Professional Documents
Culture Documents
KINH TẾ VĨ MÔ
2
Tài liệu tham khảo
3
LOGO CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
4
MỤC TIÊU
5
NỘI DUNG
6
I. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
1. Kinh tế học
6. Thất nghiệp
7
1. Kinh tế học
8
2. Kinh tế vi mô & kinh tế vĩ mô
10
4. Đường giới hạn khả năng sản xuất
Ví dụ: Các phương án sản xuất khác nhau của một quốc gia
100 E
F
5 9 12 14 15 Vải 12
12ZZ
1`````````
`````````
5. Lạm phát và giảm phát
15
7. Sản lượng tiềm năng (Yp)
Lưu ý
16
7. Sản lượng tiềm năng (Yp)
0 Y
Yp Giá trị sản lượng
17
7. Sản lượng tiềm năng (Yp hay Qp)
Khôi phục KT
Suy thoái KT Đáy
19
TG
7. Sản lượng tiềm năng (Yp)
GDP thực tế (ngàn tỷ đôla tính theo năm 1992
Tổng cung - AS
Tổng cầu - AD
21
1. Tổng cung - AS
(Aggregate Supply)
22
1. Tổng cung - AS
23
1. Tổng cung - AS
24
1. Tổng cung - AS
25
1. Tổng cung - AS
P
LAS
0 Y
Yp
26
1. Tổng cung - AS
Khi mức giá thay đổi làm tổng cung thay đổi
theo → hiện tượng di chuyển trên đường tổng
cung.
27
1. Tổng cung - AS
28
1. Tổng cung - AS
0 Y
Yp Yp’
29
1. Tổng cung - AS
30
1. Tổng cung - AS
Y
0 31 Yp
2. Tổng cầu - AD
(Aggregate Demand)
AD
Y
33
2. Tổng cầu - AD
34
3. Cân bằng AS-AD
Điều kiện cân bằng: AS = AD
– Mức giá cân bằng P0
P – Giá trị sản lượng cân bằng Y0
AS
Ngắn hạn: SAS = AD
Dài hạn: LAS = AD = Yp
E0
P0
AD
0 Y0 Y
35
3. Cân bằng AS-AD
Ngắn hạn
Nền kinh tế
P cân bằng có
AS lạm phát cao
Pe E0
AD
0 Yp Ye Y
36
3. Cân bằng AS-AD
Ngắn hạn
Nền kinh tế P AS
cân bằng
khiếm dụng
E0
Pe
AD
0 Ye Yp Y
37
3. Cân bằng AS-AD
Ngắn hạn
P AS
Nền kinh tế
cân bằng toàn
dụng
Pe E0
AD
0 Yp = Ye Y
38
P
AS
P3
P2 AD3
P1 AD2
AD1
0 Y
Y1 Yp Y3
39
3. Cân bằng AS-AD
Dài hạn
P
LAS
Xảy ra ngay trên
đường sản lượng
tiềm năng
Pe
AD
0 Yp Y
40
III. MỤC TIÊU CỦA KINH TẾ VĨ MÔ
Mục tiêu
Tăng trưởng trong dài hạn
41
III. MỤC TIÊU CỦA KINH TẾ VĨ MÔ
Chính Chính
sách Công cụ sách
tài khóa thu nhập
Chính Chính
sách sách ngoại
tiền tệ thương
42
Chuẩn bị chương 2
43
BÀI TẬP
Giả sử trong ngắn hạn nền kinh tế đang cân bằng Ye = Yp với
AS và AD cho trước. Hãy biểu diễn bằng đồ thị các trường
hợp sau:
a) Thu nhập tăng.
b) Tiết kiệm tăng
c) Thiên tai nên mất mùa
d) Lãi suất giảm
e) Chi phí sản xuất tăng
44
BÀI TẬP
46