You are on page 1of 30

FTMS

650-WORD
DICTIONARY
OF
CHARTERED
FINANCIAL
ANALYST
(Part 1)

CFA Level 1
Chứng chỉ CFA - Phân tích Đầu tư Tài chính là một bằng cấp nghề nghiệp được xem
như tiêu chuẩn vàng đánh giá năng lực, tính chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp
của giới đầu tư.

Nhận thấy tiếng Anh chuyên ngành Tài chính là một thử thách rất lớn đối với bất kỳ
ai theo học CFA và từng làm nản lòng rất nhiều bạn trên con đường chinh phục chứng
chỉ CFA, đội ngũ FTMS đã biên soạn Bộ từ điển 650 từ vựng phải biết trong CFA
và xin gửi tặng bạn món quà vô cùng giá trị này.

Bộ từ vựng bao gồm 10 topic, tương ứng với các môn học trong CFA Level 1 và được
chia thành 2 phần. Khi trở thành học viên tại FTMS Hà Nội, bạn sẽ được nhận cả
2 phần của bộ từ vựng này. Để sử dụng tài liệu này một cách hiệu quả, bạn hãy
luôn mang theo nó bên mình để có thể tra cứu bất cứ lúc nào suốt quá trình học và
ôn thi. Phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất chính là thường xuyên đọc lại và sử
dụng, để biến từ vựng trên giấy thành từ vựng của chính mình.

FTMS xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới những bạn đã tham gia tổng hợp và xây
dựng nên bộ 650 từ vựng phổ biến nhất trong CFA Level I. FTMS mong rằng đây sẽ
là một hành trang hữu ích và sẽ đóng góp những giá trị nhất định trên con đường
chinh phục chứng chỉ CFA thành công của bạn.

Hi vọng bạn sẽ tiếp tục đồng hành cùng FTMS. Cùng nhau chúng ta hiện thực hóa
mọi ước mơ trên con đường sự nghiệp phía trước bạn nhé.

FTMS chúc bạn học tập tốt và chinh phục thành công chứng chỉ CFA trong thời gian
sớm nhất.

Page | 1
TOPIC 1: ECONOMICS…………………………………………………………...... 4

TOPIC 2: FINANCIAL REPORTING ANALYSIS…………………………………. 11

TOPIC 3: FIXED INCOME………………………………………………………...... 18

TOPIC 4: EQUITY……………………………………………………………………. 22

Page | 2
TOPIC 1:
ECONOMICS
Supply Downward-sloping
/səˈplī/ /ˈdaʊn.wəd/ ˈslōpiNG/
Cung cấp Dốc xuống

Demand Increase
/diˈmand/ /ɪnˈkriːs/
Nhu cầu Tăng lên

Household Decrease
/ˈhousˌ(h)ōld/ /dɪˈkriːs/
Hộ gia đình Giảm xuống

Elasticity Negative
/iˌlaˈstisitē/ /ˈneɡ.ə.tɪv/
Độ co giãn Âm

Own-Price Elasticity Of Demand Positive


/ōn/ prīs/ iˌlaˈstisitē/ əv/ diˈmand/ /ˈpɒz.ə.tɪv/
Độ co giãn của cầu theo giá Dương

Cross-Price Elasticity Of Demand Absolute Value


/krôs/ prīs/ iˌlaˈstisitē/ əv/ diˈmand/ ˈabsəˌlo͞ot/ ˈvalyo͞o
Độ co giãn chéo của lượng cầu theo giá Giá trị tuyệt đối

Income Elasticity Of Demand Inelastic


/ˈinˌkəm/ iˌlaˈstisitē/ əv/ diˈmand/ /ˈiniˈlastik/
Độ co giãn của cầu theo thu nhập Không co giãn

Responsiveness Extreme Case


/rɪˈspɒn.sɪv.nəs/ /ikˈstrēm/ kās/
Sự phản ứng, nhạy cảm Trường hợp đặc biệt/cực đoan

Quantity Perfectly Elastic


/ˈkwäntətē/ /ˈpɜː.fekt.li/ iˈlæs.tɪk/
Số lượng, định lượng Hoàn toàn co giãn

Percentage Change Perfectly Inelastic


/pərˈsentij/ CHānj/ /ˈpɜː.fekt.li/ ˈiniˈlastik/
Phần trăm thay đổi Sự tiêu dùng

Page | 4
Portion Of Income Necessities
/ˈpôrSHən/ əv/ ˈinˌkəm/ /nəˈsesətē/
Phần của thu nhập Hàng hóa thiết yếu

Substitute Goods Demand Function


/ˈsʌb.stɪ.tʃuːt/ ɡʊd/ /diˈmand/ ˈfəNGkSHən/
Nhu cầu Hàm cầu

Consumption Substitution Effect


/kənˈsəm(p)SHən/ /ˌsʌb.stɪˈtʃuː.ʃən/ ɪˈfekt/
Sự tiêu dùng Hiệu ứng thay thế

Slope Of A Demand Curve Income Effect


/sləʊp/ əv/ ə/ diˈmand/ kɜːv/ /ˈinˌkəm/ ɪˈfekt/
Độ dốc của đường cầu Hiệu ứng thu nhập

Dependent Economic Efficiency


/dɪˈpen.dənt/ /ekəˈnämik/ iˈfiSHənsē/
Phụ thuộc Hiệu quả kinh tế

Unitary Elasticity Equilibrium Price


/ˈjuː.nɪ.tər.i/ ˌi.læsˈtɪs.ə.ti/ /ēkwəˈlibrēəm/ prīs/
Độ đàn hồi đơn vị Mức giá cân bằng

Above Developing Country


/əˈbəv/ /dɪˈvel.ə.pɪŋ/ ˈkəntrē/
Ở trên, bên trên Đất nước đang phát triển

Normal Goods Factors Of Production


/ˈnôrməl/ ɡʊd/ /ˈfaktərs/ əv/ prəˈdəkSHən/
Hàng hóa thông thường Các nhân tố/yếu tố sản xuất

Inferior Goods Capital And Labor


/inˈfi(ə)rēər/ ɡʊd/ /ˈkæp.ɪ.təl/ ænd/ ˈleɪ.bər/
Hàng hóa thứ cấp Vốn và Lao động

Complementary Good Material


/ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i/ ɡʊd/ /məˈtɪə.ri.əl/
Hàng hóa bổ sung Nguyên vật liệu, vật chất

Page | 5
Diminishing Marginal Productivity Perfect Competition
/dɪˈmɪn.ɪʃING/ ˈmärjənl/ prōˌdəkˈtivətē/ /ˈpɜː.fekt/ ˌkämpəˈtiSHən/
Năng suất cận biên giảm dần Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

Diminishing Marginal Returns Imperfect Competition


/rɪˈtɜrnz/ dɪˈmɪn.ɪʃING/ ˈmärjənl/ /ɪmˈpɜː.fekt/ ˌkämpəˈtiSHən/
Lợi nhuận cận biên giảm dần Cạnh tranh không hoàn hảo

Short Run Diseconomies of Scale


/SHôrt/ rən/ /ˌdɪsɪˈkɒnəmiz/ əv/ skāl/
Ngắn hạn Tính phi kinh tế do quy mô

Shutdown Point Minimum Efficient Scale


/ˈʃʌt.daʊn/ pɔɪnt/ /ˈminəməm/ iˈfiSHənt/ skāl/
Điểm chấm dứt kinh doanh Quy mô hiệu quả tối thiểu

Breakeven Point Market Structure


/ˌbreɪkˈiːvən/ pɔɪnt/ /ˈmärkit/ ˈstrəkCHər/
Điểm hòa vốn Cấu trúc thị trường

Economic Profit Differentiate


/iː.kəˈnɒm.ɪk/ ˈprɒf.ɪt/ /ˌdifəˈrenSHēˌāt/
Lợi nhuận kinh tế Làm khác biệt

Fixed Cost Oligopoly


/fikst/ kôst/ /ˌäliˈgäpəlē/
Chi phí cố định Độc quyền nhóm

Variable Cost Natural Monopoly


/ˈve(ə)rēəbəl/ kôst/ /ˈnaCHərəl/ ˈnaCHərəl/
Chi phí biến đổi Độc quyền thường

Marginal Revenue Monopolistic Competition


/ˈmärjənl/ ˈrevəˌn(y)o͞o/ /məˌnɒp.əlˈɪs.tɪk/ ˌkämpəˈtiSHən/
Doanh thu cận biên Cạnh tranh độc quyền

Average Revenue Market Price


/ˈav(ə)rij/ ˈrevəˌn(y)o͞o/ /ˈmärkit/ prīs/
Doanh thu bình quân Giá theo thị trường

Page | 6
Influence Interdependent
/ˈinflo͝oəns/ /ˌintərdiˈpendənt/
Ảnh hưởng, tác động Phụ thuộc lẫn nhau

Equilibrium Dominant Firm


/ēkwəˈlibrēəm/ /ˈdämənənt/ fərm/
Thế cân bằng Công ty thống lĩnh thị trường

Entry Price Discrimination


/ˈentrē/ /prīs/ disˌkriməˈnāSHən/
Sự gia nhập Phân biệt giá

Barriers To Entry Concentration


/ˈbarēər/ to͞o/ ˈentrē/ /,känsənˈtrāSHən/
Rào cản gia nhập Độ tập trung

Salary Gross Domestic Product(GDP)


/ˈsæl.ər.i/ /grōs/ dəˈmestik/ ˈprädəkt/
Tiền lương Tổng sản phẩm quốc nội

Wage Market Value


/weɪdʒ/ /ˈmärkit/ ˈvalyo͞o/
Tiền công Giá trị thị trường

To Lay Off Expenditure


/to͞o/ lā/ äf/ /ikˈspendiCHər/
Cho nghỉ việc, xa thải Số tiền đã chi tiêu

Capacity Value Of Final Output Method


/kəˈpasitē/ /ˈvalyo͞o/ əv/ ˈfīnl/ ˈoutˌpo͝ot/ ˈmeTHəd/
Sức chứa, năng suất, dung tích Phương pháp giá trị sản phẩm cuối cùng

Product Innovation Sum Of Value Added Method


/ˈprädəkt/ ˌinəˈvāSHən/ /səm/ əv/ ˈvalyo͞o/ ˈæd.ɪd/ ˈmeTHəd/
Cải tiến/ đổi mới sản phẩm Phương pháp tổng giá trị tăng thêm

Brand Names Capital Consumption Allowance


/brand/ nāms/ /ˈkapitl/ kənˈsəm(p)SHən/ əˈlou-əns/
Tên thương hiệu Chi phí tiêu hao tư bản

Page | 7
Net Export Contractionary Policy
/net/ ɪkˈspɔːt/ /ˌkənˈtrakSHəˌnerē/ ˈpäləsē/
Xuất khẩu ròng Chính sách thu hẹp

Import Shift
/ɪmˈpɔːt/ /Shift/
Nhập khẩu Dịch chuyển (sang trái hai phải, trên, dưới…)

Fiscal Balance Movement Along


/ˈfiskəl/ ˈbaləns/ /ˈmo͞ovmənt/ əˈlôNG/
Cán cân thanh toán Di chuyển trên một trục cố định (dọc)

Trade Balance Government Subsidies


/treɪd/ ˈbaləns/ /ˈgəvər(n)mənt/ ˈsəbsidēs/
Cán cân thương mại Trợ cấp của chính phủ

Marginal Propensity to Save Recessionary Gap


/ˈmärjənl/ prəˈpensətē/ too/ sāv/ /rɪˈseʃənəri/ ɡæp/
Xu hướng tiết kiệm cận biên Khoảng trống suy thoái

Marginal Propensity To Consume Inflationary Gap


/ˈmärjənl/ prəˈpensətē/ too/ kənˈso͞om/ /inˈflāSHəˌnerē/ ɡæp/
Xu hướng tiêu dùng cận biên Khoảng trống lạm phát

Real Interest Rate Stagflation


/rē(ə)l/ ˈint(ə)rist/ rāt/ /ˌstagˈflāSHən/
Lãi suất thực Lạm phát kèm suy thoái

Money Supply Sustainable


/ˈmənē/ səˈplī/ /səˈstānəbəl/
Cung tiền Bền vững

Aggregate Demand Recovery


/ˈæɡ.rɪ.ɡət/ diˈmand/ /riˈkəvərē/
Tổng cầu Sự phục hồi

Expansionary Policy Mortgage Rate


/ikˈspanSHəˌnerē/ ˈpäləsē/ /ˈmôrgij/ rāt/
Chinh sách mở rộng Lãi suất vay nợ cầm cố, thế chấp

Page | 8
Speculative Activity Budget Surplus
/spekyəˌlātiv/ akˈtivitē/ /ˈbəjit/ ˈsərpləs/
Hoạt động đầu cơ Thặng dư ngân sách

Demographic Factor Budget Deficit


/ˌdeməˈgrafik/ ˈfaktər/ /ˈbəjit/ ˈdefəsit/
Yếu tố nhân khẩu học Thâm hụt ngân sách

Unemployment Rate Reserve Rate


/ˌənimˈploimənt/ rāt/ /riˈzərv/ rāt/
Tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ dự trữ

Inflation Open Market Operations


/inˈflāSHən/ /ˈōpən/ ˈmärkit/ ˌäpəˈrāSHəns/
Lạm phát Nghiệp vụ thị trường mở

Price Index Foreign Exchange Rates


/prīs/ ˈinˌdeks/ /ˈfôrən/ iksˈCHānj/ rāt/
Chỉ số giá Tỷ giá hối đoái

Consumer Price Index


/kənˈso͞omər/ prīs/ ˈinˌdeks/
Chỉ số giá tiêu dùng

Page | 9
TOPIC 2:
FINANCIAL
REPORTING
ANALYSIS
Financial Performance Owners' Equity
/fī-,fəˈnanCHəl/ pərˈfôrməns/ /ˈəʊ.nər/ ˈekwitē/
Hoạt động tài chính, Hiệu suất/quả tài chính Vốn chủ sở hữu

Conceptual Framework Debt


/kənˈsep.tʃu.əl/ ˈfrāmˌwərk/ /det/
Khung khái niệm Nợ trả lãi

Reporting Entity Liability


/rɪˈpɔːtɪŋ/ ˈen.tɪ.ti/ /ˌlīəˈbilətē/
Công ty (thực thể) lập báo cáo Nợ phải trả (Không chịu lãi)

Fiscal year Long-term


/ˈfiskəl/ yi(ə)r/ /läNG/ tərm/
Năm tài chính Dài hạn

Accumulate Assets
/ə’kju:mjuleit/ /’æsets/
Lũy kế, dồn lại Tài sản

Account Receivable Advances to employees


/əˈkount/ riˈsēvəbəl/ /ədˈvans/ to͞o/ emploiˈēs/
Khoản phải thu Người ghi/Giữ sổ

Account Payable Cash Flow Statement


/əˈkount/ ˈpāəbəl/ /kæʃ/ flō/ ˈstātmənt/
Khoản phải trả Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Accrued Expenses Income Statement


/əˈkruː/ iks’pens/ /ˈinˌkəm/ ˈstātmənt/
Chi phí dồn tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Advance Payments Balance sheet = Statement Of Financial


/ədˈvans/ ˈpāmənt/ Position = Statement Of Financial Condition
Trả trước cho người bán /’bæləns/ ʃi:t/
Bảng cân đối kế toán

Accounting Equation Statement Of Comprehensive Income


/əˈkaʊn.tɪŋ /ɪˈkweɪ.ʒən/ /ˈstātmənt/ əv/ ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ ˈinˌkəm/
Phương trình kế toán Báo cáo toàn bộ (toàn diện) thu nhập
(Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn)
Page | 11
Statement Of Change In Equity Assumptions
/ˈstātmənt/ əv/CHānj/ in/ ˈekwitē/ /əˈsʌmp.ʃən/
Báo cáo thay đổi về vốn chủ Các giả định trong việc ghi nhận BCTC

Annual Financial Statement Going Concern Basis


/ˈæn.ju.əl/ fī-,fəˈnanCHəl/ ˈstātmənt/ /ˈgōiNG/ kənˈsərn/ ˈbāsis/
Báo cáo thường niên Cơ Sở Hoạt Động Liên Tục trong kế toán

Supplementary Statement Materiality


/ˌsʌp.lɪˈmen.tər.i/ ˈstātmənt/ /ti(ə)rēˈalitē/
Báo cáo bổ sung Tính trọng yếu

Foot Notes Consistency


/fo͝ot/ nōt/ /kənˈsistənsē/
Thuyết minh BCTC Nguyên tắc Nhất Quán trong kế toán

Conference Call Cash in hand


/ˈkänf(ə)rəns/ kôl/ /kæʃ/ in/ hand/
Cuộc gọi tới Ban Lãnh Đạo công ty trả lời thắc mắc Tiền mặt có tại quỹ

Auditor's Opinion Cash at bank


/ˈɔː.dɪt.ər/ əˈpɪn.jən/ /kæʃ/ at/ bæηk/
Ý kiến của kiểm toán viên về BCTC Tiền gửi tại ngân hàng

Internal Control Cash in transit


/ɪnˈtɜː.nəl/ kənˈtrəʊl/ /kæʃ/ in/ ˈtranzit/
Bộ phận kiểm soát nội bộ Tiền đang chuyển

Relevance Check and take over


/ˈrel.ə.vəns/ /tʃek/ ænd/ tāk/ ˈōvər/
Sự liên quan Nghiệm thu

Faithful Representation Cost of goods sold


/ˈfāTHfəl/ repriˌzenˈtāSHən/ /kôst/ əv/ go͝od/ səʊld/
Trình bày một cách đáng tin cậy Giá vốn hàng bán

Historical Cost Revenue = Sales


/hiˈstôrikəl/ kôst/ /ˈrev.ən.juː/ seɪlz/
Giá gốc Doanh thu bán hàng

Page | 12
Accounting Entry Long-term Contracts
/ə’kauntiɳ/ ‘entri/ /läNG/ tərm/ ˈkɒn.trækt/
Bút toán kế toán, ghi chép kế toán Hợp đồng dài hạn

Gross Profit Installment Sales


/ɡroʊs/ ˈprɑː.fɪt/ /inˈstôlmənt/ seɪlz/
Lợi nhuận gộp (Sales - COGS) Hàng bán trả góp

Noncontrolling Interest Collectibility


/ˈɪn.trəst/ /kəlɛktəˈbɪlɪti/
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (Khi hợp Khả năng thu tiền
nhất BCTC)

Percentage Of Completion Reasonably Estimated


/pəˈsen.tɪdʒ/ əv/ kəmˈpliː.ʃən/ /ˈrēz(ə)nəblē/ ˈes.tɪ.meɪ.tɪd/
Phần trăm hoàn thành (dự án, nhà cửa…) Đo lường được một cách hợp lý

Unearned Revenue Barter Transactions


/ʌnˈɜːnd/ ˈrev.ən.juː/ /ˈbärtər/ trænˈzæk.ʃəns/
Doanh thu chưa thực hiện Các giao dịch trao đổi hàng hóa

Prepaid Expense Obligation


/ˌpriːˈpeɪd/ ɪkˈspens/ /ˌäbliˈgāSHən/
Chi phí trả trước Nghĩa vụ

Transfer Depreciation
/trænsˈfɜːr/ /diˌprēSHēˈāSHən/
Chuyển giao/chuyển nhượng Khấu hao tài sản cố định hữu hình

Rendered Appreciation
/ˈren.dər/ /əˌprēSHēˈāSHən/
Đã trao, cung cấp Khấu hao tài sản cố định vô hình

Bookkeeper Disclosure
/ˈbʊkˌkiː.pər / / disˈklōZHər /
Người Ghi/Giữ Sổ Tiết lộ, báo cáo

Outstanding Shares Recognize


/ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ ʃeərs/ / ˈrek.əɡ.naɪz/
Cố phần đang lưu hành Ghi nhận

Page | 13
Straight-line Depreciation Marketable Securities
/streɪt/ laɪn/diˌprēSHēˈāSHən/ /ˈmärkitəbəl/ sɪˈkjʊərətiz/
Khấu hao đường thẳng Chứng khoán khả mại

Inventory Allowance
/ˈɪn.vən.tər.i / /əˈlou-əns/
Hàng tồn kho Khoản dự phòng (giảm giá)

Non-recurring Items Current assets


/nɒn-/ rɪˈkɜː.rɪŋ/ ˈaɪ.təms/ /ˈkərənt/ ’æsets/
Những hoạt động(sự kiện) không lặp lại Tài sản lưu động

Dilutive Share Taxes Payable


/daɪˈluːtiv/ ʃeər/ /tæks/ ˈpeɪ.ə.bəl/
Cổ phiếu pha loãng Thuế phải trả

EPS = Earning Per Share Investment Property


/inˈves(t)mənt/ ˈpräpərtē/
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu Bất động sản đầu tư

Dividend Plant
/ˈdɪv.ɪ.dend/ /plant/
Cổ tức Nhà máy

Stock Splits Equipment


/stäk/ splɪts/ /iˈkwipmənt/
Chia tách cổ phiếu Thiết bị

Retained Earnings Fair Value


/rɪˈteɪn/ ˈərniNGz/ /fe(ə)r/ ˈvalyo͞o/
Lợi nhuận giữ lại Giá trị hợp lý

Working Capital Intangible Assets


/ˈwərkiNG/ ˈkapitl/ /inˈtanjəbəl/ ˈaset/
Vốn lưu động Tài sản vô hình

Noncurrent assets Purchase


/nɒn-ˈkə-rənt/ ’æsets/ /ˈpərCHəs/
Tài sản dài hạn Mua hàng

Page | 14
Unidentifiable Issued Shares
/ˌənīˈdentiˌfīəbəl/ /ˈɪʃ.uːd/ ʃeərs/
Không xác định được Cổ phần đã phát hành

Goodwill Firm
/ˌgo͝odˈwil/ /fɜːm/
Lợi thế thương mại Công ty

Held-to-maturity Solvency Ratios


/held/ tuː/ məˈtʃʊə.rə.ti/ /ˈsɒl.vən.si/ ˈreɪ.ʃi.əʊs/
Nắm giữ tới khi đáo hạn Chỉ số khả năng thanh toán dài hạn

Available-for-sale Leverage
/əˈveɪ.lə.bəl/ fɔːr/ seɪl/ /ˈlēv(ə)rij/
Sẵn sàng để bán, khả mại Đòn bẩy

Derivative Direct Method


/dɪˈrɪv.ə.tɪv/ /diˈrekt/ ˈmeTHəd/
Phái sinh Phương pháp trực tiếp (BC lưu chuyển tiền tệ)

Instruments Receivables Turnover


/ˈɪn.strə.mənts/ /riˈsēvəbəls/ ˈtərnˌōvər/
Các công cụ (tài chính…) Vòng quay khoản phải thu

Deferred Tax Liability Days Of Sales Outstanding


/dɪˈfɜːd/ tæks/ ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ /deɪs/ əv/ seɪlz/ ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/
Nợ thuế hoãn lại phải trả Kỳ thu tiền bình quân

Deferred Tax Assets Days Of Inventory On Hand


/dɪˈfɜːd/ tæks/ ’æsets/ /deɪs/ əv/ /ˈɪn.vən.tər.i/ ɒn/ hænd/
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Ngày bình quân vòng quay hàng tồn kho

Preferred Stock Tax Burden


/ prɪˈfɜːd/ stɒk/ /taks/ ˈbərdn/
Cổ phần ưu đãi Gánh nặng thuế

Treasury Stock Salvage Value


/ˈtreʒ.ər.i/ stɒk/ /ˈsalvij/ ˈvalyo͞o/
Cổ phiếu quỹ Giá trị còn lại (sau thanh lý)

Page | 15
Book Value Impairment
/bo͝ok/ ˈvalyo͞o/ /imˈpe(ə)rmənt/
Giá trị sổ sách Sự suy giảm giá trị

Periodic Inventory Systems Lease


/ˌpi(ə)rēˈädik/ ˈɪn.vən.tər.i/ ˈsistəms/ /lēs/
Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ Thuê, mướn

Perpetual Inventory Systems Lessee


/pərˈpeCHo͞oəl/ ˈɪn.vən.tər.i/ ˈsistəms/ /leˈsē/
Kiểm kê hàng tồn kho thường xuyên Người đi thuê

Liquidate Lessor
/ˈlɪk.wə.deɪt/ /ˈlesˌôr/
Thanh lý Người cho thuê

Useful Life Tax Base


/ˈyo͞osfəl/ līf/ /taks/ bās/
Thời gian có thể sử dụng được Cơ sở thuế

Page | 16
TOPIC 3:
FIXED INCOME
Bond Zero Coupon Bond
/bänd/ /ˈzēˌrō/ ˈk(y)o͞oˌpän/ bänd/
Trái phiếu Trái phiếu không trả coupon

Indenture Premium Bond


/inˈdenCHər/ /ˈpriː.mi.əm/ bänd/
Khế ước Trái phiếu phụ trội

Issue Discount Bond


/ˈiSHo͞o/ /ˈdɪs.kaʊnt/ bänd/
Phát hành Trái phiếu chiết khấu

Maturity Covenant
/məˈCHo͝oritē/ / ˈkəvənənt/
Đến kỳ hạn, đáo hạn Đơn vị làm chứng thư cho các bên của trái phiếu

Par Value Secured Bond


/pär/ ˈvalyo͞o/ /sɪˈkjʊəd/ bänd/
Mệnh giá Trái phiếu được đảm bảo

Face value Unsecured Bond


/fās/ ˈvalyo͞o/ /ˌʌn.sɪˈkjʊəd/ bänd/
Mệnh giá Trái phiếu không được đảm bảo

Coupon Rate Registered Bond


/ˈk(y)o͞oˌpän/ rāt/ /ˈredʒ.ɪ.stəd/ bänd/
Lãi suất trái phiếu Trái phiếu ghi danh

Perpetual Bond Bearer Bond


/pərˈpeCHo͞oəl/ bänd/ /ˈbe(ə)rər/ bänd/
Trái phiếu lưu hành vĩnh viễn Trái phiếu không ghi danh

Redeem Credit Enhancement


/riˈdēm/ /ˈkredit/ enˈhansmənt/
Mua, chuộc lại Tăng cường thêm chất lượng tín dụng của công ty

Pure Discount Bond Floating-Rate


/pjʊər/ ˈdɪs.kaʊnt/ bänd/ /ˈflōtiNG/ rāt/
Trái phiếu không trả lãi suất trước khi đến ngày Lãi suất thả nổi
đáo hạn

Page | 18
Basis Point Private Placement
/ˈbāsis/ point/ /ˈprīvit/ ˈplāsmənt/
Điểm cơ bản(100 điểm = 1%) Đợt phát hành riêng lẻ cho một số ít nhà đầu tư

Call Option Grey Market


/kôl/ ˈäpSHən/ /ɡreɪ/ ˈmärkit/
Quyền chọn mua Thị trường xám - nơi giao dịch không chính thức,
không dưới sự quản lý của cơ quan Nhà Nước

Put Option Auction


/po͝ot/ ˈäpSHən/ /ˈôkSHən/
Quyền chọn bán Bán đấu giá

Straight Bond Shelf Registration


/strāt/ bänd/ /Shelf/ ˌrejəˈstrāSHən/
Trái phiếu có lãi suất cố định Tự phát hành

Convertible Bond Foreclosure


/kənˈvərtəbəl/ bänd/ /fôrˈklōZHər/
Trái phiếu chuyển đổi Sự xiết nợ, tịch thu nhà

Protection Commercial Paper


/prəˈtekSHən/ /kəˈmərSHəl/ ˈpāpər/
Sự bảo vệ Thương phiếu

Warrant Rollover
/ˈwä-,ˈwôrənt/ /ˈrōlˌōvər/
Chứng quyền Việc quay vòng nợ

Interbank Market Central Bank


/ˈintərˌbaNGk/ ˈmärkit/ /ˈsentrəl/ baNGk/
Thị trường liên ngân hàng Ngân hàng Trung Ương

Money Market REPO


/ˈmənē/ ˈmärkit/
Thị trường tiền tệ Hợp đồng mua lại

Underwriting Yield-to-maturity
/ˈʌndəˌraɪtɪŋ/ /yēld/ to͞o/ məˈCHo͝oritē/
Bảo lãnh phát hành Lợi suất nếu nắm giữ trái phiếu tới khi đáo hạn

Page | 19
Convex Default Risk
/känˈveks/ /dɪˈfɒlt/ risk/
Lồi Rủi ro vỡ nợ

Spot Rate Loss Severity


/spät/ rāt/ /lôs/ səˈveritē/
Tỷ giá giao ngay Giá trị lỗ khi Trái phiếu Default

Yield Curve Credit Rating


/yēld/ kərv/ /ˈkredit/ ˈrātiNG/
Đường cong lợi suất Xếp hạng tín dụng

Volatility Rating Agency


/ˌvɒl.əˈtɪl.ə.ti/ /ˈrātiNG/ ˈeɪ.dʒən.si/
Sự biến động Cơ quan xếp hạng tín dụng

Securitize Collateral
/sɪˈkjʊərətaɪz/ /kəˈlatərəl/
Chứng khoán hóa Tài sản thế chấp

Carrying Value Credit Cycle


/ˈkarēiNG/ ˈvalyo͞o/ /ˈkredit/ ˈsīkəl/
Giá trị còn lại(giá gốc trừ khấu hao/phân bổ) Chu kỳ tín dụng

Duration
/d(y)o͝orˈāSHən/
Thời gian đáo hạn bình quân

Page | 20
TOPIC 4:
EQUITY
Market Organization Commodity
/ˈmärkit/ ˌôrgəniˈzāSHən/ /kəˈmäditē/
Cách thức tổ chức của thị trường Hàng hóa thông thường (nông sản…)

Intermediary Common Stock


/ˌintərˈmēdēˌerē/ /ˈkämən/ stäk/
Đơn vị trung gian Cổ phiếu phổ thông

Issuing Equity Preferred Stock


/ˈɪʃ.uːɪŋ/ ˈekwitē/ /prɪˈfɜːd/ stäk/
Phát hành cổ phần Cổ phiếu ưu đãi

Debt Securities Warrant


/det/ sɪˈkjʊərətiz/ /ˈwôrənt/
Chứng khoán nợ (Trái phiếu) Đảm bảo, giấy phép

Public Securities Investment Vehicle


/ˈpəblik/ sɪˈkjʊərətiz/ /inˈves(t)mənt/ ˈvēəkəl/
Chứng khoán được giao dịch công khai Công cụ đầu tư

Private Securities Depository Receipt


/ˈprīvit/ sɪˈkjʊərətiz/ /diˈpäziˌtôrē/ riˈsēt/
Chứng khoán không giao dịch công khai Chứng chỉ lưu ký

Derivative Contract Mutual Fund


/diˈrivətiv/ ˈkɒn.trækt/ /ˈmyo͞oCHo͞oəl/ fənd/
Hợp đồng phái sinh Quỹ thương hỗ

Spot Market Asset-Backed Security


/spät/ ˈmärkit/ /ˈaset-bæk/ siˈkyo͝oritē/
Thị trường giao ngay Chứng khoán hóa (chứng khoán được đảm
bảo bằng tài sản)

Alternative Market Hedge Fund


/ôlˈtərnətiv/ ˈmärkit/ /hej/ fənd/
Thị trường thay thế Quỹ phòng hộ

Real Estate Forward Contract


/ˈrē(ə)l/ iˈstāt/ /ˈfôrwərd/ ˈkɒn.trækt/
Bất động sản Hợp đồng kỳ hạn

Page | 22
Future Contract Clearing House
/ˈfyo͞oCHər/ ˈkɒn.trækt/ /ˈkli(ə)riNGˌhous/
Hợp đồng tương lai Trung tâm bù trừ và thanh toán chứng khoán

Swap Contract Long


/swäp/ ˈkɒn.trækt/ /läNG/
Hợp đồng hoán đổi Mua

Option Contract Short


/ˈäpSHən/ ˈkɒn.trækt/ /SHôrt/
Hợp đồng quyền chọn Bán

Call Option Short Sale


/kôl/ ˈäpSHən/ /SHôrt/ sāl/
Quyền chọn mua Bán khống

Put Option Margin Call


/po͝ot/ ˈäpSHən/ /ˈmärjən/ kôl/
Quyền chọn bán Cuộc gọi ký quỹ

Insurance Contract Maintenance Margin


/inˈSHo͝orəns/ ˈkɒn.trækt/ /ˈmānt(ə)nəns/ ˈmärjən/
Hợp đồng bảo hiểm Tỷ lệ duy trì

Credit Default Swap Bid Price


/ˈkredit/ dɪˈfɒlt/ swäp/ /bid/ prīs/
Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng Giá dealer mua vào

Broker Ask Price


/ˈbrōkər/ /ɑːsk/ prīs/
Môi giới Giá dealer bán ra

Investment Bank Market Order


/inˈves(t)mənt/ baNGk/ /ˈmärkit/ ˈôrdər/
Ngân hàng đầu tư Lệnh thị trường

Arbitrage Limit Order


/ˈärbiˌträZH/ /ˈlimit/ ˈôrdər/
Giao dịch kiếm lời phi rủi ro Lệnh giới hạn

Page | 23
Hidden Order Order Matching Rule
/ˈhidn/ ˈôrdər/ /ˈôrdər/ ˈmaCHiNG/ ro͞ol/
Lệnh được giấu chỉ broker hay sàn giao dịch Quy tắc khớp lệnh
biết quy mô của giao dịch

Stop Loss Order Insider Trading


/stäp-,lôs/ ˈôrdər/ /inˈsīdər/ ˈtrādiNG/
Lệnh dừng lỗ Giao dịch nội gián

Primary Market Market Index


/ˈprīˌmerē/ ˈmärkit/ /ˈmärkit/ ˈinˌdeks/
Thị trường sơ cấp Chỉ số thị trường

Secondary Market Free Float


/ˈsekənˌderē/ ˈmärkit/ /frē/ flōt/
Thị trường thứ cấp Tỷ lệ chứng khoán trôi nổi bên ngoài

IPO Benchmark
/ˈbenCHˌmärk/
Lần đầu phát hành ra công chúng Điểm làm chuẩn

Underwrite Market Value


/ˌʌn.dərˈaɪt/ /ˈmärkit/ ˈvalyo͞o/
Bảo lãnh phát hành Giá trị thị trường

Qualified Investor Intrinsic Value


/ˈkwäləˌfīd/ ɪnˈves.tər/ /inˈtrinzik/ ˈvalyo͞o/
Nhà đầu tư đủ tiêu chuẩn(có hiểu biết) Giá trị nội tại

Shelf Registration Market Efficiency


/Shelf/ ˌrejəˈstrāSHən/ /ˈmärkit/ iˈfiSHənsē/
Tự phát hành Thị trường hiệu quả

Call Market Technical Analysis


/kôl/ ˈmärkit/ /ˈteknikəl/ əˈnaləsis/
Thị trường giao dịch định kỳ Phân tích kỹ thuật

Continuous Market Fundamental Analysis


/kənˈtinyo͞oəs/ ˈmärkit/ /ˌfəndəˈmentl/ əˈnaləsis/
Thị trường giao dịch liên tục Phân tích cơ bản

Page | 24
Behavioral Finance Growth
/biˈhāvyərəl/ ˈfīnans/ /grōTH/
Tài chính hành vi Tăng trưởng

Leveraged Buyout Repurchase Share


/ˈliː.vər.ɪdʒd/ ˈbīˌout/ /rēˈpərCHəs/ SHe(ə)r/
Mua công ty bằng vốn vay Mua lại cổ phiếu

Stable Ex-Dividend Date


/ˈstābəl/ /ex/ ˈdiviˌdend/ dāt/
Bền vững, ổn định Ngày giao dịch không hưởng quyền

Page | 25
 Tại Việt Nam, FTMSGlobal được ACCA Anh Quốc chứng nhận là tổ chức đào tạo
ĐẦU TIÊN và DUY NHẤT đạt chuẩn chất lượng Bạch Kim (Platinum, chuẩn chất
lượng cao nhất và danh tiếng nhất của ACCA Anh Quốc)
 FTMSGlobal tự hào là trung tâm đào tạo ACCA, FIA, CFA và CIMA đầu tiên tại
Việt Nam từ năm 1997
 Đội ngũ giảng viên là những chuyên gia đào tạo hàng đầu trong nước và quốc tế,
kinh nghiệm làm việc lâu năm trong ngành
 Tỷ lệ đậu tại FTMS luôn cao hơn tỷ lệ trung bình toàn cầu
 Cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ tư vấn viên xuất sắc luôn sẵn sàng hỗ trợ học
viên 24/24
 FTMSGlobal luôn tạo điều kiện tốt nhất bằng các suất học bổng giá trị, các hoạt
động phi lợi nhuận nhằm giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận với những chứng chỉ
nghề nghiệp quốc tế & định hướng phát triển nghề nghiệp

NHỮNG CON SỐ ẤN TƯỢNG VỀ FTMS GLOBAL

30+ NĂM PHÁT TRIỂN

500+ KHÓA HỌC KHAI GIẢNG

10,000+ HỌC VIÊN TỐT NGHIỆP

100+ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ĐÀO TẠO


MỘT SỐ HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

NGUYỄN NĂNG HƯỜNG


Học viên khóa ACCA
CFO TNG HOLDINGS
CFO EURO WINDOW

ĐỖ XUÂN HƯNG
Học viên chương trình CIMA
CFO CRYSTAL CORPORATION

LÊ HÀ LINH
Học viên khóa Ready For Big 4
Audit Assistant tại PWC Việt Nam

NGUYỄN THỌ KHANG


Học viên khóa ACCA
Thực tập sinh Kiểm Toán tại PwC Việt Nam

NGUYỄN THẾ SINH


Học viên khóa CFA
CFA Charterholder
Head of Corporate Governance,
BOD secretary, Sam Holding

NGUYỄN QUỐC TUẤN


Học viên khóa FIA và ACCA
Thực tập sinh Kiểm Toán
tại Deloitte Việt Nam
THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP
VỚI CÁC CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

FIA - Nền tảng kế toán ACCA của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh ACCA

ACCA - Kế toán công chứng Anh

CertIFR - Lập Báo cáo Tài chính theo chuẩn IFRS

CIMA - Kế toán quản trị công chứng Anh

CMA - Kế toán quản trị Hoa Kỳ

CFA - Phân tích đầu tư tài chính của Hiệp hội CFA Hoa Kỳ

Ready For Big 4 - Chuẩn bị cho tuyển dụng

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán - Tài chính

LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP


TẠI FTMS HÀ NỘI
Khai giảng ACCA: Tháng 3, 6, 9, 12
Khai giảng CFA: Tháng 6, 12
Khai giảng FIA: Tháng 2, 4, 6, 8, 10, 12
Khai giảng Ready For Big 4: Tháng 7
Khai giảng CMA: Tháng 7
Khai giảng CIMA: Tháng 6, 8
Các khóa học ngắn hạn khai giảng thường xuyên.

You might also like