You are on page 1of 20

CÂU 41.

NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU


Câu 1: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
0396752282

(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm 2015 2017 2019 2020
Cam-pu-chia 1541,0 629,3 680,7 682,7
Lào 1749,8 2069,2 1191,2 1157,4
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với
năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Lào. B. Lào giảm nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Lào giảm nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
0396752282

(Đơn vị: USD)


Năm 2015 2017 2019 2020
Thái Lan 5968,1 6745,5 8004,5 7361,8
Phi-lip-pin 3017,5 3134,1 3480,0 3323,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm
2015 của Thái Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng, Phi-lip-pin giảm. D. Phi-lip-pin tăng, Thái Lan giảm.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
0396752282

(Đơn vị: Triệu người)


Năm 2013 2016 2019 2020
Thái Lan 66,8 67,5 69,7 69,8
Việt Nam 90,7 93,6 96,2 97,6
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với 2013 của Thái
Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
C. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan. D. Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM
0396752282

(Đơn vị: Triệu USD)


Năm 2015 2017 2019 2020
Thái Lan 401269,4 456354,3 544221,8 501542,7
Việt Nam 193928,4 224042,9 261779,2 271798,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP năm 2020 so với năm 2015 của Thái Lan và
Việt Nam?
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam. D. Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
0396752282

(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào
Tỉ lệ sinh 14 22 18 23
Tỉ lệ tử 4 6 7 7
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. In-đô-nê-xi-a. D. Lào.
CÂU 42. ATLAT TRANG KHÍ HẬU (TRANG 9)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ
nhiệt ở nước ta?
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Trung bình năm trên 20°C. D. Phân hóa theo không gian.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng
mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Đông Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa Đông bắc chỉ ảnh hưởng đến phạm vi
lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?
A. 140B. B. 160B. C. 170B. D. 180B.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C.?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng XI?
A. Thanh Hóa. B. Hoàng Sa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.

CÂU 43. ATLAT CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM (TRANG 22)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Rạch Giá. B. Cà Mau, Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành dệt, may?
A. Thanh Hóa B. Vinh. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp Huế không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp Cần Thơ không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi nào sau
đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.

CÂU 44. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. vùng đồi núi. B. các vùng nguyên liệu. C. các đô thị lớn. D. các cảng biển.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài, Tây Nguyên có bậc thang thủy điện.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, điện gió đang được đầu tư phát triển.
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài, điện khí phân bố tập trung ở Nam Bộ.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, các vùng đều có nhà máy thủy điện.
Câu 3: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống
A. sông Đồng Nai. B. sông Hồng. C. sông Mã. D. sông Cả.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay?
A. Lọc, hóa dầu chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Nước ta chủ động hoàn toàn về khai thác.
C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển rất cao. D. Phát triển chủ yếu ở khu vực phía Nam.
Câu 5: Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn miền Bắc.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. miền Bắc nằm gần vùng nhiên liệu, miền Nam gần thành phố.
D. miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

CÂU 45. NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ


Câu 1: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số nông sản giai đoạn 2015 - 2020 của
In-đô-nê-xi-a?
A. Ngô tăng, lúa giảm. B. Ngô tăng, đậu tương tăng.
C. Ngô giảm, lúa giảm. D. Lúa tăng, đậu tương giảm.
Câu 2: Cho biểu đồ:

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng diện tích rừng của Lào và Ma-lai-xi-a?
A. Lào giảm, Ma-lai-xi-a tăng. B. Lào tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn Lào. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn Lào.
Câu 3: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 4: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam?
A. Bru-nây giảm nhanh hơn Việt Nam. B. Bru-nây giảm ít hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng, Bru-nây giảm. D. Việt Nam giảm, Bru-nây tăng.
Câu 5: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA VÀ ĐẬU TƯƠNG CỦA THÁI LAN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng lúa và đậu tương giai đoạn 2015 - 2020 của
Thái Lan?
A. Lúa giảm không liên tục. B. Đậu tương giảm liên tục.
C. Lúa giảm, đậu tương tăng. D. Đậu tương giảm, lúa tăng.

CÂU 46. ATLAT KINH TẾ CHUNG (TRANG 17)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không
thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Phúc Yên.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết quốc lộ nào sau đây nối vùng kinh tế
Tây Nguyên với Đông Nam Bộ?
A. 61. B. 63. C. 1. D. 14.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết quốc lộ nào sau đây nối hai vùng kinh
tế Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. 8. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.

CÂU 47. ATLAT VÙNG ĐNB, ĐBSCL (TRANG 29)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp sau?
A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit. B. Sắt. C. Crôm. D. Niken.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Biên Hoà. D. Sóc Trăng.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Long Xuyên. B. Mỹ Tho. C. Kiên Lương. D. Tân An.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Hoa Lư.

CÂU 48. ATLAT CÁC HỆ THỐNG SÔNG (TRANG 10)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sông Cả?
A. Nậm Mô. B. Ngàn Sâu. C. Gianh. D. Ngàn Phố.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ
thống sông Hồng?
A. Hồ Cấm Sơn. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Trị An.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ
thống sông Mê Công?
A. Sông Xê Xan. B. Sông Sa Thầy. C. Sông Hậu. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ
thống sông Đồng Nai?
A. Hồ Trị An. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào chảy theo hướng tây bắc -
đông nam?
A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.

CÂU 49. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP


Câu 1: Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Khả năng thu hút vốn đầu tư cao. B. Do chính sách của Nhà nước.
C. Đáp ứng tốt nhu cầu thị trường. D. Xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện ngành công nghiệp
nước ta?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu và đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh một số ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Chỉ điều chỉnh các ngành theo nhu cầu quốc tế.
Câu 3: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ. B. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu.
C. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia. D. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Câu 4: Tác động lớn nhất của quá trình công nghiệp hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo thị trường có sức mua lớn. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người lao động. D. tạo việc làm cho người lao động.
Câu 5: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.

CÂU 50. ĐÔNG NAM BỘ


Câu 1: Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do có
A. nền kinh tế phát triển năng động. B. cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. diện tích đất xám phù sa cổ rất lớn.
Câu 2: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ không theo hướng nào sau đây?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng. B. Quan tâm đến vấn đề môi trường.
C. Mở rộng quy mô khai thác dầu khí. D. Mở rộng hợp tác đầu tư nước ngoài.
Câu 3: Biểu hiện của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ có hiệu quả cao

A. xây dựng được thêm nhiều công trình thủy lợi lớn.
B. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp theo hướng hợp lí.
C. trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gắn với các vùng chuyên canh.
Câu 4: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. bảo vệ môi trường và đổi mới công nghệ.
C. hình thành khu công nghiệp, khu chế xuất. D. phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 5: So với Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ có lợi thế hơn trong phát triển kinh tế biển là
A. cảng biển nước sâu. B. tài nguyên dầu khí. C. nguồn lợi hải sản. D. tài nguyên du lịch.

CÂU 51. ATLAT VÙNG DHNTB, TN (TRANG 28)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
điểm khai thác vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Hàm Thuận - Đa Mi. D. A Vương.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Xê Xan 3A. D. Yaly.

CÂU 51. ATLAT VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TRANG 27)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào
trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Huế. B. Vinh. C. Thanh Hóa. D. Bỉm Sơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết mỏ crôm và sắt lần lượt có ở tỉnh
nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây
không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8. B. Đường số 9. C. Đường số 6. D. Đường số 7.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
CÂU 53. ATLAT GIAO THÔNG (TRANG 23)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển
nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng
sông?
A. Cần Thơ. B. Bắc Giang. C. Nhật Lệ. D. Trà Vinh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước quan trọng nhất nối
Hải Phòng với nơi nào sau đây?
A. Cửa Lò. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Ninh Bình. B. Mỹ Tho. C. Vũng Áng. D. Cần Thơ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối quốc lộ 14
với quốc lộ 1.
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 27. D. Quốc lộ 9.

CÂU 54. ATLAT DU LỊCH (TRANG 25)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô
cùng cấp?
A. Hạ Long, Hà Nội. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Nha Trang. D. Cần Thơ, Huế.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?
A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Sơn. D. Thanh Thủy.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên
nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.

CÂU 55. ATLAT TD&MNBB, ĐBSH (TRANG 26)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Quảng Ninh. C. Cao Bằng. D. Lạng Sơn.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Hà Giang.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Điện tử. D. Cơ khí.
CÂU 56. ATLAT CÔNG NGHIỆP CHUNG (TRANG 21)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn
có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Chế biến nông sản. C. Luyện kim màu. D. Điện tử.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất công
nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau
đây đồng cấp với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả. B. Phúc Yên và Nam Định.
C. Phan Thiết và Nha Trang. D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Sóc Trăng?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Cơ khí. D. Chế biến nông sản.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng
có ngành nào sau đây?
A. Sản xuất ôtô. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim đen.

CÂU 57. ATLAT DÂN SỐ (TRANG 15)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị loại 2?
A. Nam Định. B. Vinh. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, nhận xét nào đây không đúng về dân số phân theo
thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số ở nông thôn luôn cao hơn nhiều dân số ở thành thi.̣
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ
10 vạn người trở lên?
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đông Hà. B. Hà Nội, Việt Trì, Thái Nguyên.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.

CÂU 58. ATLAT HÀNH CHÍNH (TRANG 4 – 5)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất
nước ta?
A. Ninh Bình. B. Bắc Ninh. C. Thái Bình. D. Hà Nam.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới
Việt - Lào?
A. Cao Bằng. B. Hà Tĩnh. C. Phú Thọ. D. Bình Dương.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Gia Lai. B. Bắc Ninh. C. Nghệ An. D. Quảng Nam.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp
Camphuchia?
A. Kon Tum. B. Bình Phước. C. Long An. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp
với biển?
A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
CÂU 59. ATLAT CÁC MIỀN TỰ NHIÊN (TRANG 13+14)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên dãy
núi nào sau đây?
A. Pu Đen Đinh. B. Trường Sơn Nam. C. Con Voi. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao
lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 3: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn
nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Lang Bian. D. Bà Đen.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca. D. Phu Luông.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên
2500m?
A. Lang Biang. B. Bi duop. C. Chư giang sin. D. Ngọc Linh.

CÂU 60. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN


Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên. B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn. D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
Câu 2: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi nước ta?
A. Chống nhiễm mặn. B. Rửa phèn.
C. Làm ruộng bậc thang. D. Trồng rừng ven biển.
Câu 3: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi nước ta?
A. Trồng cây gây rừng và làm ruộng bậc thang.
B. Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.
C. Đào hố vẩy cá, phủ xanh đất trống đồi núi trọc.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
Câu 4: Hình thức canh tác nào sau đây không phải sử dụng để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố dạng vẩy cá.
C. Trồng cây theo băng. D. Bón phân cải tạo đất.
Câu 5: Biện pháp nào sau đây được thực hiện để bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng ở nước ta hiện nay?
A. Đảm bảo độ phì và chất lượng đấtt rừng. B. Giao đất và giao rừng cho người dân.
C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia. D. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

CÂU 61. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI


Câu 1: Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là
A. đồng bằng ven biển. B. vùng đồi trung du phía Bắc.
C. hạ lưu các cửa sông. D. lưu vực sông suối miền núi.
Câu 2: Thiên tai nào sau đây rất ít xảy ra ở đồng bằng nước ta?
A. Bão. B. Lũ lụt. C. Hạn hán. D. Động đất.
Câu 3: Ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải do
A. sóng biển và thủy triều. B. địa hình thấp và trũng.
C. mưa lớn trên diện rộng. D. mưa trái mùa gia tăng.
Câu 4: Vì sao lũ quét ở miền Trung đến muộn hơn ở miền Bắc?
A. mưa nhiều. B. mùa mưa muộn. C. mùa mưa sớm. D. địa hình hẹp ngang.
Câu 5: Ngập lụt gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho vụ lúa nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Mùa. B. Chiêm C. Hè thu. D. Đông Xuân.
CÂU 62. ATLAT NÔNG NGHIỆP (TRANG 19)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau
đây?
A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất
Tây Nguyên?
A. Gia lai. B. Đắc Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được trồng
nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Nam. D. Hà Tĩnh.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao
nhất Đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.

CÂU 63. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP


Câu 67: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu do
A. điều kiện chăm sóc rất tốt. B. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C. nhu cầu của thị trường lớn. D. truyền thống chăn nuôi vùng ngoại thành.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay?
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu. B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh. D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. phương thức sản xuất còn rất lạc hậu. B. sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
C. giống cây công nghiệp chất lượng thấp. D. cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.
Câu 4: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng duyên hải. B. Các đồng bằng ven sông.
C. Ven các thành phố lớn. D. Các cao nguyên badan.
Câu 5: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.

CÂU 64. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP


Câu 1: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung nhiều ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A. tiện đường giao thông. B. có nguyên liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ. D. có nguồn lao động dồi dào.
Câu 2: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
Câu 3: Diện tích rừng giàu của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng đồi, trung du. B. vùng ngập mặn ven biển.
C. vùng giáp biên giới. D. dải đồi núi giáp biển.
Câu 4: Khu vực nào sau đây ở nước ta không thích hợp cho nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Đầm phá. B. Ô trũng ở đồng bằng. C. Rừng ngập mặn. D. Bãi triều.
Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta do
A. nhu cầu về tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.
B. diện tích 3/4 là đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.
CÂU 65. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm chạp. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
Câu 2: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng nhằm đầy mạnh phát triển kinh tế và hội nhập đã dẫn tới
A. tăng cường phân hóa sản xuất giữa các vùng. B. nâng cao trình độ chuyên môn của lao động.
C. giảm chênh lệch trình độ phát triển kinh tế. D. hạn chế suy thoái tài nguyên thiên nhiên.
Câu 3: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là
A. hình thành ngành trọng điểm và hiện đại hóa sản xuất.
B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
C. tạo hàng hóa xuất khẩu và giải quyết được việc làm.
D. phát triển sản xuất hàng hóa và bảo vệ môi trường.
Câu 4: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A. tận dụng tốt thế mạnh của nguồn lao động. B. đường lối mở cửa, hội nhập của nước ta.
C. Việt Nam trở thành thành viên của WTO. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

CÂU 66. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM


Câu 1: Sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động xã hội của nước ta chủ yếu do
A. phân công lao động giữa các ngành chưa hợp lí.
B. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới.
C. phân công lao động trong từng ngành chưa hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, trình độ lao động đã nâng cao.
Câu 2: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn của nước ta là
A. bảo vệ môi trường. B. đảm bảo phúc lợi xã hội.
C. giải quyết việc làm. D. khai thác nguồn tài nguyên.
Câu 3: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì
A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động nhiều hơn.
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn ở nông thôn.
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác nông thôn.
Câu 4: Để người lao động có thể tự tạo việc làm và tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn, nước ta cần
chú trọng biện pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động.
Câu 5: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.

CÂU 67. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG, CÁC ĐẢO VÀ
QUẦN ĐẢO
Câu 1: Kinh tế biển ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta vì
A. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
B. biển giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.
C. đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước.
D. thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.
Câu 2: Mục tiêu quan trọng nhất để đảm bảo khai thác lâu dài nguồn lợi hải sản ở vùng biển nước ta là
A. hạn chế xuất khẩu hải sản chưa chế biến. B. đẩy mạnh các cơ sở chế biến hải sản.
C. đẩy mạnh mở rộng thị trường tiêu thụ. D. cấm khai thác tận diệt nguồn lợi ven bờ.
Câu 3: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến việc nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển không
phải là
A. tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng. B. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
C. môi trường biển là không chia cắt được. D. môi trường đảo biển có tính biệt lập nhất định.
Câu 4: Kinh tế biển có vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế nước ta do
A. biển giàu có, đa dạng tài nguyên thiên nhiên. B. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
C. đóng góp ngày càng lớn trong GDP cả nước. D. là ngành kinh tế chính của các vùng ven biển.
Câu 5: Vấn đề đặt ra trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là
A. xây dựng các nhà máy lọc - hóa dầu. B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
C. hạn chế tối đa việc xuất khẩu dầu thô. D. tăng cường liên doanh với nước ngoài.

CÂU 68. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ


Câu 1: Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau đây?
A. Hoạt động giao thông vận tải. B. Bảo vệ an ninh, chủ quyền.
C. Khoáng sản có trữ lượng không lớn. D. Khí hậu thời tiết diễn biến phức tạp.
Câu 2: Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí địa lí
A. tiếp giáp với biển Đông. B. trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nằm ở Bán cầu Bắc. D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 3: Vị trí địa lí nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Trong vùng có nhiều thiên tai. B. Trong vùng nội chí tuyến.
C. Phía Đông bán đảo Đông Dương. D. Trên “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
Câu 4: Vị trí địa lí làm cho nước ta phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế rất thấp. B. Cạnh tranh gay gắt với các nước trong khu vực.
C. Nợ nước ngoài nhiều và tăng nhanh. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định.
Câu 5: Nước ta nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế nên có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Giao lưu với các nước trên thế giới. B. Chung sống hòa bình với các nước.
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

CÂU 69. ĐÔ THỊ HÓA

Câu 1: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra


A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.
C. khá muộn nhưng trình độ rất cao. D. rất nhanh và trình độ đô thị hóa cao.
Câu 2: Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn chủ yếu do
A. lao động nhiều, dịch vụ phát triển còn yếu. B. ngành nghề còn ít, trồng trọt chiếm ưu thế.
C. gia tăng tự nhiên còn cao, người già đông. D. công nghiệp hóa hạn chế, đô thị hóa chậm.
Câu 3: Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do
A. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn. B. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
C. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ. D. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại.
Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, phân bố đồng đều.
C. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa thấp. D. mạng lưới đô thị phân bố đều giữa các vùng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A. Có khả năng tạo ra việc làm và thu nhập cho lao động.
B. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Sử dụng hạn chế những lao động có chuyên môn kĩ thuật.
D. Ảnh hưởng rất lớn đến phát triển kinh tế của địa phương.

CÂU 70. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
Câu 1: Giao thông vận tải đường biển của nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn chủ yếu do
A. vận tải đường biển có phạm vi rộng và đường dài.
B. ngoại thương phát triển mạnh, xuất nhập khẩu lớn.
C. có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
D. nước ta có đội tàu buôn lớn lại được trang bị hiện đại.
Câu 2: Khó khăn cho phát triển đường sông nước ta là
A. trang bị các cảng sông và phương tiện nghèo nàn.
B. các phương tiện vận tải ít được đầu tư, cải tiến.
C. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường.
D. tổng năng lượng bốc xếp của các cảng còn thấp.
Câu 3: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều. D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành vận tải đường sông nước ta?
A. phương tiện chưa được nâng cấp. B. khối lượng vận chuyển lớn nhất.
C. chỉ phát triển ở vùng đồng bằng. D. chịu ảnh hưởng của chế độ nước sông.
Câu 5: Trở ngại lớn nhất của ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. thiên tai thường xảy ra. B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. lãnh thổ dài, hẹp ngang. D. địa hình bị chia cắt mạnh.

CÂU 71. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ


Câu 1: Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
B. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
D. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp của Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Đất feralit phát triển trên đá phiến, đá vôi.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Hình thành được một số cơ sở chế biến nông sản.
D. Thị trường chủ yếu là nội vùng có sức mua rất lớn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây thể hiện ý nghĩa về kinh tế của việc khai thác các thế mạnh của vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. B. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng biên giới. D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 5: Cao su và cà phê được trồng ở Tây Bắc Bộ chủ yếu là do
A. các giống cây đã được thuần hóa. B. gió mùa Đông Bắc giảm tác động.
C. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ. D. tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp.

CÂU 72. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH


Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội thương nước ta hiện nay?
A. Hàng hóa ngày càng phong phú, đa dạng. B. Thị trường thống nhất trong khắp cả nước.
C. Kinh tế Nhà nước chiếm ti trọng lớn nhất. D. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
Câu 2: Phần lớn các lễ hội văn hóa nước ta diễn ra vào
A. cuối năm dương lịch. B. đầu năm âm lịch. C. giữa năm dương lịch. D. giữa năm âm lịch.
Câu 3: Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là
A. giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
B. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh sản xuất và không thực hiện nhập khẩu.
D. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.
Câu 4: Tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu của nước ta sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh trong những năm
gần đây chủ yếu là do
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn và khá dễ tính.
B. số lượng và chất lượng hàng hóa ngày càng tăng.
C. nước ta đã bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
D. nước ta trở thành thành viên chính thức của WTO.
Câu 5: Điều kiện tự nhiên nào sau đây không thật thuận lợi cho phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Khí hậu phân hóa. B. Nhiều rừng ngập mặn.
C. Có nhiều cửa sông. D. Địa hình bờ biển.

CÂU 73. NỘI DUNG THỂ HIỆN CỦA BIỂU ĐỒ


Câu 1: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 2: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 3: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng và sắt, thép của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng và sắt, thép.
B. Quy mô sản lượng xi măng và sắt, thép.
C. Cơ cấu sản lượng xi măng và sắt, thép.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng và sắt, thép.
Câu 4: Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị:
%):

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 5: Cho biểu đồ về sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra của nước ta, giai đoạn 2015 -
2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
C. Quy mô sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.

CÂU 74. TÂY NGUYÊN


Câu 1: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 2: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên mang lại ý nghĩa xã hội
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động. B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 3: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. sản xuất lúa gạo, nuôi trồng thủy sản. B. khai thác gỗ tròn, trồng cây dược liệu.
C. thủy điện, cây công nghiệp nhiệt đới. D. khai thác các khoáng sản, sản xuất ôtô.
Câu 4: Điểm khác biệt của hệ thống thuỷ điện giữa Tây Nguyên với các vùng khác là
A. có nhiều nhà máy thủy điện lớn. B. hình thành các bậc thang thuỷ điện.
C. có ý nghĩa để phát triển du lịch sinh thái. D. cung cấp nước tưới cho cây công nghiệp.
Câu 5: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ
với Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh, lao động. B. truyền thống sản xuất, lao động.
C. điều kiện đất đai và khí hậu. D. điều kiện địa hình và khí hậu.

CÂU 75. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ


Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. đánh bắt cá, giao thông đường biển. B. khai thác gỗ quý, chăn nuôi bò sữa.
C. nuôi trồng thủy sản, trồng cây ôn đới. D. sản xuất muối, khai thác quặng bôxit.
Câu 2: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 3: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. cây ăn quả ôn đới, nuôi gia cầm. B. đánh bắt gần bờ, sản xuất muối.
C. khai thác than nâu, điện mặt trời. D. đánh bắt xa bờ, du lịch biển đảo.
Câu 4: Việc xây dựng cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích trực tiếp nào sau đây?
A. Giảm bớt tần suất ảnh hưởng của thiên tai.
B. Cung cấp nguồn năng lượng cho sản xuất.
C. Mở rộng giao lưu hợp tác cả trong và ngoài vùng.
D. Đẩy mạnh khai thác nguồn tài nguyên và lao động.
Câu 5: Đẩy mạnh phát triển nghề cá tác động như thế nào tới vấn đề xã hội ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bổ sung nguồn thực phẩm có giá trị cao. B. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.

CÂU 76. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG


Câu 1: Tác động của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. nhiệt độ trung bình năm tăng nhanh. B. diện tích nhiễm mặn, nhiễm phèn tăng.
C. nguồn nước ngầm ngày càng hạ thấp. D. lũ lụt thường xảy ra trên diện rất rộng.
Câu 2: Nghề trồng lúa Đồng bằng sông Cửu Long hơn Đồng bằng sông Hồng ở nội dung nào sau đây?
A. Năng suất lúa. B. Trình độ thâm canh.
C. Tính chất sản xuất hàng hóa. D. Chất lượng lúa.
Câu 3: Biện pháp quan trọng nhất về mặt kinh tế để giải quyết tình trạng ngập lụt kéo dài ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long hiện nay là
A. xây dựng công trình thoát lũ. B. xây dựng hệ thống đê sông.
C. chủ động sống chung với lũ. D. xây dựng đập ở thượng nguồn.
Câu 4: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. giữ gìn nguồn gen quý, môi trường sống cho sinh vật.
C. cung cấp lâm sản có giá trị, điều hòa nguồn nước.
D. ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ tài nguyên đất.
Câu 5: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu cho việc sử dụng và cải tạo tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. trồng rừng. B. nuôi trồng thủy sản. C. chống mặn. D. nước ngọt.

CÂU 77. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG


Câu 1: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng góp phần quan trọng nhất vào việc
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 2: Việc phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đảm bảo sự phát triển bền vững. B. Phát huy các thế mạnh về tự nhiên.
C. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế. D. Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…
D. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng.
Câu 4: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng băng sông
Hồng?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Câu 5: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đông bằng sông Hồng cần phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
B. Phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề về tài nguyên, môi trường.
C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm.
D. Tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.

CÂU 78. BẮC TRUNG BỘ


Câu 1: Việc xây dựng các cảng biển ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. Làm gia tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
Câu 2: Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.
B. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào.
C. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.
D. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng giao lưu, hợp tác.
Câu 3: Hạn chế cơ bản trong phát triển đánh bắt hải sản ở vùng Bắc Trung Bộ không phải là
A. không có bãi tôm, bãi cá lớn. B. chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nguồn lợi hải sản bị suy giảm. D. diện tích mặt nước bị thu hẹp.
Câu 4: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là
A. khai thác hiệu quả nguồn khoáng sản. B. phát triển nguồn nhân lực cao.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. phát triển cơ sở hạ tầng và năng lượng.
Câu 5: Vùng đồi gò trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi gia súc lớn. B. cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lương thực.

CÂU 79. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM


Câu 1: Sự khác biệt về nền nhiệt trong mùa hạ giữa ven biển Trung Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Nam và vị trí giáp Biển Đông.
B. gió mùa Tây Nam và hướng dãy Trường Sơn.
C. Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và địa hình.
Câu 2: Các vịnh biển ở Nam Trung Bộ nước ta là kết quả tác động kết hợp chủ yếu của
A. các mạch núi lan ra biển và thềm lục địa nông.
B. mài mòn diễn ra mạnh mẽ và thềm lục địa sâu.
C. các mạch núi lan ra biển và bồi tụ diễn ra chậm.
D. quá trình xâm thực và mài mòn diễn ra mạnh mẽ.
Câu 3: Vào mùa đông, vùng Tây Bắc duy trì thời tiết khô chủ yếu là do
A. địa hình lòng máng hút áp thấp nóng phía tây.
B. tác động vượt núi của gió mùa hướng tây nam.
C. địa hình khuất gió và vị trí nằm sâu trong lục địa.
D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc đi qua lục địa.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên theo mùa ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. do khí hậu phân hóa theo độ cao của địa hình, có áp thấp Bắc Bộ.
B. do gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.
C. đất đai phân hóa theo đai cao, ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa, sự hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 5: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
B. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.
C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú.
D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
Câu 6: Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến, dải hội tụ và bão.
B. gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dài hội tụ.
D. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.

CÂU 80. CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ


Câu 1: Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, NĂM 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Loại đất Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long
Tổng 2351,9 4081,6
Đất sản xuất nông nghiệp 1356,6 2615,6
Đất lâm nghiệp 502,7 254,0
Đất chuyên dùng 225,7 248,2
Đất ở 83,6 128,2
Đất khác 183,3 835,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long năm
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Cột.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA NĂM 2015, 2018 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu người)
Năm 2015 2018 2020
Thành thị 30,88 32,64 35,93
Nông thôn 61,35 62,75 61,65
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và nông thôn của nước ta năm 2015, 2018 và 2020, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2010 2015 2017 2019 2020
Khai thác 2414,4 3049,9 3420,5 3777,7 3892,9
Nuôi trồng 2728,3 3532,2 3863,7 4490,5 4633,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020
Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng 983,4 6035,3
Trung du và miền núi Bắc Bộ 665,1 3391,5
Tây Nguyên 246,9 1413,7
Đông Nam Bộ 262,0 1405,9
Đồng bằng sông Cửu Long 3963,7 23819,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.

You might also like