You are on page 1of 41

Chương 2: Tăng trưởng kinh tế

1. Thuộc để tăng trưởng kinh tế nào là chi tiêu bình quân?

GO

GDP

GDP/nguoi

GNI

2. Tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ (bao gồm cả hàng hóa trung gian và hàng

hóa cuối cùng) là:

a. GO

b. GDP

c. GNI

d. NI

3. Dựa vào chỉ tiêu nào để đánh giá sự tăng trưởng của một quốc gia có bền vững hay
không ?

a. GDP/ người

b. GDP thuan

c. GDP xanh

d. GNI

4. Phát triển bền vững là sự kết hợp hài hòa bền vững cả 3 lĩnh vực

a. Kinh tế - xã hội – chính trị

b. Kinh tế - xã hội – môi trường

c. Kinh tế - chính trị - môi trường

d. Xã hội - chính trị - môi trường

5. Chi tiêu phản ánh mức sống dân cư.

a. GDP/ người
b. GDP

c. GNI/ người

d. GNI

6. Có bao nhiêu loại giá sử dụng để đánh giá tăng trưởng?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Đề bài tử cầu 7 đến câu 9

Cho số liệu quốc gia Á năm 2019 (theo giá hiện hành) với thu nhập quốc dân sử dụng
(NDI) là 500 tỷ đô; chênh lệch chuyển nhượng hiện hành với người nước ngoài là 20 tỷ
đô; khấu hao của nền kinh tế (Dp)là 10 tỷ độ; chênh lệch thu nhập lợi tức với nhân tố
nước ngoài -30 tỷ đô.

NI=480, GNI=490, GDP=520

7. GDP của A năm 2019

a. 530 tỷ đô

b. 520 tỷ đô

c. 500 tỷ đô

d. 190 tỷ đồ

8. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của A năm 2019 biết GDP thực của A năm 2018 là 320 tỷ
đô; chỉ số giảm phát GDP =1,5→ GDP thực 2019=520/1,5=346,7

g2019=(346,7-320)/320=8,34%

a 10,42%/ năm

b. 10% /năm

c. 8,33%/ năm
d. 90% năm

9. Sau bao nhiêu năm quy mô GDP của A gấp đôi GDP của A năm 2019 với giả định tốc
độ tăng trưởng kte bình quân bằng với tốc độ tăng trưởng kte năm 2019: =70/8,33%

a. 6

b. 7

c. 8

d. 9

10. Đâu không phải là đặc điểm của nhân tố phi kinh tế tác động đến tăng trưởng kinh tế?

a. Tác động trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế

b. Tác động gián tiếp đến tăng trưởng kinh tế

c. Không lượng hóa được mức độ tác động

d. Nếu thuận lợi thì tăng trưởng kinh tế, nếu không sẽ kim hăm

11. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm của nước A là 6,23% của vốn sản xuất

là 7%, của lao động là 5%, của đất đai là 3%. Sử dụng hàm Cobb - Douglas gồm 4 yếu tố
K, L, R, T với hệ số biên của K là 0,3 của lao động là 0,4. Xác định điểm % tăng trưởng
của yếu tố đầu vào T đến tăng trưởng

a. 2,1%

b. 1,23%

c. 2%

d. 1,2%

18. Các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến tổng cầu

a. C. I, G. NX

b. C,I,G

c. K.L,R,T

d. K, L, R
19. Nếu như các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư tăng thì đường tổng cầu AD:

a. Di chuyển xuống dưới

b. Di chuyển lên trên

c. Dịch chuyển sang phải

d. Dịch chuyển sang trái

34. Tác động nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp tới tăng trưởng kinh tế

a. Giảm bất bình đẳng trong phân phối thu nhập

B. Đối mới chính sách kinh tế vĩ mô

c. Bố trí cơ cấu kinh tế hợp lý

c. Đầu tư đổi mới công nghệ và kĩ thuật sản xuất

35. Nhân tố nào dưới đây là nhân tố trực tiếp quyết định sự tăng trưởng kinh tế của quốc
gia

a. Phân bố hợp lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực

b. Tăng quy mô tiết kiệm và đầu tư trong nước

c. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế

d. a+b

36. Những mục nào dưới đây sẽ không tính vào mục chi tiêu dùng của chính phủ

a. Chi tiêu của chính phủ để mua vũ khí quân sự

b. Chi tiêu của chính phủ cho công trình thuỷ lợi

c. Chi lương cho giáo viên


d. Không có nhu cầu nào kể trên

37. Kết quả của một phát minh sáng chế dẫn đến tăng sản lượng đầu vào, lao động không
đối thì đó là kết quả của

a. Thay đổi công nghệ của tiết kiệm vốn

b. Thay đổi công nghệ tăng lao động

c. Thay đổi của công nghệ tăng vốn

d. Thay đổi công nghệ tiết kiệm lao động

38. Chi tiêu nào trong số sau được coi là yếu tố cấu thành vốn sản xuất

a.Giá trị khẩu hao máy móc thiết bị

b. Khối lượng tiền trong sử dụng lưu thông

c. Giá trị máy móc thiết bị đang hoạt động sản xuất.

d. Giá trị nguyên vật liệu được sử dụng cho hoạt động sản xuất

40.Đâu không là hạn chế của mô hình tăng trưởng nội sinh?

a. Đầu tư vào vốn nhân lực – nhiều lao động có trình độ cao ăn thừa thầy thiếu thợ

b. Giá định của mô hình là phụ thuộc gia định của tân cổ điển → không phù hợp

sơn các nước đang phát triển .

c. Không cần bất kỳ một cô sốc công nghệ nào - nền kinh tế vẫn tăng trưởng do đầu
tư vào vốn nhân lực

d. Những hạn chế về khả năng rượt đuổi của các nước đang phát triển bởi sự hạn chế về
khả năng phát triển vốn con người
Chương 3: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
I. Có bao nhiêu dạng cơ cấu kinh tế

a. 4

b. 5

C. 6

d. 7

2. Dạng cơ cấu phản ánh tính chất xã hội hóa về tư liệu sản xuất và tài sản:

a. Cơ cấu thành phần kinh tế

b. Cơ cấu ngành kinh tế

c. Cơ cấu thì sản xuất

d. Cơ cấu thương mại quốc tế

3. Xu hướng tỷ trọng phần trăm nông nghiệp giảm và tỷ trọng phần trăm công nghiệp và
dịch vụ tăng là của dụng cơ cấu kinh tế nào

a.Cơ cấu vùng kinh tế

b. Cơ cấu ngành kinh tế

c.Cơ cấu khu vực thể chế

d. Cơ cấu tái sản xuất

4. Cơ cấu ngành kinh tế là

a. Là sự tương quan giữa các ngành trong tổng thể nền kinh tế

B. Là sự tương quan giữa các ngành trong tổng thể nền kinh tế, thể hiện mối quan hệ hữu
cơ và sự tác động qua lại về số lượng giữa các ngành với nhau

c. Là sự tương quan giữa các ngành trong tổng thể nền kinh tế, thể hiện mối
quan hệ hữu cơ và sự tác động qua lại cả về số lượng và chất lượng giữa

các ngành với nhau

d. Là sự tương quan giữa các ngành trong tổng thể nền kinh tế, thể hiện mối quan hệ hữu
cơ và sự tác động qua lại về chất lượng giữa các ngành với nhau

5. Sự thay đổi nào dưới đây, nhìn chung không phải là sự thay đổi cơ cấu kèm theo sự
phát triển

a. Nghèo đói tăng lên ở các vùng nông thôn

b. Tăng tỉ lệ sản lượng công nghiệp trong GDP

c. Dân cư phi nông nghiệp tăng

d. Tất cả những thay đổi trên

6. Sự phát triển của ngành A kéo theo sự phát triển của ngành B, sử dụng đầu ra của A
làm đầu vào cho B là:

a. Mối quan hệ xuôi

b. Mối quan hệ ngược

c. Mối quan hệ bình đẳng

4. Mối quan hệ kết quả

7. Quy luật tiêu dùng của Engel

a. Khi thu nhập tăng đến một mức độ nhất định thì tỷ trọng chỉ cho lương thực thực phẩm
sẽ có xu hướng tăng đi

b. Khi thu nhập tăng đến một mức độ nhất định thi tỷ trọng chi cho tiết kiệm sẽ có xu
hướng giảm đi .

c.. Khi thu nhập tăng đến một mức độ nhất định thì tỷ trọng chỉ cho nhu cầu giải

trí sẽ có xu hướng giảm đi


d. Khi thu nhập tăng đến một mức độ nhất định thì tỷ trọng chi cho lương thực thực
phẩm sẽ có xu hướng giảm đi

8. Đâu không là giả thiết của mô hình hai khu vực Lewish?

a. một nền kinh tế kém phát triển bao gồm hai khu vực, truyền thống và hiện đại.
b. Khu vực nông nghiệp hết dư thừa lao động

c. Khu vực nông nghiệp dư thừa lao động

đ Tiền công của khu vực CN không đổi khi NN còn lao động dư thừa Wm=Wa+30%(wa)

9. Tiền lương của những lao động làm trong lĩnh vực nông nghiệp khi khu vực nông
nghiệp còn dư thừa lao động bằng:

a. Sản phẩm cận biên

b. 1/3 lương của những lao động trong lĩnh vực công nghiệp

c. Sản phẩm trung bình

d. 1,5 lương của những lao động trong lĩnh vực công nghiệp

10. Tiền lương của những lao động làm trong lĩnh vực công nghiệp khi khu vực nông
nghiệp còn dư thừa lao động bằng:

a. Sản phẩm trung bình

b: 1,3 tiền lương trong lĩnh vực nông nghiệp

c. Sản phẩm cận biên

4. Tiền lương trong lĩnh vực nông nghiệp

11. Tiền lương của những lao động làm trong lĩnh vực nông nghiệp khi khu vực nông
nghiệp hết dư thừa lao động bằng.

a. Sản phẩm cận biên


b. 1/3 lượng của những lao động trong lĩnh vực công nghiệp

c. Sản phẩm trung bình

d. 1,3 hương của những lao động trong lĩnh vực công nghiệp

12. Tiền lương của những lao động làm trong lĩnh vực công nghiệp khi khu vực nông
nghiệp hết dư thừa lao động:

a. Bảng sản phẩm trung bình

b. Bảng 1,3 tiền lương trong lĩnh vực nông nghiệp

c. Bằng sản phẩm cận biên

d. Luôn tăng sau mỗi quá trình mở rộng quy mô

13. Đâu không là kết luận của mô hình hai khu vực của Lewis khi khu vực nông nghiệp
còn dư thừa lao động?

a. Nền kinh tế dựa vào sự mở rộng quy mô sản xuất của công nghiệp

B. Nền kinh tế dựa vào sự mở rộng quy mô sản xuất của nông nghiệp

c. Khu vực công nghiệp có lợi thể nhờ quy mô

d. Bất bình đẳng tăng cùng với tăng trưởng kinh tế

14. Đâu không là kết luận của mô hình hai khu vực của Lewis khi khu vực nông nghiệp
hết dư thừa lao động?

.a. Bất bình đẳng tăng cùng với tăng trưởng kinh tế.

b. Nền kinh tế dựa vào sự mở rộng quy mô sản xuất của nông nghiệp và công nghiệp

c. Khu vực công nghiệp là khu vực chịu bất lợi trong quá trình trao đổi

d. Bất bình đẳng giam cùng với tăng trưởng kinh tế


15. Đấu không phải là hạn chế của mô hình hai khu vực của Lewis?

à. Trên thực tế, khu vực NN không phải lúc nào cũng dư thừa lao động, khu vực thành thị
vẫn có thất nghiệp

b. Tăng trưởng kinh tế chậm

c. Đầu tư cho CN không phải lúc nào cũng phát triển theo chiều rộng mà còn có thể phát
triển theo chiều sâu

d. Mức tiền công không đổi là không có thật (do tác động của cầu lao động cơ tay nghề
và công đoàn)

16. Cơ sở nghiên cứu của mô hình hai khu vực của trường phái tân cổ điển không phải

a. Khu vực nông nghiệp có lợi nhuận biên giảm dần theo quy mô và tiến tới bằng 0

b. KHCN là yếu tố trực tiếp và mang tính quyết định tới tăng trưởng kinh tế

c. Dưới tác động của KHCN, sức sản xuất của đất không có điểm dừng

17. Đầu không phải giả thiết của mô hình hai khu vực của trường phái tân cổ điển?

a. Nền kinh tế chia làm 2 khu vực; khu vực sản xuất truyền thống và khu vực sẵn xuất
hiện đại.

b. Trong nông nghiệp không có hiện tượng dư thừa lao động

c. Trong nông nghiệp có hiện tượng dư thừa lao động

d. Năng suất lao động cận biên của nông nghiệp giảm dẫn nhưng luôn dương

18. Theo mô hình hai khu vực của trường phái tân cổ điển thì khu vực nông nghiệp
không có đặc điểm nào sau đây:

a. Hàm SX trong nông nghiệp có xu thế dốc lên (không nằm ngang như Lewis)
b, MPa, giảm dần, khác 0

c. W=MPL
d. MPLA bằng 0

19. Theo mô hình hai khu vực của trường phái tân cổ điển thì khu vực công nghiệp không
có đặc điểm nào sau đây:

a. Tiền công không đổi sau mỗi quá trình mở rộng quy mô

b. Mở rộng qui mô sản xuất kinh doanh → nhu cầu sử dụng lao động tăng

c. Tiền công luôn tăng sau mỗi quá trình mở rộng quy mô

d. Lợi nhuận của nhà tư bản luôn thang sau mỗi quá trình mở rộng qui mô nay nhiên tốc
độ tăng lợi nhuận nhỏ hơn tốc độ tăng lương; được chia làm 2 phần là tiêu dùng và tiết
kiệm đầu tư cho cả khu vực công nghiệp và nông nghiệp

20. Quan điểm đầu tư của mô hình hai khu vực của trường phái tân cổ điển là

a. Tập chung đầu tư cho công nghiệp

b. Đầu tư đồng thời theo chiều sâu cho cả nông nghiệp và công nghiệp ngay từ đầu

c. Đầu tư cho nông nghiệp theo chiều sâu

d. Đầu tư cho CN, nhất là các ngành CN phục vụ cho NNN

21. Đầu là hạn chế của mô hình hai khu vực của trường phái tân cổ điển?

a. Khi khu vực NN dư lao động vẫn phải trả lương cao ở khu vực CN do áp lực của tổ
chức công đoàn hoặc để thu hút lao động có tay nghề cao

b. Đầu tư cho CN không phải lúc nào cũng phát triển theo chiều rộng mà còn có thể phát
triển theo chiều sâu).

c. Quá tải đối với các nước đang phát triển

d. Mức tiền công không đổi là không có thật (do tác động của cầu lao động có tay nghề
và công đoàn)
22.Đâu không là kết luận của mô hình hai khu vực của trường phái tân cổ

a. Bất bình đẳng tăng cùng với tăng trưởng kinh tế

b. Nền kinh tế dựa vào sự mở rộng quy mô sản xuất của nông nghiệp

c. Khu vực công nghiệp là khu vực chịu bất lợi trong quá trình trao đổi

d. Bất bình đẳng giám cùng với tăng trưởng kinh tế

23. Mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima giống Mô hình hai khu vực của Lewis ở
điểm nào?

2. Không có dư thừa lao động ở lĩnh vực nông nghiệp

B. Đầu tư đồng thời cho 2 khu vực

c. Có dư thừa lao động ở lĩnh vực công nghiệp

d. Có dư thừa lao động ở lĩnh vực nông nghiệp

24. Mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima khác Mô hình hai khu vực của Lewis ở
điểm nào?

a. Dư thừa lao động trong nông nghiệp là dư thừa tuyệt đối

b. Dư thừa lao động trong nông nghiệp là dư thừa mùa vụ

c. Đầu tư đồng thời cho 2 khu vực

d. Có dư thừa lao động ở lĩnh vực công nghiệp

25. Mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima giống Mô hình hai khu vực của trường
phái tân cổ điển ở điểm nào?

a. Không có dư thừa lao động ở lĩnh vực nông nghiệp

b. Đầu tư đồng thời cho 2 khu vực


c. Có dư thì lao động ở lĩnh vực công nghiệp

d. Có dư thừa lao động ở lĩnh vực nông nghiệp

26. Mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima khác Mô hình hai khu vực của trường phải
tân cổ điển ở điểm:

a. Dư thừa lao động trong nông nghiệp là dư thừa tuyệt đối

b. Dư thừa lao động trong nông nghiệp là dư thừa mùa vụ

c. Đầu tư theo chiều rộng trước

d. Đầu tư đồng thời cho 2 khu vực

27. Mô hình hai khu vực của Harry T, Oshima có mấy giai đoạn?

a. 3

b4

c. 5

d. 6

28. Mục tiêu của giai đoạn I của mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima là:

a. Tạo ra nhiều việc làm

b. Giải quyết hiện tượng thất nghiệp thời vụ ở khu vực nông nghiệp, giảm thời gian
rảnh.

c.Giải quyết khai hiểm lao động

c. Tăng trưởng kinh tế

29. Mục tiêu của giai đoạn 2 của mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima là:

a. Tạo ra nhiều việc làm


b. Giải quyết hiện tượng thất nghiệp thời vụ ở khu vực nông nghiệp, giảm gian rãnh

c. Giải quyết khai hiểm lao động

d. Tăng trưởng kinh tế

30. Mục tiêu của giai đoạn 3 của mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima là:

a. Tạo ra nhiều việc làm

b. Giải quyết hiện tượng thất nghiệp thời vụ ở khu vực nông nghiệp, giảm thời gian rảnh

c. Nâng cao hiệu quả năng suất

d. Tăng trưởng kinh tế

31. Quan điểm đầu tư của giai đoạn 1 của mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima là:

a. Đầu tư cho cả 2 khu vực NN và CN theo chiều rộng b. Đầu tư cho cả 2 khu vực NN và
CN theo chiều sâu

c. Đầu tư cho công nghiệp

d. Đầu tư cho khu vực nông nghiệp trước để có thể giải quyết vấn đề dư thừa lao
động thời vụ trong nông nghiệp.

32. Quan điểm đầu tư của giai đoạn 2 của mô hình hai khu vực của Harry T. Oshitria lúc

2. Đầu tư cho cả 2 khu vực NN và CN theo chiều rộng

b. Đầu tư cho cả 2 khu vực NN và CN theo chiều sâu

c. Đầu tư cho công nghiệp

d. Đầu tư cho khu vực nông nghiệp trước để có thể giải quyết vấn đề dư thừa lao động
thời vụ trong nông nghiệp.

33. Quan điểm đầu tư của giai đoạn 3 của mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima là
a. Đầu tư cho cả 2 khu vực NN và CN theo chiều rộng

b. Đầu tư cho cả 2 KHU VỰC NN VÀ CN theo chiều sâu

c. Đầu tư cho công nghiệp

d. đầu tư cho khu vực NN trước để có thể giải quyết vấn đề dư thừa lao động thời vụ
trong công nghiệp

34. giải pháp của giai đoạn 2 trong mô hình hai khu vực của Harry T, Oshima là:

a. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, xen canh tăng vụ

b. Phát triển công nghiệp chế biến và ngành công nghiệp cùng đi cho YẾU TỐ đầu vào

c. Hình thành các tổ chức liên kết giữa nông nghiệp và dịch vụ

d. Cả 3 đáp án trên

35, Đâu là kết quả của giai đoạn 1 trong mô hình hai khu vực của Harry T. Oshima

a. Khan hiểm lao động ngày càng lớn

b. Giảm thời gian rảnh rỗi

c. Tỷ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp cung ứng các yếu tố đầu vào ngày càng
tăng

d. Tăng trưởng đi đối với bình đẳng

Chương 4: Tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế

1. Mức sống dân cư không thể hiện qua

a. Mức chi tiêu

b. Cơ cấu chi cho nhu cầu vật chất và phi vật chất

•c. GDP/ người


d, mức độ hưởng phúc lợi xã hội như giáo dục, y tế

2. Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và nâng cao mức sống dân của

a. Tăng trưởng kinh tế là điều kiện cần để nâng cao mức sống dân cư

b. Tăng trưởng kinh tế là điều kiện đủ để nâng cao mức sống dân cư

c. Tăng trưởng kinh tế dẫn đến nâng cao mức sống dân cư

d. Tăng trường kinh tế không làm nâng cao tốc sống dân cư

3. Tăng trưởng kinh tế có thể không dẫn đến nâng cao mức sống dân cư vì

a. Mất cân đối tiết kiệm và tiêu dùng

b. Mất cân đối giữa chỉ tiêu của cá nhân đối với chi tiêu chính phủ

c. Có chính sách phân phối thu nhập bất hợp lý

d. Cả 3 đáp án trên

4. Có mấy loại thu nhập?

a3

b. 4

c. 5

d. 6

5. Có bao nhiêu chính sách phân thổi theo thu nhập:

a. 4

b. 3

c. 2
d. 1

6. Phân phối lại thu nhập là

a. Phân phối lại nguồn thu nhập giữa các thành viên trong xã hội nhằm tạo ra sự
công bằng giữa các tầng lớp dân cư

b. Là sự phân phối thu nhập dựa trên tài sản mà họ đóng góp vào tăng trưởng GDP (sự
phân chia thu nhập theo các yếu tố sản xuất)

c. Là sự phân phối thu nhập dựa trên tài sản mà họ đồng góp vào tăng trưởng

GDP người (sự phân chia thu nhập theo các yếu tố sản xuất)

d. Phân phối lại nguồn thu nhập giữa các thành viên trong xã hội nhằm tạo ra sự bất bình
đẳng giữa các tầng lớp dân cư

7. Phân phối lại thu nhập có mấy hình thức

a.1

b. 2

c. 3

d.4

8. Con người có bao nhiêu nhóm nhu cầu cơ bản?

a.1

b. 2

c. 3

d. 4

9. Biểu hiện của phát triển con người:


a. Thay đổi về lượng ; thế lực, sức khoẻ

b. Thay đổi về chất : tri thức, trình độ

c. Tài chính : thu nhập

d. Cả 3 đáp án trên

10. Ba thành phần của HDI là:

2. Tuổi thọ, chăm sóc sức khoẻ và thu nhập

b. Tuổi thọ, trình độ giáo dục và thu nhập

c. Trình độ giáo dục, chăm sóc sức khoẻ và thu nhập

d. Dinh dưỡng phân phối thu nhập và tuổi thọ

12. Tuổi thọ bình quân của Việt Nam năm 2018 là 74,9. Xác định chỉ số về tuổi thọ của
Việt Nam năm 2018 biết tuổi thọ lớn nhất là 83,2 và nhỏ nhất là 20

a. 0,8566

b. 0.8687

c. 0,6877

d. 1

13. Thu nhập bình quân của một quốc gia A trong năm 2019 là 2995 USD. Xác định chi
số về thu nhập của quốc gia trên biết thu nhập bình quân nhỏ nhất là 163 USD và lớn
nhất là 108211.

a. 0,5

b. 0,7944

c. 0,4479

d. 0,4
14. Xác định chỉ số về giáo dục của quốc gia B, biết chỉ số về số năm đi học trung bình
là 0,41667 và chỉ số về số năm đi học dự kiến là 0,5048.

a. 0,5

b. 0,4819

c. 0,4189

d. 0,6

15. Tính chỉ số phát triển con người của quốc gia C biết chỉ số tuổi thọ là 0,8687, chỉ số
về thu nhập là 0,4479, chỉ số về giáo dục là 0,4819

a. 0,4330

b. 0,1875

c. 0,5723

d. 0.6999

16. Có mấy cách xác định mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển con người

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

17. Nếu thứ hạng GNI/ người thấp hơn thứ hạng HDI thì:

a,Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tỏa tốt đến phát triển con người

b. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tỏa không tốt đền phát triển con người
C. Tăng trưởng kinh tế không có lao động đến phát triển con người

i. Không có đáp án nào đồng

18. Nếu thủ hàng ANH nuôi cao hơn thứ bang 1101 thể:

a. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tòa tối đến phát triển con người

b. Tăng trưởng kinh tế không có tác động tao tài tốt đến phát triển con người.

c. Tăng trưởng kinh tế không có tác động đến phát triển con người.

d. Không có đáp án nào đúng

19. Hệ số tăng trưởng vì con người (GHR) lớn hơn 0 thì:

ạ Tăng trưởng kinh tế không có tác động lan tòa tối đến phát triển con người.

b. Tăng trưởng kinh tế không có tác động đến phát triển con người. c

c. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tòa tối đến phát triển con người

d. Không có đáp án nào đúng

20. Hệ số tăng trưởng của con người (GHR) nhỏ hơn 0 thì:

a. Tăng trưởng kinh tế không có tác động lan tỏa tốt đến phát triển con

b. Tăng trưởng kinh tế không có thể động đến phát triển con người

6. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tồn tốt đến phát triển con người

d. Không có đáp án nào đúng

21. Cho biết HDI của Việt Nam năm 2018 và 2019 lần lượt là 0,6794 và 0,693, GNI/
người của Việt Nam năm 2018 và 2019 lần lượt là 3590 USD và 6220 USD. XÁC định
mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển con người của Việt Nam ở giai đoạn
này.
a. Tăng trường kinh tế không có tác động đến phát triển con người

b. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tỏa tốt đến phát triển con ngành

c. Không có đáp án thì đúng

d. Tăng trưởng kinh tế không có tác động lan tòa tối đến phát triển con người

22. Có mấy dạng nghèo?

a1

b. 2

c. 3

d. 4

23. Chuẩn nghèo là

a. Tình trạng thiếu thốn các điều kiện thiết yếu của cuộc sống

b. Việc loại bỏ các cơ hội và sự lựa chọn cơ bản nhất cho phát triển toàn diện con người

C. Mức thu nhập dành cho chi tiêu để đáp ứng các nhu cầu vật chất tối thiểu của
con người

d. Không có đáp án nào phù hợp

24. Có mấy cách đo lường nghèo vật chất

a. 6

b. 5

c. 4

d. 3
25. Phuơng pháp đo lường nghèo vật chất nào cho biết được tính chất gay gắt của nghè
và nguồn lực cần thiết để xóa đói giảm nghèo?

a. Tỷ lệ nghèo

b. Tỷ lệ khoảng cách nghèo

Đ. Tỷ lệ khoảng cách thu nhập

4. Chỉ số nghèo khổ con người

26. Phương pháp đo lường nghèo vật chất nào không cho biết được tính chất gay gắt
của nghèo và nguồn lực cần thiết để xóa đói, giảm nghèo

a. Tỷ lệ nghèo

b. Tỷ lệ khoảng cách nghèo

6. Tỷ lệ khoảng cách thu nhập

d. Chỉ số nghèo khổ con người

27. Có mấy thước đo nghèo khổ đa chiều?

a. 4

b. 3

c. 2

d. 1

28. Có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến nghèo

a. 2

b. 3

c. 4
d. 5

29. Có mấy nhóm giải pháp để giảm nghèo?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

30. Có mấy tiêu chỉ để xem xét mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo?

a. 3

b. 4

c.5

d. 6

31. Tốc độ tăng trưởng bình quân lớn hơn tốc độ giảm nghèo thì mô hình tăng trưởng

kinh tế của quốc gia đó.

a. Vì người nghèo

b. Vì người giàu

6. Phân phối đồng đều cho mọi người

d. Bản cùng hóa người nghèo

32. Tốc độ tăng trưởng bình quân nhỏ hơn tốc độ giảm nghèo thì mô hình tăng trưởng
kinh tế của quốc gia đó
a. Vì người nghèo

b. Vì người già

_ Phân phối đồng đều cho mọi người

d. Bản cũng hóa người nghèo

33. Tốc độ tăng trưởng bình quân bằng tốc độ giảm nghèo thì mô hình tăng trưởng kinh

tế của quốc gia đối

a. vì người nghèo
b. Vì người giàu

6. Phân phối đồng đều cho mọi người

d. Bản cùng hóa người nghèo

34. Thu nhập bình quân đầu người tăng và tỷ lệ nghèo tăng thì mô hình tăng trưởng kinh
tế của quốc gia đó

a Vì người nghèo

b. Vì người giàu

c. Phân phối đồng đều cho mọi người

d. Bần cùng hóa người nghèo

35. Hệ số co giãn của giảm nghèo với tăng trưởng kinh tế (GEP) nhỏ hơn 0 thì:

4. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tồn tốt đến giảm nghèo

b. Tăng trưởng kinh tế không có tác động lan tỏa tốt đến giảm nghèo

c. Tăng trưởng kinh tế không liên quan đến giảm nghèo

d. Không có đáp án nào phù hợp


36. Hệ số co giãn của giảm nghèo với tăng trưởng kinh tế (GEP) lớn hơn 0 thì:

a. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tòa tối đến giảm nghèo

b. Tăng trưởng kinh tế không có tác động lan tỏa tốt đến giảm nghèo

c. Tăng trưởng kinh tế không liên quan đến giảm nghèo

4. Không có đáp án nào phù hợp

37. Tỷ số thu nhập IR gần 1 thì:

a. Tăng trưởng kinh tế không liên quan đến giảm nghèo

b. hông có đáp án nào phù hợp

c. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tỏa tốt đến giảm nghèo

d. Tăng trưởng kinh tế không có tác động lan tỏa tốt đến giảm

18. Tỷ số thu nhập IR gần 0 thi:

a. Tăng trưởng kinh tế không liên quan đến giảm nghèo

b. Không có đáp án nào phù hợp

c. Tăng trưởng kinh tế có tác động lan tỏa tốt đến giảm nghèo

d. Tăng trưởng kinh tế không có tác động lan tỏa tốt đến giảm nghèo

39. Có mấy thước đo bất bình đẳng trong phân phối thu nhập?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5
40. Đường cong Lorenz càng gần đường 45, thì:

a. Càng bất bình đẳng trong phân phối thu nhập

b. Càng bình đẳng trong phân phối thu nhập

c. Cảng bình đẳng giới

d. càng bất bình đẳng giới

41. Đường cong Lorenz càng xa đường 45' thì

a. Càng bất bình đẳng trong phân phối thu nhập

B. Càng bình đẳng trong phân phối thu nhập

c. 'Cảng bình đẳng giới

d. Càng bất bình đồng giới

42. Hệ số GINI gần 0 thi:

a. Cảng bình đẳng giới

b. Cảnh bất bình đẳng giới

c. Càng bất bình đẳng trong phân phối thu nhập

d. Càng bình đẳng trong phân phối thu nhập

43. He so GINI gån 1 thi:

a. Cảng bình đẳng giới

b. Càng bất bình đẳng giới

c. Càng bất bình đẳng trong phân phối thu nhập

d. Cảng bình đẳng trong phân phối thu nhập


44. Thu nhập của 40% dân số có mức thu nhập thấp nhất, nếu đạt từ 12% – 17% thì

a. Tương đối bình đẳng

b. Bất bình đẳng vừa

c. Rất bất bình đẳng

d. Rất bình đẳng

45. Có mấy thước đo bất bình đẳng giới?

a1

b. 2

c. 3

d. 4

TỔNG HỢP

1) Nhận định nào sau đây đúng nhất?

A, HDI sử dụng GDP/ng (tỷ giá danh nghĩa) để đo lường mức sống

B, HDI sử dụng GNI/ng (tỷ giá danh nghĩa) để đo lường mức sống

C, HDI sử dụng GNI/ng (PPP, US$) để đo lường mức sống

D, HDI sử dụng NDI/ng (PPP, US$) để đo lường mức sống

9) Hiện nay Việt Nam đang theo đuổi mô hình (MH):

A, MH phát triển toàn diện

B, MH tăng trưởng kinh tế trước, công bằng xã hội sau

C, Công bằng xã hội trước, tăng trưởng kinh tế sau

D, Không có đáp án nào đúng


17) Trong các nước đang phát triển, tỉ suất sinh có xu hướng

1. Cao hơn khi việc học cấp phổ thông cơ sở là bắt buộc
2. Cao hơn khi thu nhập của gia đình cao hơn
3. Thấp hơn khi phụ nữ có các cơ hội tốt hơn để làm việc ngoài gia đình
4. Thấp hơn khi tỉ lệ sống sót của trẻ em thấp

19) Sự thay đổi nào dưới đây, nhìn chung không phải là sự thay đổi cơ cấu kèm theo sự
phát triển

1. Nghèo đói tăng lên ở các vùng nông thôn


2. Tăng tỉ lệ sản lượng công nghiệp trong GDP
3. Dân cư phi nông nghiệp tăng
4. Tất cả những thay đổi trên

22) Để tính hệ số GNP cho đưòng cong Lorenz, người ta tính tỉ lệ

1. A/(A+B)
2. B/(A+B)
3. C/(A+B)
4. A/B

24) Trong các nước phát triển, nguồn tiết kiệm để tích luỹ chủ yếu là:

1. Tiết kiệm từ ngân sách nhà nước


2. Tiết kiệm của dân cư
3. Tiết kiệm của các xí nghiệp kinh doanh
4. Tất cả các nguồn trên

20. Để xếp loại các nứoc nghèo, ngân hàng thế giới đưa vào các tiêu thức sau đây, ngoại trừ

1. Tài sản được sản xuất ra như máy móc, các nhà máy, đường xá, cá cơ sở hạ tầng khác

2. Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người

3. Tài nguyên thiên nhiên bao gồm đất đai, khoáng sản và môi trưòng

4. Sức mạnh con nguời như mức dinh dưỡng và trình độ giáo dục
24. Kết quả của một phát minh sáng chế dẫn đến tăng sản lượng đầu vào, lao động không đổi thì đó là
kết quả của

1. Thay đổi công nghệ của tiết kiệm vốn

2. Thay đổi công nghệ tăng lao dộng

3. Thay đổi của công nghệ tăng vốn

4. Thay đổi công nghệ tiết kiệm lao động

25. Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau đây không là một chính sách áp dụng ở nước đang phát triển
để hi vọng giảm tỉ lệ tăng dân số

1. Cố gắng thuyết phục dân chúng có quy mô gia đình nhỏ hơn thông qua cá phương tiện thông tin và
quá trình giáo dục

2. Cố gắng bắt mọi người phải có quy mô gia đình nhỏ hơn thông qua sức mạnh của nhà nước và các
hình phạt

3. Sự sử dụng các đòn bẩy kinh tế như giảm hoặc loại bỏ chi phí trường học

4. Đề cao vai trò xã hội và kinh tế của phụ nữ

26. Sự chênh lệch giá bán và chi phí khai thác tài nguyên là

1. Lợi nhuận thông thường

2. Chi phí công

3. Thực doanh thu

4. Địa tô

26) Nhân tố nào duới đây là nhân tố trực tiếp quyết định sự tăng trưởng kinh tế của quốc
gia

1. Phân bố hợp lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực

2. Tăng quy mô tiết kiệm và đầu tư trong nước

3. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế


4. Cả a vàb

27) Khi đường đồng sản lượng có dạng hình chữ L hàm sản xuất là

1. Tân cổ điển

2. Hệ số cố định

3. Tổng quát

4. Mac

30) Mô hình của Keynes về tăng trưởng kinh tế cho rằng

1. Tiền công và giá cả luôn phản ứng lại một cách nhanh chóng trạng thái mất cân
bằng của nền kinh tế

2. Chính phủ có thể tác động đến AD để giảm thất nghiệp

3. Khoa học kĩ thuật là yếu tố quan trọng nhất tác động đến tăng trưởng

4. Tất cả những điều kể trên

38) . Chỉ tiêu nào trong số sau được coi là yếu tố cấu thành vốn sản xuất

1. Giá trị khấu hao máy móc thiết bị

2. Khối lượng tiền trong sử dụng lưu thông

3. Giá trị máy móc thiết bị đang hoạt động sản xuất

4. Giá trị nguyên vật liệu được sử dụng cho hoạt động sản xuất

39). Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của thương mại quốc tế

1. Thực hiện chuyên môn hoá

2. Cải tiến sự phân phối về của cải và thu nhập

3. Tăng sự phụ thuộc của một quốc gia vào thị trường
4. Cả hai bên cùng có lợi

40) Chỉ số nào trong số sau đây đánh giá sự phát triển thực sự của một quốc gia

1. Thu nhập bình quân đầu người

2. Tổng sản phẩm quốc nội

3. Chỉ số phát triển nhân lực

4. Mức tài sản quốc gia tính bình quân đầu người

41)Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là quá trình thay đổi:


a. Số lượn ngành kinh tế
b. Tỷ trọng mỗi ngành trong GDP
c. Vai trò, vị trí của từng ngành kinh tế
d. Tất cả các nội dung trên
42)Chỉ số “tỷ lệ nghèo” ko đc sử dụng để đánh giá khía cạnh nào sau đây:
a. Tình trạng nghèo
b. Thành công trong mục tiêu “giảm nghèo” của quốc gia
c. Tính chất gay gắt của nghèo đói
d. Cả a và b
43)Nhân tố này dưới dây tác động trực tiếp dến tăng trưởng kinh tế của một quốc gia:
a. Cơ cấu dân tộc và tôn giáo
b. Chất lượng lao động
c. Chất lượng của dịch vụ hành chính công
d. Sự tham gia của cộng đồng
44)Năng suất nhân tố tổng hợp TFP đc hiểu là:
a. Hiệu quả sử dụng các thành tự của tiến bộ công nghệ, kết quả nghiên cứu khoa
học tác động kinh tế
b. Tác động của ếu tố thể chế, chính sách, quá trình mở cửa hội nhập và vốn nhân
lực
c. Phần dư còn lại của thu nhập sau khi trừ tác động của yếu tố vốn và lao động.
d. Cả a,b,c
45)sưNghiên cứu chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia có thể biết được:
a. Lợi thế nguồn lực của quốc gia đó
b. Sự phát trển của thị trường yếu tố sản xuất
c. Tăng trưởng kinh tế của quốc gia
d. Cả a và b
46) Điều nào sau đây không phải là giải pháp để thực hiện phân phối lại cùng với tải sản
a. Tăng cường tiếp cận với giáo dục
b. Áp dụng mức lương tối thiểu
c. Cải cách ruộng đất
d. Đánh thuế thu nhập
47)Sự thay đổi nào dưới dây nhìn chung ko phải là sự thay đổi cơ cấu kinh tế kèm phát
triển:
a. Tỷ lệ nghèo tăng lên ở các vùng nông thôn
b. Tăng tỷ lệ giá trị công nghiệp trong GDP
c. Tỷ lệ dân cư phi nông nghiệp tăng lên
d. Cả b và c
48)Việc áp dụng giá sức mua tương đương PPP là nhằm để:
a. Điều chỉnh sự chênh lệch giữa GDP thực tế và GDP danh nghĩa
b. Điều chỉnh sự chênh lệch giữa giá hiện hành và giá so sánh
c. Điều chỉnh sự chênh lệch giữa giá của đông nội tệ và giá của đồng tiền (j j đó)
GDP
d. Ko có nhận định nào trên đây là đúng

49) Mô hình chữ U ngược của Kuznets thể hiện mối quan hệ giữa:
a. Hệ số GINI và tốc độ tăng trưởng kinh tế
b. Hệ số Gini và GDP
c. Hệ số gini và gdp/người
d. Hệ sô gini và hdi
50) Khi bình luận về khu vực nông nghiệp trong giai đoạn có dư thừa lao động của mô
hình Lewis, nhận xét nào sau đây là ko chính xác:
a. Đường tổng sản phẩm TPa có đoạn nằm ngang
b. Mức sản phẩm trung bình của lao động APL bằng 0
c. Mức sản phẩm cận biên MPL bằng 0
d. Tồn tại mưc tiền công tối thiểu
51) Tại Việt Nam nếu giá trị chỉ số “tỷ lệ nghèo” của tỉnh A lớn hơn của tỉnh B, điều có
nghĩa là:
a. Phạm vi nghèo của tỉnh A lớn hơn tỉnh B
b. Tính chất nghèo của tỉnh A gay gắt hơn tỉnh B
c. Tính chất nghèo của tỉnh B gay gắt hơn tỉnh A
d. Cả a và b
52) Chỉ tiêu GDP xanh ko chỉ phản ánh sự tăng trưởng kinh tế mà còn phản ánh:
a. Tính bền vững của tăng trưởng
b. Sự thay đổi về cơ cấu của nền kinh tế
c. Sự tiến bộ của xã hội
d. Ko có đáp án nào kể trên
53)H. Oshima đã phản bác quan điểm của Lewis trong mô hình 2 khu vực cho rằng:
a. Khu vực nông nghiệp luôn có dư thừa lao động
b. Khu vực nông nghiệp có dư thừa lao động thời vụ
c. Khu vực nông nghiệp của sản phẩm biên của lao động bằng 0
54)Theo quan điểm của Kuznets, mối quan hệ giữa giá trị của hệ số gini và thu nhập bình
quân đầu người của một quốc gia là:
a. Đồng biến
b. Nghịch biến
c. Ko có quan hệ gì
d. Ko có nhận xét nào nêu trên là đúng
55)Tăng trưởng kinh tế đc coi là có tác động tích cực đến giảm nghèo khi:
a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế bằng tốc độ giảm nghừo
b. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhỏ hơn tốc đọ giảm nghèo
c. Tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn hơn tốc độ giảm nghèo
d. Ko có trường hợp nào kể trên
56)Mục tiêu nào sau đây đã đc đặt ra trong bản tuyên ngôn Thiên niên kỷ của Hiệp quốc:
a. Tăng cường bình đẳng giới và nâng cao vị thế cho phụ nữ
b. Thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học
c. Đảm bảo bền vững về môi trường
d. Cả a,b,c
57)Hệ số gini dùng để đánh giá:
a. Mức độ nghèo đói của một quốc gia
b. Sự chênh lệch giàu nghèo giữa các quốc gia trên thế giới
c. Mức độ bất bình đẳng trong phân phối thu nhập của 1 quốc gia
d. Sai hết
58)Bằng quan sát thực nghiệp Engel nhận thấy rằng: khi thu nhập của các giả định tăng
lên đến một mức độ nào đso thì tỷ lệ thu nhập dành cho chi tiêu cho lượng thưc, thực
phẩm giảm đi. Điều đó có nghĩa là hệ số co giãn của cầu hàn hòa này theo thu nhập:
a. Nhỏ hơn 0
b. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1
c. Bằng 1
d. Lớn hơn 1
59)Theo mô hình 2 khu vực tân cổ điển, mưc iền công khu vực công nghiệp có vu hướng
tăng lên do:
a. Đường cung lao động ko có đoạn nằm ngang
b. Sản phẩm cận biên lao động nông nghiệp luôn lớn hơn 0
c. Giá nông sản ngày càng cao
d. Cả b và c
60)Theo lý thuyết các giao đoạn phát triển kinh tế, Rostow cho rang: cơ cấu ngành dạng
“công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ” là phù hợp với giai đoạn:
a. Xã hội tiêu dùng cao
b. Trưởng thành
c. Cất cánh
61) Theo hình thức phân phối thu nhập theo chức năng, thu nhập của mỗi cá nhân phụ
thuộc vào:
a. Quy mô và chất lượng nguồn lực sở hữu
b. Giá cả các yếu tố nguồn lực sở hữu
c. Mức thuế thu nhập cá nhân
d. Cả a và b
62)Chỉ tiêu GDP tính theo sức mua tương đương đc dùng để đánh giá tăng trưởng kinh
tế:
a. Theo khu vực thể chế
b. Theo thời gian
c. Theo ko gian
d. Theo ngành kinh tế
63)Nhân tố này dưới đây ko tác động trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế của 1 quốc gia:
a. Cơ cấu dân tộc và tôn giáo
b. Chất lượng lao động
c. Chất lượng thể chế
d. Sự tham gia của cộng đồng
64)Nội dung chính của quy luật tiêu dùng cua Engel phản ánh:
a. Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
b. Mối quan hệ giữa thu nhập và tiêu dùng hàng hóa lượng thực, thực phẩm
c. Mối quan hệ giữa thu nhập và tiêu dùng hàng hóa lâu bền
d. Mối quan hệ giữa thu nhập và tiêu dùng hàng hóa cao cấp
65)Trong các tiêu chí sau đây, thước đo nào phản ánh tình trạng bất bình đẳng giới
a. Chỉ số phát triển giới GDI
b. Thước đo quyền lực theo giới GEM
c. Chỉ số bất bình đẳng giới GII
d. Cả 3 ý
66)Nếu mức sống, chất lượng giáo dục và chăm sóc sức khỏe của một nc đc cải thiện
đáng kể sau 1 tgian dài thì thứ hạng HDI của nc đó sẽ:
a. Đc cải thiện
b. Ko cải thiện
c. Tùy thuộc vào tương quan vs các nc khác
d. Ko đáp án nào đúng
67)Cơ cấu ngành kinh tế là 1 dạng của cơ cấu kinh tế theo:
a. Góc độ phân công lao động xã hội
b. Góc độ sở hữu các yếu tố sản xuất
c. Góc độ tích lũy và tiêu dùng
d. Góc độ phân bố không gian

6. Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng dựa vào

 A) Sự tăng đầu tư, khai thác tài nguyên, sức lao động giá rẻ và một số yếu
tố lợi thế khác.
 B) Trình độ công nghệ, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả.
 C) Trình độ quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả.
 D) Trình độ công nghệ và quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và
hiệu quả.

7. Mục tiêu hiện tại và tương lai của Việt Nam là

 A) Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc
của nền kinh tế vào các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng.
 B) Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của
nền kinh tế vào các nhân tố chiều sâu.
 C) Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền
kinh tế vào các nhân tố phát triển theo chiều rộng.
 D) Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền
kinh tế vào các nhân tố chiều sâu.

8. Theo lý thuyết tăng trưởng kinh tế mới thì: Sự phát triển của các ngành có hàm
lượng khoa học cao như công nghệ, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, công
nghệ năng lượng... là nhân tố quyết định đến:

 A) Phát triển kinh tế bền vững.


 B) Tăng trưởng kinh tế.
 C) Tăng trưởng và phát triển kinh tế bền vững.
 D) Phát triển kinh tế.

10. Trước đây, Việt Nam khai thác được bao nhiêu dầu thô đều đem đi xuất khẩu, thu
ngoại tệ; tăng trưởng của nền kinh tế dựa vào nguồn thu dầu thô như thế thuần túy
là:

 A) Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu.


 B) Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng.
 C) Phát triển kinh tế theo chiều sâu.
 D) Phát triển kinh tế theo chiều rộng.

39. Theo anh (chị) phương hướng xây dựng cơ cấu vùng kinh tế là?

 A) Tập trung đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm


 B) Đầu tư cho vùng xa, vùng sâu
 C) Tập trung đầu tư cơ sở hạ tầng, đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm
 D) Tập trung đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm, đầu tư cho vùng sâu vùng
xa.

40. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng phát triển là?

 A) Tỷ trọng của khu vực I phải giảm xuống, tỷ trọng khu vực II và III phải
tăng lên.
 B) Tỷ trọng khu vực II giảm xuống, tỷ trọng khu vực I và III phải tăng lên
 C) Tỷ trọng khu vực III giảm xuống, tỷ trọng khu vực I và II phải tăng lên
 D) Tỷ trọng khu vực I và II giảm xuống, tỷ trọng khu vực III phải tăng lên

41. Cơ cấu kinh tế xét về phương diện kinh tế - kỹ thuật được gọi là?

 A) Cơ cấu ngành kinh tế


 B) Cơ cấu thành phần kinh tế
 C) Cơ cấu vùng kinh tế
 D) Cơ cấu lĩnh vực kinh tế

42. Khu vực I của cơ cấu ngành kinh tế bao gồm?

 A) Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp


 B) Nông nghiệp, lâm nghiệp, khai khoáng
 C) Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, khai khoáng
 D) Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, dịch vụ

43. Cơ cấu kinh tế được xét về phương diện kinh tế - xã hội được gọi là?

 A) Cơ cấu vùng kinh tế


 B) Cơ cấu thành phần kinh tế
 C) Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
 D) Cơ cấu lĩnh vực kinh tế

44. Cơ cấu kinh tế mang tích chất nào sau đây?

 A) Tính khách quan


 B) Tính chủ quan, tính lịch sử
 C) Tính lịch sử
 D) Tính khách quan, tính lịch sử

46. Cơ cấu kinh tế bị ảnh hưởng bởi một trong những nhân tố nào đưới đây

 A) Điều kiện tự nhiên


 B) Ngân sách chi tiêu của Nhà nước
 C) Nguồn thu thuế của Nhà nước
 D) Chính sách đối ngoại của Nhà nước

47. Theo kinh tế học hiện đại thì cơ cấu ngành kinh tế được phân thành mấy khu
vực kinh tế?

 A) 4 khu vực
 B) 3 khu vực
 C) 2 khu vực
 D) 5 khu vực

48. Muốn nền kinh tế phát triển nhanh các nước đang phát triển phải xây dựng cơ
cấu thành phần kinh tế theo xu hướng nào?

 A) Giảm tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước.


 B) Tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân
 C) Giảm tỷ trọng nhưng nâng cao hoạt động hiểu quả của kinh tế tư nhân, tăng
tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước
 D) Giảm tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước nhưng đảm bảo hoạt
động có hiệu quả, tăng tỷ trọng hoạt động của kinh tế tư nhân

58. Theo anh (chị) lý thuyết lợi thế tương đối đề cập tới sự khác nhau giữa các nước
về yếu tố nào sau đây?

 A) Vốn đầu tư
 B) Nhân công lao động
 C) Chi phí so sánh
 D) Nguyên vật liệu sản xuất

59. Các nước đang phát triển có những đặc điểm sau, loại trừ

A.Mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn các nước phát triển
B.Tốc độ tăng dân số cao hơn so với các nước phát triển
C. Có tỷ lệ tích lũy vốn so với GDP cao hơn các nước phát triển
D.Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn so với các nước phát triển
60. Đứng trên góc độ tăng trưởng và phát triển, vấn đề trọng tâm của sự lựa chọn con
đường phát triển là:

A. Kết hợp tăng trưởng + chuyển dịch cơ cấu + tiến bộ xã hội

B. Lựa chọn giữa chuyển dịch cơ cấu hợp lý và đạt được tiến bộ xã hội

C.Lựa chọn giữa tốc độ tăng trưởng cao và đạt được tiến bộ xã hội
D.Lựa chọn giữa tốc độ tăng trưởng cao và chuyển dịch cơ cấu hợp lý
61. Theo số liệu thống kê 2003 của WB, nếu tính theo PPP, thu nhập bình quân trên
đầu người của Hàn Quốc là 17.930 còn của Việt Nam là 2490. Giả thiết tốc độ tăng
thu nhập bình quân đầu người của Việt nam là 7%, nếu dùng Luật"70" có thể tính
khoảng thời gian để mức thu nhập bình quân đầu người Việt nam vượt Hàn quốc
hiện nay là

A. 10 năm
B.30 năm
C.20 năm
D.40 năm
62. Phần giá trị gia tăng tạo ra trong sản xuất và dịch vụ của nền kinh tế được phản
ánh qua chỉ tiêu

A.GDI
B.GO
C.GDP
D.GNI
63. Theo số liệu thống kê một nước thời kỳ 1998-2002, tốc độ tăng trưởng GDP bình
quân năm là 6,3%, của vốn sản xuất là 6% và của lao động là 3,25%. Khảo sát theo
hàm Coob - Douglas gồm 3 yếu tố K,L,T với hệ số biên của K là 0,6; yếu tố T đóng
góp vào tăng trưởng GDP

A.22,2%
B.33,3%
C.20,6%
D.27%

1. Có ba công nghệ T1, T2, T3 với tổng chi phí qui về giá hiện tại như sau: T1:4334
triệu đô la Mỹ; T2: 4343 triệu đô la Mỹ; T3:4433 triệu đô la Mỹ. Một nước đang phát
triển sẽ lựa chọn công nghệ T1, một nước đã phát triển sẽ lựa chọn công nghệ T3 vì
nước đang phát triển có ít vốn hơn. Phát biểu trên:
a-Đúng b-Sai
2. Đô thị hóa có những thuận lợi nào:
a- Dễ dàng kiểm soát tội phạm
b- Ai cũng tìm được công việc tốt.
c- Gần thị trường tiêu thụ nên giảm được chi phí.
d- Tất cả các ý trên.
3. Quốc gia nào dưới đây đã biến tài nguyên thiên nhiên giàu có thành tăng trưởng kinh
tế nhanh:
a- Zambia b- Hàn quốc
c- Bolivia. d- Malaysia.
4. Phát triền bền vững:
a- Không đồng hành với bòn rút tài nguyên không thể tái tạo
b- Không cho phép làm thoái hóa đất.
c- Nhằm vào tối đa hóa phúc lợi cho toàn nhân loại.
d- Bảo tồn các giá trị của chính nó
5. Cải cách ruộng đất có tác động tích cực nhất đối với sản lượng trong trường hợp mà
trước cải cách ở đó:
a- Các chủ đất cũ được bồi hoàn cho phần đất của họ.
b- Chính phủ duy trì tỷ giá hối đoái cao
c- Thời gian nắm giữ đất đai không ổn định, địa chủ không có mặt thường xuyên
nơi có ruộng đât
d- Sở hữu tư nhân bị thay thế bởi sở hữu tập thể.
6. Một nền kinh tế có tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
lần lượt là 70%, 14%, 16%. Tốc độ tăng việc làm khu vực công nghiệp, nông nghiệp,
dịch vụ lần lượt là 5%, 0,2%, 8%. Tốc độ gia tăng lực lượng lao động trong nền kinh
tế là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của khu vực công nghiệp:
a- 1,12% b- 28%
c- 243,52% d-84,8%.
7. Thuật ngữ NICs đề cập đến những quốc gia:
a- Có nền sản xuân nông nghiệp chíếm đa số và vừa mới chuyển sang sản xuất
công nghiệp.
b- Xây dựng một khu vực công nghiệp lớn mạnh đằng sau hàng rào bảo hộ
thương mại thay thế nhập khẩu.
c- Đã theo con đường hướng ra bên ngoài để công nghiệp hóa nhanh.
d- Không còn được xem là nước đang phát triển nữa, ví dụ như nước Nhật.
8. Nếu một nước có tốc độ tăng dân số trung bình trong một giai đoạn là 2,5%, thu nhập
bình quân đầu người trung bình tăng 3%. Vậy GNP phải tăng trung bình khoảng:
a- 0,5% b- Không tính được
c- 5,5% d- 7,5%
9. Một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm là một số âm. Quốc gia đó có:
a- GDP sụt giảm. b- Tổng chi tiêu vượt quá GDP.
c- Tổng đầu tư là một số âm. d- Tất cả các câu trên
10. Tỷ lệ phụ thuộc được định nghĩa là:
a- Số thất nghiệp/số người có việc. b- Số trẻ em /người lớn trong dân số
c- Nhập khẩu /GDP d- Dân số ngoài độ tuổi lao động/dân số
trong độ tuổi lao động.
11. Xu hướng tự do hóa ở các nền kinh tế đang phát triển thường được cổ vũ bởi:
a- Những khó khăn mà các nước đang phát triển phải đối mặt khi theo đuổi cơ
chế kế họach hóa tập trung.
b- Quan sát sự thành công của những nước đang phát triển có nền kinh tế thị
trường.
c- Ngân hàng Thế giới và Quĩ Tiền tệ quốc tế.
d- Tất cả các câu trên.

12. Lợi nhuận giảm dần trong nông nghiệp


a- Xuất hiện khi ngày càng nhiều ruộng đất xấu bị khai thác để trồng trọt.
b- Nghĩa là sản lượng giảm do lao động bị chuyển từ khu vực nông nghiệp sang
công nghiệp.
c- Bị phủ nhận bởi lý thuyết dư thừa lao động hai khu vực tân cổ điển.
d- Tất cả các câu trên đều đúng.
13. Thuật ngữ nào dưới đây không cùng nhóm:
a- LDCs b- Khối Bắc
c- Thế giới thứ ba d- Các nước đang phát triển

You might also like