Professional Documents
Culture Documents
Câu 17: Mức tăng trưởng tuyệt đối được tính theo công thức nào dưới đây?
Giải thích ký hiệu: Y: GDP hay GNP; Yt: GDP; GNP tại thời điểm t của kỳ phân tích;
Y0: GDP; GNP tại thời điểm gốc của kỳ phân tích.
A. Y Yt Y0 B. Y Yt Y1
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 18: Tốc độ tăng trưởng kinh tế nói lên điều gì?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cho thấy quy mô sản lượng gia tăng nhanh hay chậm qua
các thời kỳ khác nhau.
B. Cho biết thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh hay chậm qua các thời kỳ khác
nhau.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 19: Mối quan hệ giữa tăng trưởng GDP; GNP và dân số tuân theo quy luật nào
dưới đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP (hoặc GNP) theo đầu người g(YP) là hiệu số giữa tốc độ
tăng trưởng GDP (hoặc GNP) gY với tốc độ tăng trưởng dân số gP.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP (hoặc GNP) theo đầu người g(YP) là tổng số giữa tốc độ
tăng trưởng GDP (hoặc GNP) gY với tốc độ tăng trưởng dân số gP.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP (hoặc GNP) theo đầu người g(YP) là hiệu số giữa tốc độ
tăng trưởng dân số gP với tốc độ tăng trưởng GDP (hoặc GNP) gY.
D. Các câu kia đều sai. [<br>]
Câu 20: Khi tính tốc độ tăng trưởng kinh tế, người ta sử dụng loại giá nào?
A. Giá hiện hành B. Giá so sánh (giá cố định).
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 21: Tốc độ tăng trưởng giữa thời điểm t và thời điểm gốc được tính bằng công
thức nào dưới đây?
Y Yt
A. gY x100% B. gY n1 1
Y0 Y0
C. g (YP ) gY g P D. Khác. [<br>]
Câu 22: Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm trong n năm được tính bằng công
thức nào dưới đây?
Y Yt
A. gY x100% B. gY n1 1
Y0 Y0
C. g (YP ) gY g P D. Khác. [<br>]
Câu 23: Quá trình sản xuất được hiểu là gì?
A. Là quá trình mà trong đó các yếu tố đầu vào được phối hợp theo những cách thức
nhất định để tạo ra sản lượng.
B. Là quá trình kết hợp nguyên vật liệu bằng lao động của con người để tạo ra sản phẩm
mới.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 24: Hầu hết các nhà kinh tế học thống nhất với nhau các yếu tố đầu vào cơ bản của
nền kinh tế gồm có bao nhiêu loại?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 25: Hàm sản xuất tổng hợp được biểu thị theo phương trình nào dưới đây?
A. Y = F(K;L;R;T) B. Y = F(K;L)
C. Y = F(K;L;R) D. Y = F(K) [<br>]
Câu 26: Có bao nhiêu yếu tố phi kinh tế cơ bản mà tăng trưởng kinh tế còn phải phụ
thuộc vào?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 27: Yếu tố phi kinh tế cơ bản mà tăng trưởng kinh tế còn phải phụ thuộc vào là?
A. Thể chế kinh tế - chính trị B. Đặc điểm về văn hóa – xã hội tôn giáo
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 28: Luận điểm cơ bản của mô hình tăng trưởng kinh tế của David Ricardo là?
A. Đất đai sản xuất nông nghiệp là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế (R)
B. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là lượng vốn sản xuất tăng thêm có được từ
tiết kiệm và đầu tư của quốc gia (∆K)
C. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là khả năng thu hút lao động nông nghiệp
của khu vực công nghiệp (L)
D. Nguồn gốc tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào phát triển tiến bộ kỹ thuật tức trình độ
công nghệ (T). [<br>]
Câu 29: Luận điểm cơ bản của mô hình tăng trưởng kinh tế của Harrod – Domar là?
A. Đất đai sản xuất nông nghiệp là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế (R)
B. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là lượng vốn sản xuất tăng thêm có được từ
tiết kiệm và đầu tư của quốc gia (∆K)
C. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là khả năng thu hút lao động nông nghiệp
của khu vực công nghiệp (L)
D. Nguồn gốc tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào phát triển tiến bộ kỹ thuật tức trình độ
công nghệ (T). [<br>]
Câu 30: Luận điểm cơ bản của mô hình tăng trưởng kinh tế của Lewis (trường phái hai
khu vực) là?
A. Đất đai sản xuất nông nghiệp là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế (R)
B. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là lượng vốn sản xuất tăng thêm có được từ
tiết kiệm và đầu tư của quốc gia (∆K)
C. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là khả năng thu hút lao động nông nghiệp
của khu vực công nghiệp (L)
D. Nguồn gốc tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào phát triển tiến bộ kỹ thuật tức trình độ
công nghệ (T). [<br>]
Câu 31: Luận điểm cơ bản của mô hình tăng trưởng kinh tế của Kaldor là?
A. Đất đai sản xuất nông nghiệp là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế (R)
B. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là lượng vốn sản xuất tăng thêm có được từ
tiết kiệm và đầu tư của quốc gia (∆K)
C. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là khả năng thu hút lao động nông nghiệp
của khu vực công nghiệp (L)
D. Nguồn gốc tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào phát triển tiến bộ kỹ thuật tức trình độ
công nghệ (T). [<br>]
Câu 32: Phương trình nào dưới đây thể hiện quan điểm về mô hình tăng trưởng kinh tế
của Sung Sang Park?
A. Y = F(KI; HI) B. Y = F(K; L)
C. Y = F(L; T) D. Y = F(K;T). [<br>]
Câu 33: Theo Sung Sang Park, tổng vốn đầu tư của quốc gia có thể phân bổ vào bao
nhiêu khu vực?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 34: Theo Sung Sang Park, tổng vốn đầu tư của quốc gia có thể phân bổ vào khu
vực nào?
A. Khu vực sản xuất vật chất và đầu tư vào con người.
B. Khu vực sản xuất vật chất và dịch vụ.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây thuộc luận điểm về mô hình tăng trưởng kinh tế của
Sung Sang Park?
A. Nguồn gốc của tăng trưởng GDP phụ thuộc vào các cơ sở sản xuất đã được xây dựng
trên thực tế và trình độ kỹ năng lao động.
B. Tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào quá trình tích lũy vốn sản xuất (K) và quá trình
tích lũy trình độ công nghệ (T).
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 36: Thông thường các nước đang phát triển ít quan tâm đầu tư vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Con người D. Sản xuất vật chất. [<br>]
Câu 37: Tăng trưởng theo chiều sâu có nghĩa là?
A. Là tăng trưởng chủ yếu bởi nâng cao hệ số vốn/lao động và năng suất lao động.
B. Chủ yếu gia tăng sản lượng nhưng hệ số vốn/lao động và năng suất lao động không
thay đổi hoặc bị giảm.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 38: Tăng trưởng theo chiều rộng có nghĩa là?
A. Là tăng trưởng chủ yếu bởi nâng cao hệ số vốn/lao động và năng suất lao động.
B. Chủ yếu gia tăng sản lượng nhưng hệ số vốn/lao động và năng suất lao động không
thay đổi hoặc bị giảm.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 39: Tăng trưởng theo chiều sâu có nghĩa là?
A. Là tăng trưởng chủ yếu bởi nâng cao hệ số vốn/lao động và năng suất lao động.
B. Sử dụng biện pháp thâm dụng vốn.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 40: Tăng trưởng theo chiều rộng có nghĩa là?
A. Sử dụng biện pháp thâm dụng lao động.
B. Chủ yếu gia tăng sản lượng nhưng hệ số vốn/lao động và năng suất lao động không
thay đổi hoặc bị giảm.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
■ Thông tin dưới đây sử dụng cho 3 câu từ {<1>} đến {<3>}
Một quốc gia có dữ liệu như sau: Trong năm 2004: GDP/người là 800 USD, dân số 5
triệu người. Dự kiến trong năm 2015: GDP/người là 3.750 USD, dân số là 6 triệu người;
ICOR = 2,5.
(<1>) Lượng vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức GDP/ người trong năm 2015
là?
A. 46, 25. 108 USD. B. 46, 25. 109 USD.
C. 46, 25. 107 USD. D. 46, 25. 106 USD.
(<2>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. gY = 17% B. gY = 16% C. gY = 15% D. gY = 12%
(<3>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là?
A. s = 40,5% B. s = 41,5% C. s = 42,5% D. s = 43,5%
■ Thông tin dưới đây sử dụng cho 3 câu từ {<1>} đến {<3>}
Cho các dữ liệu của quốc gia như sau: Trong năm 2004: GDP/người = 200 USD. Dự
kiến trong năm 2015: GDP/ người tăng 2,25 lần so với năm 2004. Tốc độ tăng trưởng
dân số bình quân hàng năm là 2,2%; ICOR = 2,5.
(<1>) Tốc độ tăng trưởng GDP/ người của quốc hàng năm là bao nhiêu?
A. g(YP) = 7,65%. B. g(YP) = 7,55%. C. g(YP) = 7,45%. D. g(YP) = 7,25%.
(<2>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. gY = 9,75%. B. gY = 9,85%. C. gY = 9,95%. D. gY = 9,55%.
(<3>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có để đạt mục tiêu tăng trưởng là bao nhiêu?
A. s = 24,615% B. s = 24,635% C. s = 24,625% D. s = 24,605%
■ Thông tin dưới đây sử dụng cho 3 câu từ {<1>} đến {<3>}
Một quốc gia có dữ liệu như sau: Trong năm 2004: GDP/người là 800 USD, dân số 5
triệu người. Dự kiến trong năm 2014: GDP/người là 3.750 USD, dân số là 6 triệu người;
ICOR = 3
(<1>) Lượng vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức GDP/ người trong năm 2014
là? (ĐVT: Tỷ USD)
A. ∆K = 55,5. B. ∆K = 56,5. C. ∆K = 57,5. D. ∆K = 54,5.
(<2>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2014 là?
A. gY = 16,85% B. gY = 17,85% C. gY = 18,85% D. gY = 15,85%
(<3>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là?
A. s = 56,25% B. s = 56,55% C. s = 56,35% D. s = 56,45%
■ Thông tin dưới đây sử dụng cho 3 câu từ {<1>} đến {<3>}
Cho các dữ liệu của quốc gia như sau: Trong năm 2004: GDP/người = 200 USD. Dự
kiến trong năm 2014: GDP/ người tăng 2,25 lần so với năm 2004. Tốc độ tăng trưởng
dân số bình quân hàng năm là 2,2%; ICOR = 3
(<1>) Tốc độ tăng trưởng GDP/ người của quốc hàng năm là bao nhiêu?
A. g(YP) = 8,45%. B. g(YP) = 8,15%. C. g(YP) = 8,25%. D. g(YP) = 8,35%.
(<2>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. gY = 10,35% B. gY = 10,65% C. gY = 10,45% D. gY = 10,55%
(<3>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có để đạt mục tiêu tăng trưởng là bao nhiêu?
A. s = 31,55% B. s = 31,65% C. s = 31,95% D. s = 31,75%
■ Thông tin dưới đây sử dụng cho 3 câu từ {<1>} đến {<3>}
Một quốc gia có dữ liệu như sau: Trong năm 2004: GDP/người là 800 USD, dân số 5
triệu người. Dự kiến trong năm 2015: GDP/người là 3.750 USD, dân số là 6 triệu người;
ICOR = 3
(<1>) Lượng vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức GDP/ người trong năm 2015
là? (ĐVT: Tỷ USD)
A. ∆K = 55,5. B. ∆K = 56,5. C. ∆K = 57,5. D. ∆K = 54,5.
(<2>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. gY = 17% B. gY = 16% C. gY = 15% D. gY = 12%
(<3>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là?
A. s = 53% B. s = 51% C. s = 52% D. s = 50%
■ Thông tin dưới đây sử dụng cho 3 câu từ {<1>} đến {<3>}
Cho các dữ liệu của quốc gia như sau: Trong năm 2004: GDP/người = 200 USD. Dự
kiến trong năm 2015: GDP/ người tăng 2,25 lần so với năm 2004. Tốc độ tăng trưởng
dân số bình quân hàng năm là 2%; ICOR = 3.
(<1>) Tốc độ tăng trưởng GDP/ người của quốc hàng năm là bao nhiêu?
A. g(YP) = 7,65%. B. g(YP) = 7,55%. C. g(YP) = 7,45%. D. g(YP) = 7,25%
(<2>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. gY = 9,75%. B. gY = 9,65%. C. gY = 9,95%. D. gY = 9,55%.
(<3>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có để đạt mục tiêu tăng trưởng là bao nhiêu?
A. s = 28,65% B. s = 28,75% C. s = 28,95% D. s = 28,85%.
Câu 8: Mặt trái của phát triển kinh tế có bao nhiêu những vấn đề cần quan tâm?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 9: Thuật ngữ Phát triển bền vững (Sustainable Development) xuất hiện lần đầu tiên
vào năm nào?
A. 1987 B. 1985 C. 1989 D. 2000 [<br>]
Câu 10: Phát triển bền vững là gì?
A. Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng những nhu cầu hiện tại, nhưng không
gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau.
B. Phát triển bền vững như là quá trình phát triển có sự kết hợp hài hòa giữa các mặt
phát triển: tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 11: Có bao nhiêu mục tiêu về phát triển bền vững của Việt Nam?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 12: Hệ thống chỉ tiêu phản ánh phát triển kinh tế gồm có bao nhiêu nhóm?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 12: Hệ thống chỉ tiêu trong phát triển kinh tế bao gồm?
A. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tế.
B. Nhóm chỉ tiêu phản ánh thay đổi cơ cấu kinh tế.
C. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội và môi trường.
D. Cả ba câu kia đầu đúng. [<br>]
Câu 13: Hệ thống chỉ tiêu trong phát triển kinh tế bao gồm?
A. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tế và thay đổi cơ cấu kinh tế.
B. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội và môi trường
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 14: Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tế trong phát triển kinh tế bao gồm?
A. Quy mô sản lượng quốc gia: GDP; GNP.
B. Thu nhập bình quân đầu người (PCI)
C. Tốc độ tăng trưởng về sản lượng, tốc độ thu nhập bình quân đầu người
D. Cả ba câu kia đầu đúng. [<br>]
Câu 15: Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tế trong phát triển kinh tế bao gồm?
A. Quy mô sản lượng quốc gia: GDP; GNP và thu nhập bình quân đầu người (PCI).
B. Tốc độ tăng trưởng về sản lượng, tốc độ thu nhập bình quân đầu người.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 16: Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tế trong phát triển kinh tế gồm có
bao nhiêu chỉ tiêu?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 17: Nhóm chỉ tiêu phản ánh thay đổi cơ cấu kinh tế trong phát triển kinh tế bao
gồm?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế và cơ cấu lao động.
B. Cơ cấu hoạt động ngoại thương và cơ cấu vùng kinh tế.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 18: Nhóm chỉ tiêu phản ánh thay đổi cơ cấu kinh tế trong phát triển kinh tế gồm
bao nhiêu chỉ tiêu?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 19: Nhóm chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế gồm bao nhiêu
chỉ tiêu?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 20: Nhóm chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế gồm bao nhiêu
chỉ tiêu?
A. Tuổi thọ, giáo dục và thu nhập.
B. Chỉ số phát triển con người – HDI (Human Development Index)
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 21: Chỉ số phát triển con người – HDI (Human Development Index) bao gồm
những chỉ tiêu?:
A. Tuổi thọ B. Giáo dục.
C. Thu nhập D. Cả ba câu kia đầu đúng. [<br>]
Câu 22: Chỉ số phát triển con người – HDI (Human Development Index) gồm có bao
nhiêu chỉ tiêu?:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 23: Nhóm chỉ tiêu phản ánh môi trường trong phát triển kinh tế gồm bao nhiêu chỉ
tiêu?
A. Mức độ ô nhiểm môi trường ≤ Tiêu chuẩn quy định
B. Lượng sử dụng tài nguyên ≤ Lượng khôi phục, tái tạo.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 24: Tổ chức Ngân hàng thế giới WB (World Bank) phân chia thế giới thành bao
nhiêu hóm nước?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 25: Nhóm các nuớc đang phát triển (LDCs) được phân thành bao nhiêu loại?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 26: Việt Nam thuộc nhóm nước nào dưới đây?
A. Nhóm nước đang phát triển (LDCs) và có mức thu nhập trung bình.
B. Nhóm nước đang phát triển (LDCs) và có mức thu nhập thấp.
C. Nhóm nước đang phát triển (LDCs) và có mức thu nhập rất thấp.
D. Cả ba câu kia đều sai. [<br>]
Câu 27: Các nguồn lực phát triển kinh tế tổng quát bao gồm?
A. Lao động và vốn. B. Tài nguyên thiên nhiên và công nghệ.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 28: Các nguồn lực phát triển kinh tế tổng quát gồm bao nhiêu loại?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 [<br>]
Câu 29: Vai trò của lao động đối với phát triển kinh tế bao gồm?
A. Lao động là yếu tố chủ động của quá trình sản xuất.
B. Lao động vừa là nguồn lực sản xuất chính vừa là người hưởng lợi ích của sự phát
triển.
C. Lao động là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tăng trưởng.
Câu 41: Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của khu vực nông nghiệp 0,52%; tốc độ
tăng trưởng lao động xã hội là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của khu vực nông nghiệp
sẽ là:
A. 72,8% B. 33,2 % C. 20,8% D. 18,8% [<br>]
Câu 42: Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của khu vực dịch vụ 0,47%%; tốc độ tăng
trưởng lao động xã hội là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của khu vực dịch vụ sẽ là:
A. 72,8% B. 33,2 % C. 18,8% D. 20,8% [<br>]
Câu 43: Vốn với phát triển kinh tế đóng vai trò quan trong vì:
A. Vốn là yếu tố ảnh hưởng quan trọng đối với tăng trưởng kinh tế.
B. Quy mô vốn sản xuất tích lũy là chìa khóa của sự phát triển kinh tế
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 44: Có bao nhiêu vai trò của vốn đối với phát triển kinh tế?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 45: Có bao nhiêu khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng vốn sản xuất?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 46: Các khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng vốn sản xuất bao gồm?
A. Khả năng gia tăng sản xuất các tư liệu sản xuất (TLSX) trong nước.
B. Khả năng nhập khẩu các TLSX trên thị trường quốc tế.
C. Khả năng thuê mướn các TLSX nước ngoài hay chuyển giao TLSX từ chính sách thu
hút đầu tư trực tiếp nước ngoài. D. Cả ba câu kia đều đúng. [<br>]
Câu 47: Đối với các nước đang phát triển, để mở rộng quy mô vốn sản xuất cần tập
trung vào những vấn đề nào?
A. Mở rộng đầu tư vào các ngành sản xuất TLSX ngay khi có điều kiện.
B. Khi chưa có đủ điều kiện, tăng cường nhập khẩu các TLSX phục vụ cho phát triển
sản xuất bằng cách hạn chế nhập khẩu các tư liệu tiêu dùng.
C. Khuyến khích các hình thức thuê và chuyển giao TLSX thông qua thu hút các nhà
đầu tư nước ngoài. D. Cả ba câu kia đều đúng. [<br>]
Câu 48: Đối với các nước đang phát triển, để mở rộng quy mô vốn sản xuất cần tập
trung vào bao nhiêu vấn đề then chốt?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 49: Vốn sản xuất quốc gia là gì?
A. Là tổng số vốn vật chất đã tích lũy được qua thời gian
B. Tổng số vốn vật chất đã tích lũy được qua thời gian được gọi là tài sản quốc gia.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 50: Tài sản quốc gia được phân thành bao nhiêu loại?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 51: Tài sản quốc gia được phân thành bao gồm?
A. Tài sản quốc gia sản xuất và phi sản xuất. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các căn cứ quân sự và phương tiện quốc phòng. [<br>]
Câu 52: Tài sản quốc giả phi sản xuất có thể là?
A. Tồn kho của tất cả các loại hàng hóa. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các căn cứ quân sự và phương tiện quốc phòng. [<br>]
Câu 53: Tài sản quốc gia phi sản xuất có thể là?
A. Trụ sở cơ quan của các đơn vị sản xuất – kinh doanh B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các căn cứ quân sự và phương tiện quốc phòng. [<br>]
Câu 54: Tài sản quốc giả phi sản xuất có thể là?
A. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các căn cứ quân sự và phương tiện quốc phòng. [<br>]
Câu 55: Tài sản quốc giả phi sản xuất có thể là?
A. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các công trình kiến trúc quốc gia. [<br>]
Câu 56: Tài sản quốc giả phi sản xuất có thể là?
A. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Nhà ở của dân cư. [<br>]
Câu 57: Tài sản quốc giả sản xuất có thể là?
A. Tồn kho của tất cả các loại hàng hóa. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các câu kia đều đúng. [<br>]
Câu 58: Tài sản quốc giả sản xuất có thể là?
A. Trụ sở cơ quan của các đơn vị sản xuất – kinh doanh B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các câu kia đều đúng. [<br>]
Câu 59: Tài sản quốc giả sản xuất có thể là?
A. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các câu kia đều đúng. [<br>]
Câu 60: Tài sản quốc giả sản xuất có thể là?
A. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các câu kia đều đúng. [<br>]
Câu 61: Tài sản quốc giả sản xuất có thể là?
A. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải. B. Công xưởng, nhà máy.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Các câu kia đều đúng. [<br>]
Câu 62: Trong điều kiện nền kinh tế mở, vốn đầu tư quốc gia (I) bao gồm?
A. Vốn đầu tư trong nước (ID) và vốn đầu tư nước ngoài (IF).
B. Vốn cố định và vốn lưu động trong nước và ngoài nước.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 63: Trong điều kiện nền kinh tế mở, vốn đầu tư quốc gia (I) phân thành bao nhiêu
loại?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 64: Hình thức thu hút vốn đầu tư nước ngoài có thể là?
A. Đầu tư trực tiếp FDI (Foreign Direct Investment) và đầu tư gián tiếp FII (Foreign
Indirect Investment).
B. Vốn ODA (Official Development Assisstance).
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 65: Có bao nhiêu hình thức thu hút vốn đầu tư nước ngoài phổ biến hiện nay?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 66: Trong các công thức dưới đây công thức nào thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP
quốc gia?
s sD
A. gY B. gYD
ICOR ICOR
s
C. gYF F D. Cả 3 câu kia đều đúng. [<br>]
ICOR
Câu 67: Trong các công thức dưới đây công thức nào thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP
quốc gia do đầu tư nước ngoài đem lại?
s sD
A. gY B. gYD
ICOR ICOR
s
C. gYF F D. Cả 3 câu kia đều đúng. [<br>]
ICOR
Câu 68: Trong các công thức dưới đây công thức nào thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP
quốc gia do đầu tư trong nước đem lại?
s sD
A. gY B. gYD
ICOR ICOR
s
C. gYF F D. Cả 3 câu kia đều đúng. [<br>]
ICOR
Câu 69: Nguồn tài nguyên thiên nhiên (TNTN) có bao nhiêu đặc điểm chủ yếu?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 70: Nguồn tài nguyên thiên nhiên (TNTN) được phân loại gồm có?
A. Tài nguyên không tái sinh: Đất đai, khoáng sản, dầu khí.
B. Tài nguyên có khả năng tái sinh thông qua tác động của con người: Rừng và các loại
động thực vật trên cạn hay dưới nước.
C. Tài nguyên có khả năng tái sinh vô hạn trong tự nhiên: Năng lượng mặt trời, nước
biển, thủy triều, sức gió, không khí,...
D. Có ba đáp án đúng [<br>]
Câu 71: Nguồn tài nguyên thiên nhiên (TNTN) có thể phân thành bao nhiêu loại?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 72: Trong các tài nguyên thiên nhiên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái sinh?
A. Không khí B. Nước C. Tê giác D. Dầu mỏ. [<br>]
Câu 73: Trong các tài nguyên thiên nhiên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái sinh?
A. Không khí B. Nước C. Tê giác D. Than đá [<br>]
Câu 74: Trong các tài nguyên thiên nhiên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái sinh?
A. Không khí B. Nước C. Tê giác D. Khoáng sản [<br>]
Câu 75: Trong các tài nguyên thiên nhiên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái sinh?
A. Không khí B. Nước C. Tê giác D. Đất đai. [<br>]
Câu 76: Trong các tài nguyên thiên nhiên dưới đây, tài nguyên nào là có thể tái sinh vô
hạn trong tự nhiên?
A. Không khí B. Rừng C. Tê giác D. Đất đai. [<br>]
Câu 77: Trong các tài nguyên thiên nhiên dưới đây, tài nguyên nào là có thể tái sinh vô
hạn trong tự nhiên?
A. Nước biển B. Rừng C. Tê giác D. Đất đai. [<br>]
Câu 78: Trong các tài nguyên thiên nhiên dưới đây, tài nguyên nào là có thể tái sinh vô
hạn trong tự nhiên?
A. Sức gió B. Rừng C. Tê giác D. Đất đai. [<br>]
Câu 79: Tài nguyên thiên nhiên (TNTN) có những vai trò nào đối với sự phát triển kinh
tế?
A. TNTN là yếu tố tạo cơ sở cho việc phát triển các ngành kinh tế.
B. TNTN là yếu tố quan trọng cho quá trình tích lũy vốn.
C. TNTN là yếu tố quan trọng cho sự phát triển ổn định của nền kinh tế.
D. Có ba đáp án đúng. [<br>]
Câu 80: Thước đo đánh giá lợi ích đem lại từ khai thác tài nguyên thiên nhiên bao
gồm?
A. Giá trị còn lại – RV (Return Values).
B. Giá trị thặng dư xã hội – SSV (Social Surplus Values)
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 81: Tài nguyên thiên nhiên (TNTN) có bao nhiêu vai trò tiêu biểu đối với sự phát
triển kinh tế quốc gia?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 82: Thế nào là bản chất của công nghệ?
A. Công nghệ được hiểu là tập hợp giữa phần phương tiện và phần kiến thức hiểu biết
để thực hiện các hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất hay dịch vụ trong xã hội.
B. Bản chất của công nghệ được coi là sự kết hợp giữa phương tiện (phần cứng) và phần
kiến thức hiểu biết (phần mềm) để tạo ra sản phẩm vật chất hay dịch vụ phục vụ cho đời
sống xã hội.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 83: Thế nào là bản chất của công nghệ?
A. Bản chất của công nghệ được coi là sự kết hợp giữa phương tiện (phần cứng) và
phần kiến thức hiểu biết (phần mềm) để tạo ra sản phẩm vật chất hay dịch vụ phục vụ
cho đời sống xã hội.
B. Phần cứng chính là điều kiện về vật chất như: nhà xưởng, máy móc trang thiết bị, vật
liệu,… Phần mềm chính là những năng lực hiểu biết, hay khả năng nắm bắt về quá trình
sản xuất
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 84: Thế nào là bản chất của công nghệ?
A. Công nghệ được hiểu là tập hợp giữa phần phương tiện và phần kiến thức hiểu biết
để thực hiện các hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất hay dịch vụ trong xã hội.
B. Phần cứng chính là điều kiện về vật chất như: nhà xưởng, máy móc trang thiết bị, vật
liệu,… Phần mềm chính là những năng lực hiểu biết, hay khả năng nắm bắt về quá trình
sản xuất
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 85: Phần mềm của công nghệ chính là những năng lực hiểu biết, hay khả năng nắm
bắt về quá trình sản xuất bao gồm:
A. Con người lao động với kỹ năng, kỹ xảo, tay nghề, kinh nghiệm làm việc,…
B. Kiến thức về thông tin bao gồm: bí quyết, quy trình, phương pháp, kiểu dáng, biểu
tượng, dữ liệu,…
C. Kiến thức về tổ chức như bố trí , sắp xếp, điều phối, quản lý thực hiện,…
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 86: Phần cứng của công nghệ bao gồm?
A. Con người lao động với kỹ năng, kỹ xảo, tay nghề, kinh nghiệm làm việc,…
B. Kiến thức về thông tin bao gồm: bí quyết, quy trình, phương pháp, kiểu dáng, biểu
tượng, dữ liệu,…
C. Kiến thức về tổ chức như bố trí , sắp xếp, điều phối, quản lý thực hiện,…
D. Điều kiện về vật chất như: nhà xưởng, máy móc trang thiết bị, vật liệu,… [<br>]
Câu 87: Vai trò của công nghệ với phát triển kinh tế bao gồm:
A. Công nghệ ảnh hưởng quan trọng đến tăng trưởng kinh tế và làm thay đổi phương
pháp sản xuất của nền kinh tế.
B. Công nghệ làm đa dạng và nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo điều kiện cho các
nước đang phát triển tham gia hòa nhập vào thị trường thế giới.
C. Công nghệ làm cho tài nguyên thiên nhiên được khai thác một cách hiệu quả hơn ở
các nước đang phát triển.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 88: Vai trò của công nghệ với phát triển kinh tế có bao nhiêu tác dụng chính yếu?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 89: Những hình thức tạo lập công nghệ mới hiện nay ở các nước đang phát triển
gồm có?
A. Tự nghiên cứu, chế tạo mới. B. Liên kết hay hợp tác.
C. Nhập khẩu và chuyển giao. D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 90: Những hình thức tạo lập công nghệ mới hiện nay ở các nước đang phát triển
gồm có?
A. Tự nghiên cứu, chế tạo mới; liên kết hay hợp tác; nhập khẩu và chuyển giao.
B. Phát triển năng lực phần mềm của công nghệ.
C. Phát triển điều kiện vật chất của phần cứng.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 91: Có bao nhiêu cách thức để tạo lập công nghệ mới?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 92: Nguồn lao động của một quốc gia biểu hiện qua bao nhiêu mặt?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 [<br>]
Câu 93: Chọn những phát biểu đúng dưới đây?
A. Đặc điểm của TNTN là tính chất quý – hiếm, hình thành lâu dài, gắn với sự cân bằng
trong môi trường tự nhiên, phân bổ không đồng đều giữa các vùng địa lý khác nhau trên
thế giới, chỉ mang lại lợi ích khi khai thác.
B. TNTN là nguồn lực đầu vào cho nhiều ngành sản xuất quan trọng, tạo khả năng tích
lũy vốn và phát triển kinh tế ổn định.
(<1>) Vốn đầu tư ∆K phải bổ sung trong thời kỳ để đạt GDP vào năm 2015 là?
A. 418.197,5 tỷ đồng B. 419.197,5 tỷ đồng
C. 408.197,5 tỷ đồng D. 428.197,5 tỷ đồng
(<2>) Nếu đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 40% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết
phải huy động lượng vốn từ nước ngoài IF là bao nhiêu?
A. 260.918,5 tỷ đồng. B. 250.918,5 tỷ đồng.
C. 270.918,5 tỷ đồng. D. 240.918,5 tỷ đồng.
(<3>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. 5,07%. B. 6,07%. C. 4,07%. D. 3,07%
(<4>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là bao nhiêu?
A. 14,245% B. 14,345% C. 14,145% D. 15%.
(<5>) Tính tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP/người?
A. 1,97%. B. 2,87%. C. 1,77%. D. 1,87%.
■ Thông tin dưới đây sử dụng giải 5 câu từ {<1>} đến {<5>}
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3000 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5500 tỷ USD
+ ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
(<1>) Vốn đầu tư ∆K phải bổ sung trong thời kỳ để đạt GDP vào năm 2015 là?
A. 8.750 USD B. 8.650 USD
C. 8.950 USD D. 8.550 USD
(<2>) Nếu đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 40% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết
phải huy động lượng vốn từ nước ngoài IF là bao nhiêu?
A. 5.450 USD B. 5.250 USD.
C. 5.550 USD D. 5.350 USD
(<3>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2005 – 2015 là?
A. 6,35% B. 6,45% C. 6,25% D. 6,55%
(<4>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là bao nhiêu?
A. 21,875% B. 21,575% C. 21,675% D. 21,775%
(<5>) Tính tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP/người?
A. 4,25% B. 4,65% C. 4,55% D. 4,75%
■ Thông tin dưới đây sử dụng giải 5 câu từ {<1>} đến {<5>}
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3.700 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5.500 tỷ USD
+ ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
(<1>) Vốn đầu tư ∆K phải bổ sung trong thời kỳ để đạt GDP vào năm 2015 là?
A. 6.300 USD B. 6.400 USD
C. 6.500 USD D. 6.600 USD
(<2>) Nếu đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 40% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết
phải huy động lượng vốn từ nước ngoài IF là bao nhiêu?
A. 4.780 USD B. 3.780 USD.
C. 5.780 USD D. 6.780 USD
(<3>) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2005 – 2015 là?
A. 4,14%. B. 4,24%. C. 4,04%. D. 4,34%.
(<4>) Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là bao nhiêu?
A. 14,14% B. 15,14% C. 16,14% D. 14,24%
(<5>) Tính tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP/người?
A. 2,64% B. . 2,74% C. 3,54% D. 2,54%
B. Ngành cơ khí luyện kim; ngành dệt may và ngành xây dựng.
C. Ngành hóa chất, luyện kim và ngành chế biến thủy sản.
D. Các đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến bao gồm những ngành nào?
A. Chế tạo ra công cụ sản xuất, công nghiệp sản xuất vật phẩm tiêu dùng và ngành công
nghiệp sản xuất đối tượng lao động.
B. Ngành cơ khí luyện kim; ngành dệt may và ngành xây dựng.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 12: Ngành công nghiệp chế biến bao gồm những ngành nào?
A. Chế tạo ra công cụ sản xuất, công nghiệp sản xuất vật phẩm tiêu dùng và ngành công
nghiệp sản xuất đối tượng lao động.
B. Ngành hóa chất, luyện kim và ngành chế biến thủy sản.
.C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến bao gồm những ngành nào?
A. Ngành cơ khí luyện kim; ngành dệt may và ngành xây dựng.
B. Ngành hóa chất, luyện kim và ngành chế biến thủy sản.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 14: Ngành công nghiệp chế biến phân thành bao nhiêu ngành then chốt?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 15: Công nghiệp có vai trò là?
A. Ngành chủ đạo của nền kinh tế quốc gia.
B. Ngành chủ yếu của nền kinh tế quốc gia.
C. Ngành then chốt của nền kinh tế quốc gia.
D. Các đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 16: Công nghiệp thể hiện bao nhiêu vai trò chủ yếu đối với sự phát triển kinh tế
quốc gia?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 17: Vai trò của công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế quốc gia thể hiện?
A. Công nghiệp tăng trưởng nhanh và làm gia tăng nhanh thu nhập quốc gia.
B. Công nghiệp thúc đẩy nông nghiệp phát triển và cung cấp tư liệu sản xuất, trang bị
kỹ thuật cho các ngành kinh tế.
C. Công nghiệp cung cấp nhiều việc làm cho xã hội và cung cấp đại bộ phận hàng tiêu
dùng cho dân cư.
D. Các đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 18: Có bao nhiêu điều kiện làm tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 19: Những điều kiện làm tiên đề cho quá trình công nghiệp hóa bao gồm?
A. Điều kiện tự nhiên và về lao động
B. Điều kiện cơ sở hạ tầng
C. Điều kiện về môi trường kinh tế vĩ mô và về chính sách mậu dịch nội địa và ngoại
thương
D. Các đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 20: Nội dung quá trình công nghiệp hóa bao gồm?
Câu 4: Nhũng lý thuyết tiêu biểu cho mô hình phát triển nông nghiệp dưới đây, mô
hình nào của SS. PARK?
A. Mô hình lý thuyết 3 giai đoạn phát triển.
B. Hàm sản xuất tăng trưởng nông nghiệp.
C. Chuyển dịch năng suất lao động (NSLĐ) do thay đổi công nghệ.
D. Khác. [<br>]
Câu 5: Nhũng lý thuyết tiêu biểu cho mô hình phát triển nông nghiệp dưới đây, mô
hình nào của TORADO?
A. Mô hình lý thuyết 3 giai đoạn phát triển.
B. Hàm sản xuất tăng trưởng nông nghiệp.
C. Chuyển dịch năng suất lao động (NSLĐ) do thay đổi công nghệ.
D. Khác. [<br>]
Câu 6: Theo mô hình của TORADO, phát triển nông nghiệp trải qua bao nhiêu giai
đoạn?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 7: Theo mô hình của TORADO, những giai đoạn phát triển nông nghiệp bao gồm?
A. Nền nông nghiệp tự cung tự cấp.
B. Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng đa dạng hóa.
C. Nông nghiệp hiện đại.
D. Các đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 8: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 1 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Công cụ thô sơ, phương pháp sản xuất truyền thống giản đơn.
B. Sản lượng nông nghiệp vẫn gia tăng nhưng chủ yếu là do mở rộng diện tích và phụ
thuộc nhiều vào thiên nhiên
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 9: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 1 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Công cụ thô sơ, phương pháp sản xuất truyền thống giản đơn.
B. Phần lớn sản phẩm sản xuất ra được tiêu dùng nội bộ trong khu vực nông nghiệp.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 10: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 1 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Công cụ thô sơ, phương pháp sản xuất truyền thống giản đơn.
B. Đất, lao động là những yếu tố sản xuất chủ yếu, đầu tư vốn còn thấp. Do đó, xu
hướng lợi nhuận giảm dần được thể hiện rõ khi sản xuất mở rộng trên diện tích đất
không mầu mỡ
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 11: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 1 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Sản lượng nông nghiệp vẫn gia tăng nhưng chủ yếu là do mở rộng diện tích và phụ
thuộc nhiều vào thiên nhiên
B. Đất, lao động là những yếu tố sản xuất chủ yếu, đầu tư vốn còn thấp. Do đó, xu
hướng lợi nhuận giảm dần được thể hiện rõ khi sản xuất mở rộng trên diện tích đất
không mầu mỡ
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 12: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 1 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Phần lớn sản phẩm sản xuất ra được tiêu dùng nội bộ trong khu vực nông nghiệp.
B. Đất, lao động là những yếu tố sản xuất chủ yếu, đầu tư vốn còn thấp. Do đó, xu
hướng lợi nhuận giảm dần được thể hiện rõ khi sản xuất mở rộng trên diện tích đất
không mầu mỡ
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 13: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 2 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Sản lượng nông nghiệp gia tăng chủ yếu từ nâng cao sản lượng trên một diện tích đất
nông nghiệp và sản xuất hướng tới thị trường, thoát khỏi tự cung tự cấp.
B. Sử dụng giống mới kết hợp với phân bón hóa học và nước tưới tiêu chủ động, làm
tăng năng suất trong nông nghiệp.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 14: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 2 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Sản lượng nông nghiệp gia tăng chủ yếu từ nâng cao sản lượng trên một diện tích đất
nông nghiệp và sản xuất hướng tới thị trường, thoát khỏi tự cung tự cấp.
B. Cơ cấu cây trồng vật nuôi trên từng diện tích đất nông nghiệp, trên từng hộ được phát
triển theo hướng hỗn hợp và đa dạng để thay thế cho chế độ canh tác độc canh trong sản
xuất như trước kia.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 15: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 2 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Sản lượng lương thực tăng nhưng đồng thời tiết kiệm được diện tích đất sản xuất,
phát triển nhiều loại sản phẩm hàng hóa khác.
B. Sử dụng giống mới kết hợp với phân bón hóa học và nước tưới tiêu chủ động, làm
tăng năng suất trong nông nghiệp.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 16: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 2 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Sản lượng lương thực tăng nhưng đồng thời tiết kiệm được diện tích đất sản xuất,
phát triển nhiều loại sản phẩm hàng hóa khác.
B. Phần lớn sản phẩm sản xuất ra được tiêu dùng nội bộ trong khu vực nông nghiệp.
C. Đất, lao động là những yếu tố sản xuất chủ yếu, đầu tư vốn còn thấp. Do đó, xu
hướng lợi nhuận giảm dần được thể hiện rõ khi sản xuất mở rộng trên diện tích đất
không mầu mỡ
D. Khác. [<br>]
Câu 17: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 2 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Sản lượng lương thực tăng nhưng đồng thời tiết kiệm được diện tích đất sản xuất,
phát triển nhiều loại sản phẩm hàng hóa khác.
B. Sản lượng nông nghiệp vẫn gia tăng nhưng chủ yếu là do mở rộng diện tích và phụ
thuộc nhiều vào thiên nhiên
C. Đất, lao động là những yếu tố sản xuất chủ yếu, đầu tư vốn còn thấp. Do đó, xu
hướng lợi nhuận giảm dần được thể hiện rõ khi sản xuất mở rộng trên diện tích đất
không mầu mỡ
D. Khác. [<br>]
Câu 18: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 2 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Sản lượng lương thực tăng nhưng đồng thời tiết kiệm được diện tích đất sản xuất,
phát triển nhiều loại sản phẩm hàng hóa khác.
B. Sản lượng nông nghiệp vẫn gia tăng nhưng chủ yếu là do mở rộng diện tích và phụ
thuộc nhiều vào thiên nhiên
C. Công cụ thô sơ, phương pháp sản xuất truyền thống giản đơn.
D. Khác [<br>]
Câu 19: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 3 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Trong các trang trại được chuyên môn hóa, sản xuất được cung ứng hoàn toàn cho
thị trường và lợi nhuận thương mại là mục tiêu của nhà sản xuất.
B. Yếu tố vốn và công nghệ trở thành các yếu tố quyết định đối với việc tăng sản lượng
nông nghiệp.
C. Dựa vào lợi thế về quy mô, áp dụng tối đa công nghệ mới, hướng vào sản xuất một
vài loại sản phẩm riêng biệt.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 20: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 3 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Trong các trang trại được chuyên môn hóa, sản xuất được cung ứng hoàn toàn cho
thị trường và lợi nhuận thương mại là mục tiêu của nhà sản xuất.
B. Sản lượng lương thực tăng nhưng đồng thời tiết kiệm được diện tích đất sản xuất,
phát triển nhiều loại sản phẩm hàng hóa khác.
C. Sản lượng nông nghiệp vẫn gia tăng nhưng chủ yếu là do mở rộng diện tích và phụ
thuộc nhiều vào thiên nhiên.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 21: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 3 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Yếu tố vốn và công nghệ trở thành các yếu tố quyết định đối với việc tăng sản lượng
nông nghiệp.
B. Sản lượng lương thực tăng nhưng đồng thời tiết kiệm được diện tích đất sản xuất,
phát triển nhiều loại sản phẩm hàng hóa khác.
C. Sản lượng nông nghiệp vẫn gia tăng nhưng chủ yếu là do mở rộng diện tích và phụ
thuộc nhiều vào thiên nhiên.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 22: Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 3 có đặc trưng
nào dưới đây?
A. Dựa vào lợi thế về quy mô, áp dụng tối đa công nghệ mới, hướng vào sản xuất một
vài loại sản phẩm riêng biệt.
B. Sản lượng lương thực tăng nhưng đồng thời tiết kiệm được diện tích đất sản xuất,
phát triển nhiều loại sản phẩm hàng hóa khác.
C. Sản lượng nông nghiệp vẫn gia tăng nhưng chủ yếu là do mở rộng diện tích và phụ
thuộc nhiều vào thiên nhiên.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 23: Mô hình hàm sản xuất tăng trưởng nông nghiệp theo các giai đoạn phát triển
của Sung Sang Park được đề xướng năm nào?
A. 1992 B. 1982 C. 1995 D. 1997 [<br>]
Câu 24: Mô hình hàm sản xuất tăng trưởng nông nghiệp theo các giai đoạn phát triển
của SS PARK gồm mấy giai đoạn?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 25: Mô hình hàm sản xuất tăng trưởng nông nghiệp theo các giai đoạn phát triển
của SS. PARK bao gồm?
A. Sơ khai, đang phát triển và phát triển.
B. Đang phát triển, phát triển và tăng tốc.
C. Sơ khai, phát triển và tăng tốc.
D. Cả ba câu kia đều sai. [<br>]
Câu 26: Có bao nhiêu đặc trưng của ngành nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 27: Những đặc trưng của ngành nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác là?
A. Đất là tư liệu sản xuất đặc biệt và đối tượng sản xuất nông nghiệp là các sinh vật.
B. Tính thời vụ của sản xuất và tính khu vực của sản xuất nông nghiệp.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 28: Tăng trưởng nông nghiệp có ảnh hưởng đến thời kỳ phát triển kinh tế nào?
A. Thời kỳ đầu
B. Thời kỳ giữa.
C. Thời kỳ đẩy nhanh tiến độ công nghiệp hóa.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 29: Luận điểm giải thích về phát triển kinh tế của TORADO trên cơ sở?
A. Độc canh, đa canh và chuyên môn hóa.
B. Sự thay đổi các yếu tố đầu vào đối với sản xuất nông nghiệp.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 30: Luận điểm giải thích về phát triển kinh tế của SS. PARK trên cơ sở?
A. Độc canh, đa canh và chuyên môn hóa.
B. Sự thay đổi các yếu tố đầu vào đối với sản xuất nông nghiệp.
C. Có hai đáp án đúng. D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 31: Đối với những nước đang phát triển, theo bạn để tăng năng suất đất, năng suất
lao động nông nghiệp thì cần tăng đầu tư cho những ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp cung cấp các yếu tố đầu vào cho nông nghiệp.
D. Cả ba đáp án đều đúng. [<br>]
Câu 4: Vai trò của ngoại thương ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế trên bao nhiêu mặt
chủ yếu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 5: Những nội dung nào mà vai trò của ngoại thương có ảnh hưởng đến sự phát
triển kinh tế quốc gia?
A. Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Mở ra những cơ hội mới cho phát triển.
D. Các câu kia đều đúng. [<br>]
Câu 6: Ngoại thương mở ra những cơ hội mới cho phát triển trên những lĩnh vực nào?
A. Là động lực tạo cạnh tranh, kích thích cải tiến phương pháp sản xuất và phong phú
hóa hàng hóa tiêu dùng cho xã hội, hạn chế độc quyền.
B. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp mở rộng tầm nhìn ra thế giới, giao lưu học hỏi
kinh nghiệm buôn bán, tiếp cận với thị trường thế giới, thông tin công nghệ, tư tưởng
mới.
C. Tạo Nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn mở ra cho người lao động khi lĩnh vực ngoại
thương phát triển.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 7: Ngoại thương mở ra những cơ hội mới cho phát triển trên mấy lĩnh vực?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 8: Mậu dịch quốc tế tạo những khó khăn thử thách nào đối với những nước đang
phát triển như Việt Nam?
A. Gia tăng sự cạnh tranh gay gắt.
B. Sự bất ổn của giá cả thế giới.
C. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế cho phù hợp với phân công lao động quốc tế.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 9: Mậu dịch quốc tế tạo ra bao nhiêu khó khăn thử thách cơ bản đối với những
nước đang phát triển như Việt Nam?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 10: Ngoại thương còn gọi là mậu dịch quốc tế đặt nền móng trên quan hệ nào?
A. Lợi thế so sánh của quốc gia với phần còn lại của thế giới.
B. Phân công lao động quốc tế.
C. Có hai đáp án đúng D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 11: Ngoại thương còn gọi là mậu dịch quốc tế đặt nền móng trên mấy quan hệ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 12: Các chiến lược ngoại thương của các nước đang phát triển bao gồm?
A. Xuất khẩu sản phẩm thô, thay thế nhập khẩu và hướng ra xuất khẩu.
B. Xuất hàng tiêu dùng, nguyên liệu thô và nhập tư liệu sản xuất.
C. Có hai đáp án đúng D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 13: Tựu trung các nước đang phát triển có bao nhiêu chiến lược cơ sở trong lĩnh
vực ngoại thương?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 14: Những lợi ích của chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô đối với tăng trưởng kinh
tế, bao gồm:
A. Thúc đẩy sử dụng các yếu tố và điều kiện thuận lợi sẵn có.
B. Tăng thu nhập ngoại tệ, mở rộng việc tích lũy các nhân tố sản xuất, đặc biệt là vốn và
lao động.
C. Tạo ra các ảnh hưởng liên kết:
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 15: Có bao nhiêu lợi ích khi thực hiện chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô đối với
tăng trưởng kinh tế?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 16: Các ảnh hưởng liên kết khi thực hiện chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô thể
hiện ảnh hưởng tiêu biểu ở chỗ?
A. Tạo liên kết ngành trong sản xuất và các mối liên kết tiêu dùng.
B. Các liên kết về cơ sở hạ tầng và các liên kết về vốn con người.
C. Có hai đáp án đúng D. Có hai đáp án sai. [<br>]
Câu 17: Các ảnh hưởng liên kết khi thực hiện chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô thể
hiện ảnh hưởng tiêu biểu ở bao nhiêu chỗ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 18: Những trở ngại khi dựa vào chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô bao gồm?
A. Thị trường hàng hóa xuất khẩu thô phát triển quá chậm chạp nên không thể là động
lực cho sự tăng trưởng.
B. Thu nhập từ xuất khẩu thô biến động và khó đa dạng hóa sản phẩm.
C. Các nước xuất khẩu thô có thể mắc phải căn bệnh Hà Lan (Dutch Disease).
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 19: Có bao nhiêu trở ngại khi dựa vào chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 20: Chiến lược thay thế nhập khẩu là chiến lược thay thế hàng công nghiệp nhập
khẩu bằng …… với sự bảo hộ của Nhà nước bằng ……, nhằm mục đích chính là bảo hộ
những ngành công nghiệp còn non trẻ trong nước.
A. hàng sản xuất ở các khu chế xuất trong nước - hàng rào thuế quan cao hoặc bằng hạn
ngạch nhập khẩu.
B. hàng sản xuất trong nước - hàng rào thuế quan cao.
C. hàng sản xuất trong nước - hàng rào thuế quan cao hoặc bằng hạn ngạch nhập khẩu.
D. hàng sản xuất ở các khu chế xuất trong nước - hàng rào thuế quan cao. [<br>]
Câu 21: Nội dung của chiến lược thay thế nhập khẩu gồm những bước cơ bàn nào?
A. Trước tiên, nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm và tiếp tục gia công chế biến
cho thành sản phẩm hoàn chỉnh hoặc nhập linh kiện rời về lắp ráp tạo thành sản phẩm
hoàn chỉnh. Sau đó, khi nhu cầu tăng lên đủ nhiều thì đầu tư sản xuất các sản phẩm này
tại chỗ.
B. Xác định thị trường rộng lớn trong nước thông qua số lượng nhập khẩu hàng năm và
phải đảm bảo cho các nhà sản xuất trong nước có thể làm chủ kỹ thuật sản xuất và các
nhà đầu tư nước ngoài sẵn sàng cung ứng vốn, khoa học, công nghệ.
C. Cuối cùng, lập các hàng rào bảo hộ bằng thuế quan (thuế đánh vào hàng nhập khẩu
làm cho giá hàng nhập khẩu lớn hơn giá ban đầu của hàng trong nước) hay hạn mức
nhập khẩu (giới hạn về khối lượng hàng nhập khẩu).
D. Cả ba đáp án kia đều đúng. [<br>]
Câu 22: Nội dung của chiến lược thay thế nhập khẩu có bao nhiêu bước cơ bản?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 [<br>]
Câu 23: Mục đích của chiến lược thay thế nhập khẩu nhằm đến mục tiêu nào?
A. Nhằm nâng đở các ngành sản xuất non trẻ trong nước vượt qua giai đoạn giá thành
cao lúc ban đầu.
B. Giảm thiểu nhập khẩu tiến đến cân bằng cán cân thanh toán.
C. Có hai đáp án đúng D. Có hai đáp án sai. [<br>]