You are on page 1of 45

CÂU 43

Câu 1: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Cam-pu-chia và Thái
Lan?
A. Thái Lan giảm nhiều hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Cam-pu-chia tăng, Thái Lan giảm. D. Thái Lan tăng, Cam-pu-chia giảm.
Câu 2: Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN


NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm. B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 3: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng. B. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
Câu 4: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn In-đô-nê-xi-a và Thái Lan ?
A. Thái Lan giảm, In-đô-nê-xi-a tăng. B. In-đô-nê-xi-a giảm chậm hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng, In-đô-nê-xi-a giảm. D. In-đô-nê-xi-a giảm nhiều hơn Thái Lan.
Câu 5: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan giảm chậm hơn Việt Nam. B. Thái Lan luôn cao hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan. D. Việt Nam giảm nhiều hơn Thái Lan.
Câu 6: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 VÀ NĂM 2021
(Số liệu theo Asean Statistical Yearbook 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia
năm 2022 với năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a giảm, Lào tăng. B. Lào tăng nhiều nhất, Cam-pu-chia giảm.
C. Bru-nây giảm, In-đô-nê-xi-a tăng. D. Campuchia tăng nhiều hơn Bru-nây.
Câu 7: Cho biểu đồ:

DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam?
A. Số dân của Thái Lan luôn nhiều hơn Việt Nam.
B. Số dân của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Số dân của Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
D. Số dân của Việt Nam tăng ít hơn của Thái Lan.
Câu 8: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA THÁI LAN VÀ MI-AN-MA NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Thái Lan
và Mi-an-ma?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Mi-an-ma cao hơn Thái Lan.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
C. Tỉ lệ sinh của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
D. Tỉ lệ tử của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 9: Cho biểu đồ:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ
2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và
Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm. B. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.
C. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm. D. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
Câu 10: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020
so với năm 2015?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 11: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia giảm ít hơn Lào. B. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng.
C. Lào tăng, Cam-pu-chia giảm. D. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Lào.
Câu 12: Cho biểu đồ:

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng diện tích rừng của Lào và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn Lào. B. Lào giảm, Ma-lai-xi-a tăng.
C. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn Lào. D. Lào tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 13: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA LÀO VÀ VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng ngô giai đoạn 2015
- 2020 của Lào và Việt Nam?
A. Việt Nam giảm không liên tục. B. Việt Nam tăng không liên tục.
C. Lào tăng liên tục. D. Lào giảm liên tục.
Câu 14: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số
quốc gia năm 2021?
A. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Bru-nây thấp hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Bru-nây. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Lào.
Câu 15: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-
xi-a?
A. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
B. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
D. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 16: Cho biểu đồ:

GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của
In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-
a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-
a.
Câu 17: Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA


NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?
A. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây. B. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.
C. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia. D. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 18: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của
Bru-nây, giai đoạn 2015 - 2020?
A. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 19: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Bru-nây
và Cam-pu-chia?
A. Tỉ lệ sinh của Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia cao hơn Bru-nây.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
D. Tỉ lệ tử của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
Câu 20: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015
VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và
Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-
a.
C. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 21: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN,


GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa giai đoạn 2015 -
2020 của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?
A. Mi-an-ma tăng liên tục. B. Phi-lip-pin giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Phi-lip-pin giảm. D. Phi-lip-pin tăng liên tục.
Câu 22: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số nông sản giai đoạn
2015 - 2020 của In-đô-nê-xi-a?
A. Lúa tăng, đậu tương giảm. B. Ngô giảm, lúa giảm.
C. Ngô tăng, đậu tương tăng. D. Ngô tăng, lúa giảm.
Câu 23: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, In-đô-nê-xi-a giảm. B. In-đô-nê-xi-a luôn cao hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm, In-đô-nê-xi-a tăng. D. Việt Nam luôn cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 24: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-
GA-PO,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người giai
đoạn 2015 - 2020 của Bru-nây và Xin-ga-po?
A. Bru-nây tăng liên tục. B. Bru-nây giảm, Xin-ga-po tăng.
C. Xin-ga-po giảm liên tục. D. Xin-ga-po giảm, Bru-nây tăng.
Câu 25: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a
và Phi-lip-pin?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
B. Tỉ lệ sinh của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
D. Tỉ lệ tử của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 26: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn của Cam-pu-chia và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng ít hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia tăng, Việt Nam giảm.
C. Việt Nam tăng, cam-pu-chia giảm. D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Việt Nam.
Câu 27: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-
LIP-PIN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng mía đường giai
đoạn 2015 - 2020 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Phi-lip-pin tăng liên tục. B. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
C. In-đô-nê-xi-a giảm liên tục. D. Phi-lip-pin giảm liên tục.
Câu 28: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO NĂM 2015 VÀ 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma luôn cao hơn Lào. B. Lào luôn cao hơn Mi-an-ma.
C. Tốc độ tăng GDP của Lào cao dần. D. Tốc độ tăng GDP của Mi-an-ma cao
dần.
Câu 29: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng ngô của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?
A. Mi-an-ma tăng, Phi-lip-pin giảm. B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin tăng, Mi-an-ma giảm. D. Mi-an-ma tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
Câu 30: Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA LÀO VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ
2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Lào và Mi-an-ma?
A. Lào giảm, Mi-an-ma tăng. B. Mi-an-ma giảm, Lào giảm.
C. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. D. Lào tăng, Mi-an-ma tăng.
Câu 31: Cho biểu đồ:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và
Phi-lip-pin?
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. Số dân của Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia gấp đôi Phi-lip-pin.
Câu 32: Cho biểu đồ:

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia?
A. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. B. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục.
C. Nhập siêu liên tục qua các năm. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 33: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma. B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái
Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma. D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 34: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của Lào và Ma-lai-xi-a?
A. Lào giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a. B. Lào luôn thấp hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a giảm ít hơn Lào. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn Lào.
Câu 35: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2017 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Bru-nây và Việt Nam?
A. Tốc độ tăng GDP của Việt Nam cao dần. B. Bru-nây luôn cao hơn Việt Nam.
C. Việt Nam luôn cao hơn Bru-nây. D. Tốc độ tăng GDP của Bru-nây cao dần.
Câu 36: Cho biểu đồ:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM


2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a và
Ma-lai-xi-a?
A. Số dân của In-đô-nê-xi-a ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a ít hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
Câu 37: Cho biểu đồ:

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2015 -
2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá nhập khẩu của một số quốc gia
năm 2020 với năm 2015?
A. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm. B. Cam-pu-chia giảm nhiều hơn Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm. D. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
Câu 38: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Mi-an-ma và Việt
Nam?
A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma tăng, Việt Nam giảm. D. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
Câu 39: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MÍA, NGÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng mía, ngô của một số quốc gia
năm 2020?
A. Sản lượng ngô của In-đô-nê-xi-a bằng Cam-pu-chia.
B. Sản lượng mía của In-đô-nê-xi-a cao gấp 2,5 lần Lào.
C. Sản lượng ngô của Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Sản lượng mía của Lào cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 40: Cho biểu đồ:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA PHÂN THEO GIỚI TÍNH NĂM 2021
(Số liệu theo Asean Statistical Yearbook 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ nam trong tổng số dân của một số
quốc gia năm 2021?
A. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin thấp hơn Thái Lan.
C. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po.
Câu 41: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng ngô giai đoạn 2015
- 2020 của Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia tăng không liên tục. B. Cam-pu-chia giảm, Thái Lan tăng.
C. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng. D. Thái Lan tăng liên tục.
Câu 42: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng dầu thô và điện của Bru-nây
năm 2020 với năm 2015?
A. Dầu thô tăng, điện giảm. B. Dầu thô giảm 805 nghìn tấn.
C. Điện tăng 1,07 lần. D. Điện tăng, dầu thô tăng.
Câu 43: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt
Nam?
A. Bru-nây giảm ít hơn Việt Nam. B. Bru-nây giảm nhanh hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm, Bru-nây tăng. D. Việt Nam tăng, Bru-nây giảm.
Câu 44: Cho biểu đồ:

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2015 -
2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá nhập khẩu của một số quốc gia
năm 2020 với năm 2019?
A. Bru-nây tăng nhanh hơn Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm.
C. Mi-an-ma tăng, Bru-nây tăng. D. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Bru-nây.
Câu 45: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019 VÀ 2021


(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng lúa năm 2021 so với năm
2019 của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?
A. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin tăng. B. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin
giảm.
C. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma giảm. D. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma
tăng.
Câu 46: Cho biểu đồ:

TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia
năm 2020 với năm 2015?
A. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Cam-pu-chia. B. Xin-ga-po tăng ít hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
Câu 47: Cho biểu đồ:

TỈ TRỌNG KHU VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRONG TỔNG SẢN
PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và
thủy sản trong tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
A. Phi-lip-pin tăng, Bru-nây giảm. B. Phi-lip-pin giảm ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Bru-nây. D. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng.
Câu 48: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ LÀO,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP bình quân đầu người giai đoạn
2015 - 2020 của Bru-nây và Lào?
A. Bru-nây giảm không liên tục. B. Lào giảm, Bru-nây tăng.
C. Bru-nây giảm, Lào giảm. D. Lào tăng liên tục.
Câu 49: Cho biểu đồ:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-
lip-pin?
A. Phi-lip-pin giảm, Thái Lan giảm. B. Thái Lan tăng, Phi-lip-pin giảm.
C. Phi-lip-pin tăng, Thái Lan tăng. D. Thái Lan giảm, Phi-lip-pin tăng.
Câu 50: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA VÀ ĐẬU TƯƠNG CỦA THÁI LAN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng lúa và đậu tương giai đoạn
2015 - 2020 của Thái Lan?
A. Lúa giảm, đậu tương tăng. B. Lúa giảm không liên tục.
C. Đậu tương giảm liên tục. D. Đậu tương giảm, lúa tăng.

You might also like