Professional Documents
Culture Documents
KINH TẾ VĨ MÔ
Mã HP: 414023
GV: Ths Đỗ Thị Đan Vân
Email: van.do@ut.edu.vn
1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
2
DANH MỤC ĐỊA CHỈ WEB HỮU ÍCH CHO HP
3
HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC TẬP
1. Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% số tiết của học phần;
2. Làm các bài tập trên lớp;
3. Tự nghiên cứu các vấn đề được giao ở nhà hoặc thư viện;
4. Tham dự thi kết thúc học phần.
4
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
5
NỘI DUNG MÔN HỌC – 45 tiết
Chương 6: MÔ HÌNH IS - LM
6
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
7
KINH TẾ HỌC
Kinh tế học là môn học nghiên cứu cách thức chọn lựa của cá nhân và xã hội trong
việc sử dụng nguồn tài nguyên có giới hạn để sản xuất sản phẩm nhằm đáp ứng nhu
cầu ngày càng cao của con người
KINH TẾ HỌC
KINH TẾ VI MÔ KINH TẾ VĨ MÔ
Nghiên cứu nền kinh Nghiên cứu sự tác động
tế ở góc độ chi tiết, qua lại trong toàn bộ
riêng lẻ nền kinh tế
8
KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG
KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
9
KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG
KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tê học Giá café trên thị trường tăng 10% dẫn
chuẩn tắc: đến mức cầu về café trên thị trường
A. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam giảm 5% với những yếu tố khác không
năm 2003 là 7.24% đổi. Vấn đề này thuộc:
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2003 A. Kinh tế học vi mô chuẩn tắc
là 3% B. Kinh tế học vĩ mô chuẩn tắc
C. Giá dầu thế giới tăng hơn 3 lần giữa C. Kinh tế học vi mô thực chứng
năm 1973 và 1974
D. Kinh tế học vĩ mô thực chứng
D. Phải có thuốc miễn phí phục vụ cho
người già và trẻ em
10
11
GDP năm 2023 ước tính tăng 5,05%, xu hướng tăng trưởng tích cực
12
CÁC VẤN ĐỀ CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
13
LẠM PHÁT
- Khái niệm: Lạm phát là hiện tượng mức giá chung của hàng hóa dịch vụ tăng lên trong
một khoảng thời gian nhất định.
- Tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong mức giá chung của kỳ này so với kỳ
trước.
𝑷𝒕 − 𝑷𝒕−𝟏
𝑰𝒕𝒇 = 𝒙𝟏𝟎𝟎
𝑷𝒕−𝟏
14
LẠM PHÁT – VÍ DỤ
15
TỶ LỆ LẠM PHÁT
+ Chỉ số giá hàng tiêu dùng (Consumer Price Index – CPI): chỉ số thể hiện mức giá
trung bình của giỏ HH dịch vụ mà hộ gia đình mua ở thời kỳ này so với kỳ gốc.
+ Chỉ số giá hàng sản xuất (Producer Price Index - PPI): chỉ số phản ánh mức giá
trung bình của giỏ HH dịch vụ và doanh nghiệp mua ở kỳ này so với kỳ gốc
+ Chỉ số khử lạm phát: chỉ số phản ánh sự thay đổi mức giá trung bình của tất cả HH
dịch vụ sản xuất ở năm hiện hành so với năm gốc
16
GIẢM PHÁT – GIẢM LẠM PHÁT – THIỂU PHÁT
- Giảm phát: hiện tượng mức giá chung của các loại HH dịch vụ giảm
xuống trong một thời gian nhất định.
- Giảm lạm phát: hiện tượng nền kinh tế vẫn có lạm phát tức là mức giá
chung của nền kinh tế vẫn tăng nhưng tỷ lệ lạm phát giảm
- Thiểu phát: là hiện tượng xảy ra khi lạm phát thực tế nhỏ hơn lạm phát dự
kiến.
17
PHÂN LOẠI LẠM PHÁT
18
THẤT NGHIỆP
- Khái niệm: Thất nghiệp là thuật ngữ mô tả những người trong độ tuổi lao động, có
khả năng lao động, không có việc làm và đang tìm việc.
- Tỷ lệ thất nghiệp:
19
THẤT NGHIỆP – PHÂN LOẠI
+ Thất nghiệp cơ cấu: do sự thay đổi cơ cấu phát triển ngành trong nền kinh
tế
+ Thất nghiệp chu kỳ: thất nghiệp phát sinh trong các chu kỳ kinh tế
- Khi nền kinh tế ổn định và phát triển thì vẫn tồn tại một số
người thất nghiệp. Đó là thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp
cơ cấu – Thất nghiệp tự nhiên.
21
CHU KỲ KINH DOANH
22
SẢN LƯỢNG TIỀM NĂNG - YP
- Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng tối ưu mà nền kinh tế
có thể đạt được khi sử dụng hết một cách hợp lý các nguồn lực
của nền kinh tế mà không gây áp lực làm lạm phát tăng cao.
- Tại mức sản lượng tiềm năng nền kinh tế tồn tại mức thất
nghiệp tự nhiên
23
ĐỊNH LUẬT OKUN
Arthur Okun – Nhà Kinh tế học Mỹ, năm 1960 đã nghiên cứu mối quan hệ giữa thất nghiệp và sản
lượng.
25
ĐỊNH LUẬT OKUN – VÍ DỤ
1. Sản lượng thực tế là 1.100, sản lượng tiềm năng 1.200, tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên là 7%. Xác định tỷ lệ thất nghiệp thực tế?
2. Tỷ lệ thất nghiệp của 1 nước năm N là 8%. Từ năm N đến năm (N+3) sản
lượng tiềm năng tăng 5,5%, sản lượng thực tế tăng 9,2%. Thất nghiệp thực
tế năm (N+3) là bao nhiêu?
3. Trong thống kê của một nước từ năm 2006 - 2008 sản lượng tiềm năng của
một nước tăng 11% nhưng SLTT không thay đổi. Năm 2006 tỷ lệ TN là
6,2%. Theo định luật Okun tỷ lệ thất nghiệp năm 2008 là bao nhiêu?
26
MÔ HÌNH AD-AS THEO GIÁ
P P AS’ P
AS AS
AS AS’
B A’
P2 P’
A A A”
P1 P1 P1
A
Y Y Y
Y1 Y2 Y1 Y1 Y2
- Khi mức giá chung không đổi và các yếu tố khác thay đổi (tiền
lương, công nghệ, giá yếu tố đầu vào…) làm cho đường tổng
cung dịch chuyển
P P
AD=f(P) AD AD’
B A A’
P2 P1
A
P1
Y Y
Y2 Y1 Y1 Y2
- Khi mức giá chung không đổi và các yếu tố khác thay đổi làm cho đường tổng
cầu dịch chuyển:
P P AD1 AD2
AD2 AS1 AS2
AD1 AS1
AD & AS dịch
sang phải.Y, P
E1 E2 có thể, , ko
Đường AD dịch
P2 E2 P1 đổi
sang phải. P,
P1 E1
Y
Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
MỤC TIÊU CỦA KINH TẾ VĨ MÔ
1. Mục tiêu hiệu quả : phân bổ và sử dụng nguồn lực khan hiếm một cách hiệu quả
2. Mục tiêu tăng trưởng : gia tăng nguồn lực để đường giới hạn khả năng sản xuất
dịch chuyển ra ngoài
3. Mục tiêu ổn định : nền kinh tế phải tìm cách đưa sản lượng thực trong ngắn hạn tiến
càng gần về sản lượng tiềm năng càng tốt.
4. Mục tiêu bình đẳng: đảm bảo sự bình đẳng tương đối giữa các tầng lớp
5. Môi trường: bảo vệ môi trường được xem là một trong những thước đo cho sự phát
triển bền vững của nền kinh tế
33
34
F
MỤC TIÊU ỔN ĐỊNH
F
(Sử dụng chính sách thiên về phía cầu)
Trong ngắn hạn khả năng cung ứng không đổi thì AS và Yp không đổiAD tác động
vào SLCB
P Yp
AD2 AS
Chính sách AD0
MR (CS kích AD1 Chính sách siết
cầu) chặt (CS hãm
P2 E2 cầu)
P0 E0
P1
E1
Y
Y1 Yp Y2
Xu hướng thay đổi của TṬ
Chính sách can thiệp của CP
F
MỤC TIÊU TĂNG TRƯỞNG
(Sử dụng chính sách thiên về phía cung) x
Trong dài hạn cần tìm cách tăng nhanh năng lực sx của QG kéo Yp & điểm CB dịch
chuyển sang phải
Điểm CB khi
P nền KT tăng
YP2
YP1 trưởng
YP2 E2
• Khuyến khích S I
E1 E’ • Kích thích nslđ
YP1
Y
Y1 Y2
CÁC CÔNG CỤ ĐIỀU TIẾT VĨ MÔ
1. Chính sách tài khóa: chính sách liên quan đến chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa dịch
vụ ; thuế hoặc cả hai
2. Chính sách tiền tệ: quản lý cung ứng tiền, lãi suất và hệ thống ngân hàng thông qua
ngân hàng trung ương bằng các công cụ như tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất…
3. Chính sách ngoại thương: các công cụ thuế quan, hàng rào phi thuế quan…
4. Chính sách thu nhập: tiền lương và giá cả của hàng hóa dịch vụ…
37