You are on page 1of 9

TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 12

Chọn phương án trả lời đúng nhất


Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Cao Bằng. . B. Điện Biên. C. Hà Giang D. Lào Cai
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa líA Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Bắc Ninh. B. Ninh Bình. C. Thái Bình. D. Hà Nam
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Tỉnh Khánh Hòa B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Thành phố Nha Trang D. Thành phố Bà Rịa-Vũng Tàu
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Sơn La. C. Lai Châu D. Lào Cai D. Điện Biên
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đường biên giới nước ta với quốc gia nào
dài nhất?
A. Trung Quốc. B. Lào. C. Campuchia D. Lào và Campuchia.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết số tỉnh, thành phố có chung đường biên
giới với Campuchia là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Mã. D. sông Cả.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Hoành Sơn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. dãy Bạch Mã. B. sông Đà. C. dãy Hoàng Liên Sơn. D. sông Hồng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc –
Đông Nam?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Bạch Mã. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có
đường biên giới chung với Lào?
A. Gia Lai. B. Sơn La C. Kon Tum. D. Điện Biên.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca. D. Phu Luông.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các điểm du lịch biển từ bắc vào nam?
A. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê. B. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê.
C. Mỹ Khê, Sầm Sơn, Mũi Né . D. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc
điểm của bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc?
A. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông. B. song song với nhau.
C. so le với nhau. D. có hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào
sau đây không giáp biển Đông?
A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết, mật độ dân số của thành phố Hà Nội năm 2014 là:
A. 213 người/km2 B. 223 người/km2 C. 243 người/km2 D. 253 người/km2
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh (thành phố) có diện tích lớn nhất gấp mấy
lần tỉnh (thành phố) có diện tích nhỏ nhất ở nước ta.
A. 20,2 lần B. 20,1 lần C. 20,3 lần D. 20,4 lần
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã
ba Đông Dương”?
A. Gia Lai. B. Đà Nẵng. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết, mật độ dân số của thành phố Hồ Chí Minh
năm 2014 là:
A. 3808 người/km2 B. 3809 người/km2 C. 3810 người/km2 D. 3811 người/km2
Câu 21. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ:
A. 23°23'B B. 23°24'B. C. 23°25'B D. 23°26'B
Câu 22. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ:
A. 8°36'B. B.8°37'B C. 8°38'B D. 8°34'B.
Câu 23. Việt Nam nằm trong múi giờ số:
A. 6. B. 7 C. 8 D. 9
Câu 24. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²):
A. 331 211 B. 331 212. C. 331 213. D. 331 214
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng tần suất bão cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không có gió
Tây khô nóng?
A. vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc
điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
B. địa hình cao nhất cả nước.
A. gồm các khối núi và cao nguyên.
C. gồm nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. gồm các các cánh cung song song với nhau.
Câu 28. Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết năng suất lúa năm 2007 của nước ta là: ?
A. 49,3 tạ/ha. B. 49,5 tạ/ha. C. 49,7 tạ/ha D. 49,9 tạ/ha
Câu 29. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?
A. Móng Cái. B. Hữu Nghị C. Lao Bảo D. Đồng Văn.
Câu 30. Thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào?
A. Gia Lai. B. Điện Biên. C. Sơn La D. Kon Tum.
Câu 31. Vùng đất là:
A. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
B. Phần đất liền giáp biển
C. Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển
D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
Câu 32. Nội thủy là vùng
A. nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
B. có chiều rộng 12 hải lí
C. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí
D. nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí
Câu 33. So với diện tích đất đai của nước ta, địa hình đồi núi chiếm:
A. 1/4 B. 2/4. C. 2/3 D. 3/4
Câu 34. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. Gồm các khối núi và cao nguyên
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. Có bốn cánh cung lớn
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 35. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:
A. Dãy núi vùng Đông Bắc
B. Dãy núi vùng Tây Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Nam.
D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 36. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B. Có địa hình cao nhất nước ta
C. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. Thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 37. Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là:
A. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam
B. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông
C. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng Tây bắc – Đông Nam
D. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.
Câu 38. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi:
A. Đông Bắc B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 39. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hằng năm đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho
vùng đồng bằng ven biển nước ta là:
A. Bão B. Sạt lỡ bờ biển C. Cát bay, cát chảy. D. Động đất
Câu 40. Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi là:
A. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất) B. Động đất
C. Khan hiếm nước D. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc
Câu 41. Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng?
A. địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày
B. là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản
D. là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
Câu 42. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là:
A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa
cổ.
B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
C. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng
D. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo
Câu 43. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có:
A. Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long
B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt
D. Thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 44. Vùng đồng bằng có điều kiện để tập trung dân cư, phân bố các đô thị, trung tâm thương mại là do:
A. Địa hình bằng phẳng B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Đất đai màu mỡ D. Nguồn nước dồi dào
Câu 45. Do đặc điểm đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung là phù sa pha nhiều cát nên cây trồng thích hợp là:
A. Cây hoa màu B. Cây lương thực
C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây công nghiệp hàng năm
Câu 46. Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có:
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
B. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống
C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
Câu 47. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành):
A. Khánh Hoà. B. Quảng Ninh. C. Đà Nẵng. D. Bình Thuận.
Câu 48. Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là:
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển
D. Hệ sinh thái trên đất phèn
Câu 49. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
B. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên….
C. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.
D. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
Câu 50. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về
hàng hải và hàng không nhưng công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Lãnh hải
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Nội thủy
D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 51. Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. Các hệ thống sông lớn B. Dãy Hoàng Liên sơn
C. Vùng núi Đông Bắc D. Vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 52. Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là:
A. Sông Cầu B. Sông Chu. C. Sông Mã. D. Sông Đà
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Được hình thành do các sông bồi đắp
B. Hẹp ngang
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
Câu 54. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng
chuyên canh cây:
A. Lương thực B. Thực phẩm. C. Hoa màu D. Công nghiệp.
Câu 55. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do:
A. Khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 56. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là:
A. Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
C. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
Câu 57. Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ:
A. Phong cảnh đẹp, mát mẻ.
B. Nguồn khoáng sản dồi dào.
C. Tiềm năng thủy điện lớn
D. Địa hình đồi núi thấp
Câu 58. Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Được hình thành do các sông bồi đắp
B. Hẹp ngang
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
Câu 59. Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là :
A. Muối biển.
B. Dầu khí.
C. Cát trắng.
D. Titan.
Câu 60. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là:
A. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
D. Có các luồng gió theo hướng Đông Nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 61. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
B. biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
C. biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
D. biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
Câu 62. Với nguồn tài nguyên dầu khí phong phú ở thêm lục địa phía Nam nước ta, là điều kiện thuận lợi để
nước ta phát triển ngành công nghiệp:
A. Các ngành công nghiệp hiện đại (Lọc hóa dầu, hóa lỏng khí đốt…)
B. Các ngành công nghiệp truyền thống
C. Các ngành công nghiệp sản xuất hầng tiêu dùng
D. Ngành công nghiệp luyện kim
Câu 63. Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực :
A. Khí hậu.
B. Sinh vật.
C. Địa hình.
D. Cảnh quan ven biển.
Câu 64. Biển Đông cho phép nước ta khai thác tổng hợp kinh tế biển nhằm:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thương mại
B. Bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ trên biển Đông
C. Củng cố các đảo ven bờ
D. Đưa ngư dân ra biển tham gia các hoạt động xã hội và đánh bắt hải sản
Câu 65. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :
A. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
B. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
C. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 66. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản?
A. Các tam giác châu với bãi triều rộng.
B. Vịnh cửa sông
C. Các đảo ven bờ.
D. Các rạn san hô
Câu 67. Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta
A. Mang tính hải dương, điều hòa hơn
B. Phân hóa thành 4 mùa rõ rệt
C. Mùa hạ nóng, khô; mùa đông lạnh, mưa nhiều
D. Mang tính khắt nghiệt
Câu 68. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Đơn vị. nghìn ha
Năm 1990 2000 2010 2014
Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 9392,3
Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6
Các loại cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây qua các năm
là biểu đồ.
A. miền
B. tròn
C. đường
D. cột chồng
Câu 69. Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây chính xác nhất: Trong giai đoạn 1990 – 2014,
A. diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục trong khi diện tích cây công nghiệp hàng
năm tăng thiếu ổn đinh.
B. tổng diện tích cây công nghiệp cũng như diện tích từng loại cây công nghiệp đều tăng.
C. diện tích cây công nghiệp hàng năm tuy tăng liên tục nhưng vẫn chậm hơn so với diện tích cây công
nghiệp lâu năm.
D. diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn luôn thấp hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm song lại
tăng rất ổn định.
Câu 70. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị. tỉ USD)
Năm
2010 2013 2015 2016
Giá trị
Xuất khẩu 857,1 820,6 773,0 797,5
Nhập khẩu 773,9 940,0 787,2 745,7
Theo bảng số liệu, trong giai đoạn 2010 – 2016, Nhật Bản xuất siêu các năm nào?
A. Năm 2010 và năm 2016
B. Năm 2015 và năm 2016
C. Năm 2010 và năm 2013
D. Năm 2013 và năm 2015
Câu 71. Cho biểu đồ sau:
100%
90%
80% 38.6 44 38.8 42.6 42.3 41.4 43.4
70%
60%
50% 22.7
28.8
40% 36.7
38.1 36.7 37.3 36.9
30%
20% 38.7 37.2
10% 24.5 19.3 21 21.3 19.7
0%
1990 1995 2000 2005 2010 2012 2014 năm

Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ

QUI MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014
Trong giai đoạn 1990 – 2014 , tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản giảm:
A. 19,0 %
B. 17,0 %
C. 18,0 %
D. 20,0%
Câu 72. Cho biểu đồ sau:
100%
90%
80% 38.6 44 38.8 42.6 42.3 41.4 43.4
70%
60%
50% 22.7
28.8
40% 36.7
38.1 36.7 37.3 36.9
30%
20% 38.7 37.2
10% 24.5 19.3 21 21.3 19.7
0%
1990 1995 2000 2005 2010 2012 2014 năm

Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ

QUI MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất, trong giai đoạn 1990 - 2014, trong cơ cấu GDP
A. tỷ trọng khu vực dịch vụ cao nhất và không ổn định
B. tỷ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm đều và liên tục.
C. tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng thấp nhất
D. tỷ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất
Câu 73. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
Cơ cấu (%)
Năm
Nông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ
2005 57.3 18.2 24.5
2016 41.9 24.7 33.4
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của
nước ta, năm 2005 và năm 2016
A. tròn
B. Miền
C. đường
D. kết hợp
Câu 74. Cho biểu đồ sau.

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA QUA CÁC NĂM


Trong gia đoạn 1990 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gấp
A. 3,25 lần. B. 2,35 lần. C. 3,02 lần. D. 2,53 lần.
Câu 75. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Đơn vị. nghìn ha
Năm 1990 2000 2010 2014
Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 9392,3
Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6
Các loại cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2
Dựa vào bảng số liệu, cho biết: nhận xét nào sau đây là chưa chính xác
A. Diện tích các cây công nghiệp chậm hơn diện tích cây khác
B. Diện tích cây lương thực tăng chậm nhất
C. Diện tích cây công nghiệp tăng nhanh nhất
D. Diện tích các loại cây khác tăng nhanh hơn diện tích cây lương thực
Câu 76. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì :
A. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Câu 77. Hiện nay, rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:
A. Phá để nuôi tôm.
B. Chính sách bảo vệ rừng
C. Hiện tượng xâm nhập mặn xảy ra khắp nơi
D. Mưa, bão, lũ lụt kéo dài

You might also like