You are on page 1of 3

Câu 1: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020


Nước Việt Nam Xin-ga-po Thái Lan Lào
Diện tích (nghìn km )
2
331,3 0,7 510,9 230,8
Dân số (triệu người ) 97,6 5,8 66,5 7,2
Mật độ dân số (người/km2) 295 8285 130,1 31,2
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng đúng về mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia?
TT Nhận định Đ S
1 - Việt Nam cao hơn Xin-ga-po
2 - Thái Lan cao hơn Lào
3 - Xin-ga-po có mật độ dân số cao nhất
4 - Thái Lan có mật độ dân số nhỏ nhất

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:


TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT CHẾT CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: 0/00)
Nước Việt Nam Xin-ga-po Thái Lan Lào
Tỉ suất sinh 16 9 9 23
Tỉ suất chết 6 5 8 7
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1,0 0,4 0,1 1,6
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng đúng về tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2021 của một số
quốc gia?
TT Nhận định Đ S
1 - Việt Nam cao hơn Lào
2 - Thái Lan cao hơn Lào
3 - Xin-ga-po có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất
4 - Việt Nam cao gấp 2,5 lần Xin-ga-po

Câu 3: Cho bảng số liệu sau:


DÂN SỐ VÀ GDP GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Nước Việt Nam Xin-ga-po Thái Lan Lào
Dân số (triệu người ) 97,6 5,8 66,5 7,2
GDP giá hiện hành (tỉ USD) 346,6 340,0 501,6 19,1
GDP/người 3 551 58 621 7 543 2 653
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng đúng về GDP/người năm 2020 của một số quốc gia?
?
TT Nhận định Đ S
1 Việt Nam cao hơn Lào
2 Xin-ga-po cao gấp 16,5 lần Việt Nam
3 Thái Lan thấp hơn Việt Nam
4 Xin-ga-po cao nhất trong bốn nước

Câu 4: Cho bảng số liệu sau:


XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước Việt Nam Xin-ga-po Thái Lan Mailaixia
Xuất khẩu 292,5 599,2 258,2 207,0
Nhập khẩu 283,1 490,7 233,4 185,3
Cán cân XNK 9,4 108,5 24,8 21,7
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng
TT Nhận định Đ S
1 Việt Nam xuất siêu, Mailaixia nhập siêu
2 Thái Lan có giá trị xuất siêu lớn nhất
3 Giá trị xuất siêu của Thái Lan cao hơn Việt Nam 15,4 tỉ USD
4 Mailaixia có cán cân thương mại âm

Câu 5: Cho bảng số liệu sau:


DÂN SỐ NAM VÀ DÂN SỐ NỮ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Tỉnh, thành phố Hà Nội Bắc Ninh Hưng Yên Nam Ðịnh
Dân số nam 4 132 725 644 899
Dân số nữ 4 199 738 640 937
Tỉ số giới tính
98,4 98,2 100,6 95,9
(Số nam/100 nữ)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ số giới tính của một số tỉnh ở nước ta năm
2021 ?

TT Nhận định Đ S
1 Hưng Yên cao nhất
2 Hà Nội cao hơn Hưng Yên
3 Nam Ðịnh nhỏ nhất
4 Nam định cao hơn Hà Nội

Câu 6: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021

Tỉnh Hưng Yên Thái Bình Nam Định


Diện tích lúa (Nghìn ha) 56,1 153,2 144,9
Sản lượng lúa (Nghìn tấn) 354,4 997,6 879,2
Năng suất (Tạ/ha) 63,17 65,11 60,67
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nhận xét năng suất lúa năm 2021 của một số
tỉnh?

TT Nhận định Đ S
1 Thái Bình cao nhất
2 Hưng Yên nhỏ nhất
3 Thái Bình cao hơn Hưng Yên
4 Nam Định cao hơn Hưng Yên
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Cam-pu-chia Xin-ga-po Bru-nây In-đô-nê-xi-a
2015 6 883 247 534 3 211 103 268
2019 17 033 279 240 4 052 125 339
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia
năm 2019 với năm 2015?
TT Nhận định Đ S
1 In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia
2 Bru-nây tăng chậm hơn Cam-pu-chia.
3 Xin-ga-po tăng nhiều hơn Bru-nây
4 Cam-pu-chia tăng gấp hai lần Xin-ga-po

You might also like