You are on page 1of 5

Câu 21: “Phân tích hồi quy là nghiên cứu sự phụ thuộc của một biến (gọi

là __1__) vào một hay nhiều biến khác (gọi là __2__) nhằm ước lượng và/hoặc

dự báo giá trị trung bình của __1__ trên cơ sở các giá trị biết trước của các

__2__”. (1) và (2) lần lượt là:

A. Biến giả, Biến thật

B. Biến định lượng, Biến định tính

C. Biến phụ thuộc, Biến độc lập

D. Biến giải thích, Biến được giải thích

Câu 22: Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian?

A. Số liệu về lượng khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam của

quý IV năm 2019.

B. Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến Việt Nam theo các

tháng của năm 2019.

C. Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến 63 tỉnh thành của Việt

Nam trong năm 2019.

D. Số liệu về lượng khách du lịch đến 63 tỉnh thành của Việt Nam theo

các tháng của năm 2019.

Câu 23: Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng) theo thu nhập đi làm thêm X

(triệu đồng) của một sinh viên các tháng trong năm 2020. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu thống kê

C. Số liệu hỗn hợp

D. Số liệu chéo

Câu 24: Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian?

A. Giá trị GDP Việt Nam giai đoạn năm 2010-2020.

B. Thống kê mức độ đóng góp GDP theo thành phần kinh tế năm 2020.

C. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020.
D. Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020.

Câu 25: Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian?

A. Kim ngạch xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Mỹ giai đoạn năm

2010-2020.

B. Trị giá xuất khẩu các loại mặt hàng nông sản chủ lực Việt Nam năm

2020.

C. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020.

D. Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020.

Câu 26: Có các loại số liệu nào?

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 27: Nghiên cứu mối quan hệ giữa lượng cầu hàng hoá với giá bản

thân hàng hoá đó. Trong mối quan hệ đó thì lượng cầu hàng hóa và giá bản thân

hàng hóa lần lượt là:

A. Biến độc lập, biến phụ thuộc

B. Biến giải thích, biến được giải thích

C. Biến phụ thuộc, biến độc lập

D. Biến được giải thích, biến phụ thuộc

Câu 28: Trong phân tích hồi quy, đâu KHÔNG là đặc điểm của biến phụ

thuộc:

A. Là đại lượng ngẫu nhiên

B. Giá trị đã biết trước

C. Tuân theo quy luật phân phối xác suất

D. Số lượng chỉ có 1

Câu 29: Trong phân tích hồi quy, đâu KHÔNG là đặc điểm của biến độc
lập:

A. Là đại lượng ngẫu nhiên, tuân theo quy luật phân phối xác suất

B. Số lượng có 1 hoặc nhiều

C. Giá trị đã biết trước

D. Không là biến ngẫu nhiên

Câu 30: Mối quan hệ nào dưới đây KHÔNG phải là mối quan hệ thống

kê:

A. Mối quan hệ giữa chu vi hình vuông và cạnh của nó.

B. Mối quan hệ giữa năng suất lúa và lượng phân bón của một thửa ruộng

trong 10 năm.

C. Mối quan hệ giữa thời gian tự học và điểm thi kinh tế lượng của sinh

viên Hàng hải.

D. Mối quan hệ giữa chiều cao và độ tuổi của người Việt Nam.

Câu 31: Điều tra số liệu về điểm thi kinh tế lượng cuối kì (Y) và thời

gian tự học bình quân trong ngày (X) của 20 sinh viên khoa Kinh tế trường Đại

học Hàng Hải Việt Nam. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 32: Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu chéo?

A. Số liệu về lợi nhuận của 5 xí nghiệp sản xuất thuộc công ty Bình Minh

trong các quý của năm 2020.

B. Số liệu thống kê trong 10 năm của doanh nghiệp Ban Mai về hai chỉ

tiêu sản lượng và vốn.

C. Số liệu về doanh thu thu thập được ở 20 khu vực bán hàng trong ngày

11/12/2020 của công ty Ánh Dương.


D. Số liệu thống kê về giá bán thịt trong ngày ở các chợ thị trường Hải

Phòng tháng 11/2020.

Câu 33: Giả sử có số liệu về tích lũy theo năm (I) của Việt Nam trong

thời kỳ 2000 đến 2020. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 34: Giả sử có số liệu về xuất khẩu theo năm (EX) của Việt Nam

trong thời kỳ 2000 đến 2020. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 35: Giả sử có số liệu về nhập khẩu theo năm (IM) của Việt Nam

trong thời kỳ 2000 đến 2020. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 36: Giả sử có số liệu về dân số bình quân năm 2020 (DS) của 12

tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 37: Giả sử có số liệu về lao động bình quân năm 2020 (LD) của 12
tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 38: Giả sử có số liệu về vốn kinh doanh năm 2020 (VKD) của 12

tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 39: Giả sử có số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (GOI) trong

thời kỳ 2010 - 2020 của 12 tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là

số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

Câu 40: Giả sử có số liệu về dân số bình quân (D) trong thời kỳ 2010 -

2020 của 12 tỉnh thành phố thuộc đồng bằng Sông Hồng. Đây là số liệu:

A. Số liệu thời gian

B. Số liệu chéo

C. Số liệu hỗn hợp

D. Tất cả các phương án trên

You might also like