You are on page 1of 42

NỘI DUNG

 Chương 1: Khái quát về kinh tế vĩ mô


 Chương 2: Đo lường sản lượng quốc gia
 Chương 3: Tổng cung – Tổng cầu và sản lượng cân bằng
 Chương 4: Chính sách tài khóa
 Chương 5: Chính sách tiền tệ
 Chương 6: Mô hình IS – LM
 Chương 7: Lạm phát – Thất nghiệp
 Chương 8: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Principles of economic – G. Mankiw


 Hướng dẫn tự học Kinh tế vĩ mô – Trường ĐH
Tài chính - Marketing
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC

 Điểm quá trình: 30%


 Bài tâp nhóm: 20%
 Bài test cá nhân: 20%
 Bài kiểm tra giữa kỳ: 60%
 Thi cuối kỳ (hình thức như Kinh tế vi mô) : 70%
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ

Nguyễn Thị Quý


NỘI DUNG

I KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ

II MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

III MÔ HÌNH TỔNG CUNG TỔNG CẦU

4IV MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ ĐIỀU TIẾT VĨ MÔ

Nguyễn Thị Quý


CÂU HỎI

1. Tại sao thu nhập bình quân/người tại tp.HCM lại thấp
hơn tại Newyork?
2. Tại sao để kích thích sản xuất chính phủ lại đưa ra
chương trình hỗ trợ lãi suất cho các DN?
I.KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ

 1. Kinh tế học và kinh tế học vĩ mô

1.1. Kinh tế học là 1 môn KHXH nhằm nghiên cứu sự lựa chọn
của cá nhân và xã hội trong việc sử dụng những nguồn lực
có giới hạn để đáp ứng những nhu cầu không ngừng gia
tăng của con người.

Nguyễn Thị Quý


1.2. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô

 Kinh tế học vi mô nghiên cứu những quyết định của cá nhân (người
tiêu dùng, nhà sản xuất) trên từng loại thị trường. Từ đó, rút ra những
quy luật kinh tế cơ bản.

 Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu các chỉ tiêu tổng thể của nền kinh tế
trong mối quan hệ tương tác giữa các chủ thể trong nền kinh tế (hộ gia
đình, doanh nghiệp, chính phủ, khu vực nước ngoài) như một thể thống
nhất. Từ đó đề xuất các chính sách để ổn định và tăng trưởng kinh tế.
2. Sự ra đời và phát triển của kinh tế vĩ mô

 2.1. Sự ra đời của Kinh tế vĩ mô


 2.2. Sự phát triển của Kinh tế vĩ mô
SO SÁNH KINH TẾ VĨ MÔ
VÀ KINH TẾ VI MÔ

KINH TẾ KINH TẾ
VI MÔ VĨ MÔ

•Sản •Sản lượng: quốc gia (GDP, GNP)


lượng: xí nghiệp, ngành
•Giá cả: của từng mặt hàng •Giá cả: mức giá chung của nềnKT
•Hoạt động xuất nhập khẩu: của •Hoạt động XNK: xu hướng chung

từng mặt hàng. dựa trên tỷ giá hối đoái


•………………….. •…………………

Nguyễn Thị Quý


II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1. Lạm phát và giảm phát


 Lạm phát (inflation) là tình trạng mức giá chung
của nền kinh tế tăng lên liên tục trong thời gian nhất
định
 Giảm phát (Deflation) là tình trạng mức giá chung
của nền kinh tế giảm xuống liên tục trong thời gian
nhất định.
 Tỷ lệ lạm phát (rate of inflation) phản ánh tỷ lệ
thay đổi của giá cả ở 1 thời điểm nào đó so với thời
điểm trước.
Nguyễn Thị Quý
II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

2. Mức thất nghiệp – Mức nhân dụng – Lực lượng lao động
 Thất nghiệp (unemployment) là tình trạng những người
nằm trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, đang
tìm việc nhưng chưa co hoặc đang chờ nhận việc làm
 Nhân dụng (Employment) là số lượng lao động được sử
dụng, phản ánh lượng lao động đang có việc làm trong nền
kinh tế.
 Lực lượng lao động bao gồm toàn bộ những người thất
nghiệp và những người đang có việc làm.

Nguyễn Thị Quý


II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

 3. Sản lượng tiềm năng (toàn dụng, tự


nhiên) – Yp (Potential – output) là mức sản
lượng tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên. Hay đó là sản lượng thực của mỗi
quốc gia đạt được mà ở đó nền kinh tế không
bị lạm phát cao.

Nguyễn Thị Quý


Lưu ý
 Thất nghiệp tự nhiên (Un) là tỷ lệ thất nghiệp luôn luôn tồn tại trong
nền kinh tế thị trường

 Yp sản lượng tối ưu mà nền kinh tế có thể đạt được trong điều kiện các
yếu tố sản xuất được sử dụng hết và không gây ra lạm phát cao.

 Ở sản lượng tiềm năng vẫn còn thất nghiệp. Đó chính là tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên.

 Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng từ từ theo thời gian khi các yếu
tố nguồn lực trong nền kinh tế thay đổi

Nguyễn Thị Quý


II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

4. Chu kỳ kinh doanh (business cycle) là hiện tượng sản


lượng thực tế dao động lên xuống theo thời gian, xoay
quanh sản lượng tiềm năng.

SL Yt
1 chu kỳ Đỉnh
Yp
Đỉnh

Khôi phục KT
Suy thoái KT Đáy
Nguyễn Thị Quý
TG
GDP thực tế (ngàn tỷ đôla tính theo năm 1992

Chu kỳ kinh doanh của nền kinh tế Mỹ


Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin Nguyễn Thị Quý
III. MÔ HÌNH TỔNG CUNG – TỔNG CẦU

 1. Hộp đen kinh tế


Chi tiêu và
thuế
Sản lượng
Các chính
GDP thực tế
sách

Các nguồn Tổng cầu


lực khác Công ăn việc
Tác động qua
làm và thất
lại của tổng
nghiệp
Lao động cầu và tồng
Tồng cung cung
Vốn
Tài nguyên Giá cả và lạm
và kỹ thuật phát

Các nguồn
lực khác Nguyễn Thị Quý
2. Tổng cung
(AS – Aggregate Supply)

a. Khái niệm:

Là tổng khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà khu


vực doanh nghiệp có khả năng và sẵn sàng
cung ứng ra thị trường trong một thời kỳ nhất
định.

Quy luật thay đổi của AS theo P: khi P tăng 


AS tăng.
Nguyễn Thị Quý
b. Đường tổng cung theo giá

 Đường tổng cung theo giá AS = f(P) phản


ánh lượng hàng hóa và dịch vụ mà DN trong
nước sẵn sàng sản xuất ứng với các mức giá
khác nhau của nền kinh tế.

Nguyễn Thị Quý


b. Đường tổng cung theo giá
Đường tổng cung ngắn hạn: (SAS)

SAS
P

Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên do :


khi giá tăng, các DN gia tăng SX để thu
lợi nhiều hơn  tổng cung tăng.

Yp Y
Nguyễn Thị Quý
Đường tổng cung dài hạn (LAS):

P LAS
Trong DH lượng cung ứng phụ thuộc
vào năng lực SX của quốc gia mà
không phụ thuộc vào mức giá. Mức
giá tăng chủ yếu do CPSX tăng  DN
không có động lực để thay đổi SL
cung ứng  LAS thẳng đứng.

Yp Y
Nguyễn Thị Quý
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến tổng cung

 Mức giá

 Tiềm năng sản xuất của quốc gia (vốn, tài nguyên, lao động,
kỹ thuật)

 Giá các yếu tố sản xuất

 Khi giá thay đổi  đường AS di chuyển

 Khi các nhân tố ngoài giá thay đổi sẽ làm đường AS dịch
chuyển lên trên hay xuống dưới.

Nguyễn Thị Quý


3. Tổng cầu AD (Aggregate
demand)

a. Khái niệm:

Tổng cầu hay còn gọi là tổng mức cầu bao gồm
toàn bộ khối lượng hàng hóa, dịch vụ cuối cùng
mà các hộ gia đình, DN, chính phủ và khu vực
nước ngoài sẽ mua ở mức giá chung trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi.

AD = C + I + G + X - M

Nguyễn Thị Quý


3. Tổng cầu AD (Aggregate
demand)

 Quy luật thay đổi của cầu theo giá là khi


mức giá chung tăng, chi tiêu cho việc mua
sắm hàng hóa có xu hướng giảm, từ đó làm
giảm tổng cầu

Nguyễn Thị Quý


b. Đường tổng cầu theo giá

 Đường tổng cầu theo giá AD = f(P) phản


ánh lượng hàng hóa và dịch vụ trong nước
mà mọi người muốn mua ứng với các mức
giá khác nhau trong nền kinh tế.

Nguyễn Thị Quý


b. Đường tổng cầu theo giá

P
Đường AD dốc xuống do
mối quan hệ nghịch biến
P2 giữa mức giá chung và
tổng cầu AD
P1 AD

Y2 Y1 Y
Nguyễn Thị Quý
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến AD

 Giá cả hàng hóa


 Thu nhập quốc gia
 Dự đoán của người tiêu dùng và doanh nghiệp về tình
hình kinh tế
 Thuế và trợ cấp
 Chi tiêu của chính phủ về HHDV
 Khối lượng tiền tệ
 Lãi suất
 Dân số
 Khi giá thay đổi làm AD di chuyển, các nhân tố ngoài
giá thay đổi làm AD dịch chuyển.
4. Sự di chuyển và dịch chuyển của đường AS,
AD
P AS

P1 B

P0
A

Y0 Y1 Y
4. Sự di chuyển và dịch chuyển của đường AS,
AD P

P0 AD1

AD0
AD2

Y2 Y0 Y1 Y
Di chuyển do mức giá chung P thay đổi, dịch chuyển do các yếu tố
ngoài giá thay đổi.
5. Cân bằng AS - AD

P AS

Nền kinh tế ở tình trạng


suy thoái

P0
E
AD

Y0 Yp Y
Nguyễn Thị Quý
5. Cân bằng AS - AD

P AS

Nền kinh tế ở tình trạng


toàn dụng

P0
E
AD

Y0=Yp Y
Nguyễn Thị Quý
4. Cân bằng AS - AD

P AS

Nền kinh tế ở tình trạng


có lạm phát

P0
E
AD

Yp Y0 Y
4. Cân bằng AS - AD

 Vị trí của điểm cân bằng thay đổi khi các yếu
tố tác động làm dịch chuyển đường tổng cung
hoặc đường tổng cầu

  Làm thay đổi sản lượng (việc làm) và mức


giá chung (lạm phát)
4. Cân bằng AS - AD

P AS

E1
P1
E0 AD1
P0
AD0

Y0 Y1 Y
IV. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ ĐIỀU TIẾT

1. Mục tiêu ổn định kinh tế trong ngắn hạn


 Chính phủ dùng các biện pháp vĩ mô để nền kinh
tế đạt được trạng thái cân bằng toàn dụng Y = Yp

 Lạm phát thấp, tỷ lệ thất nghiệp là Un


2. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế trong dài hạn

 Tăng sản lượng tiềm năng


 Tăng chất & lượng nguồn nhân lực, công nghệ,
vốn, TNTN
Tỷ lệ lạm phát của VN

25.00%

20.00%

15.00%

10.00%

5.00%

0.00%
2006 2007 2008 2009 2010
Tỷ lệ thất nghiệp ở VN

5.00%
4.50%
4.00%
3.50%
3.00%
2.50%
2.00%
1.50%
1.00%
0.50%
0.00%
2006 2007 2008 2009 2010
Tăng trưởng kinh tế dài hạn của Mỹ

Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin


Tỷ lệ thất nghiệp (% lực lượng lao động

Năm

Thất nghiệp của nền kinh tế Mỹ


Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin
3. Công cụ của kinh tế vĩ mô

 Chính sách tài chính: thu – chi NS


 Chính sách tiền tệ: cung tiền
 Chính sách thu nhập: thu nhập và tiền lương
 Chính sách ngoại thương: XNK
 Chính sách ngoại hối: cung, cầu ngoại tệ và TGHĐ

Nguyễn Thị Quý

You might also like