng những lý do bạn đưa ra
92. talk sense into Nói phải, nói 1 cách hợp lí
93. talk the same language as Đồng quan điểm
94. be all/just talk được sử dụng để mô tả ai đó nói về
việc làm điều gì đó nhưng không bao
giờ làm điều đó
95. money talks Sức mạnh của tiền bạc
96. tell the truth Nói sự thật
97. tell a lie Nói dối
98. tell the different (between) Nói lên sự khác biệt, phân biệt
tell 99. tell the time Nói giờ
100. tell it like it is Nói đúng như sự việc vốn có
101. there’s no telling Không biết điều gì sẽ xảy ra
102. you’re telling me Hoàn toàn đồng ý
103. tell tales Kể xấu về ai
104. come to /reach an Hiểu được
understanding
understanding 105. have an Hiểu biết về ai đó
understanding (with sb)
106. on the understanding Với điều kiện là
(that)
107. put in a (good) word Nói những điều tốt về ai đó
for sb
108. (have) a word with sb Nói với ai đó cái gì
word (about)
109. spread the word Truyền đạt thông điệp tới mọi người
110. put words in sb’s - ông nói gà bà hiểu vịt/ hiểu khác ý
mouth với người khác ám chỉ
111. give/say the word Nói thành lời
112. from the word go Bắt đầu của cái gì
113. word of mouth Câu cửa miệng, nói với ai
114. in other words Nói cách khác
115. write for a magazine Viết cho tạp chí
116. let’s face it thừa nhận rằng
write 117. have sth all over your Cảm xúc hiện lên khuôn mặt
face
118. nothing to write Không có gì thú vị
home about
119. writer’s block Sự ngăn cản từ trong tâm trí

IDIOMS

1. big mouth - hay nhiều chuyện, không giữ mồm giữ miệng
2. come clean (about sth) Tiết lộ bí mật
3. get/catch sb’s drift Hiểu ý nghĩa cơ bản
4. get sth off your chest Giãi bày tâm sự (chuyện làm bản thân lo lắng
5. get the wrong end of the stick Hiểu sai ý hoàn toàn
6. give sb your word Hứa làm gì
7. (hear sth) on/through the Nghe lại thông tin/câu chuyện từ người khác
grapevine
8. keep sb posted Cung cấp thông tin thường xuyên
9. keep sb under your hat Giữ bí mật
10. lay/put your cards on the table Nói trúng ý
11. speak volumes Nói thẳng, cung cấp thông tin về cái gì
12. tell tales Tố cáo, lên án để trừng phạt (người có quyền
lực, địa vị)

WORD FORMATION

1. declare /dɪˈkleər/ (v) tuyên bố, công bố


2. declaration /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ (n) sự tuyên bố, sự công bố
3. declared /dɪˈkleəd/ (adj) công khai
4. edit /ˈed.ɪt/ (v) biên tập
5. edition /ɪˈdɪʃ.ən/ (n) sự biên tập
6. editor /ˈed.ɪ.tər/ (n) người biên tập
7. editorship /'editə∫ip/ (n) công tác thu thập và xuất bản
8. unedited /'ʌn'editid/ (adj) không biên tập, biên soạn
9. editorial /,edi'tɔ:riəl/ (adj) công tác biên tập
10. editorially /edi'tɔ:riəli/ (adv) bằng xã luận
11. exclaim /ik'skleim/ (v) thốt lên, kêu lên
12. exclamation /,eksklə'mei∫n/ (n) sự thốt lên
13. exclamatory /eks'klæmətəri/ (adj) kêu lên, la lên
14. express /ik'spres/ (v) bày tỏ, biểu lộ
15. expression /ik'spre∫n/ (n) sự biểu lộ, sự bày tỏ
16. expressiveness /ik'spresivnis/ (n) artistic style in which the artist seeks
to depict not objective reality but rather
the subjective emotions and responses:
phong cách nghệ thuật người nghệ sĩ
phát họa cảm xúc.
17. expressionism /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n) xu hướng biểu hiện
18. expressionist /ik'spre∫ənist/ (n) người theo chủ nghĩa biểu hiện
19. expressive /ik'spresiv/ (adj) biểu cảm
20. expressively /ik'spresivli/ (adv) một cách biểu cảm
21. expressionless /ik'spre∫nlis/ (adj) không có tinh thần
22. expressly /ik'spresli/ (adv) một cách dứt khoát
23. hear /hiə[r]/ (v) nghe thấy
24. overhear /əʊvə'hiər/ (v) tình cờ nghe được,
25. hearing /'hiəriη/ (n) thính giác, tầm nghe
26. hearsay /'hiəsei/ (n) tin đồn
27. imply /im'plai/ (v) ngụ ý, hàm ý
28. implicate /'implikeit/ (v) làm cho liên quan, làm cho dính líu
29. implication /impli'keiʃn/ (n) sự ngụ ý, sự ẩn ý
30. implicit /im'plisit/ (adj) hoàn toàn, tuyệt đối
31. implicitly /im'plisitli/ (adv) một cách tuyệt đối
32. insist /in'sist/ (v) nài nỉ, khăng khăng
33. insistence /in'sistəns/ (n) sự nài nỉ
34. insistent /in'sistənt/ (adj) cứ nhất định
35. mean /mi:n/ (v) có nghĩa là
36. meaning /'mi:niη/ (n) ý nghĩa
37. meaningless /'mi:niŋləs/ (adj) vô nghĩa
38. meaningful /'mi:niŋfl/ (adj) đầy ý nghĩa
39. phrase /freiz/ (n) ngữ, nhóm từ
40. rephrase /ri:'freiz/ (v) nói lại một cách khác
41. paraphrase /'pærəfreiz/ (v) diễn đạt bằng ngữ
42. phrasing /'freiziŋ/ (n) cách viết, sự phân tiết (âm nhạc)
43. phraseology /freizi'ɒlədʒi/ (n) cách viết, quán ngữ học
44. print /print/ (v) in ấn
45. reprint /'ri:print/ (v) in lại, tái bản
46. printing /'printiŋ/ (n) sự in ấn
47. printer /'printə[r]/ (n) thợ in, máy in
48. printout /'printaʊt/ (n) bản in từ máy điện toán
49. imprint /im'print/ (v) in vết, để lại dấu// có ảnh hưởng
50. printable /'printəbl/ (adj) đáng được in, có thể in được
51. unprintable /ʌn'printəbl/ (adj) chứa nội dung phản cảm
52. public /'pʌblik/ (adj) chung, công cộng
53. publicise /'pʌblisais/ (v) quảng cáo, cho mọi người biết
54. publicity /pʌb'lisəti/ (n) sự công khai
55. publication /pʌbli'kei∫n/ (n) sự xuất bản, sự công bố
56. publicly /'pʌblikli/ (adv) một cách công khai
57. say /sei/ (v) nói, bảo
58. gainsay /gein'sei/ (v) chối cãi, phủ nhận
59. saying /'seiiŋ/ (n) ngạn ngữ, tục ngữ
60. unsaid /ʌn'sed/ (adj) không nói ra
61. speak /spi:k/ (v) nói
62. speech /spi:t∫/ (n) bài nói, lời thoại
63. speaker /'spi:kə[r]/ (n) diễn giả, loa phóng thanh, loa nghe
64. spokesman /'spəʊksmən/ (n) người phát ngôn
65. outspokenness /aʊt'spəʊkənnis/ (n) khí chất thẳng thắn
66. spoken /'spəʊkən/ (v) past participle “speak”
67. unspoken /ʌnˈspəʊ.kən/ (adj) hiểu ngầm, không nói lên
68. speechless /'spi:t∫lis/ (adj) không nói nên lời
69. unspeakable /ʌnˈspiː.kə.bəl/ (adj) không tả xiết
70. unspeakably /ʌn'spi:kəbli/ (adv) một cách không tả xiết
71. outspoken /aʊt'spəʊkən/ (adj) nói thảng, thẳng thắn
72. outspokenly /,aʊt'spəʊkənli/ (adv) một cách thẳng thắn
73. state /steit/ (v) phát biểu, trình bày
74. restate /,ri:'steit/ (v) tuyên bố lại, phát biểu lại
75. overstate /,əʊvə'steit/ (v) phóng đại
76. understate /,ʌndə'steit/ (v) nói bớt, nói giảm
77. statement /'steitmənt/ (n) lời tuyên bố, lời phát biểu
78. understatement /ʌndə'steitmənt/ (n) lời nói giảm nhẹ (không đúng sự
thật)
79. overstatement /'əʊvəsteitmənt/ (n) sự phóng đại, lời phóng đại
80. understated /ˌʌn.dəˈsteɪ.tɪd/ (adj) dễ hiểu
81. suggest /sə'dʒest/ (v) gợi ý, đề nghị
82. suggestion /sə'dʒest∫ən/ (n) sự gợi ý, sự đề nghị
83. suggestibility /sə,dʒestə'biləti/ (n) tính chất dễ bị ảnh hưởng
84. suggestive /sə'dʒestiv/ (adj) làm liên tưởng
85. suggestively /sə'dʒestivli/ (adv) gợi lên, làm liên tưởng
86. suggestible /sə'dʒestəbl/ (adj) dễ bị ảnh hưởng
87. talk /tɔ:k/ (n, v) cuộc nói chuyện, cuộc đàm phán,
nói
88. talker /'tɔ:kə[r]/ (n) người nói (suông)
89. talkie /'tɔ:ki/ (n) phim nói (không phải phim câm)
90. talkback /ˈtɔːk.bæk/ (n) cuộc bàn luận (phim, ảnh, kịch)
91. talkative /'tɔ:kətiv/ (adj) hay nói, ba hoa
92. type /taɪp/ (v) đánh máy
93. typeset /ˈtaɪpset/ (v) sắp chữ
94. typecase /ˈtaɪpˌkeis/ (n) khay chữ in
95. typify /'tipifai/ (v) điển hình của, điển hình hóa
96. typist /'taipist/ (n) người đánh máy
97. typewriter /'taip,raitə[r]/ (n) máy đánh chữ
98. typeface /ˈtaɪpˌfeɪs/ (n) kiểu chữ, dáng chữ
99. typesetting /ˈtaɪpsetɪŋ/ (n) sự sắp chữ
100. typesetter /ˈtaɪpsetər/ (n) máy sắp chữ, người sắp chữ
101. typescipt /ˈtaɪp.skrɪpt/ (n) bản đánh máy
102. typewritten /'taip,ritn/ (adj) được đánh máy
103. typical /'tipikl/ (adj) điển hình, tiêu biểu
104. typically /'tipikli/ (adv) một cách điển hình
105. reword /ri:'wɜ:d/ (v) sửa lại lời
106. wording /'wɜ:diŋ/ (n) lời diễn đạt, cách diễn đạt
107. wordplay /ˈw ɜ:dˌpleɪ/ (n) chơi chữ
108. wordy /'wɜ:di/ (adj) dài dòng
109. wordless /'wɜ:dlis/ (adj) không nói ra lời, lặng đi
110. rewrite /ri:'rait/ (v) viết lại
111. wrote /raʊt/ (v) simple past of “write”
112. rewrote /ri:raʊt/ (v) simple past of “rewrite”
113. written /'ritn/ (v) past participle of “write”
114. writing /'raitiŋ/ (n) chữ viết tay, bài viết
115. writer /'raitə[r]/ (n) nhà văn, người viết
116. unwritten /,ʌn'ritn/ (adj) bất thành văn, không viết ra

THE END

You might also like