Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Thi Tn Kĩ Năng - Đợt 1
Đề Ôn Thi Tn Kĩ Năng - Đợt 1
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào
Tỉ lệ sinh 14 22 18 23
Tỉ lệ tử 4 6 7 7
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. In-đô-nê-xi-a. D. Lào.
CÂU 42. ATLAT TRANG KHÍ HẬU (TRANG 9)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ
nhiệt ở nước ta?
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Trung bình năm trên 20°C. D. Phân hóa theo không gian.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng
mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Đông Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa Đông bắc chỉ ảnh hưởng đến phạm vi
lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?
A. 140B. B. 160B. C. 170B. D. 180B.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C.?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng XI?
A. Thanh Hóa. B. Hoàng Sa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.
CÂU 43. ATLAT CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM (TRANG 22)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Rạch Giá. B. Cà Mau, Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành dệt, may?
A. Thanh Hóa B. Vinh. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp Huế không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp Cần Thơ không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi nào sau
đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
CÂU 44. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. vùng đồi núi. B. các vùng nguyên liệu. C. các đô thị lớn. D. các cảng biển.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài, Tây Nguyên có bậc thang thủy điện.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, điện gió đang được đầu tư phát triển.
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài, điện khí phân bố tập trung ở Nam Bộ.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, các vùng đều có nhà máy thủy điện.
Câu 3: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống
A. sông Đồng Nai. B. sông Hồng. C. sông Mã. D. sông Cả.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay?
A. Lọc, hóa dầu chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Nước ta chủ động hoàn toàn về khai thác.
C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển rất cao. D. Phát triển chủ yếu ở khu vực phía Nam.
Câu 5: Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn miền Bắc.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. miền Bắc nằm gần vùng nhiên liệu, miền Nam gần thành phố.
D. miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số nông sản giai đoạn 2015 - 2020 của
In-đô-nê-xi-a?
A. Ngô tăng, lúa giảm. B. Ngô tăng, đậu tương tăng.
C. Ngô giảm, lúa giảm. D. Lúa tăng, đậu tương giảm.
Câu 2: Cho biểu đồ:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng diện tích rừng của Lào và Ma-lai-xi-a?
A. Lào giảm, Ma-lai-xi-a tăng. B. Lào tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn Lào. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn Lào.
Câu 3: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 4: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam?
A. Bru-nây giảm nhanh hơn Việt Nam. B. Bru-nây giảm ít hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng, Bru-nây giảm. D. Việt Nam giảm, Bru-nây tăng.
Câu 5: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA VÀ ĐẬU TƯƠNG CỦA THÁI LAN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng lúa và đậu tương giai đoạn 2015 - 2020 của
Thái Lan?
A. Lúa giảm không liên tục. B. Đậu tương giảm liên tục.
C. Lúa giảm, đậu tương tăng. D. Đậu tương giảm, lúa tăng.
CÂU 67. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG, CÁC ĐẢO VÀ
QUẦN ĐẢO
Câu 1: Kinh tế biển ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta vì
A. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
B. biển giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.
C. đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước.
D. thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.
Câu 2: Mục tiêu quan trọng nhất để đảm bảo khai thác lâu dài nguồn lợi hải sản ở vùng biển nước ta là
A. hạn chế xuất khẩu hải sản chưa chế biến. B. đẩy mạnh các cơ sở chế biến hải sản.
C. đẩy mạnh mở rộng thị trường tiêu thụ. D. cấm khai thác tận diệt nguồn lợi ven bờ.
Câu 3: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến việc nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển không
phải là
A. tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng. B. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
C. môi trường biển là không chia cắt được. D. môi trường đảo biển có tính biệt lập nhất định.
Câu 4: Kinh tế biển có vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế nước ta do
A. biển giàu có, đa dạng tài nguyên thiên nhiên. B. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
C. đóng góp ngày càng lớn trong GDP cả nước. D. là ngành kinh tế chính của các vùng ven biển.
Câu 5: Vấn đề đặt ra trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là
A. xây dựng các nhà máy lọc - hóa dầu. B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
C. hạn chế tối đa việc xuất khẩu dầu thô. D. tăng cường liên doanh với nước ngoài.
CÂU 70. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
Câu 1: Giao thông vận tải đường biển của nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn chủ yếu do
A. vận tải đường biển có phạm vi rộng và đường dài.
B. ngoại thương phát triển mạnh, xuất nhập khẩu lớn.
C. có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
D. nước ta có đội tàu buôn lớn lại được trang bị hiện đại.
Câu 2: Khó khăn cho phát triển đường sông nước ta là
A. trang bị các cảng sông và phương tiện nghèo nàn.
B. các phương tiện vận tải ít được đầu tư, cải tiến.
C. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường.
D. tổng năng lượng bốc xếp của các cảng còn thấp.
Câu 3: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều. D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành vận tải đường sông nước ta?
A. phương tiện chưa được nâng cấp. B. khối lượng vận chuyển lớn nhất.
C. chỉ phát triển ở vùng đồng bằng. D. chịu ảnh hưởng của chế độ nước sông.
Câu 5: Trở ngại lớn nhất của ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. thiên tai thường xảy ra. B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. lãnh thổ dài, hẹp ngang. D. địa hình bị chia cắt mạnh.
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 2: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 3: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng và sắt, thép của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng và sắt, thép.
B. Quy mô sản lượng xi măng và sắt, thép.
C. Cơ cấu sản lượng xi măng và sắt, thép.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng và sắt, thép.
Câu 4: Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị:
%):
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 5: Cho biểu đồ về sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra của nước ta, giai đoạn 2015 -
2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
C. Quy mô sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.