You are on page 1of 6

Trung tâm ngoại ngữ ECC

BÀI 2 : ANH LÀM NGHỀ GÌ


I) TỪ VỰNG
1. Nghề nghiệp

Bác sĩ doctor 의사 Giáo viên Teacher 교사

Nông dân Farmer 농부 Lái xe Driver 운전사

Họa sĩ Painter 화가 Thư ký assistants 비서

Cảnh sát Police 경찰 Nhân viên 회사원


công ty

Ca sĩ Singer 가수 Viên chức civil servant 공무원


nhà nước

Tiếp viên hàng Air hostess 항공승무원 Luật sư Lawyer 변호사


không

Nhà báo journalists 기자 Phi công Pilot 조종사

Kĩ sư engineers 기술자 Phiên dịch translator 통역사

Đầu bếp Chef 요리사 Bộ đội Solider 군인

Vận động Athletes 운동선수 Công nhân Worker 노동자


viên

GV : Vũ Thu Thanh
Trung tâm ngoại ngữ ECC

Bảo vệ Guard 보호자 Đạo diễn Director 감독

Giúp việc Maid 가정부 Lính cứu Firefighters 소방관


hỏa

Y tá Nurse 간호사 Thợ sửa Repairman 수선공

Quản lý Manager 관리자 Nhân viên Officer 사무직원


văn phòng

Diễn viên Actor/actress 배우 Người bán Shopkeeper 점원


hàng

Học sinh Student Sinh viên Student

2. Địa điểm

Tòa soạn báo 신문사 Nhà thờ Church 교회

Sở cảnh sát Police 경찰서 Bệnh viện Hospital 병원


station

Công ty Company 회사 Ga tàu Station 기차역

Văn phòng Office 사무실 Trường School 학교


học

Ngân hàng Bank Nhà hàng Restaurant 식당

GV : Vũ Thu Thanh
Trung tâm ngoại ngữ ECC

Công trường 공장 Sân bay Airport 공항

Công viên Park 공원 Rạp chiếu Cinema 영화관


phim

Đại sứ quán Embassy 대사관 Sân vận Stadium 운동장


động

Tòa án Court 법정 Sân gôn golf course 골프장

Bảo tàng Museum 박문관 Hiệu thuốc Pharmacy 약국


/drugstore

Khách sạn Hotel 호텔 Trung tâm Shopping 쇼핑몰


mua sắm center

Nhà hát Theater 오페라 Bể bơi swimming pool 수영장


하우스

Trung tâm Academy 학원 Bến xe 정류장

Siêu thị Supermarket 슈퍼마켓 Chợ Market 시장

Bưu điện Post office 우체국 Nhà riêng Home 주택

Thư viện Library 도서관 Khu chung Apartment 아파트단지


3. Một số động từ tiếng Việt

GV : Vũ Thu Thanh
Trung tâm ngoại ngữ ECC

Từ mới Nghĩa Từ mới Nghĩa


Làm việc Ăn trưa
Chơi Ăn tối
Đợi/ chờ Học
Mua sắm Sống
Ăn sáng Nấu
Ngủ Mua
Bán Đọc sách
Du lịch Gặp

II) NGỮ PHÁP


1. Anh làm nghề gì ? 직업이 뭐엇입니까?

…………..làm nghề gì ? (인칭 + làm nghề gì?)

…….là + nghề nghiệp (인칭+ là + 직업)

Vd : Vd : Cô làm nghề gì ?

- Tôi là giáo viên

Anh làm nghề gì?

- Tôi là kĩ sư

2. Anh làm việc ở đâu? 그는 어디에서 일하세요?

GV : Vũ Thu Thanh
Trung tâm ngoại ngữ ECC

………làm việc ở đâu ? 인칭 + làm việc ở đâu?

…..làm việc ở + place (인칭 + làm việc ở + 장소)

Ex : Chị Lan làm nghề gì

- Chị ấy là giáo viên

Chị ấy làm ở đâu?

- Chị ấy làm việc ở trường học

S+ V+ O + ở đâu?
S +V + O +ở + địa điểm

VD :
Anh ăn sáng ở đâu?
 Tôi ăn sáng ở nhà
Chị làm việc ở đâu?
 Tôi làm vệc ở Thái nguyên
3. …..phải không ?

(?) S +là + N + phải không? (...이시죠? ....맞습니까?/....입니까?)

- Vâng , S + là N .(네,....입니다.)

- Không , S + không phải là+N (아니요,....아닙니다.)

GV : Vũ Thu Thanh
Trung tâm ngoại ngữ ECC

(?) S + V + O + phải không ?


- Vâng, S + V+ O
- Không, S + không + V+ O

Vd : Ex : Chị Lan là y tá phải không?

- Vâng, chị Lan là y tá


- Không, chị Lan không phải là y tá

GV : Vũ Thu Thanh

You might also like