You are on page 1of 7

Từ vựng nghe tuần 1 +2

Chủ đề rostov, vladimip, cyddal

VOCAB Meaning
1, любоваться природой( C5) Tận hưởng thiên hiên
2, рассматривать деревни Ngắm nhìn ngôi làng
3, Ростов великий Tỉnh rostov
4, князь Hoàng tử
5, собор Thánh đường
6, здания Tòa nhà
7, фотографировать кого\что на Chụp ảnh ai/ cái gì để làm kỉ niệm
память
8, недалеко от Gần với / cách không xa
9, жители Cư dân
10, не только.... но и... Không chỉ .... mà còn
11, монастырь с великолепными Tu viện với những ngôi đền tráng lệ
храмами
12, ехать 3 часа на автобусе Di chuyển khoảng 3 tiếng bằng xe bus
13, талантливые архитекторы, Các kiến trúc sư, người xây dựng, nghệ
строители и художники sĩ tài năng
14, экскурсоводы Hướng dẫn viên du lịch
15, экскурсия Chuyến đi dã ngoại
16, длится 3 дня Kéo dài khoảng 3 ngày
17, с удовольствием Với niềm vui
18, рассказать кому о чём\ком Kể cho ai về ai/ điều gì
19, история архитектуры и искусства Lịch sử kiến trúc và nghệ thuật
20, многоэтажное здание Tòa nhà nhiều tầng
21, нельзя НСВ Không thể làm gì
22, от суеты современной жизни Tránh xa hối hả của cuộc sống hiện đại
23, недорогие гостиницы Những khách sạn rẻ tiền
24, богатая история Nền lịch sử phong phú
25, дворец Lâu đài, cung điện
26, замечательные памятники Di tích kiến trúc tuyệt vời
архитектуры
27, среди + C2 Trong số
28, старое каменное здание Tòa nhà làm bằng đá lâu đời
29, широкие проспекты Đại lộ rộng rãi
30, знаменитые Золотые Ворота Cổng vàng nổi tiếng
31, исторические памятники Di tích lịch sử
32, сувениры Quà lưu niệm

Tuần 3:

Pscov

1, с торжественным Với tên gọi quan trọng


названием(великая)
2, приезжие Du khách
3, забывать о современном шумном Quên đi thế giới ồn ào náo nhiệt hiện
мире đại
4, погружаться в что Đắm mình vào
5, неторопливый и таинственный мир Thế giới yên bình và bí ẩn
6, звучит необычно Nghe có vẻ khác thường
7, по 1 версии Theo phiên bản thứ nhất
8, произойти от C2 Bắt nguồn từ (песок)
9, по другой Theo một phiên bản khác (плюс)
10, по 3-ьей версии Theo phiên bản thứ 3
11, исполниться Kỉ niệm
12, средневековая республика Nước cộng hòa thời trung cổ
13. находиться на северо западной Nằm ở biên giới phía tây bắc
границе
14, быть крупным торговым и Là trung tâm thương mại và văn hóa
культурным центром
15, быть главный торговый дорогой Là con đường thương mại chính
16, связывать что с чем Kết nối cái gì với cái gì
17, враги Kẻ thù
18, кому надо было постоянно Ai cần phòng vệ liên tục để chống lại ai
обороняться от кого
19, выдержать Chịu đựng , trải qua
20, не случайно Không phải ngẫu nhiên
21, много защитных сооружений Nhiều công trình phòng thủ
22, укрепленный район с высокими Khu vực kiên cố với bức tường cao
стенами
23, живописные места Địa điểm đẹp (гремячая башня: tháp )
24, стоит на берегу реки Nằm bên bờ sông
25, по приказу отца Ивана Грозного Theo lệnh của ivan bạo chúa
26, входов Đầu vào, cổng vào của thành phố
27, удивительно что Điều đáng ngạc nhiên là
28, почти не измениться Gần như không thay đổi
29, радовать глаз Thu hút mọi ánh nhìn
30, вскоре время Thời gian ở đây
31, течь Trôi, chảy
32, на пути Trên đường đi
33, приветливые люди Con người thân thiện
34, сделать вашу встречу с городом Khiến cho cuộc gặp mặt với thành phố
незабываемой. này trở nê khó quên

Tuần 4:

Смоленск

1, пожаловать Chào mừng


2, на юго западе ở phía tây nam
3, стоит на высоких берегах реки Nằm trên bờ cao của sông
4, видеть прекрасную панораму Ngắm toàn cảnh tuyệt đẹp của thành
города phố
5, древняя стена Bức tường cổ kính
6, красивый собор Thánh đường tuyệt đẹp
7, Географическое положение Vị trí địa lý
8, в древние времена Trong thời cổ đại
9, знаменитый водный торговый путь Tuyến đường buôn bán đường thủy nổi
tiếng
11, ремонтировать и смолить свои Sửa chữa và bôi sơn lên thuyền
лодки
12, точная дата основания+ C2 Ngày chính xác thành lập của cái gì đó
неизвестно không rõ
13, археологи Các nhà khảo cổ
14, в древней летописи Trong biên niên sử cổ đại
15, многолюдный Đông dân
16, мастера Bậc thầy
17, дойти до наших дней Còn sót / tồn tại cho tới ngày nay
18, украшать + C4 Tô điểm cho cái gì
19, развиваться Phát triển
20, близость границ приносить кому Gần biên giới mang lại cho họ nhiều rắc
много бед rối
21, неприятельские армии Quân địch
22, приходиться Phải
23, славная история Lịch sử huy hoàng
24, многочисленные исторические Nhiều di tích lịch sử
памятники
25, крепостная стена Bức tường pháo đài
26, военный Quân sự
27, инженерная искусства Kĩ thuật
28, архитектура Kiến trúc
29, смоляне гордятся своими Người dân tự hào về những người dồng
знаменитыми земляками hương của mình
30, великий композитор Nhà soạn nhạc vĩ đại
31, всемирный известный писатель Nhà văn khoa học nổi tiếng thế giới
фантаст
32, путешественник Nhà du hành
33, учиться и начинать свой путь в Nghiên cứu và bắt đầu hành trình văn
литературу học của mình
34, в любое время года Vào bất kì thời điểm nào trong năm
35, здесь есть что посмотреть ở đây thì không thiếu thứ gì để xem/
chiêm ngưỡng cả

Tuần 5

Петербург

1, летний сад Vườn mùa hè ( vừa lâu đời nhất của


thành phố)
2, заложить Xây dựng(1704)
3, деревья и кусты Cây và các bụi cây
4, привозить из Mang về từ
5, что посадить по моде того Trồng cái gì đó theo mốt bấy giờ với
времени, прямыми аллеями, con đường thẳng tắp
6, великолепная ограда Hàng dào tráng lệ
7, со стороны реки Dọc theo bờ sông
8, скульптур работы итальянских Tác thẩm nghệ thuật điêu khắc của nghệ
мастеров nhân người ý ( 17/18)
9, в наши дни Ngày nay
10, в углу сада ở góc vườn
11, на протяжении Trong bao nhiêu năm
12, царь Sa hoàng
13, приезжал сюда на лето Đến đây vào mùa hè
14, император Hoàng đế
15, устраивать праздники и приёмы Tổ chức lễ hội và chiêu đãu khách nước
иностранных гостей ngoài
16, проспект Đại lộ
17, развлечения Giải trí
18, классицизм Cổ điển
19, возводить Dựng lên
20, колон Cột
21, напоминать Gợi nhớ
22, пересекать канал Cắt ngang qua kênh đào
23, называть спасом на крови Dc gọi là vị cứu tinh máu
24, быть смертельно ранен Bị trọng thương
25, названа по имени знаменитого Dc đặt theo tên của nhà viết kịch nổi
русского драматурга tiếng ở nga
26, на постаменте памятника Trên bệ của tượng
27, скульптурная группа Nhóm điêu khắc
28, изображать Mô tả
29, публичный театр Nhà hát công cộng
30, спроектировать прямую широкую Thiết kế một con đường rộng và thẳng
улицу tắp
31, соединять Kết nối
32, неповторимые Độc nhất

Từ vựng tuần 7:

Matxcova

1, душа Linh hồn


2, Несколько столетий Qua/ trong nhiều thế kỉ
3, быть свидетелями Chứng kiến
4, событий и побед Sự kiện và chiến thắng

5, означать Có ý nghĩa
6, в древности Trong thời cổ đại
7, корнем Nguồn gốc
8, действительно Thực chất
9, в окрестностях ở các vùng lân cận
10, в старину Ngày xưa
11, болота Đầm lầy
12, союзника Đồng minh
13, приказать Ra lệnh
14, деревянная крепость Pháo đài bằng gỗ
15, Вероятно có lẽ
16, длина Chiều dài
17, составлять Là
18, холм Ngọn đồi
19, помещаться внутри Nằm gói gọn bên trong
20, до середины Cho đến giữa
21, княжества Công quốc
22, сохранять кого \ чего от ( C2) Bảo vệ ai/ cái gì khỏi vô số kẻ thù
многочисленных врагов
23, самостоятельный Độc lập
24, при младшем сыне dưới thời con trai út( C3)
25, поселиться Định cư, sinh sống
26, княжеская резиденция Nơi ở của hoàng gia
27, позднее Sau đó
27, каменные здания Tòa nhà làm bằng đá
28, появилиться Xuất hiện
29, готовиться к борьбе с кем Chuẩn bị chiến đấu với ai
30, Белый камень Đá trắng
31, необходимый для + C2 Cần thiết cho việc gì
32, сооружения Cấu trúc , mặt bằng
33, добывать Khai thác
34, строить \построить что за + год Xây dựng cái gì trong bao lâu
35, камня Đá
36, возведеть Dựng lên
37, при великом князе Dưới thời đại công tước
38, ига Ách thống trị
39, стать причиной грандиозной Trở thành nguyên nhân của sự tái cơ cấu
перестройки + C2 hoành tráng Của cái gì.
40, по указу Theo sắc lệnh
41, красный кирпич Gạch đỏ
42, стать самой неприступной trở thành pháo đài bất khả xâm phạm
крепостью в Европе nhất ở châu Âu
43, похож на остров( C4) Trông giống hòn đảo
44, окружать+ c5 Bao quanh
45, течь по трубам под землей Chảy qua đường ống dưới lòng đất
46, вдоль + C2 Dọc theo
47, глубокий ров с водой Mương sâu chứa nước
48, вырить Đào
49, попасть Lối đi vào
50, ворот Cổng
51, служить парадным въездом Đóng vai trò là lối đi chính
52, посол Đại sứ
53, святые Các vị thánh
54, помещаться Quan sát thấy , dc bố trí
55, куранты Chuông
56, возвышаться Mọc lên , xuất hiên
57, уникальна Độc nhất
58, по своему текстурному стилю Theo cách kết cấu của nó
59, быть включены в список объектов Ghi nhận vào danh sách di sản văn hóa
всемирного наследния ЮНЕСКО. thế giới của UNESCO

You might also like