Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
là __1__) vào một hay nhiều biến khác (gọi là __2__) nhằm ước lượng và/hoặc
dự báo giá trị trung bình của __1__ trên cơ sở các giá trị biết trước của các
Câu 22: Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian?
A. Số liệu về lượng khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam của
B. Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến Việt Nam theo các
C. Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến 63 tỉnh thành của Việt
D. Số liệu về lượng khách du lịch đến 63 tỉnh thành của Việt Nam theo
Câu 23: Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng) theo thu nhập đi làm thêm X
(triệu đồng) của một sinh viên các tháng trong năm 2020. Đây là số liệu:
B. Số liệu thống kê
D. Số liệu chéo
Câu 24: Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian?
B. Thống kê mức độ đóng góp GDP theo thành phần kinh tế năm 2020.
C. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020.
D. Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020.
Câu 25: Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian?
A. Kim ngạch xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Mỹ giai đoạn năm
2010-2020.
B. Trị giá xuất khẩu các loại mặt hàng nông sản chủ lực Việt Nam năm
2020.
C. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020.
D. Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020.
B. Số liệu chéo
Câu 27: Nghiên cứu mối quan hệ giữa lượng cầu hàng hoá với giá bản
thân hàng hoá đó. Trong mối quan hệ đó thì lượng cầu hàng hóa và giá bản thân
Câu 28: Trong phân tích hồi quy, đâu KHÔNG là đặc điểm của biến phụ
thuộc:
D. Số lượng chỉ có 1
Câu 29: Trong phân tích hồi quy, đâu KHÔNG là đặc điểm của biến độc
lập:
A. Là đại lượng ngẫu nhiên, tuân theo quy luật phân phối xác suất
Câu 30: Mối quan hệ nào dưới đây KHÔNG phải là mối quan hệ thống
kê:
B. Mối quan hệ giữa năng suất lúa và lượng phân bón của một thửa ruộng
trong 10 năm.
C. Mối quan hệ giữa thời gian tự học và điểm thi kinh tế lượng của sinh
D. Mối quan hệ giữa chiều cao và độ tuổi của người Việt Nam.
Câu 31: Điều tra số liệu về điểm thi kinh tế lượng cuối kì (Y) và thời
gian tự học bình quân trong ngày (X) của 20 sinh viên khoa Kinh tế trường Đại
B. Số liệu chéo
Câu 32: Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu chéo?
A. Số liệu về lợi nhuận của 5 xí nghiệp sản xuất thuộc công ty Bình Minh
B. Số liệu thống kê trong 10 năm của doanh nghiệp Ban Mai về hai chỉ
C. Số liệu về doanh thu thu thập được ở 20 khu vực bán hàng trong ngày
Câu 33: Giả sử có số liệu về tích lũy theo năm (I) của Việt Nam trong
B. Số liệu chéo
Câu 34: Giả sử có số liệu về xuất khẩu theo năm (EX) của Việt Nam
B. Số liệu chéo
Câu 35: Giả sử có số liệu về nhập khẩu theo năm (IM) của Việt Nam
B. Số liệu chéo
Câu 36: Giả sử có số liệu về dân số bình quân năm 2020 (DS) của 12
tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là số liệu:
B. Số liệu chéo
Câu 37: Giả sử có số liệu về lao động bình quân năm 2020 (LD) của 12
tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là số liệu:
B. Số liệu chéo
Câu 38: Giả sử có số liệu về vốn kinh doanh năm 2020 (VKD) của 12
tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là số liệu:
B. Số liệu chéo
Câu 39: Giả sử có số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (GOI) trong
thời kỳ 2010 - 2020 của 12 tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là
số liệu:
B. Số liệu chéo
Câu 40: Giả sử có số liệu về dân số bình quân (D) trong thời kỳ 2010 -
2020 của 12 tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là số liệu:
B. Số liệu chéo