You are on page 1of 18

KINH TẾ HỌC VĨ MÔ

ThS. Lê Thị Bích Thảo


lethao@ufm.edu.vn
0935 733 247

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 1


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VĨ MÔ

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 2


KINH TẾ HỌC
là môn khoa học xã hội,
nghiên cứu cách thức phân bổ nguồn lực sao cho tối ưu
để đáp ứng các nhu cầu ngày càng tăng của con người.

Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
nghiên cứu cách thức hộ gia đình và
nghiên cứu nền kinh tế dưới góc độ tổng
doanh nghiệp ra quyết định và cách
thể, bao gồm GDP, GNP, CPI, lạm phát,
họ tương tác với nhau trên một thị
thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế.
trường hàng hoá, dịch vụ cụ thể.

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 3


MỤC TIÊU CỦA KINH TẾ
VĨ MÔ

• Ổn định

• Tăng trưởng

• Việc làm, giảm thất nghiệp

• Lạm phát (kiềm chế)

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 4


Chính sách tài khóa:

- Thuế

- Chi tiêu của chính phủ


Chính sách tiền tệ:

CHÍNH SÁCH - Cung tiền

Chính sách ngoại thương bao gồm các chính sách ngoại
thương và quản lý thị trường ngoại hối.
Chính sách thu nhập: chính phủ tác động đến thu nhập
và tiền lương của người lao động.

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 5


Y Yt
SẢN LƯỢNG TIỀM NĂNG
YP
Sản lượng tiềm năng (Potential
Output_YP) là mức sản lượng TỐI ƯU mà nền
kinh tế đạt được khi trong nền kinh tế tồn tại một
mức thất nghiệp bằng với mức thất nghiệp tự nhiên
và tỷ lệ lạm phát vừa phải.

Năm
Sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 6


Sản lượng tiềm năng P

theo mức giá: phụ thuộc


vào các nguồn lực của
nền kinh tế chứ không
phụ thuộc vào mức giá

YP Y

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 7


THẤT Thất nghiệp (Unemployment) là tình trạng
những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao
NGHIỆP
động, đang tìm việc làm nhưng chưa có việc làm.

ü Thất nghiệp tạm thời

ü Thất nghiệp cơ cấu

ü Thất nghiệp chu kỳ

Thất nghiệp tự nhiên bao gồm thất nghiệp tạm


thời và thất nghiệp cơ cấu.

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 8


ĐỊNH LUẬT OKUN

Định luật Okun cho biết mức độ thay đổi của tỷ lệ thất nghiệp khi có sự thay
đổi trong tương quan giữa sản lượng thực tế với sản lượng tiềm năng.

Mối quan hệ này được thể hiện theo hai cách.

Cách thứ 1 do P. A. Sammuelson và W. D Nordhaus đưa ra

Cách thứ 2 do R. Dornbusch và S. Fischer đưa ra

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 9


ĐỊNH LUẬT OKUN
Cách thứ 1: khi sản lượng thực tế Cách thứ 2: khi tốc độ tăng sản lượng
thấp hơn sản lượng tiềm năng 2% thì thực tế cao hơn tốc độ tăng sản lượng tiềm
tỷ lệ thất nghiệp thực tế sẽ cao hơn tỷ năng 2,5% thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế sẽ
lệ thất nghiệp tự nhiên 1%. giảm bớt 1%.

$# − $$ !!($) = !!($'() − (. )(+ − ,)


!! = !" + . '(
$#

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 10


Lạm phát (inflation) là tình trạng mức giá
LẠM PHÁT chung của nền kinh tế tăng lên liên tục trong một
thời gian nhất định.

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô


Tổng cung là tổng giá trị của hàng
hóa và dịch vụ cuối cùng mà các doanh
nghiệp trong nền kinh tế sẵn sàng cung ứng
TỔNG CUNG tại mỗi mức giá chung, trong một khoảng
thời gian nhất định.

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 12


P
SAS
Tổng cung ngắn hạn
phản ánh mối quan hệ giữa
tổng cung và mức giá chung
trong điều kiện giá các yếu tố
đầu vào chưa thay đổi.

YP Y

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 13


Tổng cung trong dài P
LAS
hạn phản ánh mối quan hệ
giữa tổng cung và mức giá
chung trong điều kiện giá các
yếu tố đầu vào thay đổi cùng
tỷ lệ với mức giá đầu ra của
sản phẩm. YP Y

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 14


Tổng cầu (Aggregate
Demand_AD) là giá trị của toàn
P
bộ lượng hàng hóa và dịch vụ nội
địa mà các chủ thể trong nền kinh
tế muốn mua và có khả năng
thanh toán tại mỗi mức giá chung
trong một thời kỳ nhất định, với AD
các điều kiện khác không đổi.

AD = C + I + G + X - M Y

Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 15


Nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng khi tổng
cung dự kiến bằng mức tổng cầu dự kiến.

P
CÂN BẰNG SAS

TỔNG CUNG –
TỔNG CẦU
P1 AD

Y1 Y
Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 16
CÁC TRẠNG THÁI P YP
SAS
CÂN BẰNG

P3 E3
• E1 nền kinh tế cân bằng khiếm dụng.
E2 AD3
• E2 nền kinh tế cân bằng toàn dụng
P2
E1 AD2
P1
• E3 nền kinh tế cân bằng có lạm phát cao. AD1

Y1 Y2 Y3 Y
Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 17
P
YP1 YP2

MỤC TIÊU TĂNG


TRƯỞNG KINH TẾ E2
TRONG DÀI HẠN
P2
P1 E1

Y1 Y2 Y
Chương 1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô 18

You might also like