Professional Documents
Culture Documents
sơ cấp
• Phân loại nghiệp vụ phát hành
• ðiều kiện và thủ tuc phát hành chứng
khoán
• Phương thức phát hành chứng khoán
• Nghiệp vụ phát hành chứng khoán
– Nghiệp vụ phát hành cổ phiếu
– Nghiệp vụ phát hành trái phiếu
www.themegallery.com
Nghiệp vụ phát hành
chứng khoán
• Theo ñợt phát hành
– Phát hành lần ñầu
– Phát hành bổ sung
• ðối tượng mua bán chứng khoán
– Phát hành riêng lẻ
– Phát hành ra công chúng
• Theo giá phát hành
– Phát hành với giá cố ñịnh
– Phát hành bằng phương pháp ñấu giá
www.themegallery.com
ðiều kiện, thủ tục phát
hành
• ðiều kiện phát hành
– Vốn
– Kết quả kinh doanh
– Phương án phát hành
– V.v.
• Thủ tục phát hành
– Hồ sơ chào bán chứng khoán
www.themegallery.com
Phương thức phát
hành 3/1/2010
• Tự phát hành
– Tổ chức phát hành tự chào bán chứng khoán
mà không cần thông qua một tổ chức trung
gian.
• Bảo lãnh phát hành
• ðấu giá cổ phần (ñấu thầu)
www.themegallery.com
Bảo lãnh phát hành
• Bảo lãnh phát hành là việc tổ chức bảo
lãnh giúp tổ chức phát hành thực hiện các
thủ tục trước khi chào bán chứng khoán,
phân phối chứng khoán và bình ổn giá
chứng khoán
Company Logo
www.themegallery.com
Bảo lãnh phát hành
Bảo lãnh phát hành chứng khoán là việc
cam kết với tổ chức phát hành thực hiện
các thủ tục trước khi chào bán chứng
khoán, nhận mua một phần hay toàn bộ
chứng khoán của tổ chức phát hành ñể
bán lại hoặc mua số chứng khoán còn lại
chưa ñược phân phối hết của tổ chức
phát hành hoặc hỗ trợ tổ chức phát hành
phân phối chứng khoán ra công chúng
www.themegallery.com
(Luật CK)
Các phương thức bảo
lãnh
www.themegallery.com
www.themegallery.co
m
Bảo lãnh với cam kết chắc chắn là hình thức bảo
lãnh theo ñó tổ chức bảo lãnh cam kết bán hết
chứng khoán phát hành với giá và số lượng chứng
khoán ñã xác ñịnh trong hợp ñồng bảo lãnh phát
hành
Bảo lãnh với cố gắng tối ña là hình thức bảo lãnh
theo ñó tổ chức bảo lãnh sẽ cố gắng hết mức ñể
bán số chứng khoán phát hành. Nếu số chứng
khoán phát hành không bán hết thì số chứng
khoán này sẽ ñược trả lại cho tổ chức phát hành.
Company Logo
www.themegallery.co
m
Company Logo
ðấu giá
Kết hợp ñấu thầu cạnh tranh và không cạnh tranh: người tham gia ñấu
thầu không cạnh tranh sẽ ñược giải quyết tại giá trúng thầu duy nhất
(nếu hình thức ñấu thầu theo kiểu Hà Lan), hoặc giá trúng thầu bình
quân (nếu hình thức ñấu thầu theo kiểu Mỹ)
www.themegallery.com
Nghiệp vụ phát hành cổ phiếu
3/1/2010
Qm = p0 − p1
N : Số CP ñã phát hành
n : Số CP phát hành mới
p0 : Giá trước khi tăng vốn
Np0 + np p : Giá CP phát hành mới
p1 =
N +n p1 : Giá CP sau khi tăng vốn
Qm : Giá trị quyền mua
PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
3/1/2010
Qc = p0 − p1
N : Số CP ñã phát hành
n : Số CP phát hành mới
p0 : Giá trước khi tăng vốn
Np0 p1 : Giá CP sau khi tăng vốn
p1 =
N +n Qc : Giá trị quyền cấp
www.themegallery.com
Phát hành cổ phiếu ñể
trả cổ tức
www.themegallery.com
Phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa
chọn cho người lao động
• Nhằm gắn bó người lao ñộng với công ty, công ty ñại
chúng có thể bán hoặc thưởng cổ phần cho người lao
ñộng hoặc phát hành quyền mua cổ phần cho người
lao ñộng.
• Công ty ñại chúng phát hành cổ phiếu theo chương
trình lựa chọn cho người lao ñộng trong công ty phải
ñảm bảo các ñiều kiện: có chương trình lựa chọn và
kế hoạch phát hành cổ phiếu ñược ðại hội ñồng cổ
ñông thông qua; tổng số cổ phiếu phát hành theo
chương trình không ñược vượt quá tỷ lệ nhất ñịnh
vốn cổ phần ñang lưu hành của công ty
Nghiệp vụ phát hành
trái phiếu
• Ưu và nhược ñiểm của phát hành trái
phiếu
• Hoàn trả trái phiếu
– Thanh toán gốc 1 lần khi ñến hạn
– Thanh toán gốc bằng nhau mỗi kỳ
– Thanh toán gốc cộng lãi bằng nhau mỗi kỳ
www.themegallery.com
Thanh toán gốc bằng
nhau mỗi kỳ
• Ví dụ : N = 6000 TP, M = 1 triệu ñồng, n =
3 năm,
i = 10%/năm
Số trái Số TP hoàn Gốc hoàn Lãi hoàn
Tổng hoàn
Số kỳ phiếu ñầu trả trong trả trong trả trong
trả ( triệu)
kỳ kỳ kỳ ( triệu) kỳ ( triệu)
1 6000 2000 2000 600 2600
www.themegallery.com
Thanh toán gốc cộng
lãi bằng nhau hàng kỳ
−n
1 − (1 + i )
N .M = a .
i
N .M .i
a=
1
1− a : Số tiền hoàn trả hằng năm
(1 + i ) n
N : số lượng
M : Mệnh giá trái phiếu
i : Lãi suất theo năm
n : Số năm
www.themegallery.com
Gốc cộng lãi bằng
nhau
• Gọi Nk, Mk, Lk, tương ứng là số trái phiếu,
tiền gốc, lãi hoàn trả năm k
L1 = N .M .i
M 1 = a − L1 = a − N .M .i
M1
N1 =
M
L2 = ( N − N 1 ).M .i
M 2 = a − L2 = a − ( N − N 1 ).M .i = a − N .M .i + N 1 .M .i
M 2 = M 1 .(1 + i )
M k +1 = M k .(1 + i ) = M 1 .(1 + i ) k
N k +1 = N 1 .(1 + i ) k
www.themegallery.com
Chương 3 : Thị trường
thứ cấp 3/1/2010
www.themegallery.com
Sở Giao Dịch Chứng
Khoán 3/1/2010
www.themegallery.com
Mục ñích 3/1/2010
www.themegallery.com
Quyền- nghĩa vụ của thành
viên 3/1/2010
Quyền Nghĩa vụ
• Giao dịch chứng khoán • Thanh toán các khoản
tại SGD phí
• Nhận thông tin • Chịu sự giám sát của
• Lựa chọn dịch vụ SGDCK
• Thu phí dịch vụ từ khách • Báo cáo thông tin
hàng • Hỗ trợ các thành viên
• Biểu quyết HðQT( Sở khác
hữu công ty cổ phần) • Tuân thủ các quy ñinh
khác
www.themegallery.com
Niêm yết chứng khoán 3/1/2010
www.themegallery.com
Phân loại niêm yết 3/1/2010
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Yêu cầu về
ñịnh tính chất lượng
03.ðịnh tính
Ý kiến của kiểm toán
Thông tin
www.themegallery.com
Chứng khoán
Thủ tục niêm yết 3/1/2010
www.themegallery.com
Thuận lợi – bất lợi
3/1/2010
www.themegallery.com
Giao dịch chứng khoán
tại SGD 3/1/2010
• Lệnh
– ATO – ATC
– LO
– MP
– SO ( Stop order)
– ðịnh chuẩn lệnh
• Khớp lệnh
– Khớp lệnh ñịnh kỳ
– Khớp lệnh liên tục
• Quy ñịnh giao dịch
www.themegallery.com
Lệnh 3/1/2010
www.themegallery.com
Lệnh giới hạn - LO 3/1/2010
• ðặc ñiểm
– ðưa ra mức giá cụ thể khi ñặt lệnh
– Thực hiện ở giá ñã ñịnh hoặc tốt hơn
– Không ñảm bảo ñược thực hiện ngay
www.themegallery.com
Lệnh ATO - ATC 3/1/2010
• ðặc ñiểm
– Có hiệu lực trong phiên ñịnh kỳ xác ñịnh giá
mở cửa ( ñóng cửa) của cổ phiếu
– Không ñưa ra mức giá cụ thể
– Thực hiện ở mức giá mở cửa ( ñóng cửa)
– Ưu tiên thực hiện trước lệnh LO khi so khớp
www.themegallery.com
Lệnh thị trường - MP 3/1/2010
• ðặc ñiểm
– Có hiệu lực trong phiên khớp lệnh liên tục
– Không ñưa ra mức giá cụ thể
– Thực hiện ở mức giá tốt nhất hiện có trên thị
trường
– Ưu tiên thực hiện trước các lệnh khác khi so
khớp
www.themegallery.com
Lệnh dừng
• Lệnh dừng mua và lệnh dừng bán
• Mục ñích:Phòng ngừa thua lỗ hoặc bảo vệ
lợi nhuận
www.themegallery.com
So khớp lệnh 3/1/2010
www.themegallery.com
Khớp lệnh ñịnh kỳ 3/1/2010
• Nguyên tắc
– ATO ( ATC ) ñược ưu tiên trước
– Ưu tiên cho người mua giá cao, bán giá thấp
– Giá khớp lệnh là giá có khối lượng giao dịch
lớn nhất
www.themegallery.com
Ví dụ
Lệnh Lệnh Khớp
Tích lũy NðT Giá NðT Tích lũy
mua Bán lệnh
www.themegallery.com
Ví dụ
Thời gian Nhà ñầu tư KL mua Giá KL bán Giá
10h1 A 1000 50.5
10h2 B 700 50
10h3 C 500 51
10h4 D 2000 52
10h5 E 3200 MP
www.themegallery.com
Tiêu chí UPCoM
Tiêu chí UPCoM
ðơn vị giao dịch Không quy ñịnh
ðơn vị yết giá CP: 100, không quy ñịnh với trái phiếu
Biên ñộ giao ñộng ± 10 % với cổ phiếu, không quy ñịnh với trái phiếu
OTC
Thị trường dành cho giao dịch các chứng
khoán không ñược niêm yết trên SGDCK (
Các chứng khoán không ñủ ñiều kiện giao
dịch hoặc ñủ ñiều kiện nhưng không niêm
yết trên SGDCK )
www.themegallery.com
Thị trường OTC
www.themegallery.co
m
Company Logo
www.themegallery.co
m
1 2 3
Mở rộng Hỗ trợ hoạt Hạn chế tối
hoạt ñộng ñộng của thiểu mức
của thị SGDCK biến ñộng
trường thứ giá CK
cấp
www.themegallery.com
Quy định về giao dịch
QUY ðỊNH VỀ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
b.Phương thức khớp lệnh liên tục so khớp ngay khi lệnh ñược nhập vào hệ thống giao dịch.
Chỉ áp dụng cho giao dịch CP/CCQ. Áp dụng cho cả CP và Trái phiếu
Giao dịch thỏa thuận : các bên mua bán thỏa thuận với nhau về các
ñiều kiện giao dịch.Sau ñó, giao dịch sẽ ñược công ty chứng khoán
3.Phương thức giao
thành viên bên mua và bán nhập vào hệ thống giao dịch ñể ghi nhận kết
dịch
quả (Áp dụng cho cả CP/ TP)
c. Nguyên tắc so khớp lệnh
Ưu tiên về giá: Các lệnh mua có mức giá cao hơn ñược ưu tiên thực hiện
trước; các lệnh bán có mức giá thấp hơn ñược ưu tiên thực hiện trước.
Ưu tiên về thời gian: ðối với các lệnh mua (hoặc lệnh bán) có cùng mức
giá thì lệnh nhập vào hệ thống giao dịch trước sẽ ñược ưu tiên thực hiện
trước
Nếu các lệnh ñối ứng cùng thỏa mãn nhau về giá thì giá khớp sẽ là giá
của lệnh ñược nhập vào hệ thống trước.
- Khớp lệnh liên tục: T+3
QUY ðỊNH VỀ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
1 lô = 10 CP/CCQ 1 lô = 100 CP
UPCoM
HOSE (SGDCK TPHCM) HNX (SGDCK HN)
(SGDCK HN)
a. Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ a. Cổ phiếu a. Cổ phiếu
- Bước giá: 100
Giao dịch khớp lệnh
ñồng .
- Thị giá ≤ 49.900 ñồng: 100 ñồng. Bước giá: 100 ñồng .
- Thị giá từ 50.000 – 99.500 ñồng:
8. Bước giá 500 ñồng.
- Thị giá ≥ 100.000 ñồng: 1.000
ñồng.
Giao dịch thỏa thuận: không quy ñịnh
b. Trái phiếu b. Trái phiếu b. Trái phiếu
Không quy ñịnh. Không quy ñịnh. Không quy ñịnh.
a. Cổ phiếu :
a. Cổ phiếu/CCQ : a. Cổ phiếu:
T+3.
- GD khớp lệnh, GD thỏa thuận có
- Khớp lệnh liên tục: T+3
khối lượng < 100.000 ñơn vị: T+3
- Giao dịch thỏa thuận:
9. Thời hạn * Khối lượng < 100.000 CP: T+3
thanh toán - Giao dịch thỏa thuận có khối lượng * Khối lượng ≥ 100.000 CP:
≥ 100.000 ñơn vị: T+1 Áp dụng 1 trong 3 phương thức thanh toán: ña
phương (T+3), song phương (T+2), trực tiếp
(lựa chọn từ T+1 ñến T+3)
c. Trái phiếu:
b. Trái phiếu: T+1 b. Trái phiếu:
T+3
- Khớp lệnh liên tục: T+3
- Giao dịch thỏa thuận:
* Giá trị theo mệnh giá < 10 tỷ ñồng: T+3
* Giá trị theo mệnh giá ≥ 10 tỷ ñồng:
Áp dụng 1 trong 3 phương thức thanh toán: ña
phương (T+3), song phương (T+2), trực tiếp
(lựa chọn từ T+1 ñến T+3)
QUY ðỊNH VỀ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
- Mỗi nhà ñầu tư chỉ có thể mở 1 tài khoản GDCK duy nhất tại 1 cty chứng khoán duy
nhất.
- Nhà ñầu tư không thể cùng mua và bán 1 loại cổ phiếu, chứng chỉ quỹ trong cùng
ngày.
- Nhà ñầu tư phải ñảm bảo có ñủ chứng khoán khi ñặt lệnh bán và ñủ tiền khi ñặt lệnh
mua.
- Tổ chức, cá nhân và người có liên quan nắm giữ từ 5% số cổ phiếu mỗi khi có giao
dịch làm thay ñổi về số lượng cổ phiếu sở hữu vượt quá một phần trăm (1%) số
lượng cổ phiếu cùng loại ñang lưu hành so với lần báo cáo gần nhất phải báo cáo
cho UBCKNN, SGDCK và tổ chức niêm yết/tổ chức ñăng ký giao dịch trong vòng 07
ngày kể từ ngày có sự thay ñổi.
11. Quy ñịnh - Thành viên Hội ñồng quản trị, Ban Giám ñốc, Kế toán trưởng, thành viên Ban Kiểm
chung soát của tổ chức niêm yết có ý ñịnh giao dịch cổ phiếu của chính tổ chức niêm yết/tổ
chức ñăng ký giao dịch phải báo cáo bằng văn bản cho UBCKNN, SGDCK và tổ
chức niêm yết/tổ chức ñăng ký giao dịch ít nhất 01 (một) ngày làm việc trước ngày
dự kiến thực hiện giao dịch và chỉ ñược bắt ñầu tiến hành giao dịch sau 24 giờ kể từ
khi có công bố thông tin từ phía SGDCK. Cổ ñông nội bộ phải báo cáo cho
UBCKNN, SGDCK và tổ chức niêm yết/tổ chức ñăng ký giao dịch về kết quả thực
hiện giao dịch trong vòng 03 ngày kể từ ngày hoàn tất giao dịch hoặc kể từ khi hết
thời hạn dự kiến giao dịch.
- Nhà ñầu tư nước ngoài chỉ có thể mua tối ña là 49% trên tổng số lượng CP/CCQ
ñược niêm yết/ñăng ký giao dịch, và tối ña 30% trên tổng số lượng cổ phiếu ngân
hàng ñược niêm yết. Trường hợp NðTNN mua cổ phiếu ngân hàng trên sàn UPCoM
phải ñược sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước.
Company Logo