You are on page 1of 8

INTERPRETING 3

Logbook Topic 3 : NON-GOVERNMENTAL


ORGANISATIONS
NGƯỜI GIẢNG DẠY: NGUYỄN THANH THANH
SINH VIÊN : LÂM HOÀNG YẾN . LỚP: 17CNA08

3.2.1. NON-GOVERNMENTAL ORGANIZATIONS – DEFINITION and ROLES.

CÁC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ - ĐỊNH NGHĨA VÀ VAI TRÒ.


role in aid to developing nations : vai trò trong viện trợ cho các quốc gia đang phát
triển
Jocelyn Blinks, course companion : Jocelyn Blinks, bạn đồng hành cùng khóa học
to talk briefly about để nói ngắn gọn về
have come to play this huge role in … : đã đóng
vai trò to lớn này trong…
to get your brain around …- để não của bạn
hoạt động…
to do an enormous amount of things - để làm rất
nhiều việc
to diverse in their size, orientation and outlook, their nationality income… : - đa
dạng về quy mô, định hướng và triển vọng, thu nhập quốc tịch của họ…
often times : thường xuyên
from the development standpoint : từ quan điểm phát triển
from the reality standpoint : - từ quan điểm thực tế
work out that well : -làm việc đó tốt.

UD_UFLS_INTERPRETING 3 NON-GOVERNMENTAL ORGANIZATIONS


the priorities :các ưu tiên
to promote humanitarian ideals or sustainable development : để thúc đẩy các lý tưởng
nhân đạo hoặc phát triển bền vững
emergency relief in case of disasters : cứu trợ khẩn cấp trong trường hợp thiên tai
Oxfam, Care, Mercy Corps, CAFO, Green Peace, Amnesty International's and
Doctors Without Borders. : Oxfam, Care, Mercy Corps, CAFO, Green Peace, Tổ
chức Ân xá Quốc tế và Bác sĩ không biên giới.

to have targeted projects : có các dự án mục tiêu


to lobby on behalf of a particular interest : vận động hành lang thay mặt cho một lợi
ích cụ thể
raising funds and raising awareness. : gây quỹ và nâng cao nhận thức.
an enormous impact on the global political scene : một tác động to lớn đến bối cảnh
chính trị toàn cầu
atrocities : hành động tàn bạo
unsanitary conditions or inhumane conditions
where people have been held : -điều kiện mất
vệ sinh hoặc điều kiện vô nhân đạo nơi người
ta đã bị giam giữ
the geopolitical world : thế giới địa chính trị
putting public pressure on governments : gây
áp lực dư luận lên chính phủ
changing the buying patterns of particular
consumers : thay đổi cách mua của những
người tiêu dùng cụ thể.
to answer to any sort of populace : để trả lời cho bất kỳ loại quần chúng nào
be very focused in what they do : rất tập trung vào những gì họ làm
to attack poverty : tấn công nghèo đói
to be isolated from official aid : cách ly khỏi viện trợ chính thức
to enhance their human needs : để nâng cao nhu cầu của con người
 họiteracy programs : chương trình xóa mù chữ
AIDS prevention, agricultural expansion, microcredit schemes,
immunization, vocational training : Phòng chống AIDS, mở rộng nông
nghiệp, chương trình tín dụng vi mô, tiêm chủng, đào tạo nghề
another widely successful non-government organization focus area : một lĩnh vực
trọng tâm của tổ chức phi chính phủ thành công rộng rãi khác
the advancement of women : sự tiến bộ của phụ nữ
exponentially : theo hàm mũ
the well-being of a particular place. : phúc lợi của một nơi cụ thể.
3.2.2.WHAT IS AN NGO and SOME EXAMPLES IN EMERGENCY RELIEF
 to breaking down the meaning : phá vỡ ý nghĩa
 in times of disaster : trong thời kỳ thảm họa
 Hurricane Katrina: Bao Katrina
 compare the actions and capabilities of NGOs to that of government-
run organizations : so sánh các hành động và khả năng của các tổ chức
phi chính phủ với các hành động và khả năng của các tổ chức do chính
phủ điều hành

 FEMA as an example : FEMA làm ví dụ

 Let's dive in!: Hãy đi sâu vào!


 to have no ties to local state or federal government : không có ràng buộc với chính
phủ liên bang hoặc tiểu bang địa phương
 private citizens : công dân tư nhân
 be given in-kind contributions : được đóng góp bằng
hiện vật
 donations outside of monetary ones such as supplies
or resources : quyên góp ngoài tiền như vật tư hoặc
tài nguyên
 fundraisers put on by the NGOs : các hoạt động gây
quỹ do các tổ chức phi chính phủ thực hiện
 to help state, tribal, local and federal government :
để giúp chính phủ tiểu bang, bộ lạc, địa phương và liên bang
 providing shelter, food, water, medical aid : cung cấp chỗ ở, thức ăn, nước uống, viện
trợ y tế
 In our text, Introduction to Emergency Management : Trong văn bản của chúng tôi,
Giới thiệu về Quản lý Khẩn cấp
 distinct characteristics : đặc điểm khác biệt
 to value their net neutrality and independence : đánh giá tính trung lập và độc lập của
họ
 a decentralized organizational structure : một cơ cấu tổ chức phi tập trung
 highly committed : cam kết cao
 practice oriented. : định hướng thực hành.
 These qualities separate NGOs from government-based disaster organizations. :
Những phẩm chất này tách biệt các tổ chức phi chính phủ khỏi các tổ chức thiên tai
dựa trên chính phủ.
 distinct roles within Emergency Operations plans : các vai trò riêng biệt trong các kế
hoạch Hoạt động khẩn cấp
 psychological counseling and more specialized aid : tư vấn tâm lý và hỗ trợ chuyên
biệt hơn
 the National Center for Missing and Exploited Children : Trung tâm Quốc gia về Trẻ
em Mất tích và Bị bóc lột
 The Early Childhood Institute at Mississippi State and Save the Children : Viện Trẻ
thơ ở Bang Mississippi và Cứu trẻ em
 Sizes and amount of destruction of Katrina was massive. : Kích thước và số lượng
phá hủy Katrina rất lớn.
 to be overwhelmed by the extraordinary demand for assistance. : bị choáng ngợp bởi
nhu cầu hỗ trợ bất thường.
 private sector organizations : các tổ chức khu vực tư nhân
 to provide much-needed shelters … and temporary housing for those affected. : cung
cấp những nơi trú ẩn rất cần thiết… và nhà ở tạm thời cho những người bị ảnh
hưởng.
 children displaced and separated from their families : trẻ em phải rời bỏ gia đình và
ly tán
 to reunite them with their families : đoàn tụ họ với gia đình
 Chevron partnered with two NGOs : Chevron hợp tác với hai tổ chức phi chính phủ
 resupply childhood care centers across three Mississippi coastal counties. : tiếp tế các
trung tâm chăm sóc trẻ thơ trên ba quận ven biển Mississippi.
 Now NGOs versus government relief : Hiện nay các tổ chức phi chính phủ so với cứu
trợ của chính phủ
 to have no reliance on government approval : không phụ thuộc vào sự chấp thuận của
chính phủ
 Fundraising … is not needed from outside relief : Gây quỹ… không cần từ cứu trợ
bên ngoài
 to be highly specialized to handle specific aid in a disaster : có chuyên môn cao để xử
lý các viện trợ cụ thể trong thảm họa
 cannot be deployed without declaration of a state emergency by the governor of
that state : không thể được triển khai nếu không có thông báo về tình trạng khẩn
cấp của thống đốc bang đó

 relies on federal budget for funding : dựa vào ngân sách liên bang để tài trợ
 mass disaster relief as opposed to specialized relief : cứu trợ thiên tai hàng loạt thay
vì cứu trợ chuyên biệt
 The amount of bodies alone involved in aid from NGOs : Số lượng các cơ quan tham
gia viện trợ từ các tổ chức phi chính phủ
 for more people to be reached : để nhiều người được tiếp cận
 unlike government relief : không giống như cứu trợ của chính phủ
 the monetary contributions : đóng góp bằng tiền
 aiding affected populations : hỗ trợ các khu dân cư bị ảnh hưởng
 can address their specific needs as opposed to a blanket operation : có thể giải quyết
các nhu cầu cụ thể của họ thay vì hoạt động bao trùm
 operate during disasters : hoạt động trong thảm họa

3.2.3.INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND NGOS


 the Red Cross is an international organization : Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức
quốc tế
 that developed out of war: phát triển do chiến tranh
 a hurricane : một cơn bão
 blood drives: ổ máu
 The Red Cross and Red
Crescent: Chữ thập đỏ và
Trăng lưỡi liềm đỏ
 Muslim country: Đất nước Hồi
giáo
 NGO or a non-governmental
organization: NGO hoặc tổ
chức phi chính phủ
 not tied to any country: không
ràng buộc với bất kỳ quốc gia
nào
 emergency relief such medical supplies: cứu trợ khẩn cấp các vật tư y tế đó
 a disaster /disaster area : khu vực thiên tai / thảm họa
 to monitor the treatment of prisoners of wars: giám sát việc đối xử với tù nhân
chiến tranh
 conflicts : xung đột
 war crimes: tội ác chiến tranh
 to be wounded during Wars: bị thương trong chiến tranh
 a sign that these were not soldiers and shouldn't be shot at: một dấu hiệu cho thấy
đây không phải là lính và không nên bắn vào
 to remain neutral: giữ trung lập
 the wounded from both sides of a war:
những người bị thương từ cả hai bên
trong cuộc chiến
 to be more likely to let them come into
their countries: có nhiều khả năng để họ
đến quốc gia của họ
 the headquarters: trụ sở chính
 Geneva, Switzerland: Geneva, Thụy Sĩ
 Doctors Without Borders, Oxfam,
Amnesty International, Save the
Children: Bác sĩ không biên giới,
Oxfam, Tổ chức Ân xá Quốc tế, Cứu trẻ em
 free emergency healthcare: chăm sóc sức khỏe khẩn cấp miễn phí
 to fight famine: để chống lại nạn đói
 economic association: hiệp hội kinh tế
 The WTO or World Trade Organization: WTO hoặc Tổ chức Thương mại Thế
giới
 increasing free trade : gia tăng thương mại tự do
 That is what the WTO is all about: Đó là tất cả những gì của WTO.
 is not without criticism: không phải là không có những lời chỉ trích
 a protest in Seattle at a 1999 WTO conference: một cuộc biểu tình ở Seattle tại
hội nghị WTO năm 1999
 led to a major riot: dẫn đến một cuộc bạo động lớn
 taxes on imports: “tariffs”: thuế đánh vào hàng nhập khẩu: "thuế quan"
 diagram: biểu đồ
 attacks on British cloth: các cuộc tấn công vào vải của Anh
 American cloth makers: Các nhà sản xuất vải của Mỹ
 Protectionism: chủ nghĩa bảo hộ
 a thing of the past: một điều của quá khứ
 Globalization: toàn cầu hóa
 NAFTA or the North American Free Trade Agreement: NAFTA hoặc Hiệp định
Thương mại Tự do Bắc Mỹ
 an economic treaty: hiệp ước kinh tế
 without taxing each other: không đánh thuế lẫn nhau
 auto workers protesting NAFTA: công nhân ô tô phản đối NAFTA
 in search of cheaper labor: tìm kiếm lao động rẻ hơn
 to represent the challenge: đại diện cho thách thức
 keeping manuacturing jobs here versus our desire for cheap products : giữ công
việc cơ cấu ở đây thay vì mong muốn của chúng tôi về sản phẩm giá rẻ

You might also like