Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng nghe tuần 1
Từ vựng nghe tuần 1
VOCAB Meaning
1, любоваться природой( C5) Tận hưởng thiên hiên
2, рассматривать деревни Ngắm nhìn ngôi làng
3, Ростов великий Tỉnh rostov
4, князь Hoàng tử
5, собор Thánh đường
6, здания Tòa nhà
7, фотографировать кого\что на Chụp ảnh ai/ cái gì để làm kỉ niệm
память
8, недалеко от Gần với / cách không xa
9, жители Cư dân
10, не только.... но и... Không chỉ .... mà còn
11, монастырь с великолепными Tu viện với những ngôi đền tráng lệ
храмами
12, ехать 3 часа на автобусе Di chuyển khoảng 3 tiếng bằng xe bus
13, талантливые архитекторы, Các kiến trúc sư, người xây dựng, nghệ
строители и художники sĩ tài năng
14, экскурсоводы Hướng dẫn viên du lịch
15, экскурсия Chuyến đi dã ngoại
16, длится 3 дня Kéo dài khoảng 3 ngày
17, с удовольствием Với niềm vui
18, рассказать кому о чём\ком Kể cho ai về ai/ điều gì
19, история архитектуры и искусства Lịch sử kiến trúc và nghệ thuật
20, многоэтажное здание Tòa nhà nhiều tầng
21, нельзя НСВ Không thể làm gì
22, от суеты современной жизни Tránh xa hối hả của cuộc sống hiện đại
23, недорогие гостиницы Những khách sạn rẻ tiền
24, богатая история Nền lịch sử phong phú
25, дворец Lâu đài, cung điện
26, замечательные памятники Di tích kiến trúc tuyệt vời
архитектуры
27, среди + C2 Trong số
28, старое каменное здание Tòa nhà làm bằng đá lâu đời
29, широкие проспекты Đại lộ rộng rãi
30, знаменитые Золотые Ворота Cổng vàng nổi tiếng
31, исторические памятники Di tích lịch sử
32, сувениры Quà lưu niệm
Tuần 3:
Pscov
Tuần 4:
Смоленск
Tuần 5
Петербург
Từ vựng tuần 7:
Matxcova
5, означать Có ý nghĩa
6, в древности Trong thời cổ đại
7, корнем Nguồn gốc
8, действительно Thực chất
9, в окрестностях ở các vùng lân cận
10, в старину Ngày xưa
11, болота Đầm lầy
12, союзника Đồng minh
13, приказать Ra lệnh
14, деревянная крепость Pháo đài bằng gỗ
15, Вероятно có lẽ
16, длина Chiều dài
17, составлять Là
18, холм Ngọn đồi
19, помещаться внутри Nằm gói gọn bên trong
20, до середины Cho đến giữa
21, княжества Công quốc
22, сохранять кого \ чего от ( C2) Bảo vệ ai/ cái gì khỏi vô số kẻ thù
многочисленных врагов
23, самостоятельный Độc lập
24, при младшем сыне dưới thời con trai út( C3)
25, поселиться Định cư, sinh sống
26, княжеская резиденция Nơi ở của hoàng gia
27, позднее Sau đó
27, каменные здания Tòa nhà làm bằng đá
28, появилиться Xuất hiện
29, готовиться к борьбе с кем Chuẩn bị chiến đấu với ai
30, Белый камень Đá trắng
31, необходимый для + C2 Cần thiết cho việc gì
32, сооружения Cấu trúc , mặt bằng
33, добывать Khai thác
34, строить \построить что за + год Xây dựng cái gì trong bao lâu
35, камня Đá
36, возведеть Dựng lên
37, при великом князе Dưới thời đại công tước
38, ига Ách thống trị
39, стать причиной грандиозной Trở thành nguyên nhân của sự tái cơ cấu
перестройки + C2 hoành tráng Của cái gì.
40, по указу Theo sắc lệnh
41, красный кирпич Gạch đỏ
42, стать самой неприступной trở thành pháo đài bất khả xâm phạm
крепостью в Европе nhất ở châu Âu
43, похож на остров( C4) Trông giống hòn đảo
44, окружать+ c5 Bao quanh
45, течь по трубам под землей Chảy qua đường ống dưới lòng đất
46, вдоль + C2 Dọc theo
47, глубокий ров с водой Mương sâu chứa nước
48, вырить Đào
49, попасть Lối đi vào
50, ворот Cổng
51, служить парадным въездом Đóng vai trò là lối đi chính
52, посол Đại sứ
53, святые Các vị thánh
54, помещаться Quan sát thấy , dc bố trí
55, куранты Chuông
56, возвышаться Mọc lên , xuất hiên
57, уникальна Độc nhất
58, по своему текстурному стилю Theo cách kết cấu của nó
59, быть включены в список объектов Ghi nhận vào danh sách di sản văn hóa
всемирного наследния ЮНЕСКО. thế giới của UNESCO