You are on page 1of 24

1.

commit a crime = commit an offence = break the law: thực hiện hành vi phạm tội
2. reoffend = commit crimes again: tái phạm
3. criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes: kẻ phạm tội
4. engage in criminal activities = take part in unlawful acts: tham gia vào các hoạt động phạm pháp
5. minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: các tội nhẹ như ăn trộm vặt tại các cửa hàng
hay móc túi
6. serious crimes such as robbery or murder: các tội nặng như cướp hay ám sát
7. receive capital punishment = receive the death penalty: nhận án tử hình
8. receive prison sentences = be sent to prison: nhận án tù/ bị bỏ tù
9. life imprisonment: tù chung thân
10. impose stricter punishments on…: áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên…
11. provide education and vocational training: cung cấp giáo dục và đào tạo nghề
12. commit crimes as a way of making a living: phạm tội như 1 cách để kiếm sống
13. to be released from prison: được thả/ ra tù
14. rehabilitation programmes: những chương trình cải tạo
15. pose a serious threat to society: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội
16. act/serve as a deterrent: đóng vai trò như 1 sự cảnh báo/ngăn chặn
17. security cameras and home surveillance equipment: thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh
18. crime prevention programmes: những chương trình phòng chống tội phạm
19. juvenile crimes = juvenile delinquency = youth crimes = crimes among young adults: tội phạm vị
thành niên/ ở giới trẻ
20. innocent people: những người vô tội
21. be wrongly convicted and executed: bị kết tội và xử oan
22. create a violent culture: tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. Carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
2. The greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
3. Average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ out planet’s average
temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
4. Human activity: hoạt động của con người
5. Deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning
trees
6. Produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
7. The burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
8. Ozone layer depletion/destruction: sự phá hủy tầng ô-zôn
9. Melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
10. Sea levels: mực nước biển
11. Extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
12. Put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
13. Wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
14. The extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực
vật
15. People’s health: sức khỏe của con người
16. Introduce/adopt laws to…: ban hành luật để….
17. renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời,
gió và nước.
18. raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
19. promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
20. posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
21. power plants = power stations: các trạm năng lượng
22. absorb: hấp thụ
23. global warming = climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
24. solve = tackle = address = deal with: giải quyết
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. instil cultural and traditional values into somebody: thấm nhuần các giá trị truyền thống và văn
hóa vào ai đó
2. cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
3. cultural identity: bản sắc văn hóa
4. cultural heritage: di sản văn hóa
5. cultural assimilation: sự hòa tan văn hóa
6. traditional beliefs and customs: các phong tục và niềm tin truyền thống
7. the loss of traditional cultrures = the disapearance of traditional ways of life: sự mất đi của các
văn hóa truyền thống
8. adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới
9. to be in danger of extinction: đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
10. culture shock and other culture-related problems: sốc văn hóa và những vấn đề khác liên quan
đến văn hóa
11. experience great culture shock: trải qua cú sốc văn hóa lớn
12. bring a wide range of benefits to…: mang lại nhiều lợi ích cho…
13. have a negative/detrimental impact on…: có tác động tiêu cực lên…
14. get deeper insight into…: có được cái nhìn sâu sắc hơn về…
15. travel to other countries for experiencing culture diversity: đi du lịch nước ngoài để trải nghiệm
sự đa dạng văn hóa
16. broaden their horizons: mở mang tầm nhìn của họ
17. show great respect for…: thể hiện sự tôn trọng ai đó/điều gì đó
18. a strong sense of identity: một cái tôi/bản sắc mạnh mẽ
19. the growing influence of western culture: sự ảnh hưởng ngày càng tăng của văn hóa phương
Tây
20. the disapearance of some minority languages: sự biến mất của 1 số ngôn ngữ thiểu số
21. a multicultural society: một xã hội đa văn hóa
22. people of different cultural backgrounds: người thuộc các nền văn hóa khác nhau
23. lead to tension and conflict: dẫn tới căng thẳng và xung đột
24. abandon one’s own culture: từ bỏ văn hóa của ai đó
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. overconsumption = excessive consumption: việc tiêu thụ quá mức
2. overproduction = excessive production: việc sản xuất quá mức
3. long-lived products = durable products = products that are made to last for a long period of
time: những sản phẩm có tuổi thọ dài
4. short-lived products = non-durable products = products that are made to last for a short
period of time: những sản phẩm có tuổi thọ ngắn
5. repurchase = buy again: mua lại
6. repeat customers: những khách hàng sẽ mua hàng lại ở cửa hàng họ đã mua
7. make a dent in your finance: làm giảm số tiền bạn đang có
8. higher profit margins for manufacturers: lợi nhuận biên lớn hơn cho các nhà sản xuất
9. tempt customers into buying the latest, novelty items: thu hút khách hàng mua những sản
phẩm mới nhất
10. disposable products: những sản phẩm dùng 1 lần rồi vứt đi
11. solid waste generation rates: tỷ lệ thải ra chất thải rắn
12. environmental degradation: sự suy khóa môi trường
13. contaminate soil and water: làm ô nhiễm đất và nước
14. increase consumer spending: tăng chi tiêu của khách hàng
15. bad spending habits: thói quen tiêu xài xấu
16. leftover food: đồ ăn thừa
17. a new version with more features: phiên bản mới với nhiều tính năng hơn
18. have a negative/detrimental/harmful effect on: có ảnh hưởng có hại lên…
19. buy things that you do not really need: mua những thứ mà bạn không thực sự cần
20. a waste of money: một sự lãng phí tiền của
21. buy new things to relieve stress or anxiety: mua đồ mới để giải tỏa căng thẳng và lo âu
22. overspend = spend beyond one’s income: chi tiêu quá mức
23. huge amounts of toxic waste: 1 lượng khổng lồ chất thải
24. to be discharged into the environment: bị thải ra môi trường
25. encourage people to reuse and recycle more: khuyến khích người dân tái chế và tái sử dụng
nhiều hơn.
26. get into serious debt: bị mắc nợ nghiêm trọng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. parental guidance: sự hướng dẫn của cha mẹ
2. have a profound influence on: có ảnh hưởng sâu sắc lên
3. spend a large amount of time taking care of…: dành nhiều thời gian chăm sóc…
4. children = offspring = kids: con cái
5. the primary breadwinner: trụ cột chính (trong gia đình)
6. to be responsible for…: chịu trách nhiệm về việc gì
7. childcare and housework: việc nhà và việc chăm sóc trẻ
8. educate children about the importance of…: giáo dục trẻ về tầm quan trọng của…
9. encourage children to…: khuyến khích trẻ làm gì
10. engage in screen-time activities: tham gia những hoạt động “màn hình” (laptop, điện thoại…)
11. lead a sedentary lifestyle: sống một lối sống thụ động
12. take part in interactive activities: tham gia các hoạt động mang tính tương tác
13. experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và cô lập
14. devote a huge amount of time to work: dành phần lớn thời gian cho công việc
15. hardly make time for their family: hầu như không dành thời gian cho gia đình họ
16. take more family trips: tổ chức nhiều chuyến đi cùng gia đình hơn
17. take on the role of: đóng vai trò là…
18. take care of… = look after…: chăm sóc…
19. negatively affect children’s long-term mental health: ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe tâm lý
lâu dài của trẻ
20. put children at a higher risk of…: đặt trẻ vào rủi ro cao bị ….
21. strengthen/weaken family relationships = family bonds: củng cố/làm suy yếu tình cảm gia đình
22. experience significant changes in mood, feelings and behaviour: trả qua những sự thay đổi
đáng kể trong tâm trạng, cảm giác và cách ứng xử
23. have children later in life = delay parenthood: có con muộn
24. become positive role model: trở thành hình mẫu tốt
25. a lack of parental support: việc thiếu sự hỗ trợ từ cha mẹ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. travel abroad = travel to a foreign country: đi du lịch nước ngoài
2. go sight-seeing: đi tham quan
3. a great way to relax and reduce stress: một cách tuyệt vời để xả hơi và giảm căng thẳng
4. have the opportunity to: có cơ hội làm gì
5. experience different cultures and traditions: trải nghiệm những nền văn hóa và truyền thống
khác nhau
6. learn a new language: học một ngôn ngữ mới
7. broaden our horizons: mở rộng tầm mắt của chúng ta
8. learn useful skills: học được những kỹ năng hữu ích
9. play an important role in…: đóng 1 vai trò quan trọng trong…
10. create more job opportunities for local people: tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho người dân
địa phương
11. improve living standards: cải thiện mức sống
12. high living costs: chi phí cuộc sống cao
13. pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
14. destroy natural habitats: phá hủy môi trường sống tự nhiên
15. the loss of traditional cultures: việc mất đi các văn hóa truyền thống
16. cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
17. popular tourist destinations = famous tourist attractions: những điểm đến du lịch phổ biến
18. attract millions of tourists: thu hút hàng triệu khách du lịch
19. boost economy: thúc đẩy kinh tế
20. see spectacular landscapes, wildlife and plants: chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt vời,
động thực vật hoang dã
21. bring a wide range of benefits: mang tới rất nhiều lợi ích
22. cause damage to…: gây tổn thất cho…
23. tourist = traveler = visitor: du khách
24. traditional jobs and skills: những kỹ năng và công việc truyền thống
25. disappear = die out: biến mất
26. adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới
27. culture shock: sốc văn hóa
28. put heavy pressure on the environment: đăt áp lực nặng nề lên môi trường
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. people who travel by car = people travelling by car = car users: những người đi lại bằng xe hơi
2. people who travel by train = people travelling by train = train passengers: những người đi lại
bằng xe lửa
3. drive to work = travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe hơi
4. use public transport instead of private vehicles: sử dụng phương tiện giao thông công cộng
thay vì xe riêng
5. the most popular way to commute = the most pupular mode of transport: cách phổ biến nhất
để đi lại/ phương tiện giao thông phổ biến nhất
6. commuting costs: chi phí đi lại
7. commute/travel long distances to…: đi quãng đường dài tới…
8. daily travel = daily commute: việc đi lại hàng ngày
9. driving under the influence of…: lái xe dưới sự ảnh hưởng của…
10. run a red light: vượt đèn đỏ
11. pedestrian (n): người đi bộ
12. cycle lanes = bike lanes: những tuyến đường dành cho người đi xe đạp
13. improve road traffic safety: cải thiện an toàn giao thông đường bộ
14. reduce traffic accidents: giảm thiểu tai nạn giao thông
15. driving offence: sự vi phạm luật giao thông
16. licence suspension: việc tịch thu bằng lái
17. install speed cameras: lắp đặt các camera theo dõi tốc độ
18. speeding (n): việc lái xe quá tốc độ
19. impose stricter punishments on sb: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai đó
20. traffic jams = traffic congestion: sự ùn tắc giao thông
21. bad driving habits: những thói quen xấu khi lái xe
22. congestion pricing = congestion charges: việc thu phí ùn tắc giao thông
23. ban cars from city centres: cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố
24. parking space: khu vực đậu xe
25. pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
26. dangerous drivers: những người lái xe nguy hiểm
27. to be encouraged to…: được khuyến khích làm gì
28. raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. economic inequality: sự mất cân bằng kinh tế
2. the growing disparity between the wealthy and the poor: sự chênh lệch ngày càng tăng giữa
người giàu và người nghèo
3. narrow/ widen/increase income inequality: thu hẹp / mở rộng / tăng bất bình đẳng thu nhập
4. income disparities: những sự chênh lệch về thu nhập
5. high levels of inequality: mức độ bất bình đẳng cao
6. cannot meet their basic needs such as food and accommodation: Không thể đáp ứng nhu cầu
cơ bản của họ như thực phẩm và chỗ ở
7. do not have access to proper education: không được tiếp cận với giáo dục phù hợp
8. have difficulty finding a good job: gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một công việc tốt
9. a lack of practical skills and experience: thiếu kỹ năng và kinh nghiệm thực tế
10. struggle financially = face financial problems: khó khăn tài chính = đối mặt với vấn đề tài chính
11. do not know how to invest effectively/ how to manage their budgets better: không biết cách
đầu tư hiệu quả / cách quản lý ngân sách tốt hơn
12. provide free education to poor people: cung cấp giáo dục miễn phí cho người nghèo
13. provide financial support to: cung cấp hỗ trợ tài chính cho
14. provide free financial courses/ workshops on how to manage personal finance more
effectively: cung cấp khóa học/ hội thảo tài chính miễn phí về cách quản lý tài chính cá nhân
hiệu quả hơn
15. do not have the chance to learn skills such as money management which are necessary for
their future jobs: không có cơ hội học các kỹ năng như quản lý tiền bạc cần thiết cho công việc
tương lai của họ
16. raise public awareness of the importance of financial education: nâng cao nhận thức cộng
đồng về tầm quan trọng của giáo dục tài chính
17. lead to various social problems: dẫn đến các vấn đề xã hội khác nhau
18. increase in poverty and crime rates: tăng tỷ lệ nghèo đói và tội phạm
19. lead to tension and conflicts → social riots: dẫn đến căng thẳng và xung đột → bạo loạn xã hội
20. strikes/demonstrations are happening in some parts of the world: các cuộc đình công / biểu
tình đang diễn ra ở một số nơi trên thế giới
21. pose a serious threat to the safety and stability of society: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng
đối với sự an toàn và ổn định của xã hội
22. to be willing to do anything, regardless of whether it is legal or not, just to survive: sẵn sàng
làm bất cứ điều gì, bất kể nó có hợp pháp hay không, chỉ để tồn tại
23. introduce laws regarding wealth redistribution or taxation: ban hành luật liên quan đến phân
phối lại tài sản hoặc thuế
24. employ a progressive tax and benefits system which imposes proportionately more tax on
those with higher levels of income, and redistributes welfare benefits to poor people: sử dụng
một hệ thống thuế lũy tiến, trong đó áp dụng thuế tương ứng nhiều hơn đối với những người có
mức thu nhập cao hơn và phân phối lại phúc lợi cho người nghèo
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. 9-to-5 office jobs: công việc văn phòng từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
2. provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi
3. work whenever and wherever they prefer: làm việc bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu họ thích
4. have to learn how to work alone effectively: phải học các làm việc 1 mình như thế nào cho hiệu
quả
5. do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công sở hàng ngày
6. save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết kiệm 1 lượng lớn thời gian
đi lại
7. do not need to waste time sitting in traffic: không cần lãng phí thời gian kẹt xe
8. have extra time for other important tasks: có thêm thời gian cho các việc quan trọng hơn
9. spend extra time with their children or spouse → strengthen family relationships: dành thêm
thời gian với con cái hay bạn đời của họ → củng cố tình cảm gia đình
10. to be in total control of their working environment → to be free to create their own working
environment so that they can feel comfortable while working: hoàn toàn kiểm soát môi trường
làm việc của họ → tự do tạo ra môi trường làm việc riêng để họ có thể cảm thấy thoải mái khi
làm việc
11. have the freedom to choose where and when they want to work: có sự tự do lựa chọn nơi đâu
và khi nào họ muốn làm việc
12. require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao
13. have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn chế nào
14. might experience feelings of loneliness and isolation sometimes: thỉnh thoảng có thể trải qua
cảm giác cô đơn và đơn độc
15. easily get distracted by things like movies/ online games/…: dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ
như phim, games online
16. cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập trung vào công việc
17. negatively affect their work performance and productivity: ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất
làm việc
18. difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,…): khó phát triển các kỹ năng
xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,…)
19. have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients: có ít
cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. rapidly growing human populations: dân số tăng trưởng nhanh chóng
2. a population bomb = a population explosion: sự bùng nổ dân số
3. increase at alarming rates: tăng ở mức độ đáng báo động
4. an increase in global birth rates: 1 sự tăng trong tỷ lệ sinh toàn cầu
5. advances in science, technology, medicine, food production/ better medical services/
technological breakthroughs → a increase in life expectancy/ a decline in mortality rates: các
tiến bộ trong khoa học, công nghệ, y tế, sản xuất thực phẩm/ dịch vụ y tế tốt hơn/ các đột phá
trong lĩnh vực công nghệ → sự tăng trong tuổi thọ/ giảm tỷ lệ tỷ vong
6. increased demands for water/ food/ fossil fuels/ natural resouces/…: nhu cầu tăng đối với
nước/ thực phẩm/ nhiên liệu hóa thạch/ các nguồn tài nguyên thiên nhiên
7. lead to the depletion of natural resources: dẫn tới sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
8. exceed the carrying capacity of the earth: vượt quá sức chứa của trái đất
9. put an end to human survival: đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của con người
10. put heavy pressure on water/food supplies: đặt áp lực nặng nề lên nguồn cung cấp nước/ thực
phẩm
11. pose a serious threat to the well-being of planet Earth: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho sức
khỏe của trái đất
12. lead to environmental degradation/ air, water pollution/ soil contamination/ global warming/
deforestation/ desertification/ widespread famine/ conflicts and wars/ higher unemployment
rates/ higher levels of crime/ other serious social problems: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ ô
nhiễm không khí, nước/ ô nhiễm đất/ nóng lên toàn cầu/ tàn phá rừng/ hoang mạc hóa/ đói
nghèo trên diện rộng/ mâu thuẫn và chiến tranh/ tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ mức độ tội phạm
cao hơn/ các vấn đề xã hội khác
13. population control methods: các phương pháp kiểm soát dân số
14. family planning/ limit family sizes: kế hoạch hóa gia đình/ giới hạn kích cỡ gia đình
15. raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
16. provide sex education in schools: cung cấp giáo dục giới tính trong các trường học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. a large metropolis = a big city: một đô thị lớn = một thành phố lớn
2. city dwellers: cư dân thành phố
3. urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa
4. intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ
5. residential area: khu dân cư
6. industrial zone: khu công nghiệp
7. find it difficult to …: cảm thấy khó khăn làm gì
8. meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ
9. migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố
10. in search of work: để tìm việc
11. in the hope of having a better life: với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn
12. high living costs: chi phí sinh hoạt cao
13. high levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao
14. poor air quality: chất lượng không khí kém
15. pay higher prices for food, accommodation and transportation: trả giá cao hơn cho thức ăn,
chỗ ở và phương tiện đi lại
16. traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of sufficient
housing/open space: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi
trường, thiếu nhà ở / không gian mở
17. suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke: bị các vấn đề sức khỏe
khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ
18. at a higher risk of stress, depression, anxiety disorders: có nguy cơ cao bị căng thẳng, trầm
cảm, rối loạn lo âu
19. lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
20. have a poor quality of life: có chất lượng cuộc sống kém
21. live in slums or informal settlements: sống trong khu ổ chuột hoặc khu định cư không chính
thức
22. inadequate sewage facilities: cơ sở thoát nước không đầy đủ
23. water and sanitation problems: những vấn đề về nước và vệ sinh
24. have a wider gap between rich and poor: có khoảng cách rộng hơn giữa người giàu và người
nghèo
25. face financial difficulties = struggle financially: đối mặt với khó khăn tài chính
26. a faster pace of life: tốc độ sống nhanh hơn
27. live in inner-city areas = living in central parts of cities: sống ở khu vực nội thành = sống ở trung
tâm thành phố
28. have better transport links: có hệ thống giao thông tốt hơn
29. offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
30. close to amenities such as shopping centres, cinemas, libraries: gần các tiện nghi như trung
tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện
31. have access to better educational facilities, medical services: được tiếp cận với các cơ sở giáo
dục, dịch vụ y tế tốt hơn
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. life expectancy: tuổi thọ
2. aging populations: dân số già hóa
3. old people/ elderly people/ senior citizens/ people at the age of 60 and more/…: người già /
người cao tuổi / người già / người ở độ tuổi 60 trở lên / …
4. the decline in fertility rates: sự suy giảm về tỷ lệ sinh
5. demographic change: sự thay đổi nhân khẩu học
6. a dramatic increase in the proportion of people aged 60 or over: sự gia tăng đáng kể về tỷ lệ
người từ 60 tuổi trở lên
7. a decline in the working-age population: sự suy giảm dân số trong độ tuổi lao động
8. the sheer number of older people: số lượng người già lớn
9. put heavy pressure on health systems = place an increasing burden on health systems: gây áp
lực nặng nề lên hệ thống y tế = đặt gánh nặng ngày càng tăng lên hệ thống y tế
10. an increased demand for health and social care: tăng nhu cầu chăm sóc sức khỏe và xã hội
11. suffer from various health problems such as high blood pressure, diabetes, stroke or heart
attack: bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như cao huyết áp, tiểu đường, đột quỵ hoặc đau tim
12. the government has to spend more on pensions → put pressure on national budgets and the
working population: chính phủ phải chi nhiều hơn vào lương hưu → gây áp lực lên ngân sách
quốc gia và dân số làm việc
13. working adults may have to pay more taxes → adversely affect their lives: người làm việc có
thể phải trả nhiều thuế hơn → ảnh hưởng xấu đến cuộc sống của họ
14. increase competition for jobs ← many elderly candidates compete with younger ones for the
same jobs: tăng khả năng cạnh tranh cho công việc ← nhiều ứng cử viên cao tuổi cạnh tranh với
những người trẻ hơn cho cùng một công việc
15. young people have to spend more time taking care of their elderly parents: những người trẻ
tuổi phải dành nhiều thời gian hơn để chăm sóc cha mẹ già của họ
16. older people spend more time taking part in community services and volunteer work →
beneficial for their communities: những người lớn tuổi dành nhiều thời gian tham gia vào các
dịch vụ cộng đồng và công việc tình nguyện → có lợi cho cộng đồng của họ
17. older employees have various skills to pass on to their younger counterparts: các nhân viên
lớn tuổi có nhiều kỹ năng khác nhau để chuyển sang các đối tác trẻ hơn
18. increase the retirement age: tăng tuổi nghỉ hưu
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. endangered animals: động vật có nguy cơ tuyệt chủng
2. the endangered species list: danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng
3. zoos or wildlife parks: sở thú hay công viên động vật hoang dã
4. to be kept in zoos: bị nhốt trong sở thú
5. the food chain: chuỗi thức ăn
6. to be in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng
7. natural habitats: môi trường sống tự nhiên
8. animal testing: thử nghiệm trên động vật
9. to test the safety of new drugs: để kiểm tra sự an toàn của các loại thuốc mới
10. play an essential role in…: đóng 1 vai trò thiết yếu trong…
11. medical breakthroughs using animal testing: các đột phá y học sử dụng thử nghiệm động vật
12. suffer from stress, pain or even death: chịu đựng sự căng thẳng, đau đớn hay thậm chí là cái
chết
13. a complete ban on…: một lệnh cấm toàn diện lên…
14. promote animal rights: bảo vệ quyền động vật
15. save endangered species: bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng
16. to be treated with respect: được đối xử với sự tôn trọng
17. support breeding programmes: ủng hộ các chương trình nhân giống
18. sustained conservation efforts: những nỗ lực bảo tồn bền vững
19. raise more money for conservation: quyên góp tiền cho sự bảo tồn (động vật)
20. a stable ecological balance: 1 sự cân bằng sinh thái ổn định
21. the mistreatment of animals: sự đối xử bất công với động vật
22. illegal hunting, overfishing: săn bắt bất hợp pháp, đánh bắt cá quá mức
23. illegal poaching and trade: săn bắn và mua bán động vật bất hợp pháp
24. the destruction of forest habitats: sự hủy hoại môi trường rừng
25. cause great damage to …: gây ra sự hủy hoại lớn đối với…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. genetically-modified foods = genetically-engineered foods = bioengineered foods
= foods produced through genetic modification: thực phẩm biến đổi gen
2. conventional foods: thực phẩm truyền thống (không bị biến đổi gen)
3. use traditional breeding methods: sử dụng phương pháp nhân giống truyền thống
4. genetic engineering techniques: các kỹ thuật công nghệ gen
5. technological modification of food: sự biến đổi công nghệ thực phẩm
6. gene technology: công nghệ gen
7. selective breeding: việc chọn giống (chọn lọc nhân tạo, sinh sản có chọn lọc)
8. mutation breeding: nhân giống đột biến
9. slow the ripening of fruits: làm chậm quá trình chín của trái cây
10. to be resistant to…: kháng/ chống lại cái gì
11. resistant genes: gen kháng (vi khuẩn,…)
12. resistance against plant diseases: kháng lại dịch bệnh ở thực vật
13. pose no risk to human health: không gây ra sự nguy hiểm nào cho sức khỏe con
người
14. to be safe for human consumption: an toàn cho sự tiêu thụ của con người
15. have a detrimental impact on…: có tác động xấu lên…
16. pose a serious threat to human health: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho sức khỏe
con người
17. suffer from various health issues such as cancer: bị hàng loạt các vấn đề về sức
khỏe như ung thư
18. put somebody at risk of: đặt ai đó vào rủi ro bị gì
19. develop suitable genetic modification: phát triển công nghệ biến đổi gen bền vững
20. improve crop protection: cải thiện sự bảo vệ mùa màng
21. pass safety assessments: vượt qua các đánh giá về sự an toàn
22. decreased/ increased nutrient levels: mức độ dinh dưỡng giảm/tăng
23. overuse of chemical fertilizers and pesticides: lạm dụng phân bón hóa học và thuốc
trừ sâu
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. Excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…
2. Sedentary lifestyles: lối sống thụ động
3. Fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)
4. have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
5. have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh,
không cân bằng
6. Take part in = participate in = engage in: tham gia vào
7. Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng
8. weight problems: các vấn đề về cân nặng
9. obesity (n): sự béo phì
10. obese(adj): béo phì
11. child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
12. take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
13. physical activity: hoạt động thể chất
14. make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
15. public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
16. school education programmes: chương trình giáo dục của trường học
17. significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
18. suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
19. home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà
20. to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
21. average life expectancy: tuổi thọ trung bình
22. treatment costs: chi phí chữa trị
23. the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh
và các thức ăn được chế biến sẵn.
24. raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
25. try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
2. highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
3. involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
4. bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy bungee / nhảy
tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / …
5. team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân
6. lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
7. take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
8. spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các
hoạt động thể chất
9. keep fit and stay healthy: giữ dáng vàcó sức khỏe tốt
10. reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm
11. burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt calo và xây dựng cơ bắp →
duy trì một cân nặng tốt
12. have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập
13. make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
14. sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
15. learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu
16. learn how to work effectively in a team environment: tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong
môi trường đội nhóm
17. have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
18. push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn
19. step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
20. pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …
21. suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong
22. require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào tạo đặc biệt và dụng cụ/
thiết bị chuyên dụng
23. undergo appropriate training: trả qua quá trình đào tạo phù hợp
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. minority languages: những ngôn ngữ thiểu số, được ít người nói
2. commonly spoken languages: những ngôn ngữ được nói phổ biến
3. the most widely spoken language: ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất
4. speak the same language: nói cùng một thứ tiếng
5. foreign/second language: ngôn ngữ ngước ngoài/thứ hai
6. mother tongue: tiếng mẹ đẻ
7. local dialects: tiếng địa phương
8. the world’s linguistic heritage: di sản ngôn ngữ thế giới
9. a common means of communication: một cách thức giao tiếp phổ biến
10. have a high level of proficiency in….: thành thạo ngôn ngữ nào đó
11. to be able to hold a conversation in…: có khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ nào đó
12. adopt the dominant language: nói ngôn ngữ chiếm ưu thế
13. to be a vital part of…: là một phần thiết yếu của …
14. to be in danger of extinction: đứng trước sự tuyệt chủng
15. allow a language to disappear: cho phép một ngôn ngữ biến mất
16. encounter language barriers: gặp phải những rào cản ngôn ngữ
17. misunderstanding and miscommunication: sự hiểu lầm và nhầm lẫn
18. lead to tension and conflicts: dẫn đến căng thẳng và mâu thuẫn
19. expensive language programmes: những chương trình ngôn ngữ đắt tiền
20. language preservation: sự bảo tồn ngôn ngữ
21. make every possible effort to protect/ save …: nỗ nực hết sức để bảo vệ/ cứu …
22. the traditional and cultural values attached to…: những giá trị văn hóa truyền thống gắn với …
23. contribute to cultural diversity: góp phần vào sự đa dạng văn hóa
24. linguistic diversity: sự đa dạng ngôn ngữ
25. maintain the identity and heritage of a community: duy trì bản sắc và di sản của một cộng đồng
26. get deeper insights into different ways of thinking and living of different cultures and peoples
across the globe: có cái nhìn sâu sắc hơn về cách nghĩ, cách sống của các dân tộc và nền văn
khóa khác nhau trên toàn cầu
27. language education policy: chính sách giáo dục ngôn ngữ
28. support language learning: hỗ trợ việc học ngôn ngữ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm
việc nhiều giờ
2. have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a
negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
3. impact = effect (n): ảnh hưởng
4. society = community: xã hội, cộng đồng
5. reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì
6. work productivity: năng suất làm việc
7. suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
8. fatigue(n): sự mệt mỏi
9. anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu
10. stroke(n): đột quỵ
11. Failing health = poor health: sức khỏe giảm sút
12. sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
13. poor work performance: hiệu suất làm việc kém
14. low productivity: năng suất thấp
15. a case in point: 1 ví dụ điển hình
16. frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
17. make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
18. have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho…
19. busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
20. take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
21. have meals together: ăn cùng nhau
22. overworked people: những người làm việc quá nhiều
23. devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on…
24. family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
25. a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
26. job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
27. pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
28. learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
29. professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
30. get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
31. earn a high salary: có được mức lương cao
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. separate schools = single-sex schools/education = single-gender
schools/education: trường 1 giới
2. mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education
= integrated schools/education = co-ed schools/education: trường 2 giới
3. send sb to….: đưa ai đó tới đâu
4. study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
5. there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
6. early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
7. concentrate on = focus on: tập trung vào…
8. get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
9. have the opportunity to: có cơ hội làm gì
10. interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt
động nhóm
11. opposite-sex classmates: bạn khác giới
12. learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
13. communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
14. co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
15. explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá sự
khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
16. brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
17. pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
18. gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
19. core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như
khoa học, tiếng Anh và toán
20. study abroad = study in a different country: du học
21. drop out of school: bỏ học
22. gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
23. improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
24. top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
25. encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường
2. renewable/infinite energy sources >< non-renewable energy sources: các nguồn năng lượng tái
tạo được >< các nguồn năng lượng không tái tạo được
3. nuclear power = nuclear energy: năng lượng hạt nhân
4. nuclear weapon: vũ khí hạt nhân
5. nuclear accident = nuclear disaster: tai nạn/thảm họa hạt nhân
6. a leakage of nuclear materials into the environment: sự rò rỉ các nhiên liệu hạt nhân vào môi
trường
7. high levels of radiation: mức độ phóng xạ cao
8. improvements in nuclear technology: những sự cải thiện trong công nghệ hạt nhân
9. solar, wind or water power: năng lượng mặt trời, gió và nước
10. power stations = power plants: các nhà máy năng lượng
11. fossil fuels such as coal, oil or natural gas: nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu và khí tự
nhiên
12. generate/produce electricity: sản xuất điện
13. release greenhouse gas emissions to the atmosphere: thải khí thải nhà kính ra bầu khí quyển
14. sustainable energy sources: các nguồn năng lượng bền vững
15. pose a serious threat to people and the environment: gây ra 1 mối đe dọa nghiêm trọng cho
con người và môi trường
16. the exploitation of natural resources: sự khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên
17. the depletion of natural resources: sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
18. lead to environmental degradation/ global warming: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ nóng lên
toàn cầu
19. energy consumption: sự tiêu thụ năng lượng
20. meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
21. run out: cạn kiệt
22. install solar panels: lắp đạt các tấm pin năng lượng mặt trời
23. build/ set up a wind farm: xây dựng 1 tua bin được dùng để sản xuất điện từ gió
24. have a devastating impact on people/ the environment/ marine ecosystems: có tác động tàn
phá đối với con người / môi trường / hệ sinh thái biển
25. energy-efficient/energy-saving appliances: các thiết bị tiết kiệm năng lượng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. the use of good ventilation and durable materials: việc sử dụng chất liệu bền và hệ thống thông
gió tốt
2. minor modifications: những điều chỉnh nhỏ
3. meet modern building requirements = meet the requirements of modern use: đáp ứng yêu cầu
của kiến trúc hiện đại
4. protect cultural resources: bảo vệ nguồn lực văn hóa
5. preservation efforts: những nỗ lực bảo tồn
6. to be under threat from….: bị đe dọa bởi …
7. to be destroyed and replaced by … = to be demolished to make way for …: bị dỡ bỏ/phá hủy và
bị thay thế bởi…
8. build = construct: xây dựng
9. historic buildings = historical architectural styles = buildings with historic values: những tòa
nhà với những giá trị lịch sử
10. materials such as plastic, wood, stone, reinforced concrete: các chất liệu như nhựa, gỗ, đá, bê
tông
11. high-quality/low-quality materials: chất liệu chất lượng cao/thấp
12. vertical buildings >< horizontal buildings: tòa nhà thẳng đứng >< tòa nhà ngang
13. to be an integral part of …: là 1 phần không thể thiếu của …
14. iconic buildings: những tòa nhà mang tính biểu tượng
15. construct new houses in traditional architectural styles: xây nhà mới theo kiến trúc truyền
thống
16. mirror past architectural standards: phản chiếu những tiêu chuẩn kiến trúc của quá khứ
17. energy-efficient homes: những ngôi nhà sử dụng năng lượng hiệu quả
18. reflect the culture of a society: phản chiếu văn hóa của một xã hội
19. become a famous tourist destination: trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng
20. the destruction of historic buildings = the demolition of historic buildings: việc phá hủy những
tòa nhà lịch sử
21. prevent historic buildings from falling into disrepair: ngăn chặn những tòa nhà lịch sử rơi vào
tình trạng hư hỏng
22. prevent damage to: ngăn cản tổn thất đối với
23. save … from the threat of neglect: cứu … khỏi mối đe dọa của sự thờ ơ
24. to be at risk from neglect and decay: rơi vào nguy cơ bị thờ ơ và suy tàn
25. require regular repair and maintenance: đòi hỏi sự bảo trì và sửa chữa thường xuyên
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. technological advances = technological developments: những tiến bộ trong công nghệ
2. people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
3. keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
4. loved ones: những người yêu thương
5. as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp
6. technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
7. expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh
8. telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
9. have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để
10. an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
11. do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
12. suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội
13. surf/browse the internet: lướt web
14. take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
15. take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó
16. interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực
tiếp
17. face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
18. online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
19. discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực
20. the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
21. improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống
22. give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin
23. social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. government money = public money = national budgets = state budgets = government
funding: ngân sách nhà nước
2. spend money on s.th = invest money in s.th = allocate money to s.th: chi tiền vào việc gì
3. investment (n): sự đầu tư
4. important sectors = essential sectors: những lĩnh vực quan trọng
5. medical services = health care = medical care: lĩnh vực y tế/chăm sóc sức khỏe
6. schooling = education: giáo dục
7. a huge amount of money = millions of dollars: 1 khoản tiền khổng lồ/ hàng triệu đô la
8. a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting: phí tiền
9. provide financial support for = offer financial assistance to = give money to: hỗ trợ tài chính
cho…
10. financial resources: các nguồn lực tài chính
11. government incentives: trợ cấp của chính phủ
12. raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người
13. provide public services: cung cấp các dịch vụ công
14. create new jobs: tạo ra việc làm mới
15. support people who are living in poverty: hỗ trợ người nghèo
16. help from the state = government help: sự giúp đỡ từ chính phủ
17. government support for… = government funding for…: sự hỗ trợ của chính phủ cho…
18. rely on alternative sources of financial support: dựa vào các nguồn hỗ trợ tài chính khác
19. cut all kinds of costs related to: cắt giảm toàn bộ chi phí liên quan đến
20. to be responsible for: chịu trách nhiệm về vấn đề gì
21. social security: an ninh xã hội
22. government spending categories: các khoản mục chi tiêu của chính phủ
23. infrastructure investment: sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng
24. research spending: chi tiêu cho lĩnh vực nghiên cứu
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

You might also like