You are on page 1of 5

(animal) species one fourth

Loài (động vật) Một phần tư

a sense of community peace and security

Ý thức cộng đồng Hòa bình và an ninh

Activists policy makers = politician

Nhà hoạt động Các nhà hoạt định chính sách (chính trị gia)

an International Conference on AIDS sustainable economic growth

Hội nghị AIDS toàn cầu Sự tăng trưởng kinh tế bền vững

boosting development teenage girls

Thúc đẩy phát triển Những cô gái vị thành niên

free trade Territories

Thương mại tự do Lãnh thổ

German: the banking system

người Đức Hệ thống ngân hàng

gross domestic product (GDP): the growing interdependence

tổng sản phẩm nội địa Sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng

health ministers: the National Institute of Education

bộ trưởng bộ y tế Viện giáo dục quốc gia

health officials the rising number

Nhân viên y tế Số lượng ngày càng tăng

lower birthrates their home climate

Tỉ lệ sinh thấp Thời tiết ở quê nhà

Melbourne committed to doing sth

Là thành phố lớn nhất bang VICTIRIA, thành phố lớn Cam kết thực hiện việc gì
thứ hai của (ÚC)
economic reforms
mutual benefit
Cải cách kinh tế
Lợi ích chung
economies
my historic visit
feel free to do sth
Chuyến đi lịch sử của tôi
Cứ tự nhiên mà làm
National University
higher productivity
Đại học quốc gia
Năng suất cao
Nepal
in government debt
Cộng hòa dân chủ liên bang Nê-pan
Khoản Nợ chính phủ
Infrastructure

Cơ sở hạ tầng

intergovernmental organization

Tổ chức liên chính phủ

Loans

Khoản vay

poorest countries: các nước nghèo

raw materials: nguyên liệu thô sơ

reach one’s first birthday:

Resources: tài nguyên

Savings: tiết kiệm

six-tenths of 1 degrees Celsius: 6 phần 10 của 1 độ C

slower population growth: dân số tăng chậm

student-centered education: giáo dục lấy sinh viên


làm trung tâm

to be aged 60

to be expected to live: dự kiến sẽ sống

to be situated in: được đặt lại

to hurt growth: làm tổn thương sự phát triển

to increasingly targets someone: để ngày càng nhắm


mục tiêu ai đó

to quadruple: lên gấp 4 lần

to raise living standards: nâng cao mức sống

widespread damage: thiệt hại trên diện rộng

VIETNAMESE

ảnh hưởng không nhỏ: các gói hỗ trợ của chính phủ: government support
package
significantly affected
các mạng kết nối toàn cầu: globally connected networks
bệnh tiêu chảy: diarhea
các sở ban ngành liên quan:relevant departments
bệnh truyền nhiễm:
cắt giảm chi tiêu hàng ngày: cut the daily spending
infectious diseases
chất sắt: iron
biện pháp kiểm soát dịch bệnh: diseases control
measures Chiến lược phát triển Kinh tế - xã hội: social - economic
development strategy
các căn bệnh có thể phòng tránh được:preventable
diseases

các cơ quan thông tấn báo chí: press agencies


chính quyền các cấp: authorities IUCN International Union Conversation of Nature
and Natural Resources
chuyển đổi sang phát triển bền vững: exchange into
sustainable development lĩnh vực xuất khẩu hàng hóa: commodity export
sector
công nghệ cao: high technology
lòng mến khách: hospitality
Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31
mang tầm khu vực: regional level
The 31 Southeast Asian Games (SEA GAMES)
mức kỷ lục record level
đẩy nhanh quá trình: speeding up
nâng cao vị thế: higher position
điểm đến háp dãn:attractive destination
năng động bậc nhất: the most active
đô thị lớn: big city, magacity
nền kinh tế toàn cầu the global economic
đô thị sinh thái ecological urban
nguồn nước water source
đoàn đại biểu nữ lãnh đạo và nữ doanh
nguy cơ thiếu …risk of …. shortage
Nhân: delegation of female leaders and businesswomen
nhiều ngành nghề kinh doanhmany lines of business
GDP bình quân thêo đàu ngườI: Gross Domestic Product Per
capita Nhóm nghiên cứu của VinaCapital : the VinaCapital
research team
giá xăng RON 95: 95 Ron Petrol price
nỗ lực để bảo tồn thiên nhiên: make effort to
- hệ thống vệ sinh đảm bảo: guaranteed sanitation system conserve nature

Hiệp hội Thương mại Mỹ tại Việt Nam: ameracan chamber nước chủ nhà host country
of commerce in Vietnam
phải đối mặt với: have to face to
hộ gia đình có thu nhập thấp: low income household
phản ánh thực tế: reflect reality
Hội nghị Cấp cao thường kỳ của ASEAN: Regular ASEAN
Summit Phó Chủ tịch nước: vice president

Hội nghị Khóa 73 Đại hội đồng Liên Hợp Quốc: the 73 quá trình chuyển đổi: transition process
ordinary session of the United Nation General Assembly
quảng bá hình ảnh: promote image
Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Toàn cầu: The Global Summit
of Women Sân vận động Quốc gia: national stadium

hướng tới phát triển bền vững hơn: towards more Sở Tài nguyên Môi trường: Department of  Natural
sustainable development Resources and Environment

khát vọng: hunger Sở Y tế: department of Health

không thể như kỳ vọng: tăng cường kết nối: strengthen connection

kiểm soát được dịch: control the pandemic/ disease tăng liên tục: continuous increase

kinh tế biển Marine economic tạo ra dấu ấn đậm nét: make a bold mark

kinh tế phục hồi economic recovery Tedros Adhanom Ghebreyesus: tổng giám đốc tổ
chức y tế thế giới - director general of WHO
kịp thời timely
thách thức chưa từng có unprecedented challenge
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
thành phố trực thuộc Trung ương: municipality
thay đổi trong phương thức làm việc: change in working
method

thiếu hụt vitamin lack of vitamins

thiếu nước sạch sinh hoạt lack of clean water for daily life

tỉ lệ trẻ béo phì và dư cân the rate of obese and overweight


children

tỉnh, thành province

trụ cột chính cho phát triển: the main backpone for
development

trung tâm đổi mới sáng tạo: Innovation Center

- Ủy Ban nhân dân thành phố : city people’s commitee

Viện Dinh Dưỡng quốc gia the national institude of nutrition

ý thức cộng đồng: sense of community

You might also like