You are on page 1of 17

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 9THEO TỪNG CHUYÊN ĐỀ

CHUYÊN ĐỀ 5:WORD FORM

I. MỘT SỐ DẠNG CỦA TỪ TIẾNG ANH QUAN TRỌNG NẰM TRONG BÀI HỌC
UNIT 1:
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
impression: ấn tượng impress: gây ấn tượng impressive:gây ấn tượng impressively: đầy ấn
tượng
- friend: người bạn friendly: thân thiện friendlily: một cách
- friendliness: sự thân thân thiện
thiện, lòng mến khách
- friendship: tình bạn
- correspondent : correspond: trao đổi corresponding: tương ứng correspondingly:
người viết thư, phóng thư từ, tương ứng với với tương ứng
viên
- correspondence:
quan hệ thư từ
religion: tôn giáo religious: thuộc tôn giáo
dependence: sự phụ depend: phụ thuộc dependent: phụ thuộc
thuộc
office: lễ nghi official: chính thức
industry: công nghiệp industrial: thuộc công
nghiệp
division: sự phân chia divide: chia, phân chia
compel: bắt buộc compulsory: bắt buộc
separation: sự chia cắt separate: tách ra

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

interest: sự quan tâm, interest: làm cho ai - interesting: thú vị interestingly: một
điều thích thú thích thú - interested: quan tâm, thích cách thích thú
thú

- instruction: sự giảng instruct: dạy, truyền instructive: để truyền kiến


dạy kiến thức cho thức
- instructor: người
dạy, huấn luyện viên
peace: hòa bình peaceful: hòa bình, yên tĩnh
beauty: vẻ đẹp beautify: làm đẹp Beautiful: xinh đẹp Beautifully: xinh đẹp,
hay
Prayer: lời cầu nguyện Pray: cầu nguyện

UNIT 2
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Tradition: truyền Traditional: thuộc về Traditionally: theo
thống truyền thống truyền thống
- design: kiểu dáng design: thiết kế
- designer: nhà thiết kế
Modernize: hiện đại Modern: hiện đại
hóa
Fashion: thời trang Fashionable: hợp thời Fashionably: một cách
trang hợp thời
Unfashionable: lỗi thời
Effect: hiệu quả affect: có tác dụng với Effective: có hiệu quả Effectively: một cách
có hiệu quả
ineffective: không hiệu ineffectively: một cách
quả không hiệu quả

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Nature: thiên nhiên Natural: tự nhiên Naturally: tự nhiên


Nation: quốc gia National: thuộc quốc gia, Nationally: về quốc gia,
dân tộc dân tộc
Nationwide: toàn quốc Nationwide: toàn quốc
international: quốc tế
Inspiration: nguồn Inspire: gây cảm hứng
cảm hứng
Convenience: sự tiện Convenient: tiện lợi Conveniently: tiện lợi
lợi inconvenient: bất tiện inconveniently: bất tiện
Minority: thiểu số Minor: thứ yếu, không
quan trọng
Music: âm nhạc Musical: thuộc về âm
Musician: nhạc sĩ nhạc
Speciality (specialty): Specialize: chuyên về Special: đặc biệt Specially: đặc biệt
đặc sản Especially: đặc biệt là,
nhất là

UNIT 3
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Collection: sự sưu Collect: sưu tầm, thu Collective: tập thể, chung Collectively: có tính
tầm, bộ sưu tập gom tập thể
Collector: người sưu
tầm
Enjoyment: niềm vui Enjoy: yêu thích Enjoyable: thú vị Enjoyably; một cách
thú vị
Entrance: lối vào Enter: đi vào
Entry: lối vào
Hero: anh hùng Heroic: can đảm, anh dũng. Heroically: một cách

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

anh dũng
Hunger: nạn đói, sự Hunger for: khao khát Hungry: đói, thèm khát Hungrily: một cách
khát khao thèm khát.
Tiredness: sự mệt mỏi Tire: trở nên mệt mỏi Tired: mệt mỏi

UNIT 4
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Advertisement: bài Advertise: quảng cáo
quảng cáo
Advertising: sự, ngành
quảng cáo
Agreement: sự đồng ý Agree: đồng ý Agreeable: vui vẻ, dễ chịu
disagreement: sự bất Disagree: bất đồng Disagreeable: khó chịu
đồng
Difficulty: sự khó Difficult: khó khăn
khăn
Examination: kỳ thi Examine: khảo hạch,
Examiner: giám khảo xem xét
Examinee: thí sinh
Practice: sự luyện tập Practice/ practise: Practical: thực dụng, thực Practically: một cách
luyện tập tiễn thực dụng
Scenery: phong cảnh Scenic: đẹp vì có nhiều
phong cảnh
Reputation: sự nổi Repute: cho là, đồn là Reputable: có danh tiếng tốt Reputably: có danh
tiếng tiếng tốt
Culture: Văn hóa Cultural: thuộc văn hóa Culturally: về phương
diện vănhóa

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Improvement: Sự cải Improve: cải thiện,


thiện trao dồi
Quality: chất lượng, Qualify: có đủ tiêu Qualified: có đủ tiêu chuẩn,
tài năng, phẩm chất chuẩn, có đủ đk có đủ đk
Information: thông tin Inform: cung cấp Informative: cung cấp nhiều
thông tin tin tức
Edition: lần xuất bản Edit: biên tập
Editor: người biên tập
Approximate: xấp xỉ, độ Approximately:
chừng khoảng chừng
Exact: chính xác Exactly: chính xác

UNIT 5
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Development: sự phát Develop: phát triển Developed: đã phát
triển triển
Developing: đang phát
triển
Expense: tiền chi tiêu, Spend: tiêu xài Expensive: đắt tiền Expensively: đắt tiền
phí tổn Inexpensive: ít tốn Inexpensively: ít tốn
kém, rẻ kém, rẻ
Invention: sự phát Invent: phát minh
minh
Inventor: nhà phát
minh
Popularity: sự phổ Popularize: phổ biến Popular: phổ biến Popularly: phổ biến
biến unpopular: không phổ
biến
Variety: sự đa dạng Vary: khác nhau, thay Various: khác nhau Variously: một cách
Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

đổi khác nhau


View: cảnh vật, cách View: xem, nhìn
nhìn
Viewer: người xem
TV

UNIT 6
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Deforestation: sự phá Deforest: phá rừng
rừng
Forest: rừng
Disappointment: sự Disappoint: làm ai thất Disappointed: bị thất
thất vọng vọng vọng
Disappointing: gây thất
vọng
Environment: môi Environmental: thuộc Environmentally: về
trường về môi trường môi trường
Environmentalist:
người hoạt động cho
môi trường

Harm: sự thiệt hại Harm: làm hại Harmful: có hại Harmfully: có hại
Harmless: vô hại
Pollution: sự ô nhiễm Pollute: gây ô nhiễm Polluted: bị ô nhiễm
Pollutant: chất gây ô Unpolluted: không bị ô
nhiễm nhiễm

UNIT 7
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Consumer: người tiêu Consume: tiêu thụ


dùng
Consumption: sự tiêu
thụ
Efficiency: sự hiệu Efficient: hiệu quả Efficiently: một cách
quả hiệu quả
Inefficiency: sự thiếu Inefficient: thiếu hiệu Inefficiently: một cách
hiệu quả quả thiếu hiệu quả
Electricity: điện năng Electrify: điện khí hóa Electric: chạy bằng
điện
Electrical: thuộc về
điện
Energy: năng lượng Energize: cung cấp Energetic: nhiệt tình, Energetically: một cách
năng lượng năng nổ nhiệt tình
Luxury: xa xỉ phẩm Luxurious: xa xỉ, sang Luxuriously: một cách
trọng xa xỉ
Necessity: sự cần thiết Necessary: cần thiết Necessarily: nhất thiết
unnecessary: không unnecessarily: không
cần thiết nhất thiết
Sun: mặt trời Solar: thuộc về mặt trời
Reduction: sự giảm Reduce: giảm bớt
bớt
Worry: sự lo lắng Worry: lo lắng Worried: lo lắng
Protection: sự bảo vệ Protect: bảo vệ Protective: bảo vệ Protectively: bảo vệ
Extreme: rất Extremely: vô cùng,
cực kỳ
Care: sự trông nom Care: trông nom, nuôi Careful: cẩn thận Carefully: một cch1 cẩn

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

nấng, chăm sóc thận


Shortage: sự thiếu hụt Short: ngắn, thiếu
Economy: sự tiết kiệm Economic: về kinh tế
Economics: kinh tế Economical: tiết kiệm Economically: một
học cách kinh tế
Economist: nhà kinh
tế

UNIT 8
Celebration: hoạt động Celebrate: ăn mừng lễ, Celebrated: nổi tiếng
nhân dịp lễ kỹ niệm kỹ niệm
Decoration: sự trang Decorate: trang trí
trí
Decorator: chuyên
viên trang trí
Charity: việc từ thiện Charitable: thuộc về Charitably: rộng lượng
việc từ thiện
Joy: niềm vui Joyful: vui mừng Joyfully: vui mừng
Generosity: sự hào Generous: hào phóng, Generously: một cách
phóng, rộng lượng rộng lượng hào phóng, rộng lượng
Preparation: sự chuẩn Prepare: chuẩn bị
bị
Satisfaction: sự hài Satisfy: làm hài lòng, Satisfied: được hài
lòng thỏa mãn lòng
Satisfying: làm hài
lòng

UNIT 9

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Solution: giải pháp Solve: giải quyết


Noise: sự ồn ào Noisy: ồn ào Noisily: ồn ào
Choice: sự lựa chọn Choose: chọn lựa
Success: sự thành Succeed: thành công Successful: thành công Successfully: một cách
công thành công
Eruption: sự phun trào Erupt: phun
Prediction: lời tiên Predict: tiên đoán Predictable: có thể
đoán đoán trước
Unpredictable: không
thể đoán trước
Safety: sự an toàn Safe; an toàn Safely: một cách an
toàn
Strength: sức mạnh Strengthen: trở nên Strong: mạnh mẽ Strongly: một cách
mạnh hơn mạnh mẽ
Tide: thủy triều Tidal: thuộc về thủy
triều
Tropics: vùng nhiệt Tropical: thuộc về
đới nhiệt đới
Volcano: núi lửa Volcanic: thuộc về núi
lửa

UNIT 10
Appearance: sự xuất Appear: xuất hiện
hiện
disappearance: sự biến disappear: biến mất
mất
Excitement: sự phấn Excite: kích động, làm Excited: bị phấn khích Excitedly: bị kích động
khích phấn khích Exciting: gây phấn Excitingly: gây kích

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

khích động
Existence: sự tồn tại Exist: tồn tại
Experience: kinh Experience: trải Experienced: giàu kinh Experiencedly: đầy
nghiệm nghiệm nghiệm kinh nghiệm
inexperience: sự thiếu inexperienced: thiếu
kinh nghiệm kinh nghiệm

Freedom: sự tự do Free: trả tự do Free: tự do Freely: một cách tự do


Health: sức khỏe Healthy: khỏe mạnh Healthily: một cách
Unhealthy: không khỏe lành mạnh
mạnh Unhealthily: không
Healthful: có lợi cho không lành mạnh
sức khỏe
Identity: lai lịch, lý Identify: nhận ra, xác Unidentified: không
lịch minh nhận ra, không xác
Identification: Sự nhận minh được.
ra
Imagination: sự tưởng Imagine: tưởng tượng Imaginary: do tưởng
tượng tượng
Physics: môn vật lý Physical: thuộc về thể Physically: về thể chất
Physicist: nhà cật lý chất
Management: sự quản Manage: quản lý, xoay
lý, sự điều khiển sở
Manager: người quản
lý, giám đốc
Similarity: sự giống Similar: giống Similarly: tương tự
nhau
Courage: sự can đảm Encourage: khuyến Courageous: can đảm Courageously: can đảm

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

khích
Truth: lòng chân thật, Truthful: thật thà, chân Truthfully: thật thà,
sự thật thật chân thật
True: chân chính, thật, Truly: đích thực, thực
đúng đắn sự

II. Cách làm bài tập Word form lớp 9

Hãy xem ví dụ bên dưới đây

The creative marketing ________ will be implemented immediately.

A. strategic C. strategize

B. strategy D. strategical

Bước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI mình cần điền là từ
gì.

Ở câu trên ta thấy trước chỗ trống có danh từ marketing, phía sau có động từ (cụ thể là chia ở thì
tương lai) => Vị trí trong ô trống chỉ có thể là danh từ.

“The + Adj + Noun + Noun + Verb” (2 danh từ đặt cạnh nhau –> danh từ ghép)

Bước 2: Nhận dạng xem đâu là danh từ trong 4 đáp án.

A và D đều là tính từ (Adj)

C là động từ (ize) –> strategize (v): lập chiến lược

B là danh từ –> chiến lược.

–> Vậy đáp án là B: “marketing strategy” chiến lược marketing.

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Một ví dụ khác nhé:

Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.

A. attendance C. attendees

B. attends D. attend

Tương tự như ở ví dụ 1, bước 1: các bạn nhìn vào từ đứng trước, đứng sau chỗ trống.

=> Xuất hiện từ “all” => Ô trống chỉ có thể là danh từ

B và D bị loại vì là động từ. Attend (v) tham gia, tham dự

Vấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các bạn phải xác định xem ô trống cần
điền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đuôi (ee – người) hoặc có thể nhìn vào
động từ để xác định)

A: attendance: sự tham gia

C: attendees: những người tham gia/ người tham dự

=> Đáp án sẽ là C

* 2 LỜI KHUYÊN cho bạn khi làm bài tập WORDFORM

LỜI KHUYÊN 1: Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ,
tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, bạn cần phải có một vốn từ
vựng phong phú. Vì thế, khi học một từ mới nên học tất cả các từ WORDFORM liên quan, bao
gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.

Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj),
unsuccessfully (adv).

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

LỜI KHUYÊN 2: Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập WORDFORM cấu tạo từ ta cần
chú ý những điểm sau:

– Nếu điền DANH TỪ => xác định đó danh từ chỉ NGƯỜI hay SỰ VẬT; và kiểm tra xem có SỐ
NHIỀU được không

– Nếu điền ĐỘNG TỪ => kiểm tra THÌ và THỂ (xem động từ có chia ở BỊ ĐỘNG) không

– Nếu điền TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ => kiểm tra xem có BỊ NGƯỢC NGHĨA không.

Ví dụ Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:

He cycled ________and had an accident.

A. careful B. careless C. carefully D. carelessly

=> Sau khi phân tích như các bước ở trên, ta biết sẽ dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle,
NHƯNG PHẢI DỪNG LẠI KIỂM TRA: TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ CÓ BỊ NGƯỢC NGHĨA
KHÔNG => phải chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu. Rất rất nhiều bạn, sai ở chỗ
này! QUÊN KHÔNG KIỂM TRA BỊ NGƯỢC NGHĨA!

=> Đáp án là D: He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn)

ĐÁP ÁN

1 - beautifully 2 - arrival 3 - parking 4 - grocery 5 - nearby

6 - exchange 7 - collection  8 - changeable 9 - collected  10 - collecting 

11 - friendliness 12 - friendship 13 - unfriendly 14 - meeting 15 - beautiful

16 - beautified 17 - peaceful 18 - Malaysian  19 - addition, 20 - national

21 - international  22 - instruction 23 - traditional  24 - Traditionally 25 - poet

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

26 - fashionable 27 - completely  28 - workers 29 - Sale 30 - entrance

35 -
31 - enjoyable 32 - well 33 - information 34 - informative
advertisement

36 - interesting  37 - interesting 38 - interested  39 - native 40 - inexpensive

41 - Interactive 42 - interaction 43 - development 44 - developing 45 - increasingly 

49 - 50 -
46 - inventions 47 - limitations  48 - unusable
communication communicative

53 -
51 - carefully 52 - disappointed 54 - pollution 55 - polluted
disappointedly

56 - dripping 57 - needful 58 - products 59 - production 60 - productivity

61 - saving 62 - consumers  63 - consuming 64 - consumption 65 - efficiency

66 - effectively -
67 - innovation 68 - conservation 69 - Ultimately 70 - celebration 
satisfactory

74 - volcanic
71 - joyful 72 - colorful  73 - feelings 75 - scientists
eruption

76 - disastrous 77 - pollutants 78 - strength 79 - appearance  80 - encouraged

84 -
81 - popularity 82 - savings 83 - satisfaction 85 - loosen
unemployment

86 - reference 87 - proud 88 - reduction 89 - preservative 90 - household

95 -
91 - conservation 92 - homeless  93 - refusal 94 - permission
misunderstanding

96 - forgetfulness 97 - pressure 98 - historian 99 - unrepairable 100- daily


Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

101 - worriedly  102 - illogical. 103 - experienced    

Exercise 2. Give the correct form of the word in bracket.

1 - majority; 2 - development; 3 - religion; 4 - useful; 5 - well;

6 - arrival; 7 - proud; 8 - designers; 9 - homeless; 10 - unhappy;

11 - pride; 12 - difference; 13 - modernize; 14 - interesting; 15 - disastrous;

16 - traditionally; 17 - editor; 18 - available; 19 - enjoyable; 20 - exactly;

Exercise 3: Write the correct form of the word in brackets

1. A good night’s sleep will improve your _____concentration________. (concentrate)

2. I think Tom and Mary have known each other since their ______childhood_______. (child)

3. Teens should learn to be _____confident______ when making a presentation. (confidence)

4. Have you thought of talking to a marriage guidance ______counselor_____ ? (counsel)

5. A lot of people eat too much when they’re____depressed_______. (depress)

6. Lan was upset because her parents ______misunderstood______ her. (understand)

7. They asked me for some _____guidance_____ on how to use the machine. (guide)

8. Anne is _____frustrated______ at her low rank in this semester. (frustrate)

9. Nowadays young people want to leave home as soon as they reach____adulthood______.


(adult)

10. Don’t be so _____emotional______ about everything! (emotion)

11. My brother feels ____relaxed______ when he’s playing the guitar. (relax)

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

12. Her networking and ____organizational______ skills came in handy for a charity boxing
event she hosted. (organize)

13. We had the phone _____disconnected_______ because we are moving tomorrow. (connect)

14. He is very _____systematic______ in everything he does. (system)

15. He will be able to receive an _____allowance______ from a government agency. (allow)

16. Do parents get _____satisfaction______ from their children studies? (SATISFY)

17. When did the toys come into _____existence_______? (exit)

18. The newly-built cinema shows a _____variety______ of films. (vary)

19. Fruit ___sweetens______ as it ripens. (SWEET)

Exercise 4: Write the correct form of the word in brackets

1. Bai Dinh Pagoda is a _____religous_________ site which is located in Ninh Binh province.
(religion)
2. May I have a _______suggestion_______ about the trip to Cuc Phuong National Park next
week?(suggest)

3. We got a lot of _______enjoyment_______ from our holiday in Da Nang last year.(enjoy)

4. The show features six _____contestants_________ from different parts of the country.
(contest)

5. Chua Keo (in Thai Binh province) is a ______wooden________ pagoda which was build
about 400 years ago.(wood)

6. There are many sculptures along the ______entrance________ to the main temple.(enter)

Exercise 5: Write the correct form of the word in brackets

1. She took an advanced course to build up a ___fluency_____ in written and spoken English.
(fluent)
2. I can’t read sheet music, because I only learned to play the violin through
___imitation_____ .(imitate)

3. Canada is an officially ___bilingual_____ country, with two official languages: French and
English. (lingual)

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

4. The guest house was on the side of the cliff, with ___breathtaking____ views of the ocean
below. (breath)

5. The Taj Mahal is a ___magnificient____ building which is visited by millions of tourists


every year. (magnificence)

6. As the capital of Morbihan, Vannes attracts large numbers of ___sightseers____. (sightsee)

7. __Specialities_____ include smoked baby back ribs and charcoal grilled steaks (special)

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-9
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-9
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: https://vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop-9

Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8

You might also like