Professional Documents
Culture Documents
650-WORD
DICTIONARY
OF
CHARTERED
FINANCIAL
ANALYST
(Part 1)
CFA Level 1
Chứng chỉ CFA - Phân tích Đầu tư Tài chính là một bằng cấp nghề nghiệp được xem
như tiêu chuẩn vàng đánh giá năng lực, tính chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp
của giới đầu tư.
Nhận thấy tiếng Anh chuyên ngành Tài chính là một thử thách rất lớn đối với bất kỳ
ai theo học CFA và từng làm nản lòng rất nhiều bạn trên con đường chinh phục chứng
chỉ CFA, đội ngũ FTMS đã biên soạn Bộ từ điển 650 từ vựng phải biết trong CFA
và xin gửi tặng bạn món quà vô cùng giá trị này.
Bộ từ vựng bao gồm 10 topic, tương ứng với các môn học trong CFA Level 1 và được
chia thành 2 phần. Khi trở thành học viên tại FTMS Hà Nội, bạn sẽ được nhận cả
2 phần của bộ từ vựng này. Để sử dụng tài liệu này một cách hiệu quả, bạn hãy
luôn mang theo nó bên mình để có thể tra cứu bất cứ lúc nào suốt quá trình học và
ôn thi. Phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất chính là thường xuyên đọc lại và sử
dụng, để biến từ vựng trên giấy thành từ vựng của chính mình.
FTMS xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới những bạn đã tham gia tổng hợp và xây
dựng nên bộ 650 từ vựng phổ biến nhất trong CFA Level I. FTMS mong rằng đây sẽ
là một hành trang hữu ích và sẽ đóng góp những giá trị nhất định trên con đường
chinh phục chứng chỉ CFA thành công của bạn.
Hi vọng bạn sẽ tiếp tục đồng hành cùng FTMS. Cùng nhau chúng ta hiện thực hóa
mọi ước mơ trên con đường sự nghiệp phía trước bạn nhé.
FTMS chúc bạn học tập tốt và chinh phục thành công chứng chỉ CFA trong thời gian
sớm nhất.
Page | 1
TOPIC 1: ECONOMICS…………………………………………………………...... 4
TOPIC 4: EQUITY……………………………………………………………………. 22
Page | 2
TOPIC 1:
ECONOMICS
Supply Downward-sloping
/səˈplī/ /ˈdaʊn.wəd/ ˈslōpiNG/
Cung cấp Dốc xuống
Demand Increase
/diˈmand/ /ɪnˈkriːs/
Nhu cầu Tăng lên
Household Decrease
/ˈhousˌ(h)ōld/ /dɪˈkriːs/
Hộ gia đình Giảm xuống
Elasticity Negative
/iˌlaˈstisitē/ /ˈneɡ.ə.tɪv/
Độ co giãn Âm
Page | 4
Portion Of Income Necessities
/ˈpôrSHən/ əv/ ˈinˌkəm/ /nəˈsesətē/
Phần của thu nhập Hàng hóa thiết yếu
Page | 5
Diminishing Marginal Productivity Perfect Competition
/dɪˈmɪn.ɪʃING/ ˈmärjənl/ prōˌdəkˈtivətē/ /ˈpɜː.fekt/ ˌkämpəˈtiSHən/
Năng suất cận biên giảm dần Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Page | 6
Influence Interdependent
/ˈinflo͝oəns/ /ˌintərdiˈpendənt/
Ảnh hưởng, tác động Phụ thuộc lẫn nhau
Page | 7
Net Export Contractionary Policy
/net/ ɪkˈspɔːt/ /ˌkənˈtrakSHəˌnerē/ ˈpäləsē/
Xuất khẩu ròng Chính sách thu hẹp
Import Shift
/ɪmˈpɔːt/ /Shift/
Nhập khẩu Dịch chuyển (sang trái hai phải, trên, dưới…)
Page | 8
Speculative Activity Budget Surplus
/spekyəˌlātiv/ akˈtivitē/ /ˈbəjit/ ˈsərpləs/
Hoạt động đầu cơ Thặng dư ngân sách
Page | 9
TOPIC 2:
FINANCIAL
REPORTING
ANALYSIS
Financial Performance Owners' Equity
/fī-,fəˈnanCHəl/ pərˈfôrməns/ /ˈəʊ.nər/ ˈekwitē/
Hoạt động tài chính, Hiệu suất/quả tài chính Vốn chủ sở hữu
Accumulate Assets
/ə’kju:mjuleit/ /’æsets/
Lũy kế, dồn lại Tài sản
Page | 12
Accounting Entry Long-term Contracts
/ə’kauntiɳ/ ‘entri/ /läNG/ tərm/ ˈkɒn.trækt/
Bút toán kế toán, ghi chép kế toán Hợp đồng dài hạn
Transfer Depreciation
/trænsˈfɜːr/ /diˌprēSHēˈāSHən/
Chuyển giao/chuyển nhượng Khấu hao tài sản cố định hữu hình
Rendered Appreciation
/ˈren.dər/ /əˌprēSHēˈāSHən/
Đã trao, cung cấp Khấu hao tài sản cố định vô hình
Bookkeeper Disclosure
/ˈbʊkˌkiː.pər / / disˈklōZHər /
Người Ghi/Giữ Sổ Tiết lộ, báo cáo
Page | 13
Straight-line Depreciation Marketable Securities
/streɪt/ laɪn/diˌprēSHēˈāSHən/ /ˈmärkitəbəl/ sɪˈkjʊərətiz/
Khấu hao đường thẳng Chứng khoán khả mại
Inventory Allowance
/ˈɪn.vən.tər.i / /əˈlou-əns/
Hàng tồn kho Khoản dự phòng (giảm giá)
Dividend Plant
/ˈdɪv.ɪ.dend/ /plant/
Cổ tức Nhà máy
Page | 14
Unidentifiable Issued Shares
/ˌənīˈdentiˌfīəbəl/ /ˈɪʃ.uːd/ ʃeərs/
Không xác định được Cổ phần đã phát hành
Goodwill Firm
/ˌgo͝odˈwil/ /fɜːm/
Lợi thế thương mại Công ty
Available-for-sale Leverage
/əˈveɪ.lə.bəl/ fɔːr/ seɪl/ /ˈlēv(ə)rij/
Sẵn sàng để bán, khả mại Đòn bẩy
Page | 15
Book Value Impairment
/bo͝ok/ ˈvalyo͞o/ /imˈpe(ə)rmənt/
Giá trị sổ sách Sự suy giảm giá trị
Liquidate Lessor
/ˈlɪk.wə.deɪt/ /ˈlesˌôr/
Thanh lý Người cho thuê
Page | 16
TOPIC 3:
FIXED INCOME
Bond Zero Coupon Bond
/bänd/ /ˈzēˌrō/ ˈk(y)o͞oˌpän/ bänd/
Trái phiếu Trái phiếu không trả coupon
Maturity Covenant
/məˈCHo͝oritē/ / ˈkəvənənt/
Đến kỳ hạn, đáo hạn Đơn vị làm chứng thư cho các bên của trái phiếu
Page | 18
Basis Point Private Placement
/ˈbāsis/ point/ /ˈprīvit/ ˈplāsmənt/
Điểm cơ bản(100 điểm = 1%) Đợt phát hành riêng lẻ cho một số ít nhà đầu tư
Warrant Rollover
/ˈwä-,ˈwôrənt/ /ˈrōlˌōvər/
Chứng quyền Việc quay vòng nợ
Underwriting Yield-to-maturity
/ˈʌndəˌraɪtɪŋ/ /yēld/ to͞o/ məˈCHo͝oritē/
Bảo lãnh phát hành Lợi suất nếu nắm giữ trái phiếu tới khi đáo hạn
Page | 19
Convex Default Risk
/känˈveks/ /dɪˈfɒlt/ risk/
Lồi Rủi ro vỡ nợ
Securitize Collateral
/sɪˈkjʊərətaɪz/ /kəˈlatərəl/
Chứng khoán hóa Tài sản thế chấp
Duration
/d(y)o͝orˈāSHən/
Thời gian đáo hạn bình quân
Page | 20
TOPIC 4:
EQUITY
Market Organization Commodity
/ˈmärkit/ ˌôrgəniˈzāSHən/ /kəˈmäditē/
Cách thức tổ chức của thị trường Hàng hóa thông thường (nông sản…)
Page | 22
Future Contract Clearing House
/ˈfyo͞oCHər/ ˈkɒn.trækt/ /ˈkli(ə)riNGˌhous/
Hợp đồng tương lai Trung tâm bù trừ và thanh toán chứng khoán
Page | 23
Hidden Order Order Matching Rule
/ˈhidn/ ˈôrdər/ /ˈôrdər/ ˈmaCHiNG/ ro͞ol/
Lệnh được giấu chỉ broker hay sàn giao dịch Quy tắc khớp lệnh
biết quy mô của giao dịch
IPO Benchmark
/ˈbenCHˌmärk/
Lần đầu phát hành ra công chúng Điểm làm chuẩn
Page | 24
Behavioral Finance Growth
/biˈhāvyərəl/ ˈfīnans/ /grōTH/
Tài chính hành vi Tăng trưởng
Page | 25
Tại Việt Nam, FTMSGlobal được ACCA Anh Quốc chứng nhận là tổ chức đào tạo
ĐẦU TIÊN và DUY NHẤT đạt chuẩn chất lượng Bạch Kim (Platinum, chuẩn chất
lượng cao nhất và danh tiếng nhất của ACCA Anh Quốc)
FTMSGlobal tự hào là trung tâm đào tạo ACCA, FIA, CFA và CIMA đầu tiên tại
Việt Nam từ năm 1997
Đội ngũ giảng viên là những chuyên gia đào tạo hàng đầu trong nước và quốc tế,
kinh nghiệm làm việc lâu năm trong ngành
Tỷ lệ đậu tại FTMS luôn cao hơn tỷ lệ trung bình toàn cầu
Cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ tư vấn viên xuất sắc luôn sẵn sàng hỗ trợ học
viên 24/24
FTMSGlobal luôn tạo điều kiện tốt nhất bằng các suất học bổng giá trị, các hoạt
động phi lợi nhuận nhằm giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận với những chứng chỉ
nghề nghiệp quốc tế & định hướng phát triển nghề nghiệp
ĐỖ XUÂN HƯNG
Học viên chương trình CIMA
CFO CRYSTAL CORPORATION
LÊ HÀ LINH
Học viên khóa Ready For Big 4
Audit Assistant tại PWC Việt Nam
FIA - Nền tảng kế toán ACCA của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh ACCA
CFA - Phân tích đầu tư tài chính của Hiệp hội CFA Hoa Kỳ