You are on page 1of 24

Translated from English to Vietnamese - www.onlinedoctranslator.

com

Cơ quan Tiêu chuẩn Giáo dục NSW

2021 THI CHỨNG CHỈ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Kinh tế học
Tổng quan • Thời gian đọc – 5 phút
Hướng dẫn • Thời gian làm việc – 3 giờ
• Viết bằng bút đen
• Có thể sử dụng máy tính được NESA phê duyệt

Tổng số điểm: Phần I – 20 điểm(trang 2–8)


100 • Câu hỏi thử 1–20
• Dành khoảng 35 phút cho phần này

Phần II – 40 điểm(trang 9–20)


• Câu hỏi thử 21–24
• Dành khoảng 1 giờ 15 phút cho phần này

Phần III – 20 điểm(trang 21–23)


• Làm thử Câu 25 hoặc Câu 26
• Dành khoảng 35 phút cho phần này

Phần IV – 20 điểm(trang 24)


• Làm thử Câu 27 hoặc Câu 28
• Dành khoảng 35 phút cho phần này

2060
Mục I

20 điểm
Câu hỏi thử 1–20
Dành khoảng 35 phút cho phần này

Sử dụng phiếu trả lời trắc nghiệm cho Câu hỏi 1–20.

1 Vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới là gì?

A. Giải quyết tranh chấp thương mại

B. Cho vay lãi suất thấp


C. Quy định mức thuế quan và mức trợ cấp

D. Tổ chức các nước thành các khối thương mại

2 Một nền kinh tế giả định có dân số ít, cơ sở xuất khẩu rộng và thu nhập bình quân đầu người
cao.

Nền kinh tế này sẽ được phân loại như thế nào?

A. Mới nổi
B. Nâng cao
C. Đang phát triển

D. Diễn đàn kinh tế

3 Điều nào sau đây KHÔNG có trong Tiêu chuẩn Việc làm Quốc gia?

A. Nghỉ hàng năm

B. Ngày lễ
C. Mức lương tối thiểu quốc gia

D. Yêu cầu bố trí công việc linh hoạt

–2–
4 Ngân sách của chính phủ dành cho thâm hụt nhưng sau đó có sự sụt giảm bất ngờ về mức độ
hoạt động kinh tế.

Hàng nào của bảng cho thấy sự thay đổi có khả năng xảy ra nhất trong doanh thu từ thuế và hậu quả là thâm
hụt?

Thuế thu nhập Thiếu hụt hoặc khuyết

MỘT. Rơi Tăng


b. Rơi Giảm bớt

C. Tăng lên Tăng


Đ. Tăng lên Giảm bớt

5 Điều nào sau đây phản ánh những thay đổi có chủ ý trong chính sách tài khóa?

A. Thành phần chu kỳ


B. Thành phần kết cấu
C. Số dư tiền mặt cuối kỳ
D. Số dư tiền mặt cơ bản

6 Hệ số Gini của một nền kinh tế giả định đã thay đổi từ 0,2 thành 0,3.

Sự gia tăng trong điều nào sau đây rất có thể đã gây ra điều này?

A. Ngưỡng miễn thuế


B. Thuế tiêu dùng
C. Chi đào tạo của doanh nghiệp
D. Chi tiêu của chính phủ cho phúc lợi

7 Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ ổn định tự động?

A. Tăng thuế thu nhập cận biên làm chậm tăng trưởng kinh tế.
B. Tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng làm tăng trưởng kinh tế.
C. Giảm tỷ lệ trợ cấp thất nghiệp làm chậm tăng trưởng kinh tế.
D. Người nộp thuế chuyển sang khung thuế cao hơn làm chậm tăng trưởng kinh tế.

–3–
số 8 Điều nào sau đây sẽ dẫn đến sự gia tăng thương mại tự do?

A. Giảm ưu đãi xuất khẩu và tăng thuế quan


B. Tăng ưu đãi xuất khẩu, giảm trợ cấp
C. Tăng quy mô hạn ngạch hiện có và giảm thuế quan
D. Giảm quy mô hạn ngạch hiện có và giảm trợ cấp

9 Một nền kinh tế giả định đã chuyển từ Thâm hụt tài khoản vãng lai sang Thặng dư tài khoản
vãng lai.

Điều nào sau đây có khả năng nhất để giải thích điều này?

A. Tiết kiệm ròng giảm và đồng tiền mất giá


B. Giá hàng nhập khẩu giảm và đồng tiền mất giá
C. Giá xuất khẩu tăng và chi phí trả nợ tăng
D. Đầu tư kinh doanh tăng, đầu tư gián tiếp giảm

10 Biểu đồ thể hiện chu kỳ kinh doanh của một nền kinh tế.

GDP

X
Y

Thời gian

Hàng nào trong bảng thể hiện sự kết hợp của những thay đổi có khả năng nhất sẽ làm GDP
chuyển từXđếnY?

thuế tỷ lệ tiền mặt

MỘT. Tăng lên Rơi


b. Rơi Rơi
C. Rơi Tăng lên

Đ. Tăng lên Tăng lên

-4-
11 Bảng hiển thị dữ liệu cho một nền kinh tế giả định.

Năm Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)


1 130
2 140
3 148

Tỷ lệ lạm phát cho năm thứ 3 là bao nhiêu?

A. 5,4%
B. 5,7%
C.6,2%
D. 8,0%

12 Trong một nền kinh tế giả định, xu hướng tiết kiệm biên (MPS) tăng lên.

Hàng nào của bảng cho thấy những tác động có thể xảy ra đối với cả thu nhập quốc dân và số
nhân đơn giản?

thu nhập quốc dân nhân đơn giản


MỘT. Tăng Tăng
b. Tăng Giảm
C. Giảm Tăng
Đ. Giảm Giảm

13 Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về hàng hóa công cộng?

A. Mỗi người dùng bổ sung của một hàng hóa công cộng sẽ ảnh hưởng đến số lượng có sẵn cho những người khác.

B. Các công ty tư nhân cung cấp hàng hóa công cộng vì họ kiếm được lợi nhuận từ chúng.

C. Bất kỳ ai cũng có thể hưởng lợi từ việc sử dụng hàng hóa công cộng mà không phải trả tiền trực tiếp cho chúng.

D. Những người có thu nhập thấp bị thiệt thòi vì họ không thể mua hàng hóa công cộng.

–5–
14 Người lao động nhập cư ở Úc thường gửi tiền về cho gia đình của họ ở nước ngoài.

Điều này được ghi nhận như thế nào trong Tài khoản vãng lai của Úc?

A. Ghi nợ Thu nhập Chính

B. Tín dụng thu nhập chính

C. Ghi nợ thu nhập phụ


D. Tín dụng thu nhập phụ

15 Điều nào sau đây có nhiều khả năng gây ra sự gia tăng cả về tỷ lệ tham gia và
tỷ lệ thất nghiệp?

A. Tăng lương tối thiểu


B. Tăng chi tiêu của chính phủ
C. Gia tăng thất nghiệp ẩn
D. Độ tuổi nghỉ học tăng

16 Một xa lộ mới loại bỏ 24 bộ đèn giao thông.

Điều nào sau đây KHÔNG phải là ngoại tác do đường thu phí mới?

A. Ô nhiễm tiếng ồn nhiều hơn

B. Nhiều giao thông hơn trên đường phố địa phương

C. Gia tăng giá trị của đất gần đó


D. Giảm thời gian di chuyển cho người dùng

–6–
17 Bảng hiển thị dữ liệu cho một nền kinh tế giả định.

Lực lượng lao động Bán thời gian thất nghiệp Độ tuổi lao động
có việc làm dân số
(triệu) (triệu) (triệu) (triệu)
Năm 1 13.6 2.7 2,5 25
Năm 2 14.3 2.9 2.3 26

Điều nào sau đây mô tả đúng nhất những thay đổi về tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ
tham gia từ Năm 1 đến Năm 2?

Tỷ lệ thất nghiệp tỷ lệ tham gia


MỘT. Giảm Tăng
b. Tăng Giảm
C. Giảm Giảm
Đ. Tăng Tăng

18 Bảng hiển thị dữ liệu Cán cân thanh toán cho một nền kinh tế giả định.

Hạng mục Cán cân thanh toán tỷ đô la


Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ $110
Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ $125
Thu nhập ròng chính – $30

Thu nhập thứ cấp ròng – $20

Tài khoản vốn – $45

tài khoản tài chính z

Giá trị của Cán cân Hàng hóa và Dịch vụ (BOGS) và giá trị củaz?

BOGS z
MỘT. – $15 – $95

b. – $15 $80
C. $15 – $95

Đ. $15 $80

–7–
19 Một nền kinh tế giả định đang vận hành dưới một tỷ giá hối đoái được quản lý. Tỷ giá hối
đoái sẽ được duy trì trong khoảng từ $0,60–$0,70 USD. Đã có sự gia tăng nhu cầu đối với
đồng nội tệ dẫn đến giá trị của nó vượt ra ngoài phạm vi của ngân hàng trung ương.

Ngân hàng trung ương nên can thiệp như thế nào để di chuyển tỷ giá hối đoái về phạm vi của nó?

A. Tăng tỷ giá tiền mặt để đánh giá đồng tiền


B. Giảm tỷ giá tiền mặt để đồng tiền mất giá
C. Bán ngoại tệ để nâng giá đồng tiền
D. Mua nội tệ để phá giá đồng tiền

20 Bảng hiển thị dữ liệu cho một nền kinh tế giả định.

Tổng danh nghĩa trong nước Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Sản phẩm (GDP)($tỷ)

Năm 1 200 100


Năm 2 250 115
năm 3 300 125

Tốc độ tăng trưởng kinh tế thực của nền kinh tế này trong năm thứ 3 là bao nhiêu?

A. 8,7%
B. 9,6%
C.10,4%
mất 20%

- số 8 -

© 2021 Cơ quan Tiêu chuẩn Giáo dục NSW


2021 THI CHỨNG CHỈ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Số trung tâm

Kinh tế học
Mã số sinh viên
Phần II Tập trả lời

40 điểm
Câu hỏi thử 21–24
Dành khoảng 1 giờ 15 phút cho phần này
KHÔNG viết trong lĩnh vực này.

Hướng dẫn • Viết Mã số Trung tâm và Mã số Học viên của bạn ở đầu trang này.

• Trả lời các câu hỏi trong khoảng trống được cung cấp. Những khoảng
trống này cung cấp hướng dẫn về thời lượng phản hồi dự kiến.

• Có thêm chỗ viết ở mặt sau của tập sách này. Nếu bạn sử
dụng khoảng trống này, hãy chỉ rõ bạn đang trả lời câu hỏi
nào.

Xin vui lòng chuyển qua

–9–
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
6741310293
2061 15110
Câu hỏi 21(10 điểm)

(a) Phác thảo MỘT ảnh hưởng của G20 đối với nền kinh tế toàn cầu. 2
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

(b) Phân biệt giữaKinh doanh blocsvàliên minh tiền tệ. 2


...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

KHÔNG viết trong lĩnh vực này.


...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Câu 21 xem tiếp trang 11

– 10 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
0730310295
Câu 21 (tiếp theo)

(c) Đánh giá các chiến lược được sử dụng để thúc đẩy phát triển kinh tế ở một nền kinh tế khác 6
ngoài Australia.

Nền kinh tế: ................................................ .................................................... ......

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
KHÔNG viết trong lĩnh vực này.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Hết câu 21

– 11 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
8668310293
Câu hỏi 22(10 điểm)

(a) Biểu đồ cho thấy chi phí tư nhân và lợi ích tư nhân của việc sản xuất chai 1
nhựa.

Giá bán

Chi phí riêng

lợi ích cá nhân

Định lượng

Trên sơ đồ, hãy vẽ đường cong bao gồm tổng chi phí xã hội sản xuất

KHÔNG viết trong lĩnh vực này.


những chai này.

(b) Giải thích làm thế nào MỘT chính sách dựa trên thị trường có thể ảnh hưởng đến sự bền vững môi 4
trường ở Úc. Hỗ trợ câu trả lời của bạn với một ví dụ.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Câu 22 xem tiếp trang 13

– 12 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
5654310295
Câu 22 (tiếp theo)

(c) Giải thích những hạn chế của các chính sách kinh tế liên quan đến khả năng của Australia trong việc 5
đạt được sự bền vững về môi trường.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
KHÔNG viết trong lĩnh vực này.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Hết câu 22

– 13 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
8839310293
Câu 23(10 điểm)

(a) Phác thảo tác động của việc tăng lương tối thiểu đối với lạm phát chi phí. 2
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

(b) Giải thích tác động của lạm phát thấp đối với nền kinh tế Australia. 4
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

KHÔNG viết trong lĩnh vực này.


...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Câu 23 xem tiếp trang 15

– 14 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
2984310298
Câu 23 (tiếp theo)

(c) Các chính sách kinh tế vi mô có thể làm giảm tỷ lệ thất nghiệp do lạm phát không 4
tăng tốc như thế nào (NAIRU)? Hỗ trợ câu trả lời của bạn với một ví dụ của Úc.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
KHÔNG viết trong lĩnh vực này.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Hết câu 23

– 15 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
1918310294
Câu 24(10 điểm)

(a) Phác thảo mức độ gia tăng các chính sách bảo hộ trong nền kinh tế toàn cầu có thể ảnh 2
hưởng đến nhu cầu đối với đồng đô la Úc.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

(b) Giải thích làm thế nào đồng đô la Úc có thể tăng giá so với đồng đô la Mỹ và 3
giảm giá so với chỉ số gia quyền thương mại cùng một lúc.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

KHÔNG viết trong lĩnh vực này.


...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Câu 24 xem tiếp trang 17

– 16 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
7407310293
Câu 24 (tiếp theo)

(c) Phân tích tác động của việc tăng giá đồng đô la Úc đối với nền kinh tế Úc. 5

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
KHÔNG viết trong lĩnh vực này.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Hết câu 24

– 17 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
4957310290
Phần II viết thêm chỗ
Nếu bạn sử dụng khoảng trống này, hãy chỉ rõ bạn đang trả lời câu hỏi nào.

KHÔNG viết trong lĩnh vực này.

– 18 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
4792310297
Phần II viết thêm chỗ
Nếu bạn sử dụng khoảng trống này, hãy chỉ rõ bạn đang trả lời câu hỏi nào.
KHÔNG viết trong lĩnh vực này.

– 19 –
Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
5461310291
Phần II viết thêm chỗ
Nếu bạn sử dụng khoảng trống này, hãy chỉ rõ bạn đang trả lời câu hỏi nào.

KHÔNG viết trong lĩnh vực này.

– 20 – © 2021 Cơ quan Tiêu chuẩn Giáo dục NSW

Chỉ Sử dụng cho Văn phòng – KHÔNG viết bất cứ điều gì hoặc đánh dấu bất kỳ bên dưới dòng này.
9410310299
2021 THI CHỨNG CHỈ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Kinh tế học

Mục III

20 điểm
Thử làm Câu hỏi 25 hoặc Câu hỏi 26
Dành khoảng 35 phút cho phần này

Trả lời câu hỏi trong Tập viết phần III và IV. Tập sách viết bổ sung có sẵn.

Câu trả lời của bạn sẽ được đánh giá dựa trên mức độ bạn:
- thể hiện kiến thức và sự hiểu biết liên quan đến câu hỏi
- sử dụng thông tin được cung cấp
- áp dụng các thuật ngữ, khái niệm, mối quan hệ và lý thuyết kinh tế có liên quan
- trình bày một phản ứng bền vững, hợp lý và gắn kết

Xin vui lòng chuyển qua

2062 – 21 –
Câu hỏi 25(20 điểm)

Đánh giá hiệu quả của chính sách tài khóa của Australia trong việc quản lý thất nghiệp, phân phối thu nhập
và ổn định bên ngoài. Trong câu trả lời của bạn, hãy tham khảo thông tin được cung cấp.

Cân đối Ngân sách Chính phủ Úc

2,5

0,0
Phần trăm GDP danh nghĩa (%)

– 2,5

– 5.0

– 7,5

– 10,0

– 12,5
07/08 12/11 15/16 20/19 23/24
Ước lượng

Ngân hàng Dự trữ Úc 2021


Sao chép dưới sự cho phép của Ngân hàng Dự trữ Úc

Phản ứng kinh tế của Chính phủ được thiết kế để hỗ trợ các hộ gia đình và doanh nghiệp
Úc vượt qua giai đoạn đặc biệt khó khăn. Nó đã giúp duy trì hoạt động kinh doanh của
các doanh nghiệp và người Úc có việc làm thông qua JobKeeper Payment và Thúc đẩy
dòng tiền cho người sử dụng lao động, đồng thời hỗ trợ những người Úc có nhu cầu
bằng Trợ cấp bổ sung vi-rút corona và Giải phóng hưu trí sớm.

Phản ứng của Chính phủ hiện đang chuyển đổi để đảm bảo nền kinh tế Úc phục hồi
mạnh mẽ bằng cách nhắm mục tiêu các biện pháp hỗ trợ tạm thời bổ sung để tăng
thu nhập hộ gia đình, thúc đẩy hoạt động đầu tư cơ sở hạ tầng và kinh doanh, đồng
thời giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống.

Ngân sách Liên bang Úc 2020–21


© Khối thịnh vượng chung Úc

HOẶC

– 22 –
Câu hỏi 26(20 điểm)

Đánh giá hiệu quả của chính sách tiền tệ của Australia trong việc quản lý tăng trưởng kinh tế, phân phối thu
nhập và ổn định bên ngoài. Trong câu trả lời của bạn, hãy tham khảo thông tin được cung cấp.

Mục tiêu tỷ giá tiền mặt của Úc


số 8

5
Tỷ lệ tiền mặt (%)

0
2005 2010 2015 2020

Ngân hàng Dự trữ Úc 2020


Sao chép dưới sự cho phép của Ngân hàng Dự trữ Úc

Hội đồng Ngân hàng Dự trữ đã giảm tỷ lệ tiền mặt hai lần vào tháng 3 năm 2020,
xuống 0,25% và 0,1% vào ngày 3 tháng 11 năm 2020. Điều này đang thúc đẩy dòng
tiền của các doanh nghiệp và toàn bộ khu vực hộ gia đình. Nó cũng đang giúp các
ngành tiếp xúc với thương mại của Úc thông qua tỷ giá hối đoái. Đồng thời, lãi suất
thấp có hậu quả tiêu cực đối với một số người, đặc biệt là những người dựa vào thu
nhập lãi. Hội đồng Ngân hàng Dự trữ đã thảo luận về những hậu quả này, nhưng
bằng chứng là lãi suất thấp hơn có lợi cho toàn bộ cộng đồng.

Ngân hàng Dự trữ Úc 2020


Sao chép dưới sự cho phép của Ngân hàng Dự trữ Úc

Xin vui lòng chuyển qua

– 23 –
Mục IV

20 điểm
Thử làm Câu hỏi 27 hoặc Câu hỏi 28
Dành khoảng 35 phút cho phần này

Trả lời câu hỏi trong Tập viết phần III và IV. Tập sách viết bổ sung có sẵn.

Câu trả lời của bạn sẽ được đánh giá dựa trên mức độ bạn:
- thể hiện kiến thức và sự hiểu biết liên quan đến câu hỏi
- áp dụng các thông tin, thuật ngữ, khái niệm, mối quan hệ và lý thuyết kinh tế có liên quan
- trình bày một phản ứng bền vững, hợp lý và gắn kết

Câu hỏi 27(20 điểm)

Đánh giá tác động, trong mười năm qua, của các hiệp định thương mại tự do và chính sách bảo hộ đối với
nền kinh tế toàn cầu.

HOẶC

Câu 28(20 điểm)

Đánh giá tác động, trong mười năm qua, của những thay đổi trong nền kinh tế toàn cầu đối với dòng chảy tài
chính và thương mại của Úc.

hết giấy

– 24 –
© 2021 Cơ quan Tiêu chuẩn Giáo dục NSW

You might also like