You are on page 1of 36

RÈN ATLAT

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nước ta có chung biên giới trên đất
liền và trên biển với những nước nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Lào, Campuchia. D. Lào, Campuchia.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Cao Bằng. B. Hà Tĩnh. C. Phú Thọ. D. Bình Dương.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Kiên Giang. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Kon Tum. B. Nghệ An. C. Hà Giang. D. Sơn La.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới của 3 quốc gia Việt Nam, Lào, Campuchia?
A. Kon Tum. B. An Giang. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đô thị nào sau đây là thành phố trực
thuộc trung ương?
A. Việt Trì. B. Thái Nguyên. C. Cần Thơ. D. Đà Lạt.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết có bao nhiêu tỉnh của nước ta giáp Lào?
A. 9. B. 12. C. 11. D. 10.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đường biên giới nước ta dài nhất với
quốc gia nào sau đây?
A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Trung Quốc.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung
Quốc?
A. Yên Bái. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Cao Bằng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc
cả trên đất liền và biển?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Đông phần đất liền của
nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 15. Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Sơn La.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Thổ Chu thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Cà Mau. B. Bến Tre.
C. Trà Vinh. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Hòn Tre. B. Cồn Cỏ. C. Phú Quốc. D. Bạch Long Vĩ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính,cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung
Quốc ?
A. Bắc Kạn. B. Quảng Ninh. C. Lào Cai. D. Hà Giang.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Sơn La. D. Tuyên Quang.

Mã đề 000 Trang 1/36


Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp
với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Kê Gà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Quảng Ninh. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường
biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Hà Giang.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Bắc Ninh. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Quảng Nam.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới Việt - Lào?
A. Phú Thọ. B. Cao Bằng. C. Bình Dương. D. Hà Tĩnh.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ
nhất nước ta?
A. Bắc Ninh. B. Thái Bình. C. Ninh Bình. D. Hà Nam.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp Lào?
A. Thanh Hóa. B. Gia Lai. C. Sơn La. D. Điện Biên.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không
giáp Camphuchia?
A. Long An. B. Bình Phước. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Kon Tum.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển
Đông?
A. Hưng Yên. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Nam Định.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau
đây không giáp với biển?
A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Quảng Ngãi. D. Nam Định.
Câu 32. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với
Lào và Trung Quốc?
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Ninh. B. Nghệ An. C. Kiên Giang. D. Phú Yên.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Nam của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không
giáp Lào ?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thanh Hóa. D. Sơn La.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của
nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa. C. Điện Biên. D. Cà Mau.
Câu 37. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Tây Ninh. D. Kiên Giang.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào của Việt Nam vừa giáp
Trung Quốc vừa giáp Lào?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường
biên giới với Lào?
A. Quảng Trị. B. Quảng Nam. C. Quảng Bình. D. Quảng Ninh.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam - Cam-pu-chia?

Mã đề 000 Trang 2/36


A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Long An.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Lạng Sơn. B. Điện Biên Phủ. C. Sa Pa. D. Hà Nội.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa
mưa lệch về thu - đông?
A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Sa Pa.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết lượng mưa vào tháng VII ít nhất ở nơi
nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Sa Pa. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 44. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết điểm khác biệt cơ bản giữa trạm khí hậu
TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng là gì?
A. Thời gian mùa mưa. B. Biên độ nhiệt năm.
C. Tổng lượng mưa hàng năm. D. Nhiệt độ trung bình năm.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn trên 200C?
A. Nha Trang. B. Đồng Hới. C. Sa Pa. D. Hà Nội.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Đông Bắc Bộ?
A. Đồng Hới. B. Điện Biên Phủ. C. Sa Pa. D. Đà Nẵng.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng
IX đến tháng XII?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của bão?
A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng VIII?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng VIII?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh. D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùng
khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc. B. Vùng khí hậu Đông Bắc.
C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất vào
thu - đông?
A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Lạng Sơn. D. Cần Thơ.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng
của gió Tây khô nóng rõ nét nhất nước ta?
A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà
Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây?
A. Đông nam. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Đông bắc.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn
nhất nước ta?

Mã đề 000 Trang 3/36


A. Ninh Thuận. B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Nghệ An. D. Sơn La.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa nhỏ nhất vào
tháng VII trong các địa điểm sau?
A. Nha Trang. B. Cần Thơ. C. Đà Lạt. D. Sa Pa.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Nam Trung Bộ?
A. Nha Trang. B. Lạng Sơn. C. Đồng Hới. D. Cần Thơ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung
bình tháng I thấp nhất?
A. Móng Cái. B. Hà Nội. C. Lũng Cú. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 62. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở
vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà
Nội vào tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Tây bắc. B. Đông bắc. C. Đông nam. D. Tây nam.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa Đông bắc chỉ ảnh hưởng đến
phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?
A. 140B. B. 170B. C. 160B. D. 180B.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Trung bình năm trên 20°C.
C. Giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Phân hóa theo không gian.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng
mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Huế. B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt
độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C.?
A. Điện Biên Phủ. B. Sa Pa. C. Hà Nội. D. Lạng Sơn.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung
Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng XI?
A. Cần Thơ. B. Hoàng Sa. C. Thanh Hóa. D. Trường Sa.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng XI?
A. Cần Thơ. B. Thanh Hóa. C. Hoàng Sa. D. Trường Sa.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng VIII?
A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không có gió
Tây khô nóng?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Mã đề 000 Trang 4/36


Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu
thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Bắc.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Sa Pa. B. Lạng Sơn. C. Đồng Hới. D. Nha Trang.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền
khí hậu phía Bắc phổ biến là bao nhiêu?
A. Trên 180c. B. Trên 200c. C. Dưới 180c. D. Trên 240c.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng
Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?
A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng I. D. Tháng II.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa
khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa.
B. Tháng mưa lớn nhất.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu TP. Hồ Chí Minh và Cà
Mau giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa khô từ tháng V - X.
B. Mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.
C. Biên độ nhiệt năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C.
Câu 80. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng
II trong các địa điểm sau?
A. Sa Pa. B. Đồng Hới. C. Trường Sa. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết phần lớn các sông ở Tây
Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy . B. Xê xan, Xrê Pôk.
C. Đăk Krông, Ea Sup. D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng vòng cung?
A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Hậu. B. Sông Tiền. C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ
Đông.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Cả?
A. Sông Thương. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Cầu.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông
nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Công. C. Sông Thái Bình. D. Sông Thu Bồn.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Mã?
A. Hiếu. B. Giang. C. Chu. D. Ngàn Phố.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
trực tiếp chảy ra biển Đông?
A. Sông Kì Cùng - Bằng Giang. B. Sông Hồng.
C. Sông Thu Bồn. D. Sông Mê Công.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết các sông có đặc điểm nhỏ,
ngắn, chủ yếu chảy theo hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.

Mã đề 000 Trang 5/36


Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Lục Nam. B. Đáy. C. Thương. D. Kinh Thầy.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Thương thuộc hệ thống
sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Sông Hồng.
C. Sông Mã. D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Cầu. B. Lô. C. Gâm. D. Đà.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông sau
đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Ba.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình
nhỏ nhất của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào sau đây?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình
lớn nhất của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 9. B. Tháng 10. C. Tháng 11. D. Tháng 12.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Hồng chảy theo hướng
nào sau đây?
A. Tây bắc - đông nam. B. Nam - Bắc.
C. Tây - đông. D. Vòng cung.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây bắc - đông nam?
A. sông Đồng Nai. B. sông Cả. C. sông Lục Nam. D. sông Thu Bồn.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ
thống sông nào sau đây nhỏ nhất?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Công. D. Sông Hồng.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình
lớn nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào thời gian nào sau đây?
A. Tháng 7. B. Tháng 6. C. Tháng 8. D. Tháng 9.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Mã?
A. sông Giang. B. sông Hiếu. C. sông Chu. D. sông Ngàn Phố.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Hòa Bình nằm trong lưu
vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 101. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực sông Ba (Đà Rằng)?
A. Sông Ba. B. Sông Ayun. C. Sông Hinh. D. Sông Kì Lộ.
Câu 102. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Thái Bình?
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Cầu. D. Sông Chu.
Câu 103. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống
sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Sông Cả.
Câu 104. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Sa Thầy. B. Sông Hậu. C. Sông Xê Xan. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 105. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực hệ thống sông Hồng?
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Cấm Sơn. C. Hồ Trị An. D. Hồ Ba Bể.
Câu 106. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?

Mã đề 000 Trang 6/36


A. Ngàn Sâu. B. Gianh. C. Nậm Mô. D. Ngàn Phố.
Câu 107. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?
A. Long Đại. B. Nậm Mô. C. Ngàn Sâu. D. Ngàn Phố.
Câu 108. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Thác Bà. D. Hồ Trị An.
Câu 109. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu. C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ
Đông.
Câu 110. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Cầu. B. Đà. C. Lô. D. Gâm.
Câu 111. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào chảy theo hướng
tây bắc - đông nam?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đà. C. Sông Lục Nam. D. Sông Đồng Nai.
Câu 112. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Đáy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Kinh Thầy.
Câu 113. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây
không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tiểu. B. Cửa Soi Rạp. C. Cửa Định An. D. Cửa Đại.
Câu 114. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống
sông nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Mã. D. Cả.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực
hệ thống sông nào sau đây?
A. Mê Công. B. Đồng Nai. C. Thái Bình. D. Hồng.
Câu 116. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực sông Thu Bồn?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Tranh. C. Sông Cái. D. Sông Trà Khúc.
Câu 117. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy từ
Việt Nam sang Trung Quốc ?
A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình.
C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang D. Sông Mã.
Câu 118. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu
vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Ba. D. Sông Cả.
Câu 119. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực của sông Mê Công
nằm chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
B. Tây Bắc và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 120. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Đà thuộc lưu vực
sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Kỳ Cùng - Bằng Giang.
C. Hồng. D. Mã.
Câu 121. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Sam Sao. D. Phu Luông.
Câu 122. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các
núi sau đây?
A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh.

Mã đề 000 Trang 7/36


Câu 123. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây cao nhất dãy
Trường Sơn Nam ?
A. Bi Duop. B. Ngọc Linh. C. Lang Bi Ang. D. Chư Yang Sin.
Câu 124. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết nhận định nào sau đây đúng
nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên lớn.
C. Gồm các cánh cung song song với nhau.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 125. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phanxipăng. B. Pu Trà. C. Phu Luông. D. Tam Đảo.
Câu 126. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không
có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh. C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 127. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi Lang Bian thuộc cao
nguyên nào sau đây?
A. Mơ Nông. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Kom Tum.
Câu 128. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Vọng Phu. B. Ngọc Linh. C. Chư Yang Sin. D. Kon Ka Kinh
Câu 129. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi nào sau đây không thuộc
vùng núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Pu Tha Ca. C. Kiều Liêu Ti. D. Phu Luông.
Câu 130. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố
Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.
Câu 131. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong
các núi sau đây?
A. Nam Decbri. B. Chư Pha. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 132. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Huổi Long.
Câu 133. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 134. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phanxipăng. B. Phu Luông. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Trà.
Câu 135. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Pu Tha Ca. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 136. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có
độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Đắk Lắk. B. Mơ Nông. C. Kon Tum. D. Lâm Viên.
Câu 137. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các
núi sau đây?
A. Lang Bian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Braian.
Câu 138. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên
cao nguyên Di Linh?
A. Núi Lang Bian. B. Núi Chư Pha. C. Núi Braian. D. Núi Nam Decbri.
Câu 139. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pha Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Phu Luông. D. Phu Pha Phong.

Mã đề 000 Trang 8/36


Câu 140. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Vân Phong,
Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hoà.
Câu 141. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết tuyến đường số 19 đi qua
đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 142. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên - 14, cho biết cao nguyên nào sau
đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mộc Châu. B. Sơn La. C. Mơ Nông. D. Tà Phình.
Câu 143. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên - 14, cho biết cao nguyên nào sau
đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mộc Châu. B. Tà Phình. C. Mơ Nông. D. Sơn La.
Câu 144. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ
cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Ngọc Linh. B. Lang Bian. C. Kon Ka Kinh. D. Bà Đen.
Câu 145. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có
độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Lâm Viên. B. Mơ Nông. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 146. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm
trên dãy núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam. B. Con Voi. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 147. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo nào sau đây không
thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Cù Mông. B. Ngang. C. An Khê. D. Hải Vân.
Câu 148. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Phu Luông. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 149. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo nào sau đây không
nằm trên tuyến đường nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 150. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết ranh giới tự nhiên giữa
vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Hồng.
Câu 151. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao
trên 2500m?
A. Chư giang sin. B. Lang Biang. C. Bi duop. D. Ngọc Linh.
Câu 152. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh
giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đèo Ngang. B. Bạch Mã. C. Hoành Sơn. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 153. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các
núi nào sau đây?
A. Nam Decbri. B. Chư Yang Sin. C. Chư Pha. D. Vọng Phu.
Câu 154. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B có hướng nào
sau đây?
A. Bắc - Nam. B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây. D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 155. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không
có hướng tây bắc - đông nam?
A. Đông Triều. B. Trường Sơn Bắc. C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh.
Câu 156. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm
trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Lang Bian. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Vọng Phu.
Câu 157. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong
các núi sau đây?
A. Phu Hoạt. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Trà.

Mã đề 000 Trang 9/36


Câu 158. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đông Triều. B. Cai Kinh. C. Hoành Sơn. D. Ngân Sơn.
Câu 159. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào sau đây cao
nhất trên lát cắt C - D?
A. Núi Phanxipang. B. Núi Phu Luông.
C. Núi Phu Pha Phong. D. Cao nguyên Mộc châu.
Câu 160. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có
hướng tây bắc - đông nam?
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Ngân Sơn. D. Phu Luông.
Câu 161. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết khi đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua các
đô thị nào sau đây?
A. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hòa - Phan Thiết.
B. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa.
C. Cửa Lò - Thái Bình - Đông Hà - Cam Ranh.
D. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi - Tuy Hòa.
Câu 162. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị
loại 1?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.
Câu 163. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, các đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. Quãng Ngãi và Tuy Hòa. B. Đà Nẵng và Phan Thiết.
C. Tam Kỳ và Phan Rang - Tháp Chàm. D. Quy Nhơn và Nha Trang.
Câu 164. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây không phải là
thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Huế. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng.
Câu 165. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 166. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Hậu Giang. C. Hà Giang. D. Kon Tum.
Câu 167. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết hai đô thị nào sau đây có quy mô dân
số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá, Vinh. B. Thanh Hóa, Huế. C. Vinh, Huế. D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 168. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 169. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Cam Ranh. D. Tuy Hòa.
Câu 170. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 171. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Thái Nguyên, Hạ Long. B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 172. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia Lai.
Câu 173. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà Nẵng.
Câu 174. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô
dân số trên 1 triệu người?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nam Định.

Mã đề 000 Trang 10/36


C. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 175. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Thuận?
A. Biên Hoà. B. Bảo Lộc. C. Phan Thiết. D. Cam Ranh.
Câu 176. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, chobiết phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật
độ dân số là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 người/km2. B. Dưới 50 người/km2.
C. Từ 50 - 100 người/km2. D. Từ 101 - 200 người/km2.
Câu 177. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Đồng Nai. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Điện Biên.
Câu 178. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
Câu 179. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ
500 001 - 100 0000 người?
A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Quảng Ngãi. D. Biên Hòa.
Câu 180. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hưng Yên. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Bình Phước.
Câu 181. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân
bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du.
B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 182. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Ninh Bình. B. Đắk Nông. C. Nam Định. D. Phú Thọ.
Câu 183. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số
lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Buôn Ma Thuật. C. Kon Tum. D. Pleiku.
Câu 184. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Vinh. B. Đông Hà. C. Đồng Hới. D. Tam Kỳ.
Câu 185. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị
loại 2?
A. Vũng Tàu. B. Nam Định. C. Biên Hòa. D. Vinh.
Câu 186. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Nam Định.
Câu 187. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, đô thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000
người?
A. Tuy Hòa. B. Vĩnh Long. C. Việt Trì. D. Hải Phòng.
Câu 188. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, nhận xét nào đây không đúng về dân số phân
theo thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
D. Dân số ở nông thôn luôn cao hơn nhiều dân số ở thành thi.̣
Câu 189. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng
bằng sông Hồng?
A. Vinh. B. Hải Dương. C. Cẩm Phả. D. Đà Nẵng.
Câu 190. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Cam Ranh. B. Tuy Hòa. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 191. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô
dân số từ 10 vạn người trở lên?

Mã đề 000 Trang 11/36


A. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đông Hà.
C. Hà Nội, Việt Trì, Thái Nguyên. D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 192. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ
200 001 - 500 000 người?
A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Hà Nội.
Câu 193. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Định?
A. Tuy Hòa. B. Tam Kỳ. C. An Khê. D. Quy Nhơn.
Câu 194. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình. B. Vĩnh Long. C. Quảng Ngãi. D. Sơn La.
Câu 195. Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 196. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Thọ. B. Nam Định. C. Lạng Sơn. D. Đắk Nông.
Câu 197. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Bảo Lộc là đô thị thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Đồng Nai. D. Bình Phước.
Câu 198. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Phan Thiết. B. Biên Hòa. C. Cao Lãnh. D. Mỹ Tho.
Câu 199. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hưng Yên. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 200. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị
loại 1?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 201. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Hạ Long. C. Phúc Yên. D. Thái Nguyên.
Câu 202. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho.
Câu 203. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Bình Thuận. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 204. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên. B. Nam Định. C. Việt Trì. D. Hải Phòng.
Câu 205. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc tỉnh Bình Định?
A. Quy Nhơn. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Biên Hòa.
Câu 206. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Hòn La. D. Vân Phong.
Câu 207. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về GDP nước ta?
A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục.
B. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng.
C. GDP tăng liên tục.
D. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều tăng.

Mã đề 000 Trang 12/36


Câu 208. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn B. Vũng Áng. C. Định An. D. Chu Lai
Câu 209. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Thanh Hóa. B. Phúc Yên. C. Việt Trì. D. Hạ Long.
Câu 210. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc tỉnh Khánh Hòa?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Huế. D. Vinh.
Câu 211. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây thuộc Bắc Trung Bộ ?
A. Thanh Thủy. B. Lao Bảo. C. Sơn La. D. Bờ Y.
Câu 212. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
Câu 213. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Hạ Long. B. Quy Nhơn. C. Huế. D. Vinh.
Câu 214. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh
có GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 215. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 216. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát. B. Tây Trang. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo.
Câu 217. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An
Câu 218. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Chu Lai.
Câu 219. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Nam Định. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên.
Câu 220. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 221. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 222. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn.
Câu 223. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây
không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cầu Treo. B. Thanh Thủy.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn. D. Móng Cái.
Câu 224. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên.
Câu 225. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết quốc lộ nào sau đây nối vùng
kinh tế Tây Nguyên với Đông Nam Bộ?

Mã đề 000 Trang 13/36


A. 1. B. 61. C. 14. D. 63.
Câu 226. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Hải Phòng. D. Phúc Yên.
Câu 227. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong.
Câu 228. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết quốc lộ nào sau đây nối hai
vùng kinh tế Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. 1. B. 2. C. 7. D. 8.
Câu 229. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội
thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 230. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 231. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 232. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh
có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 233. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủ dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Mỹ Tho.
Câu 234. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có
thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 235. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái, Tây Trang. B. Thanh Thủy, Lào Cai.
C. Tà Lùng, Trà Lĩnh. D. Cầu Treo, Cha Lo.
Câu 236. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Vũng Tàu. B. Mỹ Tho. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 237. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 238. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cà Mau. B. Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Biên Hòa
Câu 239. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây
thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Lao Bảo. B. Xa Mát. C. Bờ Y. D. Cầu Treo.
Câu 240. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu
kinh tế cửa khẩu?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. An Giang. D. Sơn La.
Câu 241. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.

Mã đề 000 Trang 14/36


Câu 242. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. Phú Yên.
Câu 243. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn
trâu dưới 100 nghìn con?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 244. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Vĩnh Phúc B. Thái Nguyên C. Lạng Sơn. D. Bắc Kạn.
Câu 245. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia
cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 246. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 247. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công
nghiệp hàng năm nhiều nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.
Câu 248. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây lạc được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Quảng Nam.
Câu 249. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh
nào trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Nam. C. Sơn La. D. Thanh Hóa.
Câu 250. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương
thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm bao nhiêu %?
A. 1,5%. B. 1,4%. C. 4,2%. D. 2,7%.
Câu 251. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?
A. Nam Định. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 252. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 253. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Bình Định.
Câu 254. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình Thuận.
Câu 255. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 256. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Đăk Lăk, Lâm Đồng. B. Bình Phước, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Gia Lai. D. Bình Phước, Đăk Lăk.
Câu 257. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn
trâu nhiều nhất nước ta?
A. Quảng Nam. B. Nghệ An. C. Phú Thọ. D. Sơn La.
Câu 258. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
lúa lớn nhất?
A. Bình Thuận. B. Hưng Yên. C. Sóc Trăng D. Kiên Giang.
Câu 259. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỷ lệ diện
tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D. Hà Nam.

Mã đề 000 Trang 15/36


Câu 260. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây
không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai.
Câu 261. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây đậu tương được trồng nhiều
ở tỉnh nào sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Quảng Ngãi. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 262. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?
A. Kon Tum. B. Bình Phước. C. Thái Nguyên. D. Thanh Hóa.
Câu 263. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Sóc Trăng. D. Bến Tre.
Câu 264. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so
với diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ?
A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 265. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè
lớn nhất Tây Nguyên?
A. Kon Tum. B. Gia lai. C. Lâm Đồng. D. Đắc Lắk.
Câu 266. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Trà Vinh. D. Bình Phước.
Câu 267. Căn vào Atlat Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết năng suất lúa nước ta là bao nhiêu tạ/ha?
A. 49,9. B. 47,9. C. 48,8. D. 49,2.
Câu 268. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được
trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Nam. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 269. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa
lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 270. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 271. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa
cao nhất Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Hưng Yên.
Câu 272. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp lâu năm được
trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.
Câu 273. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào
trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 274. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
gieo trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực cao nhất?
A. Phú Thọ. B. Hà Nam. C. Phú Yên. D. Nam Định.
Câu 275. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Sơn La.
Câu 276. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Phú Thọ. C. Quảng Bình. D. Phú Yên.
Câu 277. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên. B. Phú Thọ. C. Hà Tĩnh. D. Hà Nam.
Câu 278. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết hai tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa lớn nhất nước ta?

Mã đề 000 Trang 16/36


A. Kiên Giang và Long An. B. An Giang và Kiên Giang.
C. Kiên Giang và Đồng Tháp. D. An Giang và Long An.
Câu 279. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao
nhất trong các tỉnh sau?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Sóc Trăng. D. Long An.
Câu 280. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Sơn La. C. Quảng Ngãi. D. Đăk Lăk.
Câu 281. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ngành khai thác than đá?
A. Hưng Yên. B. Cẩm Phả. C. Thanh Hóa. D. Vinh.
Câu 282. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Long Xuyên?
A. Dệt, may. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 283. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Việt Trì. B. Huế. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 284. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau. B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu 285. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Kiên Lương?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Đóng tàu.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Hóa chất.
Câu 286. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết mỏ nào sau đây không
phải là mỏ dầu?
A. Bạch Hổ. B. Tiền Hải. C. Rạng Đông. D. Hồng Ngọc.
Câu 287. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 288. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Đà Nẵng. D. Biên Hòa.
Câu 289. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào có số lượng ngành ít nhất trong các trung tâm sau?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Nha Trang.
Câu 290. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Tĩnh túc. B. Cẩm Phả. C. Quảng Ngãi. D. Phan Thiết.
Câu 291. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Hải Phòng không có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Luyện kim đen. C. Điện tử. D. Luyện kim màu.
Câu 292. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây
đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 293. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Kiên Lương?
A. Hóa chất. B. Cơ khí.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 294. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn?

Mã đề 000 Trang 17/36


A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Đóng tàu.
C. Hóa chất. D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 295. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn?
A. Hóa chất. B. Cơ khí.
C. Đóng tàu. D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 296. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu. B. Chế biến nông sản.
C. Hóa chất, phân bón. D. Đóng tàu.
Câu 297. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Dệt, may.
Câu 298. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Thái Nguyên. B. Hưng Yên. C. Tây Ninh. D. Nam Định.
Câu 299. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi?
A. Cơ khí. B. Sản xuất giấy, xenlulô.
C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 300. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Vinh. B. Việt Trì. C. Bạc Liêu. D. Thái Nguyên.
Câu 301. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây
không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long. B. Hà Nội lớn hơn Hải Phòng.
C. Việt Trì nhỏ hơn Hạ Long. D. Quảng Ngãi lớn hơn Đà Nẵng.
Câu 302. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi?
A. Luyện kim. B. Đóng tàu.
C. Chế biến nông sản. D. Cơ khí.
Câu 303. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Phan Thiết?
A. Hóa chất. B. Đóng tàu.
C. Luyện kim. D. Chế biến nông sản.
Câu 304. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Phúc Yên và Nam Định. B. Phan Thiết và Nha Trang.
C. Thanh Hóa và Cẩm Phả. D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 305. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất
công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước trong các tỉnh sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Bình Thuận
Câu 306. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Luyện kim màu.
C. Luyện kim đen. D. Điện tử.
Câu 307. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Thái Nguyên.
Câu 308. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Sóc Trăng?
A. Cơ khí. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Chế biến nông sản. D. Hóa chất.
Câu 309. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào
sau đây có ở trung tâm Huế?

Mã đề 000 Trang 18/36


A. Luyện kim. B. Đóng tàu. C. Dệt may. D. Hóa chất.
Câu 310. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công nghiệp
Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 311. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Sóc Trăng có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất ôtô.
C. Luyện kim màu. D. Luyện kim đen.
Câu 312. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Đà
Nẵng và Nha Trang đều có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Dệt, may. D. Điện tử.
Câu 313. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Thanh Hóa. B. Rạch Giá. C. Kon Tum. D. Nha Trang.
Câu 314. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào
sau đây có ở trung tâm công nghiệp Vinh?
A. Điện tử. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Dệt may.
Câu 315. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Sóc Trăng?
A. Khai thác, chế biến lâm sản. B. Hóa chất.
C. Đóng tàu. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 316. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau?
A. Sóc Trăng. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Thủ Dầu Một.
Câu 317. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 318. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Nam Định. B. Pleiku. C. Phan Thiết. D. Cẩm Phả.
Câu 319. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Long Xuyên?
A. Đóng tàu. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí.
Câu 320. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Phan Thiết?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 321. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc?
A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Uông Bí. D. Ninh Bình.
Câu 322. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
Câu 323. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Dệt, may.
Câu 324. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Thanh Hóa.
Câu 325. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

Mã đề 000 Trang 19/36


A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 326. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông
Hồng?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Hà Nội, Hạ Long.
C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định.
Câu 327. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.
Câu 328. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt,
may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa B. Quy Nhơn. C. Huế. D. Vinh.
Câu 329. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Huế. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng.
Câu 330. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản
xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lý.
Câu 331. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Hải Dương không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Thủy hải sản. B. Lương thực.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 332. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 333. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 334. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà
máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Phú Mỹ,Trà Nóc. C. Bà Rịa, Thủ Đức. D. Bà Rịa, Trà Nóc.
Câu 335. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên, Cần Thơ và Biên Hòa. B. Long Xuyên, Cà Mau và Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, Long Xuyên và Cần Thơ. D. Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
Câu 336. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Bảo Lộc. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Tây Ninh.
Câu 337. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Sơn La.
Câu 338. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Hải Phòng. B. Quy Nhơn. C. Huế. D. Vũng Tàu.
Câu 339. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản
xuất gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Buôn Ma Thuột. B. Quy Nhơn. C. Đà Lạt. D. Huế.
Câu 340. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 341. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành da,
giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.

Mã đề 000 Trang 20/36


Câu 342. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. B. Đà Nẵng, Hà Nội.
C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 343. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Biên Hòa không có ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Giấy, in, văn phòng phẩm.
C. Dệt, may. D. Da, giày.
Câu 344. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Huế không có ngành nào sau đây?
A. Da, giày. B. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Dệt, may. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 345. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành dệt, may?
A. Việt Trì. B. Thanh Hóa C. Quy Nhơn. D. Vinh.
Câu 346. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng Sông
Cửu Long?
A. Cà Mau, Cần Thơ. B. Long Xuyên, Cần Thơ.
C. Cà Mau, Rạch Giá. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 347. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Tây Ninh. B. Cần Thơ. C. Phan Thiết. D. Yên Bái.
Câu 348. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Cần Thơ không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm. D. Dệt, may.
Câu 349. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Yên Bái. C. Hạ Long. D. Thanh Hoá.
Câu 350. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 351. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi
nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?
A. Hòa Bình. B. Sóc Trăng. C. Pleiku. D. Phủ Lí.
Câu 352. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm?
A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang.
Câu 353. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Đà Nẵng. B. Bảo Lộc. C. Nha Trang. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 354. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Rượu, bia, nước giải khát.
Câu 355. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Cà Mau. D. Hải Phòng.
Câu 356. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Thanh Hóa không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày. B. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Dệt, may. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

Mã đề 000 Trang 21/36


Câu 357. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Nam Định. B. Hà Nội. C. Hải Dương. D. Hạ Long.
Câu 358. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Nha Trang không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Thủy hải sản. B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Lương thực.
Câu 359. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Nha Trang không có ngành nào sau đây?
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 360. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ba nhà
máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta?
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 361. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cửa Ông. B. Kiên Lương. C. Cái Lân. D. Trà Vinh.
Câu 362. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào
sau đây?
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Biên Hòa. D. Đồng Xoài.
Câu 363. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải biển nào ở nước ta có
chiều dài 1500km?
A. Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh B. Hải Phòng - Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh. D. Cửa Lò - Đà Nẵng.
Câu 364. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến quốc lộ nào không kết nối
Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 25. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 19.
Câu 365. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa
khẩu nào sau đây?
A. Nậm Cắn. B. Cầu Treo. C. Cha Lo. D. Na Mèo.
Câu 366. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào
sau đây?
A. Tây Trang. B. Nậm Cắn. C. Cầu Treo. D. Cha Lo.
Câu 367. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết các cảng nào sau đây được xây
dựng ở sông Tiền?
A. Mỹ Tho, Trà Vinh. B. Trà Vinh, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Sài Gòn. D. Sài Gòn, Mỹ Tho.
Câu 368. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu nào sau đây không nằm
trên đường biên giới Việt Nam - Cam-pu-chia?
A. Mộc Bài. B. Xà Xía. C. Lệ Thanh. D. Tây Trang.
Câu 369. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không ở sông
Hồng?
A. Bắc Giang. B. Nam Định. C. Sơn Tây. D. Việt Trì.
Câu 370. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây
nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị. B. Lào Cai, Na Mèo.
C. Móng Cái, Tây Trang. D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 371. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng sông?
A. Tuyên Quang. B. Cửa Ông. C. Sơn Tây. D. Trà Vinh.
Câu 372. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng biển?
A. Cửa Lò. B. Mỹ Tho. C. Vũng Áng. D. Vũng Tàu.
Câu 373. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam
của nước ta là

Mã đề 000 Trang 22/36


A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất. B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
Câu 374. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, các cảng biển sắp xếp theo thứ tự từ Bắc
vào Nam là
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng.
Câu 375. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay
quốc tế?
A. Rạch Giá. B. Liên Khương. C. Nà Sản. D. Cát Bi.
Câu 376. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng biển nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dung Quất. B. Vũng Áng. C. Chân Mây. D. Thuận An.
Câu 377. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng biển?
A. Cam Ranh. B. Kiên Lương. C. Nam Định. D. Cái Lân.
Câu 378. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa
khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Nậm Cắn. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo.
Câu 379. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Tuyên Quang. B. Chân Mây. C. Sơn Tây. D. Trà Vinh.
Câu 380. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. An Thới. B. Thổ Chu. C. Côn Sơn. D. Nam Du.
Câu 381. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối
trực tiếp Quốc lộ 1 với Lào?
A. Quốc lộ 8. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 9.
Câu 382. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào
sau đây?
A. Lào Cai. B. Bắc Kạn. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang.
Câu 383. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Kon Tum
với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 26. C. Quốc lộ 19. D. Quốc lộ 25.
Câu 384. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước quan trọng
nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Cửa Lò. D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 385. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng sông?
A. Nhật Lệ. B. Cần Thơ. C. Trà Vinh. D. Bắc Giang.
Câu 386. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với
cảng biển nào sau đây?
A. Dung Quất. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 387. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt nào sau đây chạy
theo hướng bắc - nam?
A. Hà Nội - Lào Cai. B. Hà Nội - Đồng Đăng.
C. Hà Nội - Hải Phòng. D. Thống Nhất.
Câu 388. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Vũng Áng. D. Ninh Bình.
Câu 389. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Việt Trì. B. Hải Phòng. C. Cái Lân. D. Cửa Lò.
Câu 390. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột
với điểm nào sau đây ?
A. Nha Trang. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Vũng Tàu.
Câu 391. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối
quốc lộ 14 với quốc lộ 1.

Mã đề 000 Trang 23/36


A. Quốc lộ 27. B. Quốc lộ 24. C. Quốc lộ 19. D. Quốc lộ 9.
Câu 392. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối
Duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14,19. B. Quốc lộ 14, 20 C. Quốc lộ 19, 22. D. Quốc lộ 19,26.
Câu 393. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào
sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Bắc Kạn. D. Mộc Châu.
Câu 394. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột
với điểm nào sau đây ?
A. Vũng Tàu. B. Cam Ranh. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 395. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Hải Phòng. B. Thuận An. C. Cửa Lò. D. Ninh Bình.
Câu 396. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào
sau đây?
A. Buôn Mê Thuột. B. Đà Lạt. C. A Yun Pa. D. Nha Trang.
Câu 397. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 63 nối Cà Mau với nơi nào
sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Sóc Trăng. C. Cần Thơ. D. Rạch Giá.
Câu 398. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Nam Định. B. Cần Thơ. C. Nhật Lệ. D. Ninh Bình.
Câu 399. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng sông?
A. Sơn Tây. B. Bắc Giang. C. Thuận An. D. Việt Trì.
Câu 400. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 1A không đi qua thành
phố nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hòa Bình. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
Câu 401. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp quốc gia?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Lạng Sơn. D. Nha Trang.
Câu 402. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Vũ Quang. B. Ba Bể. C. Ba Vì. D. Côn Sơn.
Câu 403. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ba Bể. B. Núi Chúa. C. Cát Tiên. D. Côn Sơn.
Câu 404. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 405. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Hà Nội. B. Nha Trang. C. Cần Thơ. D. Đà Lạt.
Câu 406. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết các vườn quốc gia nào sau đây thuộc
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim, Mũi Cà Mau, Phú Quốc, U Minh Thượng.
B. Mũi Cà Mau, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang.
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang.
D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang.
Câu 407. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây không
phải là di tích lịch sử cách mạng?
A. Đồng Kỵ. B. Củ Tri. C. Long Phước. D. Tân Trào.
Câu 408. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di
sản văn hóa thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Bến Ninh Kiều. D. Phố cổ Hội An.

Mã đề 000 Trang 24/36


Câu 409. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh
Nghệ An?
A. Bạch Mã. B. Yok Đôn. C. Vũ Quang. D. Pù Mát.
Câu 410. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp quốc gia?
A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Vũng Tàu. D. Đà Nẵng.
Câu 411. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Lạng Sơn. B. Vũng Tàu. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 412. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế
giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 413. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 414. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng
Tây Nguyên?
A. Pù Mát. B. Bạch Mã. C. Núi Chúa. D. Chư Mom Ray.
Câu 415. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Ngãi. D. Nghệ An.
Câu 416. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp vùng?
A. Đà Nẵng. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 417. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Hà Nội. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Đà Lạt.
Câu 418. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa
thế giới?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Thừa thiên - Huế.
Câu 419. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây
nằm ở trên đảo?
A. Cù Lao Chàm. B. Tây Nghệ An. C. Cát Tiên. D. Mũi Cà Mau.
Câu 420. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 421. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp vùng?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng.
Câu 422. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cà Ná. B. Lăng Cô. C. Mỹ Khê. D. Sa Huỳnh.
Câu 423. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh
Ninh Bình?
A. Ba Bể. B. Cát Tiên. C. Cúc Phương. D. Bái Tử Long.
Câu 424. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Cần Thơ. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 425. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp vùng?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 426. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có
quy mô cùng cấp?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Vũng Tàu, Nha Trang.
C. Hạ Long, Hà Nội. D. Cần Thơ, Huế.

Mã đề 000 Trang 25/36


Câu 427. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài
nguyên du lịch nào sau đây?
A. Di sản thiên nhiên thế giới. B. Di tích lịch sử cách mạng.
C. Di sản văn hóa thế giới. D. Thắng cảnh, du lịch biển.
Câu 428. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo?
A. Xuân Sơn. B. Ba Bể. C. Thanh Thủy. D. Cát Bà.
Câu 429. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ.
Câu 430. Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình
hình phát triển du lịch của nước ta?
A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng.
B. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng.
C. Doanh thu du lịch tăng.
D. Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
Câu 431. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di
sản thiên nhiên thế giới?
A. Di tích Mỹ Sơn. B. Vịnh Hạ Long. C. Cố đô Huế. D. Phố cổ Hội An.
Câu 432. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thiên Cầm. B. Đá Nhảy. C. Sầm Sơn. D. Đồ Sơn.
Câu 433. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp quốc gia?
A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Huế. D. Vinh.
Câu 434. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cù Lao Chàm. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Bái Tử Long.
Câu 435. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Lạng Sơn. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hà Nội.
Câu 436. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào sau đây không phải là di sản
văn hóa thế giới?
A. Phố cổ Hội An. B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Cố đô Huế. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 437. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 438. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây không
phải di sản văn hóa thế giới?
A. Phố cổ Hội An. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Khe Sanh.
Câu 439. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp quốc gia?
A. Nha Trang. B. Vũng Tàu. C. Hà Nội. D. Cần Thơ.
Câu 440. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không
phải cấp quốc gia?
A. Vinh. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 441. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác mangan có ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Lai Châu. C. Cao Bằng. D. Lào Cai.
Câu 442. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Thanh Thủy. B. Vân Đồn. C. Trà Lĩnh. D. Lào Cai.
Câu 443. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây ?

Mã đề 000 Trang 26/36


A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Câu 444. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau?
A. Nam Định. B. Bắc Ninh. C. Hạ Long. D. Phúc Yên.
Câu 445. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long không có ngành nào sau đây?
A. Khai thác than. B. Cơ khí. C. Hóa chất. D. Đóng tàu.
Câu 446. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 447. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh.
Câu 448. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Lào Cai.
Câu 449. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết mỏ đồng có ở những tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu, Lạng Sơn. B. Lào Cai, Sơn La.
C. Cao Bằng, Hòa Bình. D. Thái Nguyên, Bắc Kạn.
Câu 450. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Hưng Yên. D. Nam Định.
Câu 451. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ - Cát Hải. B. Vân Đồn.
C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng.
Câu 452. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Cầu Treo. C. Thanh Thủy. D. Tây Trang.
Câu 453. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều Apatit?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 454. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn. B. Trà Lĩnh.
C. Đình Vũ - Cát Hải. D. Thanh Thủy.
Câu 455. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Lạng Sơn. D. Bắc Kạn.
Câu 456. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?
A. Đồng. B. Than đá. C. Graphit. D. Apatit.
Câu 457. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết cây cà phê được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòa Bình. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 458. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển?
A. Hạ Long. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Cẩm Phả.
Câu 459. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển thủy điện. B. Trồng cây công nghiệp.
C. Khai thác khoáng sản. D. Chăn nuôi gia cầm.
Câu 460. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?

Mã đề 000 Trang 27/36


A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Nam Định.
Câu 461. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác bô xit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
Câu 462. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Thác Bà. B. Hòa Bình. C. Na Dương. D. Phả Lại.
Câu 463. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Quảng Ninh. C. Cao Bằng. D. Lạng Sơn.
Câu 464. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tuyên Quang. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 465. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh. B. Cẩm Phả. C. Việt Trì. D. Hạ Long.
Câu 466. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 467. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp
với nhau?
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Bắc Ninh, Hải Dương.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên. D. Hải Phòng, Nam Định.
Câu 468. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Việt Trì. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Hải Dương.
Câu 469. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9
đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Hạ Long. B. Cẩm Phả. C. Thái Nguyên. D. Bắc Ninh.
Câu 470. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên
120 nghìn tỉ đồng?
A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Hải Dương.
Câu 471. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Điện tử. B. Luyện kim. C. Hóa chất. D. Cơ khí.
Câu 472. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.
Câu 473. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim?
A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hưng Yên.
Câu 474. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả gồm những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Khai thác than đá và than nâu. B. Khai thác than đá và cơ khí.
C. Khai thác than đá và luyện kim màu. D. Cơ khí và chế biến nông sản.
Câu 475. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng,
cho biết ngành dệt may không phải là ngành chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp nào sau đây
đây?
A. Phúc Yên. B. Nam Định. C. Hà Nội. D. Hải Dương.
Câu 476. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất trong các trung tâm sau?
A. Phúc Yên. B. Hưng Yên. C. Hải Dương. D. Nam Định.

Mã đề 000 Trang 28/36


Câu 477. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành công nghiệp cơ khí?
A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Việt Trì.
Câu 478. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc ở tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Bắc Cạn. D. Thái Nguyên.
Câu 479. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng. B. Bắc Ninh. C. Phúc Yên. D. Hưng Yên.
Câu 480. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Cao Bằng. D. Bắc Cạn.
Câu 481. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu
Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 482. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết Bắc Trung Bộ có bao nhiêu trung
tâm công nghiệp?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 483. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu
kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Hòn La. B. Vũng Áng.
C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Nghi Sơn.
Câu 484. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn
La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 485. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết điểm khai thác crôm Cổ
Định thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 486. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây của
vùng Bắc Trung Bộ có mỏ Crôm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 487. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển
Chân Mây - Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An. B. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 488. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 489. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Ngãi. D. Thanh Hóa.
Câu 490. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế.
Câu 491. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 492. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên - Huế. D. Phan Thiết.
Câu 493. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn
La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 494. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết than nâu có ở tỉnh nào
sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị.

Mã đề 000 Trang 29/36


Câu 495. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây của Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Dung Quất. D. Vũng Áng.
Câu 496. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 497. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sân bay Vinh thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 498. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường bộ nào sau
đây ở Bắc Trung Bộ không có hướng Tây - Đông?
A. Đường số 7. B. Đường số 9. C. Đường số 8. D. Đường số 15.
Câu 499. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây không ở Bắc
Trung Bộ?
A. Cam Ranh. B. Nhật Lệ. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò.
Câu 500. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu
Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 501. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp
Huế có các ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí.
Câu 502. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có khu kinh
tế ven biển nào sau đây?
A. Vũng Áng. B. Hòn La.
C. Nghi Sơn. D. Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 503. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Vũng Áng. B. Hòn La.
C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Nghi Sơn.
Câu 504. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết mỏ crôm và sắt lần lượt
có ở tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thanh Hóa, Quảng Bình.
C. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
Câu 505. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Thanh Hóa. B. Huế. C. Bỉm Sơn. D. Vinh.
Câu 506. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết chè được trồng nhiều ở
tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 507. Căn cứ vào Atlat địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Xà Xía. B. Móng Cái. C. Cầu Treo. D. Hữu Nghị.
Câu 508. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường bộ nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 6. B. Đường số 9. C. Đường số 7. D. Đường số 8.
Câu 509. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây của
vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 510. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các tuyến đường bộ nào
sau đây ở Bắc Trung Bộ theo chiều Đông - Tây?
A. Quốc lộ 7, 8, 9. B. Quốc lộ 7, 14, 15.
C. Quốc lộ 8, 14, 15. D. Quốc lộ 9, 14, 15.

Mã đề 000 Trang 30/36


Câu 511. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 512. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao
Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 513. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Vinh. D. Bỉm Sơn.
Câu 514. Căn cứ vào Atlat trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường nào sau đây không đi qua
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc Lộ 5.
C. Quốc lộ 9. D. Quốc lộ 1.
Câu 515. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Cha Lo. B. Na Mèo. C. A Đớt. D. Nậm Cắn.
Câu 516. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết nước khoáng có ở tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 517. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, các tuyến đường nào sau đây theo
chiều Đông - Tây của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 7, 8, 9. B. Quốc lộ 8, 14, 15.
C. Quốc lộ 7, 14, 15. D. Quốc lộ 9, 14, 15.
Câu 518. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm
Cắn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 519. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị. B. Quảng Ngãi. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
Câu 520. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây ở vùng
Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 521. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 25. C. Quốc lộ 20. D. Quốc lộ 19.
Câu 522. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 24. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 19.
Câu 523. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 524. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây ở Tây Nguyên?
A. Di Linh. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Mơ Nông.
Câu 525. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vĩnh Sơn. B. Xê Xan. C. Đrây Hling. D. Yaly.
Câu 526. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đắk Krông?
A. Đa Nhim. B. Đrây Hling. C. Yaly. D. Vĩnh Sơn.
Câu 527. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.

Mã đề 000 Trang 31/36


Câu 528. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết các nhà máy thủy điện được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ như thế
nào?
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 529. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Đắk Nông. D. Kon Tum.
Câu 530. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 531. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Chân Mây. D. Phan Thiết.
Câu 532. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 533. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Yaly. B. Sông Hinh. C. A Vương. D. Vĩnh Sơn.
Câu 534. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết trâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 535. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết hồ Lắk thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông.
Câu 536. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa giáp Lào vừa giáp Cam-Pu-Chia?
A. Đắc Lắk. B. Lâm Đồng. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 537. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Yaly. B. A Vương. C. Xê Xan 3. D. Xê Xan 3A.
Câu 538. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Đắc Lắk. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 539. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết ngành khai thác chế biến lâm sản có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Phan Thiết.
Câu 540. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Vĩnh Sơn. B. A Vương.
C. Xê Xan 3A. D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 541. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 542. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Trà Khúc. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Thu Bồn. D. Sông La Ngà.
Câu 543. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết trâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Bình Thuận. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 544. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết điểm khai thác vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào sau đây?

Mã đề 000 Trang 32/36


A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình.
Câu 545. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây?
A. Khánh Hòa B. Quảng Nam. C. Ninh Thuận. D. Bình Định.
Câu 546. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Bình Thuận.
Câu 547. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cảng nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chân Mây. B. Phan Thiết. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 548. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Hàm Thuận - Đa Mi. B. Sông Hinh.
C. A Vương. D. Xê Xan 3.
Câu 549. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết nơi nào sau đây không phải là bán đảo?
A. Sơn Trà. B. Lí Sơn. C. Phước Mai. D. Hòn Gốm.
Câu 550. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết các khu kinh tế ven biển sắp xếp lần lượt theo chiều Bắc - Nam như thế nào?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
Câu 551. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3A. B. Xê Xan 3. C. Sông Hinh. D. Yaly.
Câu 552. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum.
Câu 553. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Quảng Ngãi.
Câu 554. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 555. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 556. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Bình Định.
Câu 557. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan?
A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling.
Câu 558. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ vừa giáp Tây Nguyên vừa giáp Đông Nam Bộ?
A. Bình Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 559. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?
A. Bình Thuận. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 560. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Ninh Thuận. C. Đắk Nông. D. Bình Thuận.
Câu 561. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây?

Mã đề 000 Trang 33/36


A. Nhiệt điện. B. Điện tử. C. Đóng tàu. D. Hóa chất.
Câu 562. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây?
A. U Minh. B. Ngã Bảy. C. Năm Căn. D. Vị Thanh.
Câu 563. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết đâu là các khu kinh tế ven biển thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn. B. Định An, Bạc Liêu.
C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương.
Câu 564. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Hoa Lư.
Câu 565. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Cà Mau. B. Vũng Tàu. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 566. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết hồ Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Bình Thuận. D. Đồng Nai.
Câu 567. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Sóc Trăng. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Cần Thơ.
Câu 568. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 569. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Long Xuyên.
Câu 570. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Trà Vinh.
Câu 571. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Sài Gòn. D. Sông Bé.
Câu 572. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Dừa. C. Mía. D. Chè.
Câu 573. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản?
A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Cần Thơ.
Câu 574. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp Kiên Lương và Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây?
A. An Giang. B. Bạc Liêu. C. Kiên Giang. D. Hậu Giang.
Câu 575. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Bình Dương. D. Long An.
Câu 576. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho bết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Rạch Giá.
Câu 577. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây?
A. Cần Thơ, Tiền Giang. B. Bạc Liêu. Sóc Trăng.
C. An Giang, Hậu Giang. D. Đồng Nai, Tây Ninh.
Câu 578. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn nhất?
A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.

Mã đề 000 Trang 34/36


Câu 579. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Mỹ Tho. B. Kiên Lương. C. Cần Thơ. D. Tân An.
Câu 580. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Cơ khí.
C. Đóng tàu. D. Hóa chất.
Câu 581. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều nhất ở tình nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Tây Ninh.
Câu 582. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành luyện kim đen?
A. Thủ Dầu Một. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 583. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Bôxit. B. Sét, cao lanh. C. Titan. D. Đồng.
Câu 584. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Mỹ Tho. B. Biên Hoà. C. Tân An. D. Sóc Trăng.
Câu 585. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Crôm. B. Đá axit. C. Niken. D. Sắt.
Câu 586. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp sau?
A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 587. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Long Xuyên.
Câu 588. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Kiên Lương. B. Mỹ Tho. C. Tân An. D. Long Xuyên.
Câu 589. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết bò được nuôi nhiều ở những tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai, Tây Ninh. B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Đồng Nai, Bình Dương. D. Tây Ninh, Bình Phước.
Câu 590. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Mangan. B. Vàng. C. Apatit. D. Đá vôi.
Câu 591. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Xa Mát. B. Mộc Bài. C. Đồng Tháp. D. Hoa Lư.
Câu 592. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Kiên Lương. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Tân An.
Câu 593. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng
Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP.Hồ Chí Minh.
Câu 594. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa. B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

Mã đề 000 Trang 35/36


Câu 595. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
A. Rạch Sỏi. B. Phụng Hiệp. C. Kỳ Hương. D. Vĩnh Tế.
Câu 596. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Than nâu. B. Thiếc. C. Than đá. D. Than bùn.
Câu 597. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 598. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. Định An, Năm Căn. B. Định An, Kiên Lương.
C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Bạc Liêu.
Câu 599. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết các tuyến đường ô tô nào sau đây nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 1 và 13. B. Quốc lộ 1 và 14. C. Quốc lộ 13 và 14. D. Quốc lộ 14 và 20.
Câu 600. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Cơ khí.
C. Đóng tàu. D. Hóa chất.

------ HẾT ------

Mã đề 000 Trang 36/36

You might also like