You are on page 1of 11

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 12

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá
trị sản xuất, nông, lâm, thủy sản?
A. Lâm nghiệp. B. Thủy sản.
C. Lâm nghiệp và thủy sản. D. Nông nghiệp.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu và
nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta?
A. Hà Nội. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. TP. Hồ chí Minh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?
A. Ba Bể. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát Tiên.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng
biển?
A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 Việt Nam xuất siêu sang nước nào sau
đây?
A. Malaixia. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Xingapo.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc
tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây
của Tây Nguyên?
A. Đắc Lắk. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 10: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản
tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.Câu 11: Căn cứ vào
Atlat Câu 11: Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau
đây có quy mô nhỏ?
A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Vinh.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập
khẩu?
A. Lào Cai. B. Vĩnh Phúc. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 13: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có tỉnh nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai.
1
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng.
C. Đông Nam Nghệ An. D. Chân Mây- Lăng Cô.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu sang thị trường nào sau đây có
giá trị từ 2 - 4 tỉ đô la Mĩ?
A. Ma-lai-xi-a. B. Liên Bang Nga. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây có ở Phú Quốc và Côn
Đảo?
A. Khu dự trữ sinh quyển thế giới. B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di tích lịch sử cách mạng. D. Di sản thiên nhiên thế giới.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Buôn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây nhập siêu?
A. Lào Cai. B. Quảng Ninh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Trà Lĩnh. B. Thanh Thủy. C. Đình Vũ - Cát Hải. D. Vân Đồn.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 27: Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 28: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến tính ổn định của diện tích cây công nghiệp ở nước ta là
A. mạng lưới cơ sở chế biến. B. thị trường tiêu thụ.
C. kinh nghiệm của lao động. D. điều kiện tự nhiên.
Câu 29: Phần lớn các lễ hội văn hóa nước ta diễn ra vào
A. cuối năm dương lịch. B. đầu năm âm lịch. C. giữa năm dương lịch. D. giữa năm âm lịch.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 31: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ
yếu là do
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ. B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.
Câu 32: Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là
A. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. B. giống cây trồng cho năng suất chưa cao.
C. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển.
2
Câu 33: Khu vực nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều than bùn nhất?
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp Mười. C. Tứ giác Long Xuyên. D. U Minh.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HẠT TIÊU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm 2010 2013 2014 2016
Hạt tiêu 421,5 889,8 1 201,9 1 428,6
Cà phê 1 851,4 2 717,3 3 557,4 3 334,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta, giai đoạn
2010 - 2016?
A. Hạt tiêu tăng chậm hơn cà phê. B. Cà phê tăng liên tục.
C. Cà phê tăng nhiều hơn hạt tiêu. D. Hạt tiêu tăng không liên tục.
Câu 35: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHỐI NƯỚC CỦA VIỆT NAM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các thị trường trong cơ cấu giá trị xuất nhập
khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2017?
A. APEC giảm, OPEC tăng, EU giảm. B. APEC tăng, OPEC giảm, EU tăng.
C. ASEAN tăng, APEC giảm, EU tăng. D. ASEAN giảm, APEC tăng, EU giảm.
Câu 36: Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do
A. tuổi thọ trung bình thấp. B. hệ quả của tăng dân số.
C. tỉ lệ gia tăng dân số giảm. D. mức sống được nâng cao.
Câu 37: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II. B. Khu vực III chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I. D. Khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 38: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí đốt?
A. Phú Mĩ. B. Na Dương. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 39: Nhiệm vụ quan trọng nhất của ngành thông tin liên lạc là
A. truyền tin tức một cách nhanh chóng, chính xác và kịp thời.
B. thực hiện các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.
C. phát triển văn hoá, kinh tế - xã hội vùng núi.
D. nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng.
Câu 40: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 41: Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 42: Nhà máy thủy điện nào sau đây ở Tây Nguyên có công suất lớn nhất?
3
A. Yaly. B. Buôn Kuôp. C. Xrê Pôk 3. D. Đồng Nai 4.
Câu 43: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở
A. các đô thị. B. đồng bằng.
C. nông thôn. D. trung du, miền núi.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 45: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh.
B. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
C. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.
D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.
Câu 46: Đàn lợn được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu do
A. thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. thức ăn từ hoa màu lương thực lớn.
C. công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ. D. áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 47: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A. địa hình phân hoá sâu sắc. B. ảnh hưởng của gió phơn và bão.
C. thiếu nước, nhất là vào mùa khô. D. nạn cát bay lấn sâu vào ruộng đồng.
Câu 48: Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, mưa nhiều theo mùa.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khô sâu sắc, kéo dài.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo.
Câu 49: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. ngập lụt và triều cường. B. tài nguyên rừng đang suy giảm.
C. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 50: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác
2010 2 101,6 499,7 177,0
2018 2 918,7 809,7 433,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và
2018?
A. Tôm nuôi tăng ít nhất. B. Cá nuôi tăng nhiều nhất.
C. Tôm nuôi tăng chậm nhất. D. Cá nuôi tăng nhanh nhất.
Câu 51: Cho biểu đồ sau:

4
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm
2010 và 2018?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng. D. Kinh tế Nhà nước giảm.
Câu 52. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất trong việc sử dụng đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Khai hoang, cải tạo đất bị bạc mầu, rửa trôi.
B. Đẩy mạnh việc thâm canh và tăng vụ trồng.
C. Xây dựng công trình thủy lợi và cải tạo đất.
D. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật và thay giống mới.
Câu 53. Việc phát triển các công trình thủy điện ở vùng Tây Nguyên mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Cung cấp mặt nước cho việc nuôi trồng thủy sản.
B. Tạo các cảnh quan cho du lịch, điều hòa khí hậu.
C. Dữ trữ nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
D. Cung cấp năng lượng để sản xuất và cho đời sống.
Câu 54. Đông Nam Bộ cần quan tâm đến vấn đề môi trường trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu chủ yếu là
do
A. ngành dịch vụ tăng nhanh, phân bổ rộng. B. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
C. vốn đầu tư lớn, gia tăng cơ học rất nhanh. D. tập trung đông dân cư ở các thành phố.
Câu 55: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005 – 2019:
%
100

33.6 31.9 30
80 38.4

60

49.1 48 47.9
40 45.6

20
17.3 20.1 22.1
16
0 Năm
2005 2010 2015 2019

Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
5
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
C. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
D. Thay đổi quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
Câu 56. Dân số nước ta tập trung phần lớn ở nông thôn, chủ yếu là do
A. đô thị chưa tạo ra sức hút lao động. B. địa hình khá bằng phẳng, giáp biển.
C. trình độ phát triển kinh tế còn thấp. D. sản xuất lúa gạo cần nhiều lao động.
Câu 57. Nước ta xuất khẩu chủ yếu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chủ yếu dựa vào
A. lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước.
B. nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú.
C. nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân.
D. chính sách của Nhà nước và nguồn nguyên liệu sẵn có.
Câu 58. Biện pháp nào sau đây giúp Tây Nguyên quy hoạch được vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm?
A. Xây dựng nhà máy chế biến, bảo vệ vốn rừng, khai khẩn đất hoang.
B. Xây dựng công trình thủy lợi, bảo vệ vốn rừng và cải tạo đất trồng.
C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp có kế hoạch và cơ sở khoa học,
D. Chú trọng giá trị nông sản xuất khẩu, thay đổi giống cây trồng mới.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2018
Năm 2010 2015 2018
Diện tích (triệu ha) 7,5 7,8 7,6
Sản lượng (triệu tấn) 40,0 45,1 44,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 60: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng đến vấn đề chủ yếu nào sau đây?
A. Việc phát triển giáo dục, y tế.
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 61: Trong nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng
A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.
C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng.
D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm.
Câu 62: Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nước mắm. B. Xay xát.
C. Rượu, bia, nước ngọt. D. Đường mía.
Câu 63: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lượng khách du lịch quốc tế lớn. B. Chiến lược phát triển táo bạo.
C. Lao động có trình độ cao. D. Đảm bảo tính an toàn tuyệt đối.
Câu 64: Vùng kinh tế nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 65: Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở
A. vùng núi biên giới Việt - Lào. B. vùng đồi núi thấp.
C. đồng bằng ven biển. D. các đảo gần bờ.
Câu 66: Đất badan ở Tây Nguyên không thích hợp để phát triển loại cây nào sau đây?
A. Cà phê. B. Lúa nước. C. Cao su. D. Hồ tiêu.

6
Câu 67: Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm. B. xâm nhập mặn vào sâu đất liền.
C. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn. D. mùa mưa kéo dài hơn trước.
Câu 68: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
Câu 69: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP. D. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP.
Câu 70: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Cà phê. B. Cao su. C. Hồ tiêu. D. Chè.
Câu 71: Hoạt động du lịch biển của trung tâm du lịch Vũng Tàu diễn ra quanh năm chủ yếu do
A. khí hậu nóng quanh năm. B. hoạt động du lịch đa dạng.
C. nhiều cơ sở lưu trú tốt. D. an ninh, chính trị tốt.
Câu 72: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào, tăng nhanh. B. Trình độ cao chiếm ưu thế.
C. Phân bố không đều. D. Thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 73: Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp. C. đất chuyên dùng. D. đất ở.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu từ thị trường nào sau đây có giá
trị từ 2 - 4 tỉ đô la Mĩ?
A. Ma-lai-xi-a. B. Liên Bang Nga. C. Xin-ga-po. D. Trung Quốc.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm 2010 2014 2015 2016
2
Vải (triệu m ) 1 176,9 1 346,5 1 525,6 1 700,7
Giày, dép da (triệu đôi) 192,2 246,5 253,0 257,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vải và giày, dép da của nước ta năm 2016 so với 2010?
A. Giày, dép da tăng gấp 2 lần. B. Vải tăng nhanh hơn giày, dép da.
C. Vải tăng gấp 2 lần. D. Giày, dép da tăng nhiều hơn vải.
Câu 77: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019

7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn khai thác.
C. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng thấp và đang giảm xuống.
D. Sản lượng khai thác tăng và luôn thấp hơn nuôi trồng.
Câu 78. Nước ta có thể đa dạng hóa các loại cây công nghiệp có nguồn gốc khác nhau là do
A. khí hậu có sự phân hóa. B. có nhiều loại đất khác nhau.
C. địa hình có sự phân hóa. D. có nguồn nước tưới dồi dào.
Câu 79. Nhân tố xã hội quan trọng nhất làm cho TP. Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả
nước là
A. có cơ sợ hạ tầng hiện đại, được đồng bộ trong vùng.
B. có nguồn lao động dồi dào, lao động tay nghề cao.
C. mật độ dân cư cao, dân nhập cư nhiều từ các vùng.
D. có thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước rộng lớn.
Câu 80. Trong hoạt động thương mại, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong những
năm gần đây chủ yếu do
A. chính sách mở cửa, hội nhập, giao lưu với thế giới.
B. đã gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới WTO.
C. nước ta đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa.
D. ảnh hưởng của xu thế toàn cầu hóa trong khu vực.
Câu 81. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cung cấp sản lượng điện lớn cho cả nước sử dụng.
B. phát triển việc nuôi trồng thủy sản, ngành du lịch.
C. điều hòa nước lũ trong mùa mưa ở hạ lưu con sông
D. tạo động lực mới cho việc phát triển kinh tế- xã hội.
Câu 82. Biện pháp cơ bản để Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ. B. phát triển mạnh các cây vụ đông.
C. chủ ý nôi trường và tài nguyên đất. D. cải tạo đất hoang hóa và bạc màu.
Câu 83. Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên nước ta là
A. nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. tránh rủi ro khi tiêu thụ nông sản.
C. tăng cao khối lượng nông sản.
D. nâng cao đời sống cho đồng bào.
Câu 84. Tại sao vấn đề cần lưu ý hàng đầu trong phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là môi
trường?
A. Khí thải, chất thải từ các nhà máy công nghiệp.
B. Diện tích rừng bị thu hẹp, khai thác khoáng sản.
C. Sử dụng lượng nước lớn trong quá trình sản xuất,
D. Khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên, vốn lớn.
Câu 85: Cho biểu đồ về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019:

8
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
Câu 86. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp chủ yếu do
A. nông nghiệp là ngành kinh tế truyền thống, cần rất nhiều lao động.
B. trình độ công nghiệp hóa còn thấp, kinh tế chưa phát triển.
C. quy mô các thành phố nhỏ, tâm lí thích sống ở nông thôn.
D. công nghiêp và dịch vụ tăng trưởng chậm, ít các đô thị lớn.
Câu 87. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
B. Định hướng tru tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư,
C. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong và ngoài nước.
D. Lao động làm du lịch các cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Câu 88. Biện pháp chủ yếu thúc đẩy sản xuất hàng hóa đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. mở rộng thêm diện tích để trồng trọt.
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường.
D. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.
Câu 89: Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG XÃ HỘI VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
Năm Tổng số lao động Năng suất lao động
(nghìn người) (triệu đồng/người)
2005 42774,9 21,4
2009 47743,6 37,9
2015 52840,0 79,4
2018 54249,4 102,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Để thể hiện số lao động và năng suất lao động xã hội nước ta, giai đoạn 2005 – 2018, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột

9
Câu 90: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra
theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
C. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.
Câu 91: Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, chủ yếu là
do
A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động. B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định. D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 92: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. hàng tiêu dùng.
C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất. D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 93: Việc phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đang gặp khó khăn chủ yếu về
A. vận chuyển sản phẩm tới các vùng tiêu thụ. B. thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
C. cơ sở thức ăn phụ thuộc chính từ nhập khẩu. D. không có các cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 94: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. liền kề với các ngư trường lớn. D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 95: Ý nghĩa xã hội của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thu hút thêm lao động từ các vùng khác. B. tạo nguyên liệu phát triển công nghiệp.
C. tạo các sản phẩm xuất khẩu quan trọng. D. chuyển dịch mạnh cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 96. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
C. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
D. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo,
Câu 97. Các khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất cả nước.
B. có cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư phát triển.
C. có vị trí thuận lợi để hình thành khu công nghiệp.
D. nguồn lao động đông đảo và trình độ tay nghề
Câu 98. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự gia tăng nhanh giá trị nhập khẩu ở nước ta?
A. Do nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.
B. Do việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
C. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Do nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
Câu 99. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào
sau đây?
A. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.
C. Phân bố lại dân cư, lao động trong vùng.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 100: Cho bảng số liệu:
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ, NĂM
2017
Số dự án Tổng số vốn đăng ký
Vùng
(Dự án) (Triệu USD)
Đồng bằng sông Hồng 7 896, 0 88 445, 2
Trung du và miền núi Bắc Bộ 826, 0 15 124, 6
10
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1 511, 0 56 860, 2
Đông Nam Bộ 12 946, 0 135 418, 9
Đồng bằng sông Cửu Long 1 426, 0 20 085, 0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dự án và tổng vốn đăng ký của nước ngoài vào một số vùng kinh tế nước ta
năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Đường.

11

You might also like