Professional Documents
Culture Documents
VĨ MÔ 1.3
Điểm
Điểm của môn học sẽ được tính theo
trọng số sau đây
Điểm chuyên cần: 10%
Điểm thực hành: 30%
Điểm thi cuối khoá: 60%
KHÁI QUÁT
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC
MỤC TIÊU
Sinh viên hiểu và nắm vững được khái
niệm, các mục tiêu, các công cụ kinh tế
vĩ mô.
HỆ THỐNG KINH TẾ VĨ MÔ
Lãi suất
Lạm phát Tỷ giá hối đoái Hệ thống
Thất nghiệp Thâm hụt ngân sách các chính
Tăng trưởng sách kinh
Thâm hụt thương tế vĩ mô
kinh tế. mại và cán cân
thanh toán.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương
Phân tích
pháp cân Tư duy Mô hình
thống kê số
bằng tổng trừu tượng hoá kinh tế
lớn
hợp
CÔNG CỤ
MỤC TIÊU KINH TẾ
KINH TẾ VĨ MÔ
VĨ MÔ
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
MỤC TIÊU CỤ THỂ
MỤC TIÊU SẢN LƯỢNG
Cơ cấu việc làm phù hợp với ngành nghề đào tạo
25
MỤC TIÊU ỔN ĐỊNH GIÁ CẢ
27
LẠM PHÁT CỦA VIỆT NAM
MỤC TIÊU KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Ổn định tỷ giá
29
CÔNG CỤ KINH TẾ VĨ MÔ
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
32
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Hai công cụ
•Mức cung tiền
•Lãi suất
Tác động
•Thay đổi lãi suất
Tiền công
Giá cả
34
CHÍNH SÁCH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
35
SƠ ĐỒ
HỆ THỐNG TỔNG CUNG MÔ HÌNH
KINH TẾ & TỔNG CẦU AD-AS
VĨ MÔ
HỆ THỐNG KINH TẾ VĨ MÔ
Đầu vào, đầu ra và hộp đen kinh tế vĩ mô
AD = C + I + G + NX
AD = C + I + G + X - IM
38
ĐƯỜNG TỔNG CẦU (AD)
P
P1
P2
AD
Y
Y1 Y2 (real GDP)
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỔNG CẦU
AD
Y
Y1 Y2 (real GDP)
41
DỊCH CHUYỂN TỔNG CẦU
P
AD1
AD0
AD2
Y
(real GDP)
42
TỔNG CUNG (AS)
SLTN
Y
Y* (real GDP)
44
ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN
P ASL
ASS
SLTN
Y
Y* (real GDP)
45
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔNG CUNG
Y
Y1 Y2 Y3 (real GDP)
47
DỊCH CHUYỂN TỔNG CUNG
P
AS2 AS1
AS 0 Y
(real GDP)
48
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VĨ MÔ
NGẮN HẠN
P
ASS
E E là điểm cân
P0 bằng vĩ mô
ngắn hạn
AD
Y
Y0 (real GDP)
49
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VĨ MÔ
DÀI HẠN
P
ASL ASS
AD
Y
Y* (real GDP)
50
TỔNG CẦU TĂNG - NGẮN HẠN
P
ASL ASs1
E2
P2
P1 E1
AD2
AD1
Y
Y* Y2 (real GDP)
51
TỔNG CUNG NGẮN HẠN GIẢM
P ASL
ASs2
ASs1
E2
P2
P1 E1
AD
Y
Y2 Y* (real GDP)
52
TĂNG
CHU KỲ KINH TẾ TĂNG
TRƯỞNG
& TRƯỞNG
&
THIẾU HỤT SẢN &
THẤT
LƯỢNG LẠM PHÁT
NGHIỆP
BIẾN ĐỘNG KINH TẾ
Biến động kinh tế là việc GDP thực tế chệch khỏi
GDP tiềm năng → chu kỳ kinh doanh
Chênh lệch sản lượng: là độ lệch giữa sản lượng
tiềm năng và sản lượng thực tế.
SẢN
CHÊNH SẢN
LƯỢNG
LỆCH SẢN LƯỢNG
TIỀM
LƯỢNG THỰC TẾ
NĂNG
54
CHU KỲ KINH DOANH
GDP
tiềm năng
7.0
b
GDP thực tế
6.8
a
0 1 2 3 4
Năm 55
TĂNG TRƯỞNG & THẤT NGHIỆP
Mối quan hệ này được lượng hoá qua định luật Okun
“nếu GNP thực tế tăng 2,5% trong vòng 1 năm thì
tỷ lệ thất nghiệp giảm 1%”.
56
TĂNG TRƯỞNG & LẠM PHÁT
57
CHƯƠNG II
TỔNG SẢN
PHẨM QUỐC PHƯƠNG CÁC CHỈ
DÂN (GNP) PHÁP TIÊU
XÁC KHÁC VỀ
TỔNG SẢN ĐỊNH THU
PHẨM QUỐC GDP NHẬP
NỘI (GDP)
61
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP)
GDP = C + I + G + X – IM
Bao gồm tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng mà
các hộ gia đình mua được trên thị trường để chi dùng
trong đời sống hàng ngày của họ (60%-80% GDP).
XÁC ĐỊNH GDP THEO LUỒNG SẢN PHẨM
ĐẦU TƯ (I)
Hàng hoá đầu tư bao gồm các trang thiết bị là các tài
sản cố định của doanh nghiệp, nhà ở, văn phòng
mới xây dựng và chênh lệch hàng tồn kho của các
hãng kinh doanh.
XÁC ĐỊNH GDP THEO LUỒNG SẢN PHẨM
CHI TIÊU CHÍNH PHỦ (G)
=GDP theo giá thị trường =GDP theo giá thị trường
ĐO LƯỜNG THEO GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GDP ∑VAi
VAi = Giá trị sản lượng của - Giá trị đầu vào mua hàng
doanh nghiệp i tương ứng của doanh nghiệp i
Phương pháp này đã loại bỏ được sản phẩm trung gian, chỉ
tính vào GDP phần sản phẩm cuối cùng
Ý NGHĨA CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU GDP & GNP
75
GDP KHÔNG PHẢI LÀ THƯỚC ĐO HOÀN HẢO
Y • Y = GNP - De - Te
• Te: thuế gián thu: là các loại thuế đánh
vào hàng hóa, dịch vụ.
• VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt,thuế xuất nhập
khẩu...
THU NHẬP KHẢ DỤNG - YD
YD = Y - Td + Tr
Td: Thuế trực thu, là thuế đánh trực tiếp vào
thu nhập cá nhân hay doanh nghiệp.
Ví dụ: Thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập
doanh nghiệp
Tr: trợ cấp
ĐO LƯỜNG SỰ BIẾN ĐỘNG GIÁ CẢ
Năm Giá pizza Giá táo Chi phí giỏ hàng hóa
Housing
6.2%
17.4% 5.6% 3.0%
Apparel
3.1%
Transportation 3.8%
3.5%
Medical care
15.1%
Recreation
Education
42.4%
Communication
89
CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT - PPI
Chỉ số giá sản xuất phản ánh sự biến động giá cả
đầu vào, thực chất là biến động chi phí-giá cả đầu
vào của nhà sản xuất.
Đây là chỉ số đo mức giá bán buôn, được xây dựng
để tính giá cả trong lần bán đầu tiên hay nói cách
khác đo lường mức độ lạm phát trải qua bởi các nhà
sản xuất.
Cách tính chỉ số PPI cơ bản là giống cách tính của
chỉ số CPI chỉ khác là CPI lấy số liệu của giá bán lẻ
còn PPI lấy giá cả bán buôn.
ĐO LƯỜNG THẤT NGHIỆP
TỶ LỆ THAM
LỰC LƯỢNG TỶ LỆ THẤT GIA LỰC
LAO ĐỘNG NGHIỆP LƯỢNG LAO
ĐỘNG
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
L = E + U
GDP = C + I + G + X – IM
GDP = C + I + G + X – IM + T – T
(GDP – C – T) + (T - G) + (IM – X) = I
S =I
Tổng đầu tư thực tế luôn bằng tổng tiết kiệm thực tế
QUAN HỆ GIỮA CÁC KHU VỰC
106
CHƯƠNG III
TỔNG CẦU VÀ
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC
MỤC TIÊU
Sinh viên hiểu được thế nào là thâm hụt ngân sách,
thâm hụt ngân sách với thoái lui đầu tư và các biện
pháp tài trợ thâm hụt ngân sách chính phủ
10
8
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
GIẢ THIẾT CỦA CHƯƠNG
Trong nền kinh tế giá cả, tiền công là đã cho và
luôn luôn ổn định.
Xem xét thị trường hàng hóa hoàn toàn độc lập
với thị trường tiền tệ
TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
MÔ HÌNH SỐ NHÂN
NỀN KINH TẾ GIẢN ĐƠN
AE = C + I
C C MPC .Y
HÀM TIÊU DÙNG
C C MPC .Y
o Y là thu nhập quốc dân (trong nền kinh tế giản đơn Y = YD)
o C là 1 khoản tự định không phụ thuộc vào thu nhập.
o MPC là xu hướng tiêu dùng biên (0<MPC<1)
C
MPC
Y
ĐỒ THỊ HÀM TIÊU DÙNG
C C MPC .Y
Đường 450 (C=Y) C C=Y
Thu nhập bao nhiêu tiêu C = C + MPC.Y
dung hết bấy nhiêu.
V là điểm vừa đủ để tiêu dùng V
Yv là thu nhập vừa đủ
C
S Y C MPC.Y
S C 1 MPC .Y
S C MPS .Y
• Khi Y = Yv Y = C
450
S = Y – C = 0. C
• Khi Y = 0 V C = C + MPC.Y
S = -C + MPS.Y = - C.
Xác định được đường S S = -C + MPS.Y
C
S>0
• Khi Y < Yv C > Y 0
S<0
Yv Y
Vay nợ Tiết kiệm < 0. -C
• Khi Y >Yv C < Y
Dư thừa Tiết kiệm > 0
CẦU ĐẦU TƯ
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẦU TƯ
118
CẦU ĐẦU TƯ
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐẦU TƯ
Mức cầu
về sản
phẩm do Hiệu quả kinh
đầu tư doanh của các
mới tạo ngành.
Lãi suất ra.
• Hàm số đầu tư
I I di i
0
I
TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ GIẢN ĐƠN
• Hàm số:
AE1 C I MPC.Y
• Đường 450 biểu thị AD = Y
(thu nhập = chi tiêu)
121
NỀN KINH TẾ ĐÓNG
AE = C + I + G
G G
AE2 C I G MPC.Y
AE3 C I G MPC Y T
AE3 C I G MPC.T MPC.Y
TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG
THUẾ TỰ ĐỊNH
AE2 C I G MPC.Y
AE3 C I G MPC.T MPC.Y
AE2 C I G MPC.Y
AE4 C I G MPC (1 t ).Y
AE = C + I + G + NX
AE = C + I + G + X-IM
Tổng Cầu
Cầu chi Cầu đầu Cầu chi
cầu xuất khẩu
tiêu của tư tiêu của nhập khẩu
hộ gia chính phủ
đình
TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
• Xu hướng nhập khẩu biên biểu thị mối quan hệ giữa sự gia
tăng của nhập khẩu với sự gia tăng của thu nhập quốc dân
∆𝐼𝑀
𝑀𝑃𝑀 =
∆𝑌
TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
AE2 C I G MPC.Y
AE 6 C I G X MPC (1 t ) MPM .Y
E0
Điểm cân
bằng trong
nền kinh tế
Sản lượng
hay thu nhập
cân bằng
0 Y0 Y
CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH VỀ SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
E0
AB thiếu hụt
A
DN tăng
B sản lượng
0 Y1 Y0
Y
133
CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH VỀ SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
DN cắt giảm
sản lượng
0 Y0 Y2
Y
134
CÔNG THỨC TÍNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
NỀN KINH TẾ GIẢN ĐƠN
AE1 C I MPC.Y Y
Y0 Y01
1
C I
1 MPC
AE2 C I G MPC.Y Y
Y0 Y02
1
C I G
1 MPC
Y0 Y03
1
C I G MPC
T
1 MPC 1 MPC
Y0 Y04
1
C I G
1 MPC (1 t )
Y0 Y05
1
C I G MPC
T
1 MPC (1 t ) 1 MPC (1 t )
Y0 Y06
1
C I G X
1 MPC (1 t ) MPM
Y0 Y '' 1
C I G NX MPC
T
1 MPC (1 t ) MPM 1 MPC (1 t ) MPM
0
m'': số nhân chi tiêu trong nền mt'': số nhân của thuế
kinh tế mở trong nền kinh tế mở
MÔ HÌNH SỐ NHÂN
1 MPC
m mt
1 MPC 1 MPC
1 MPC
m
'
m
'
1 MPC (1 t )
t
1 MPC (1 t )
1 MPC
m
''
m ''
• Số nhân chi tiêu là một đại lượng cho ta biết khi các
KHÁI thành phần của chi tiêu tăng thêm 1 đơn vị thì sản
NIỆM lượng cân bằng tăng thêm bao nhiêu đơn vị.
TÁC ĐỘNG
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA KHI
CỦA NỀN KINH TẾ TĂNG
TRƯỞNG NÓNG
CHÍNH SÁCH
TÁC ĐỘNG CỦA
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TÀI KHÓA ĐẾN TỔNG CẦU VÀ
SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA KHI
NỀN KINH TẾ SUY THOÁI
147
p LRAS SRAS1
P2 E2
CSTK mở rộng
P1 E1 kích thích tổng cầu và
đưa nền kinh tế về trạng thái
toàn dụng nhân công
AD1 AD2
Y
Y1 Y*
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA KHI
NỀN KINH TẾ TĂNG TRƯỞNG NÓNG
AD2 AD1
Y* Y1 Y
150
TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA ĐẾN
TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
1
AE1 C I G1 MPC.Y Y01 (C I G1 )
1 MPC
1
AE2 C I G2 MPC.Y Y02 (C I G2 )
1 MPC
AE AE2 AE1 G2 G1 G
1
Y Y02 Y01 G
1 MPC
Y m.G
CHÍNH PHỦ TĂNG CHI TIÊU
AE
AE = G
AE (G2)
AE =(G1)
G
Y = m. G Y
AE1 = Y1 Y AE2 = Y2
TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA ĐẾN
TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
AE1 C MPC (Y T1 ) I G
AE2 C MPC (Y T2 ) I G
AE AE2 AE1 C MPC.T
1 MPC
Y01 (C I G ) T1
1 MPC 1 MPC
1 MPC
Y02 (C I G ) T2
1 MPC 1 MPC
MPC
Y T
1 MPC
Y mt .T
CHÍNH PHỦ TĂNG THUẾ
AE
Khi chính phủ tăng
thuế làm tiêu dùng AE (C1 )
giảm AE (C2 )
C = MPC T C = AE
Y
Y = mt. T Y
E2 = Y 2 E1 = Y 1
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CHÍNH
SÁCH
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TÀI CÙNG CHIỀU – NGƯỢC CHIỀU
KHÓA
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VỚI
TRÊN THOÁI LUI ĐẦU TƯ
THỰC CÁC BIỆN PHÁP BÙ ĐẮP
THÂM HỤT NGÂN SÁCH
TẾ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
158
CÁC LOẠI THÂM HỤT NGÂN SÁCH
1
Y G
1 MPC
1 MPC
Y G T
1 MPC 1 MPC
1 MPC
Y G ( T )
1 MPC
Y G T
CÁC BIỆN PHÁP BÙ ĐẮP THÂM HỤT NGÂN SÁCH
Vay nợ trong
nước
BÙ
Sử dụng dự trữ Vay ngân
ĐẮP
ngoại tệ THNS hàng
Vay nợ nước
ngoài
CHƯƠNG IV
TIỀN TỆ VÀ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
CÁC CHỨC
KHÁI NIỆM NĂNG CỦA
PHÂN LOẠI
TIỀN TỆ TIỀN TỆ
TIỀN
KHÁI NIỆM VỀ TIỀN
TIỀN là bất cứ cái gì được
xã hội chấp nhận chung
dùng trong việc thanh
toán để lấy hàng hóa và
dịch vụ hoặc hoàn trả các
món nợ.
Milton Friedman - 1992
CHỨC NĂNG CỦA TIỀN
M0 M1
M3 M2
• Tiền tài chính • Tiền rộng
• M3 = M2 + Tiền khác • M2= M1 + Dt
• Tiền khác bao gồm cổ • Dt: tiền gửi ngân hàng
phiếu, trái phiếu hay các có kỳ hạn
giấy tờ xác nhân TSHH có
giá trị
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
CÂN BẰNG
TRÊN THỊ
CUNG TIỀN CẦU TIỀN
TRƯỜNG
TIỀN TỆ
CUNG TIỀN TỆ (MS)
Quản lý và điều hành
MB = H = M0 + R
MS = M0 + D
QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN CỦA HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN...
Tiền gửi 100$ Dự trữ Cho vay Tiền gửi
s 1 1
mM mM
s ra rb
M0 R
s Tỷ lệ tiền mặt so ra Tỷ lệ dự trữ thực
D với tiền gửi D tế
LP k .Y h.r
Cầu tiền là một
đường có độ dốc
âm biểu thị mối
quan hệ nghịch với
lãi suất
LP: Mức cầu tiền thực tế
Y: Thu nhập
r: Lãi suất
k: hệ số phản ánh sự nhạy cảm
LP
của cầu tiền với thu nhập
h: hệ số phản ánh sự nhạy cảm 0
M
của cầu tiền với lãi suất
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
LP k .Y h.r
r
A
r1
Khi biến nội sinh thay đổi trượt
dọc trên đường cầu tiền.
B LP1
r2
LP
Khi biến ngoại sinh thay đổi
dịch chuyển đường cầu tiền 0 M1 M2 M
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Cầu tiền kém
nhạy cảm với lãi
LP k .Y h.r r
LP'
suất
0 M1 M2
M3 M
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
r MS
0 M0 M
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
MS MS1
r
E1
r1
E0 E2
r0
LP1
LP
0 M
M0 M1
KHÁI NIỆM - MỤC TIÊU -
CHÍNH CÔNG CỤ
TỶ LỆ DỰ
TRỮ BẮT
BUỘC
HOẠT
LÃI SUẤT
ĐỘNG THỊ
CHIẾT
TRƯỜNG
KHẤU
MỞ
CÔNG CỤ
KIỂM SOÁT
CUNG TIỀN
HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
MUA TRÁI PHIẾU
TRÁI PHIẾU
NGÂN HÀNG
TRUNG KHO BẠC
ƯƠNG TIỀN
MS
NGÂN HÀNG ĐÃ HÚT TIỀN TRONG
GIẢM LƯU THÔNG
QUY ĐỊNH TỶ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC
NHTW tăng rb NHTW giảm rb
B
r2 E2 r2
LP DI
0 M1 M2 0 I1 I2 I
M
ASL
P ASS
E2
P0 AD2
E1
P1 AD1
0 Y1 Y* Y
MS2 MS1
r r
B
r2 E2 r2
E1 A
r1 r1
LP DI
0 M2 M1 0 I2 I1 I
M
ASL
P ASS
E1
P1 AD1
E2
P0 AD2
0 Y* Y1 Y
CHƯƠNG V
MÔ HÌNH IS - LM
& SỰ PHỐI HỢP
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
& CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
MÔ HÌNH IS-LM
IS - LM MÔ HÌNH
CÂN BẰNG CHUNG
ĐƯỜNG IS
KHÁI NIỆM
IS (I=S)
Đường IS là tập hợp tất cả các điểm cân bằng trên
thị trường hàng hóa.
AE I
Y Y1 Y2 Y
r
r1 A
r2 B
IS
Y1 Y2 Y
Ý NGHĨA
AE AE =Y AE=I (r2 )
A,B là những điểm cân E2
bằng trên thị trường hàng H'
AE =I (r1 )
hóa
E1 K'
I
O
Y1 Y2 Y
i
r1 A K
H,K là những điểm không
cân bằng trên thị trường
H B
hàng hóa r2
IS
O Y1 Y2 Y
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG IS
Đường IS phản ánh những tổ hợp Ta cũng có thể xác định đường IS
khác nhau giữa lãi suất và thu được xác định qua phương trình sau
nhập mà ở đó thị trường hàng hóa
cân bằng
A 1
r Y
Do vậy bất cứ mức sản lượng nào b b.m"
nằm trên đường IS đều thỏa mãn r f (Y )
phương trình
209
PHƯƠNG TRÌNH...
Ví dụ 2: Xây dựng đường IS theo hàm r = f(Y)
C 700; I 380; G 450
MPC 0,8; d 9; t 0,2
ĐỘ DỐC ĐƯỜNG IS
AE AE2
0
Y1 Y2 Y
r
A
Nếu đầu tư càng kém r1
nhạy cảm với lãi suất thì B
đường IS càng dốc và r2
B’ IS
ngược lại. IS'
0
Y1 Y’2 Y2 Y
ĐỘ DỐC ĐƯỜNG IS
A 1
r Y
b b.m"
Số nhân chi tiêu càng
lớn thì hệ số góc của
đường IS càng nhỏ, Độ dốc của đường IS phụ
thuộc vào số nhân chi tiêu
đường IS càng thoải và (m, m’, m’’) .
ngược lại.
TRƯỢT DỌC
ĐỒ THỊ ĐƯỜNG IS
i giảm AD2
Y tăng AD
E2
A trượt AD1
đến B
I2 E1
I1
0
Lãi suất là nhân tố Y1 Y2 Y
r
duy nhất gây ra
A
hiện tượng trượt r1
dọc trên đường IS
B
r2
IS
0
Y1 Y2 Y
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG IS
Sự dịch chuyển đường IS xảy ra AE1
khi các yếu tố khác với lãi suất AE
E1
AE
làm thay đổi tổng cầu (AD) thông
qua mô hình số nhân tác động E AE2
đến sản lượng cân bằng (Y)
E2
AD = C + I + G + X – IM
0
Ví dụ với CSTK. Y
r
CSTK lỏng(G,T) đường IS
tịnh tiến sang phải. A
A1
r1
CSTK chặt (G, T) đường IS IS1
tịnh tiến sang trái. IS2 IS
0
Y2 Y Y1 Y
ĐƯỜNG LM
KHÁI NIỆM
Đường LM cho biết lãi suất cân bằng thay đổi như thế
nào khi thu nhập thay đổi, trong điều kiện cố định các
yếu tố khác.
216
CÁCH DỰNG ĐƯỜNG LM
(a) Thị trường tiền tệ
(b) Đường LM
r r
LM
r2 r2
LP (r , Y2 )
r1 r1
LP (r , Y1 )
M1 M/P Y1 Y2 Y
P
Ý NGHĨA
A,B là những điểm cân bằng H,K là những điểm không cân
trên thị trường tiền tệ bằng trên thị trường tiền tệ
r r
MS
LM
H' H
r2 E2 r2 B
K' A
E1 r1 K
r1 LP2
LP1
M Y1 Y2 Y
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG LM
Đường LM phản ánh những tổ Ta cũng có thể xác định đường LM
hợp khác nhau giữa thu nhập và được xác định qua phương trình sau
lãi suất mà ở đó thị trường tiền tệ
cân bằng
MS k
Do vậy các điểm nằm trên đường
r Y
h.P h
LM đều thỏa mãn phương trình
r f (Y )
220
ĐỘ DỐC ĐƯỜNG LM
r r
MS
LM
LP'2
r2 E2 r2 B
E'2 LM'
r'2 A
r1 E1 r1 B'
LP2
LP1
M Y1 Y2 Y
ĐỘ DỐC ĐƯỜNG LM
MS k
r Y
h.P h
- Nếu cầu tiền nhạy cảm với
thu nhập hoặc kém nhạy cảm
với lãi suất thì đường LM trở Độ dốc của đường LM phụ
nên dốc hơn. thuộc vào sự nhạy cảm
của cầu tiền với thu nhập
- Nếu cầu tiền kém nhạy cảm và sự nhạy cảm của cầu
với thu nhập hoặc nhạy cảm tiền với lãi suất.
với lãi suất thì đường LM trở
nên thoải hơn.
TRƯỢT DỌC TRÊN ĐƯỜNG LM
Tác động của sản
lượng làm thay đổi
Y thay đổi lãi suất cân bằng
LP thay đổi gây ra hiện tượng
i thay đổi trượt dọc trên
đường LM
r MS r
LM
r2
E2 r2 B
A
r1
E1 r1
LP2
LP1
M Y1 Y2 Y
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG LM
• Khi chính phủ sử dụng CSTT lỏng (MS), MS tịnh tiến sang phải
thành MS1 lãi suất giảm r1 LM tinh tiến sang phải LM1 .
• Khi chính phủ sử dụng CSTT chặt (MS), MS tịnh tiến sang trái
thành MS2 lãi suất tăng r2 LM tinh tiến sang trái LM2.
r0 E
Y0 Y
r
LM
D
r2
Cả hai thị trường
đều mất cân F
bằng r0 E
A C B
r1
IS
Y1 Y0 Y2 Y
r0 E
IS1
IS
0 Y0 Y1 Y
r0 E
E2
r2
IS
IS2
0
Y2 Y0 Y
r0 E
r1
E1
IS
0 Y0 Y1 Y
LM2
Khi chính phủ sử dụng CSTT r LM
chặt
E2
Giả sử nền kinh
r2
tế đạt trạng thái
r0 E cân bằng ban
đầu tại E (Y0; r0).
IS
234
TÓM TẮT KẾT QUẢ CỦA CÁC CHÍNH SÁCH
TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI
KHOÁ LỎNG VÀ TIỀN TỆ LỎNG
• Nền kinh tế đạt trạng thái cân
bằng ban đầu tại E (r0&Y0). r LM
r0 E
• Chính phủ cần phối hợp với
CSTT lỏng Điểm cân bằng E1
mới E2 (r2&Y2). r1
r2 E2 IS
• Kết quả: Giảm được sản lượng
IS1
và lãi suất (Chống suy thoái sản
lượng và chống thâm hụt NS). 0 Y1 Y2 Y0
CHƯƠNG VI
LẠM PHÁT
&
THẤT NGHIỆP
Sinh viên đánh giá được các tác động (tích cực, tiêu
cực) của lạm phát và thất nghiệp đối với nền kinh tế.
Sinh viên hiểu và phân tích được mối quan hệ của lạm
phát và thất nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn
LẠM PHÁT
THẤT NGHIỆP
Lạm phát là
Lạm phát là tăng giá sự tăng lên Nền KT có lạm phát
vậy tăng giá có phải của mức giá 10% , tất cả các hàng
lạm phát không? hóa tăng giá 10%?
trung bình
theo thời gian
QUY MÔ
PHÂN LOẠI LẠM PHÁT
Dự kiến
Lạm phát ì, giá cả tăng theo một tỉ
lệ nhất định và người ta có thể dự
đoán trước được mức độ
Tâm lý
Do tâm lý thúc đẩy hành vi
NTD gây ra lạm phát
LẠM PHÁT CẦU KÉO
Khu vực tư nhân tự động tăng chi
tiêu
Hộ gia đình tăng tiêu dùng, các
doanh nghiệp tăng đầu tư
Y1 Y0 = Y* Y
TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT
Đi đôi với sự gia tăng giá cả, sản
lượng quốc gia có thể giảm
xuống, tăng lên hoặc không đổi.
Một số ngành
ĐỐI VỚI CƠ tăng giá nhanh,
CẤU KINH TẾ nguồn sản xuất
chảy về ngành đó,
Lạm phát xảy ra giá làm tăng sản
các loại hàng hóa
không thay đổi
lượng thực của
theo cùng một tỷ lệ ngành.
Đối với
Làm giảm sức hiệu quả Làm sai
cạnh tranh với lệch tín
nước ngoài kinh tế hiệu giá
cả
259
THẤT NGHIỆP
LÝ DO
TÁI BỎ
THẤT
NHẬP VIỆC
NGHIỆP
NHẬP
MỚI
PHÂN LOẠI THẤT NGHIỆP
TẠM
THỜI
NGUỒN
MÙA GỐC CƠ
VỤ THẤT CẤU
NGHIỆP
CHU
KỲ
PHÂN LOẠI THẤT NGHIỆP
THẤT NGHIỆP
TỰ NGUYỆN
LÝ THUYẾT THẤT
THẤT
NGHIỆP
NGHIỆP CUNG CẦU KHÔNG TỰ
TRÁ HÌNH LAO ĐỘNG NGUYỆN
THẤT NGHIỆP
TỰ NHIÊN
NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP
LÝ THUYẾT TIỀN CÔNG LINH HOẠT
W
SL
Giả sử w tăng từ
w0w1; vì giá cả và W1
tiền công hết sức linh
Quan điểm này cho rằng
hoạt nên ngay lập tức E
giá cả và tiền công linh
nó tự điều tiết hết sức W0 A
hoạt nên thị trường lao
nhanh nhạy về w0.
động hầu như ở trạng thái
DL cân bằng E (wo, L0).
0 L0 L* L
266
NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP
GÓC ĐỘ
KINH TẾ
CÁI GIÁ
PHẢI TRẢ GÓC ĐỘ
CỦA THẤT
XÃ HỘI
NGHIỆP
GÓC ĐỘ
CHÍNH
TRỊ
Mang lại thời
gian nghỉ ngơi &
sức khỏe
• Tăng cường sự hoạt động của các loại dịch vụ về giới thiệu việc làm.
• Tăng cường sự hoạt động của các cơ sở đào tạo.
• Tạo thuận lợi trong việc di chuyển địa điểm cư trú.
• Chính phủ chủ động tạo việc làm cho người khuyết tật.
• Cải tạo nông nghiệp, tăng cường đầu tư cho khu vực nông thôn
• Cắt giảm trợ cấp thất nghiệp.
• Thu hút đầu tư trong và ngoài nước (khuyến khích đầu tư tư nhân).
• Đa dạng hóa các thành phần kinh tế
• Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại.
• Các giải pháp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế để giảm thất nghiệp
272
ĐƯỜNG PHILLIPS BAN ĐẦU
Tiền lương tăng cao thì thất
nghiệp giảm
Tiền lương giảm thì thất
nghiệp tăng
Mối quan hệ
PC
4% 7%
Tỷ lệ thất nghiệp
273
ĐƯỜNG PHILLIPS KHI CÓ TỶ LỆ
THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN
gp (u u*)
gp: là tỷ lệ lạm phát
u: là tỷ lệ thất nghiệp thực tế
u*: là tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
là hệ số tương quan phản ánh độ dốc đường
Phillips
ĐƯỜNG PHILLIPS KHI CÓ TỶ LỆ
THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN
gp (u u*)
gp
• Khi u = u* thì gp = 0
• Khi u < u* thì gp > 0
• Khi u > u* thì gp < 0
thất nghiệp 5% u
tự nhiên
PC1
ĐƯỜNG PHILLIPS KHI CÓ TỶ LỆ
LẠM PHÁT DỰ KIẾN
gp gpe (u u*)
gp: là tỷ lệ lạm phát
gpe: là tỷ lệ lạm phát dự kiến
u: là tỷ lệ thất nghiệp thực tế
u*: là tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
là hệ số tương quan phản ánh độ dốc đường
Phillips
ĐƯỜNG PHILLIPS KHI CÓ TỶ LỆ
LẠM PHÁT DỰ KIẾN
gp
gp gpe (u u*)
• Khi u = u* thì gp = gpe
• Khi u < u* thì gp > gpe
• Khi u > u* thì gp < gpe
u
thất nghiệp 5%
tự nhiên PCe
PC1
ĐƯỜNG PHILLIPS TRONG DÀI HẠN
– KHÔNG tồn tại mối quan hệ đánh đổi giữa tỷ lệ lạm phát và
tỷ lệ thất nghiệp trong dài hạn
ĐƯỜNG PHILLIPS TRONG DÀI HẠN
PCL
Đường
0 (u u*)
Tốc độ tăng giá
Phillips
dài hạn
B
• Trong dài hạn do gp = gpe
• Tỷ lệ thất nghiệp thực tế luôn
A bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
• Đường Phillips trong dài hạn là
một đường thẳng đứng
PC
thất nghiệp 5%
tự nhiên Tỷ lệ thất nghiệp
LẠM PHÁT&THẤT NGHIỆP
TRONG MÔ HÌNH PHILLIPS
KINH TẾ VĨ MÔ TRONG
NỀN KINH TẾ MỞ
KHÁI NIỆM
- CC chuyển giao vãng lai 1 chiều: - CC chuyển giao vãng lai 1chiều:
+ Nhận viện trợ không hoàn lại + Viện trợ không hoàn lại
+ Nhận quà tặng, quà biếu + Tặng quà, biếu quà
+ Nhận các khoản chuyển giao bằng + Chuyển giao các khoản bằng tiền và
tiền và hiện vật hiện vật
TÀI KHOẢN VỐN
Có Nợ
2. TK vốn 2. TK vốn
- Cán cân di chuyển vốn dài hạn: Đầu - Cán cân di chuyển vốn dài hạn: Đầu
tư nước ngoài vào trong nước tư ra nước ngoài
- Cán cân di chuyển vốn ngắn hạn - Cán cân di chuyển vốn ngắn hạn
+ CP và tư nhân vay nước ngoài + Cho CP và tư nhân nước ngoài vay
+ KD ngoại hối và các giấy tờ có giá + KD ngoại hối và các giấy tờ có giá
+ Các luồng vốn đầu cơ chảy vào + Các luồng vốn đầu cơ chảy ra
- Cán cân chuyển giao vốn một chiều - Cán cân chuyển giao vốn một chiều
+ Nhận viện trợ với mục đích đầu tư + Viện trợ với mục đích đầu tư
+ Các khoản nợ được xóa + Xóa các khoản nợ
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
(BOP/BP)
BOP = CA + KA
BOP = Có - Nợ
Nếu BOP > 0: Thặng dư, thu ngoại tệ nhiều
hơn chi ngoại tệ
Nếu BOP = 0: Cân bằng, thu ngoại tệ bằng với
chi ngoại tệ
Nếu BOP < 0: Thâm hụt, thu ngoại tệ ít hơn chi
ngoại tệ
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TỶ DANH NGHĨA-THỰC TẾ
P* Pf
Er E E
P Pd
Trong đó:
Pf (P*): Giá sản phẩm SX ở nước ngoài tính theo giá
nước ngoài (Ví dụ: USD)
Pd (P): Giá sản phẩm cùng loại SX trong nước tính
theo đồng nội tệ (Ví dụ: VND).
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra các
hoạt động mua bán và trao đổi ngoại tệ
thông qua quan hệ cung cầu.
Việc trao đổi bao gồm việc mua một
đồng tiền này và đồng thời bán một
đồng tiền khác.
E e
E1 e0
E0 e1
MDUSD MDVND
Q1 Q0 QUSD Q0 Q1 QVND
CUNG TIỀN TRÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
E
MSUSD e MSVND
E1 e0
E0 e1
Q0 Q1 QUSD Q1 Q0 QVND
CÂN BẰNG TRÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Cân bằng trên thị trường ngoại hối xuất hiện khi
cầu ngoại hối bằng cung ngoại hối.
E MSUSD e MSVND
E0 E e0 E
MDUSD MDVND
Q0 QUSD Q0 QVND
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
CỐ THẢ
ĐỊNH NỔI
CỦA
TÁC ĐỘNG CỦA
CHÍNH SÁCH CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TÀI KHÓA, - TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CỐ ĐỊNH
- TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẢ NỔI
CHÍNH SÁCH
TÁC ĐỘNG CỦA
TIỀN TỆ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
TRONG NỀN - TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CỐ ĐỊNH
- TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẢ NỔI
KINH TẾ MỞ
MÔ HÌNH IS - LM - BP
IS
Chế độ tỷ giá hối đoái
cố định
Y Chế độ tỷ giá hối đoái
IS - LM - CM (BP1) thả nổi
CSTK DƯỚI HỆ THỐNG TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
IS2
IS1
Y1 Y2 Y
CSTK DƯỚI HỆ THỐNG TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
Nền kinh tế đạt trạng thái
r cân bằng bên trong & bên LM1
ngoài tại E3 (r1; Y3)
NHTW bán
nội tệ tác LM2
động làm
MS tăng do E2
r2
vậy đường
LM dịch E1 E3 BP
chuyển sang r1
phải thành
LM2
IS2
IS1
Y1 Y2 Y3 Y
CSTK DƯỚI HỆ THỐNG TỶ GIÁ THẢ NỔI
r LM2
Nền kinh tế đạt trạng thái LM1
cân bằng tại E1 (i1; Y1) CSTTL
1 đường LM
dịch chuyển
sang phải
thành LM2.
E1 BP
r1
E2
Nền kinh tế
r2 đạt trạng thái
IS1 cân bằng tại
E2 (r2; Y2).
Y1 Y2 Y
CSTT DƯỚI HỆ THỐNG TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
IS1 IS2
Y1 Y2 Y3 Y