Professional Documents
Culture Documents
SPELLING BOOK
1|Page
BẢN QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
INTELLECTUAL PROPERTY RIGHT
Các nội dung của khóa học bao gồm:
1. Sách Học đánh vần tiếng Anh [tác giả Nguyễn Ngọc Nam] – NXB Đại
học Quốc gia Hà Nội;
4. Phương pháp đọc, phương pháp nói, phương pháp học từ vựng;
5. Các bài tập hàng ngày, bài tập tổng kết, bài thi…;
6. Hệ thống, quy trình đánh giá kiến thức và chất lượng đào tạo.
Đều là những phần không thể tách rời của chương trình “Học đánh
vần tiếng Anh” và đã được đăng ký sở hữu bản quyền tác giả.
2|Page
Those are integral parts of the English spelling course and have the author
copyright.
Các nội dung chỉ được phép đào tạo cho học viên trong phạm vi của
khóa học tại Học viện Nghiên cứu & Đào tạo Đánh vần tiếng Anh
ENPRO.
The contents are only taught to learners in the course at ENPRO Academy.
Do đó, tôi rất mong đối tác, Giảng viên, đội ngũ trợ giảng, học viên
và phụ huynh tuân thủ một số nguyên tắc sau đây:
Thus I hope that my partners, trainers, supporter, learners and parents will
follow these principles below:
Không tự ý in ấn, phát hành và kinh doanh các tài liệu, kiến
thức, sách và các ấn phẩm có nội dung của khóa học Đánh
vần tiếng Anh;
Do not print, publish and sell the document which contains the
content of English spelling course.
Không tự ý sử dụng hoặc sao chép các kiến thức, quy tắc của
khóa học Đánh vần tiếng Anh để giảng dạy khi chưa được sự
đồng ý bằng văn bản của tác giả.
Tài liệu của khóa học là một đặc quyền mà tôi dành riêng cho
học viên tham gia khóa học. Do đó, bạn vui lòng không chia
sẻ (share) lên mạng, không công khai lên các diễn đàn. Đó là
công sức, thời gian và tiền bạc mà bạn phải bỏ ra để tham
3|Page
gia các khóa học Đánh vần tiếng Anh, cho nên bạn hoàn toàn
xứng đáng giữ lại chỉ riêng bản thân bạn.
The document of the course is a privilege for you. So, you should not
share on the social media or forums. You deserve to keep it yourself
because you have to take your time and money to join in English
spelling course.
4|Page
LUYỆN ĐỌC TỪ
THEO QUY TẮC ĐÁNH VẦN
5|Page
Hậu tố [ate]
1 2 3 4
6|Page
Hậu tố [ate]
Luôn viết phiên âm & tập đọc từ TRỌNG ÂM ra phía sau. Không viết phiên âm &
đọc từ đầu ra cuối từ.
1 2 3 4
7|Page
Hậu tố [ia, ien, io, iu]
1 2 3 4
8|Page
Hậu tố [ia, ien, io, iu]
1 2 3 4
5. The roomlookeddistinctlyfamiliar.
9|Page
Hậu tố [ia, ien, io, iu]
1 2 3 4
10 | P a g e
Hậu tố [ate]
1 2 3 4
accur
1 collaborate activate assassinate
ate [a]
11 | P a g e
Trọng âm phụ
1 2 3 4
12 | P a g e
Quy tắc đọc Phụ âm
1 2 3 4
3. If you'd like me to send you the book, please don't hesitate to ask.
13 | P a g e
Quy tắc đọc Phụ âm
1 2 3 4
5. She hasverypoordigestion.
14 | P a g e
Tổng hợp
1 2 3 4
15 | P a g e
Hậu tố [ity, ic]
1 2 3 4
3. This is a highlysignificantdiscovery.
16 | P a g e
Tổng hợp
1 2 3 4
17 | P a g e
Hậu tố [ula, ule, ulu]
1 2 3 4
18 | P a g e
Tổng hợp
1 2 3 4
19 | P a g e
Nguyên âm [ɒ]
1 2 3 4
20 | P a g e
Nguyên âm [ər]
1 2 3 4
5. What an idioticquestion.
21 | P a g e
Nguyên âm [ər]
1 2 3 4
22 | P a g e
Phụ âm [X]
1 2 3 4
3. My ideasneededmorecarefulexploration.
23 | P a g e
Phụ âm [X]
1 2 3 4
24 | P a g e
Tổng hợp
1 2 3 4
4. I'm sorry to disturb you, but could you sign this letter?
25 | P a g e
Hậu tố và sự thay đổi trọng âm
1 2 3 4
26 | P a g e
Hậu tố và sự thay đổi trọng âm
1 2 3 4
27 | P a g e
Nguyên âm [y, ay] đứng cuối
1 2 3 4
28 | P a g e
Tổng hợp
1 2 3 4
29 | P a g e
LUYỆN ĐỌC TIẾNG ANH #1
Jen, Jon, Kix, and I all ran after Mr. Green, the dog, and the cat. We
stopped at the park.
At the bottom of the big tree sat the big dog. He looked up at the cat
too.
30 | P a g e
LUYỆN ĐỌC TIẾNG ANH #2
1. Prime Minister Nguyen Tan Dung urged the Central Highlands province of
Kon Tum yesterday to use its natural resources to reduce poverty.
Từ vựng [Vocabulary]
6. In 2014, he said, the province hoped to raise its GDP to 13 per cent, focus
on higher-added value products such as rubber and coffee, increase
investment in livestock breeding and improve management of land, minerals
and natural resources.
Từ vựng [Vocabulary]
32 | P a g e
1. Hi, I’m … It’s great to see you again.
2. I write this letter in reply to your question
Tôi viết lá thư này để trả lời cho thắc mắc của ông
Tháng này, số lượng xuất khẩu gạo dự kiến đạt được 13 tấn.
7. In 2014, he said, the province hoped to raise its GDP to 13 per cent
Ông ấy nói, trong năm 2014, tỉnh hi vọng sẽ tăng GDP lên 13%
Anh ấy nhấn mạnh kỹ năng nói tiếng Anh rất quan trọng
Tôi cá là bạn đã từng nghe lời khuyên này rất nhiều lần.
10. I don’t know how to say the things that they want to say.
11. I have read the text several times and I’ve looked up any new words
in the dictionary. I understand it perfectly.
Tôi đã đọc đoạn text vài lần và tra nghĩa mọi từ bằng từ điển. Tôi hiểu
hoàn toàn bài đó.
33 | P a g e
12. To improve your speaking you have to stop thinking about all the
grammar and rules you have learned.
Để cải thiện nói tiếng Anh, bạn phải dừng lại việc nghĩ về ngữ pháp và quy
tắc mà bạn đã được học.
13. The grammar rules have helped you learn how to write better. But
they are not helping you speak better.
Các quy tắc ngữ pháp giúp bạn viết tốt hơn. Nhưng chúng không giúp bạn
nói tốt hơn.
14. When you want to speak an English sentence, you often think a lot
about which word to say or what tense the word should be in.
Khi bạn muốn nói một câu tiếng Anh, bạn thường suy nghĩ quá nhiều về
những từ để nói, hoặc từ đó nên sử dụng thì nào.
15. So why would you need to study English grammar before you can
speak English?
Vậy tại sao bạn lại học Ngữ pháp tiếng Anh trước khi bạn học nói?
16. How did you learn to speak your Native language as a child? Were
you studying grammar rules as a baby?
Làm thế nào để bạn nói tiếng mẹ đẻ giống một đứa trẻ? Bạn đã đang học
các quy tắc ngữ pháp như một em bé chứ? Không, tất nhiên là không rồi!
18. You often waste a lot of time when you try to make a sentence using
your grammar rules.
Bạn thường lãng phí rất nhiều thời gian khi cố gắng nói một câu bằng
cách sử dụng các quy tắc ngữ pháp.
34 | P a g e
DANH SÁCH TỪ
NGƯỜI HỌC HAY ĐỌC SAI
MISSPELLED WORDS
35 | P a g e
A
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
B
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
36 | P a g e
C
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
D
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
37 | P a g e
E
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
G
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
H
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
38 | P a g e
I
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
J
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
K
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
L
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
39 | P a g e
M
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
N
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
O
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
40 | P a g e
P
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
Q
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
R
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
41 | P a g e
S
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
T
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
U
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
42 | P a g e
unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ usual /ˈjuː.ʒəl/
V
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
W
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
Y, Z
Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm
43 | P a g e
NỘI DUNG CÁC KHÓA HỌC
TÊN KHÓA HỌC AI NÊN HỌC?
2. Dành cho Người lớn tuổi Dành cho anh, chị từ 45 -60 tuổi
3. Học sinh Tiểu học (lớp 3 - 5) Chỉ dành cho Học sinh từ lớp 3 – lớp 5
4. Đánh vần siêu tốc – Speller Sunday Học trong 1,5 ngày Chủ nhật, dành cho
Học 2 ngày Chủ nhật học viên ở các tỉnh xa và bận rộn
Học Ngữ pháp theo cách hoàn toàn
5. Tư duy Ngữ pháp – Học sinh cấp II
mới và hiệu quả
GIẢM 50% cho học viên học các khóa
6. NÓI TIẾNG ANH
học Đánh vần Tiếng Anh
7. Viết Email chuyên nghiệp bằng tiếng Dành cho người đi làm, sử dụng email
Anh tiếng Anh thường xuyên
8. Hướng dẫn trả lời Phỏng vấn tiếng
MIỄN PHÍ định kỳ hàng tháng
Anh xin việc
44 | P a g e
TÀI LIỆU CỦA KHÓA HỌC ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH
MATERIALS OF ENGLISH SPELLING COURSES
1. Giáo trình Học Đánh vần tiếng Anh / English Spelling coursebook
2. Sách bài tập Đánh vần tiếng Anh / English Spelling workbook
3. Sơ đồ tư duy Mind map hệ thống các quy luật Đánh vần tiếng Anh /
Mindmap of system of English Spelling principle.
4. Một số tài liệu bổ sung khác…Other suplemented documents, etc.
Sau khi khóa học kết thúc, nếu học viên cần được hỗ trợ thêm, các Giảng viên
sẽ sắp xếp thời gian dạy riêng theo khung thời gian của học viên.
After finishing the course, trainer will arrange time to teach learners
regarding their time, if learners need to support more.
2. SPELLER SUNDAY
45 | P a g e
3. NGƯỜI LỚN TUỔI [45 – 60 tuổi] / ADULT SPELLER [45 TO 60]
46 | P a g e