You are on page 1of 3

Câ u hỏ i ô n tậ p Lý thuyế t kinh tế vĩ mô

Kinh nghiệm
 Các câu hỏi không hỏi trực tiếp về khái niệm vẫn phải nêu khái niệm và đưa ví dụ
 Một số bài viết cơ chế tác động:Viết bằng lời,sau đó sử dụng kí hiệu rồi vẽ đồ thị
minh họa
 Học phụ đạo
Về lý thuyết có thể mượn vở và học phụ đạo cô Việt Nga
Về bài tập học phụ đạo thầy Hoàn

Câu hỏi ôn tập


Chương 1

1. Phân biệt kinh tế học thực chứng,chuẩn tắc.nêu vd?


2. Ý nghĩa quy luật lợi suất giảm dần,vd.Phân biệt với quy luật không đổi và tăng dần.
3. Quy luật Okun,thực chất?
Chương 2
4. Phân biệt T và TR,vd?
5. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát có mqh thuận chiều.Đ/S?
6. Lạm phát và thất nghiệp có mqh đánh đổi.Đ/S?
Chương 3
7. Phân biệt GDP,GNP.
8. Các phương pháp tính GDP(3)
9. Phân loại đầu tư doanh nghiệp?
Chương 4
10. Các phương pháp tính sản lượng cân bằng(2)
11. Nguyên tắc gia tốc
12. Đặc điiểm chính sách tài khóa thực tiễn,CSTK VÀ CSTT,cái nào có độ trễ trong dài hơn,cái nào có
độ trễ ngoài dài hơn?
13. Các loại thâm hụt ngân sách nhà nước?(3)
14. Cơ chế thoái lui đầu tư,có chế thoái giảm hoàn toàn?
15. Các biện pháp tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước(4).Ưu nhược điểm của từng biện pháp.Cơ
chế tác động của giải pháp :in tiền,vay nợ trong nước bằng phát hành trái phiếu chính phủ?
16. Nghịch lý đầu tư,nghịch lý khuyến khích tiết kiệm?
17. Các mô hình số nhân,điểm giống và khác nhau cơ bản của số nhân trong các nền kinh tế?
18. Tại sao các ước lượng số nhân lại khác nhau?(GT-138,139)
19. CSTK cùng chiều,ngược chiều?
20. Phân tích ảnh hưởng của chính sách gia tăng nhập khẩu đối với cán cân thương mại?
21. Phân tích tác động của việc Việt Nam gia nhập Wto tới tổng cầu nên kinh tế?
22. Đầu tư có thể tăng bằng cách hoặc giảm thuế đánh vào doanh nghiệp,hoặc giảm thâm hụt ngân
sách nhà nước.Tại sao không thể thực hiện đồng thời 2 giải pháp này?
23. Phân tích ảnh hưởng của chính sách hạn chế nhập khẩu trong ngắn hạn và dài hạn?
24. Tại sao trong mục tiêu ổn định nền kinh tế vĩ mô,cân bằng ngân sách khôn g phải lúc nào cũng
tốt?
Chương 5
25. Các động cơ giữ tiền(3)
26. Giải thích tại sao theo lý thuyết ưa thích thanh khoản,sự tăng mức cung tiền làm giảm lãi suất và
ngược lại?(186)
27. Quá trình tạo nguồn tiền gửi của ngân hàng thương mại?
28. So sánh số nhân tiền thực tế với số nhân tiền lý thuyết:Về điều kiện tồn tại,về công thức,về độ
lớn?
29. Chức năng ngân hàng trung ương?
30. Ưu nhược điểm của các công cụ điều tiết MS của NHTW?
31. Cách dựng mô hình IS,khi i tăng or giảm.Cách dựng đường LM khi Y tăng or giảm.Giải thích
nguyên nhân Is dốc xuống,LM dốc lên?
32. Trong mô hình IS-LM,trường hợ nào số nhân phát huy đầy đủ tác dụng/
33. Tại sao trong mô hình của Keynes,số nhân luôn phát huy đầy đủ tác dụng?
Chương 6
34. Giải thích độ dốc đườngAD(3 hiệu ứng)
35. Tại sao có quan điểm trái ngược nhau về vai trò của chính phủ trong điều tiết nền kinh tế?(do có
các quan điểm trái ngược nhau về hình dáng đường AS,cổ điển:hạ thấp.còn lại:đề cao)
36. Giải thích sự dịch chuyển của đường AS khi Y<Y* và ngược lại?
37. So sánh đường cung trong kt vi mô với đường AS trong kt vĩ mô?
38. So sánh tác động củaCSTK mở rộng tới mô hình IS-LM?
Chương 7
39. Cán cân thanh toán quốc tế,cấu thành và quy tắc ghi chép?
40. Sự khác nhau giữa cung và cầu về tiền trên thị trường ngoại hối?
41. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự dịch chuyển đường cung và cầu ngoại tệ
42. Phương pháp biểu thị tỉ giá hối đoái(TGHD)
43. Thế nào là TGHĐ danh nghĩa,thực tế.Tại sao nói TGHĐ thực tế phản ánh mức độ cạnh tranh
hàng hóa giữa các nước?
44. Mối quan hệ giữa TGHĐ thực tế va cán cân thương mại?
45. Thế nào là chính sách bảo hộ mậu dịch?
46. Tại sao chính sách bảo hộ mậu dịch không tác động tới cán cân thương mại?
47. Tại sao các nhà kinh tế chống lại chính sách bảo hộ mậu dịch?
48. Cân bằng bên trong,bên ngoài,dài hạn?
Chương 8
49. Càng lạm phát chính phủ càng có lợi?(hay điểm lợi của chính phủ khi có lạm phát)
50. Viết và giải thích ý nghĩa các đại lượng trong pt số lượng
51. Giải thích tại sao sự gia tăng cung tiền lại quyết định sự thay đổi lạm phát?(pt số lượng)
52. Lạm phát cầu kéo,lp phí đẩy?
53. Dựa vào đường cong Philip,cho biết trong tình huống nào có thể cắt giảm lạm phát mà không
gây ra suy thoái?
54. Phân biệt lạm phát,giảm phát,thiểu phát?
55. Quan hệ lạm phát và lãi suất?
56. Các câu hỏi về thất nghiệp các bạn tự đọc trong sách bài tập trắc nghiệm nhé,có hết trong đấy
nên t không nêu ra nữa ^ ^

P.S:
 Trên chỉ là các câu hỏi tham khảo vẫn chưa đầy đủ,những câu có trong SBT trắc nghiệm,t
không nêu ra nữa,các bạn tự đọc thêm.Mà chỉ cần mua tờ các câu hỏi riêng của Minh
Tân,Huy Dương thôi,không cần mua cả quyển đâu,chẳng để lam gì ^-^.Cứ bảo cho e xem
tài liệu vĩ mô là họ lôi ra 1 đống,xem qua quyển trắc nghiệm có những câu hỏi gì thì thấy
một xấp mỏng mỏng ở đấy có đủ cả,mua tờ ấy nhé!
 Chú ý phân biệt các đồ thị:
 Sơ đồ chéo của keynes,đường AD dốc lên,trong 2 cơ chế thoái giảm sd mô hình này
 IS-LM(i,Y)
 AD-AS(P,Y)
 MD-MS:cung cầu tiền
 Đồ thị S-I,NX của chương 7
Cuối cùng chúc các bạn ôn tập tốt,thi tốt và may mắn nữa!
Cảm ơn các bạn đã đọc!

You might also like