You are on page 1of 14

GROUP FACEBOOK

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 1: BIỂU ĐỒ, BẢNG SỐ LIỆU (BUỔI 1)

Mức độ trong đề thi tốt nghiệp


DẠNG 1: LỰA CHỌN BIỂU ĐỒ
4 - Vận dụng cao

Câu 1: Cho bảng số liệu:


Pa

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO MÙA VỤ NĂM 2010 VÀ 2022
ge

(Đơn vị: Nghìn tấn)


Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
:

2010 19216,8 11686,1 9102,7


Ta

2022 20628,8 15163,5 8055,8


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
iL

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ và cơ cấu của nó năm
ie

2010 và 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.
u

Câu 2: Cho bảng số liệu:


K

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO GIỚI TÍNH


ho

CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022


(Đơn vị: Nghìn người)
a

Năm 2010 2013 2015 2022


H

Nam 25945,6 27554,9 28133,3 27041,3


oc

Nữ 24527,9 25994,4 26132,7 23519,2


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
H

Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây không thể hiện rõ sự thay đổi cơ cấu lao động từ
ay

15 tuổi trở lên phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 2010 - 2022?
A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường.
M

Câu 3: Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG THAN SẠCH PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ
ie

CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2022


n

(Đơn vị: Nghìn tấn)


Ph

Năm Nhà nước Ngoài nhà nước Đầu tư nước ngoài


2015 40334 698 632
iK

2022 47854 454 0


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
im

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng than sạch phân theo loại hình kinh
tế năm 2015 và 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Va

A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.


Câu 4: Cho bảng số liệu:
n

SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
Năm 2015 2018 2019 2022
Muối biển (Nghìn tấn) 1061,0 996,5 945,0 1287,2
Nước mắm (Triệu lít) 339,5 374,8 378,8 417,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm của nước
ta giai đoạn 2015 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO
NGÀNH KINH DOANH CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2022
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Pa

Năm Bán lẻ Dịch vị lưu trú, ăn uống Dịch vụ và du lịch


ge

2010 1254200,0 212065,2 211079,5


2022 3830599,8 379390,6 447115,8
:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Ta

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch
vụ tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh của nước ta năm 2010 và 2022, dạng biểu đồ nào
iL

sau đây là thích hợp nhất?


ie

A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.


Câu 6: Cho bảng số liệu:
u

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI
K

ĐOẠN 2015 - 2022


ho

Tổng sản lượng Giá trị xuất khẩu


Năm
(Nghìn tấn) (Triệu đô la Mỹ)
a

2015 6582,1 6568,8


H

2018 7769,1 8771,0


oc

2019 8270,2 8514,0


2022 8792,5 8882,0
H

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
ay

Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng sản lượng thủy sản và tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu
thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
M

A. Miền. B. Đường. C. Cột D. Kết hợp.


Câu 7: Cho bảng số liệu:
ie

SỐ TRANG TRẠI CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
n

(Đơn vị: Trang trại)


Ph

Năm 2015 2018 2019 2022


Tây Nguyên 3275 3645 3518 1948
iK

Đông Nam Bộ 6727 6067 6126 4390


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
im

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số trang trại của vùng Tây Nguyên và Đông
Nam Bộ giai đoạn 2015 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Va

A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.


Câu 8: Cho bảng số liệu:
n

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm 2010 2013 2018 2022
Cây công nghiệp hàng năm 797,6 730,9 565,6 425,9
Cây công nghiệp lâu năm 2010,5 2110,9 2212,5 2208,3

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự so sánh diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của
nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Cột. D. Tròn.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT LÚA VÀ NGÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: Tạ/ha)
Pa

Năm 2015 2018 2019 2022


ge

Lúa 57,6 58,2 58,2 60,6


Ngô 44,8 47,2 48,0 49,3
:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Ta

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng năng suất lúa và ngô của nước ta giai đoạn
2015 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
iL

A. Tròn. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.


ie

Câu 10: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA
u

GIAI ĐOẠN 2010 - 2022


K

Năm 2010 2015 2019 2022


ho

Diện tích (Nghìn ha) 8615,9 9008,8 8458,7 8142,8


Sản lượng (Nghìn tấn) 44632,2 50379,5 48230,9 48301,3
a

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
H

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn
oc

2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
H

Câu 11: Cho bảng số liệu:


ay

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022


(Đơn vị: Nghìn con)
M

Năm 2010 2012 2016 2022


Trâu 2877,0 2627,8 2519,4 2264,7
ie

Bò 5808,3 5194,2 5496,6 6365,3


n

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Ph

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng trâu và bò của nước ta giai đoạn
2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
iK

A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột.


Câu 12: Cho bảng số liệu:
im

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Tổng diện tích Diện tích Diện tích Độ che phủ
Va

có rừng rừng tự nhiên rừng trồng (%)


(triệu ha) (triệu ha) (triệu ha)
n

1943 14,3 14,3 0 43,0


1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2005 12,7 10,2 2,5 38,0
2015 13,5 10,2 3,3 40,9
2019 14,6 10,3 4,3 41,9

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê Việt Nam 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta giai đoạn 1943 – 2019,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép. B. Cột chồng. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
CỦA MỘT SỐ VÙNG NĂM 2022
Pa

Tổng diện tích Tỷ lệ


Vùng
ge

có rừng (Nghìn ha) che phủ rừng (%)


Tây Nguyên 2572,2 46,3
:

Đông Nam Bộ 479,8 19,4


Ta

Đồng bằng sông Cửu Long 247,7 5,8


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
iL

Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng diện tích có rừng và tỷ lệ che phủ rừng của một số vùng
ie

năm 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Đường.
u

Câu 14: Cho bảng số liệu:


K

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA NĂM 2017
ho

Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)


Đồng bằng sông Hồng 1111,7 6294,1
a

Trung du và miền núi Bắc Bộ 1123,6 5013,8


H

Bắc Trung Bộ 828,9 4318,8


oc

Duyên hải Nam Trung Bộ 624,8 3591,3


Đồng bằng sông Cửu Long 4223,9 23834,0
H

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
ay

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng cây lương thực có hạt phân theo vùng
kinh tế của nước ta năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
M

A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Cột.


ie

Câu 15: Cho bảng số liệu:


LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH
n

TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018


Ph

(Đơn vị: Nghìn người)


Năm Tổng số Kinh tế nhà nước Kinh tế Kinh tế có vốn đầu
iK

ngoài nhà nước tư nước ngoài


2005 42775 4967 36695 1113
im

2008 46461 5059 39707 1695


2013 52208 5330 45092 1786
Va

2018 54249 4523 45188 4538


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
n

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân
theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích
hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu 16: Cho bảng số liệu:

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

SỐ LƯỢNG TÀU, THUYỀN KHAI THÁC THỦY SẢN BIỂN CÓ ĐỘNG CƠ PHÂN THEO
NHÓM CHIỀU DÀI TÀU CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2022
(Đơn vị: Chiếc)
Vùng Đông Đồng bằng sông
Cả nước
Chiều dài Nam Bộ Cửu Long
Tổng số 5361 21387 95243
Dưới 6m 62 101 7165
Pa

Từ 6m đến dưới 12m 1850 9043 45299


ge

Từ 12m đến dưới 15m 851 3985 15848


Từ 15m đến dưới 24m 2408 7195 24925
:

Từ 24m trở lên 190 1063 2006


Ta

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng số lượng tàu thuyền khai thác thủy sản biển có động
iL

cơ có chiều dài dưới 6m, từ 6m đến dưới 12m và từ 24m trở lên của Đông Nam Bộ, Đồng bằng
ie

sông Cửu Long so với cả nước năm 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
u

Câu 17: Cho bảng số liệu:


K

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI VÀ VŨNG TÀU


ho

(Đơn vị: 0C)


Tháng
a

Địa I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII


H

điểm
oc

Hà Nội 18,1 17,5 22,7 24,4 29,5 30,6 30,1 29,1 29,0 26,1 24,2 19,9
H

Vũng Tàu 26,5 26,1 27,6 28,7 29,8 28,5 28,1 28,1 28,1 28,2 27,8 27,6
ay

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện nhiệt độ trung bình của Hà Nội và Vũng Tàu, dạng biểu đồ nào
M

sau đây là thích hợp nhất?


ie

A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Tròn.


n

Câu 18: Cho bảng số liệu:


Ph

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA PHÂN THEO CẢNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: Nghìn tấn)
iK

Năm 2015 2017 2019 2022


Cảng biển 427817 519297 664611 706137
im

Cảng thủy nội địa 94008 102935 164718 185514


Cảng hàng không 965 1366 1515 1459
Va

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa phân theo cảng của
n

nước ta giai đoạn 2015 - 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột chồng, đường, tròn. C. Miền, cột nhóm, kết hợp.
B. Tròn, cột chồng, miền. D. Kết hợp, cột nhóm, đường.
Câu 19: Cho bảng số liệu:

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2010 2013 2015 2022
Thành thị 26460,5 28865,1 30881,9 36564,7
Nông thôn 60606,8 61326,3 61346,7 61941,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Pa

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số trung bình phân theo thành thị và
ge

nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền, cột nhóm, tròn. C. Cột chồng, đường, tròn.
:

B. Tròn, cột chồng, miền. D. Kết hợp, cột nhóm, đường.


Ta

Câu 20: Cho bảng số liệu


TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
iL

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)


ie

Năm 2015 2017 2018 2019


Ô tô 2 990,2 2 261,9 1 834,8 3 168,8
u

Xăng, dầu 5 522,7 7 105,6 7 875,9 6 344,0


K

Theo bảng số liệu, để thể hiện trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015
ho

– 2019, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?


A. Kết hợp, tròn. C. Miền, kết hợp.
a

B. Đường, cột. D. Tròn, miền.


H
oc
H
ay
M
ie
n
Ph
iK
im
Va
n

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH Mức độ trong đề thi tốt nghiệp


NỘI DUNG BIỂU ĐỒ (ĐẶT TÊN) 3 - Vận dụng

Câu 21: Cho biểu đồ về dân số theo giới tính của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:
Pa
ge
: Ta
iL

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào?
ie

A. Quy mô, cơ cấu dân số theo giới tính.


u

B. Tốc độ phát triển dân số theo giới tính.


C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính.
K

D. Thay đổi quy mô dân số theo giới tính.


ho

Câu 22: Cho biểu đồ về than sạch và dầu thô khai thác của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
a
H
oc
H
ay
M
ie

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
n

A. Quy mô sản lượng than sạch và dầu thô khai thác.


Ph

B. Quy mô, cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô khai thác.
C. Tốc độ phát triển sản lượng than sạch và dầu thô khai thác.
iK

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô khai thác.
Câu 23: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị %):
im
Va
n

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

Biểu đồ thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?


A. Thay đổi quy mô diện tích các loại cây trồng.
B. Tình hình gia tăng diện tích các loại cây trồng.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng.
Câu 24: Cho biểu đồ về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta:
Pa
ge
: Ta
iL
ie
u

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
K

A. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu.


ho

B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.


C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
a

D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.


H

Câu 25: Cho biểu đồ về GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2015 và
oc

2020 (Đơn vị %):


H
ay
M
ie
n
Ph
iK

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
im

Biểu đồ thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?


A. Tình hình gia tăng GDP.
Va

B. Sự thay đổi quy mô GDP.


C. Quy mô và cơ cấu GDP.
n

D. Tốc độ tăng trưởng GDP.


Câu 26: Cho biểu đồ về hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


Pa GROUP FACEBOOK

ge
:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Ta

Biểu đồ thể hiện nội dung nào?


A. Cơ cấu diện tích gieo trồng và sản lượng hồ tiêu.
iL

B. Quy mô diện tích gieo trồng và sản lượng hồ tiêu.


ie

C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng và sản lượng hồ tiêu.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng và sản lượng hồ tiêu.
u

Câu 27: Cho biểu đồ về số sinh viên phân theo loại hình của nước ta giai đoạn 2015 - 2019:
K
ho
a
H
oc
H
ay

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
M

A. Tình hình số sinh viên.


ie

B. Quy mô, cơ cấu số sinh viên.


C. Chuyển dịch cơ cấu số sinh viên.
n

D. Tốc độ tăng trưởng số sinh viên.


Ph

Câu 28: Cho biểu đồ về số giảng viên các trường đại học phân theo trình độ chuyên môn của
nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
iK
im
Va
n

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

A. Thay đổi quy mô số giảng viên các trường đại học.


B. Cơ cấu số giảng viên các trường đại học.
C. Tốc độ tăng trưởng số giảng viên các trường đại học.
D. Quy mô và cơ cấu số giảng viên các trường đại học.
Câu 29: Cho biểu đồ về doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta
năm 2015 và 2020 (Đơn vị %):
Pa
ge
: Ta
iL
ie
u

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
K

Biểu đồ thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?


ho

A. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành.


B. Tốc độ phát triển doanh thu du lịch lữ hành.
a

C. Sự thay đổi giá trị doanh thu du lịch lữ hành.


H

D. Quy mô doanh thu du lịch lữ hành.


oc

Câu 30: Cho biểu đồ về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
H
ay
M
ie
n
Ph
iK
im

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Va

A. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu.


B. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu.
n

C. Cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu.


D. Quy mô và cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu.
Câu 31: Cho biểu đồ về dân thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


Pa GROUP FACEBOOK

ge
: Ta

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
iL

A. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.


ie

B. Tốc độ phát triển tỉ lệ dân thành thị và số dân thành thị.


C. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
u

D. Thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.


K

Câu 32: Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra của nước ta giai đoạn 2015
ho

- 2020:
a
H
oc
H
ay
M

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
ie

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


n

A. Cơ cấu than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
B. Quy mô than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
Ph

C. Tốc độ tăng trưởng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
iK

D. Quy mô than sạch, dầu thô khai thác và tốc độ tăng trưởng điện phát ra.
Câu 33: Cho biểu đồ về lúa đông xuân của nước ta giai đoạn 2015 – 2019:
im
Va
n

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu diện tích và năng suất lúa đông xuân.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa đông xuân.
C. Quy mô diện tích và năng suất lúa đông xuân.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa đông xuân.
Câu 34: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai
đoạn 2015 - 2020:
Pa
ge
: Ta
iL
ie
u
K
ho

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?
a

A. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.


H

B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.


oc

C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.


D. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
H

Câu 35: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của một số tỉnh nước ta năm 2022:
ay
M
ie
n
Ph
iK
im

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Va

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản.
n

B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản.


C. Sự thay đổi sản lượng thủy sản.
D. Cơ cấu sản lượng thủy sản.
Câu 36: Cho biểu đồ về một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2015 và 2020:

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


Pa GROUP FACEBOOK

ge
:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Ta

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm.
iL

B. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.


C. Cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp lâu năm.
ie

D. Cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.


u

Câu 37: Cho biểu đồ về lúa các mùa vụ của nước ta năm 2010 và 2020:
K
ho
a
H
oc
H
ay

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
M

Biểu đồ thể hiện nội dung nào?


ie

A. Quy mô diện tích lúa các mùa vụ.


n

B. Cơ cấu diện tích lúa các mùa vụ.


C. Quy mô sản lượng lúa các mùa vụ.
Ph

D. Cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.


Câu 38: Cho biểu đồ sau:
iK
im
Va
n

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE


GROUP FACEBOOK

A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.


B. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 39: Cho biểu đồ về khối lượng nhập khẩu xăng và dầu diesel của nước ta giai đoạn 2015
- 2020:
Pa
ge
: Ta
iL
ie

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
u

Biểu đồ thể hiện nội dung nào?


K

A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng nhập khẩu.


ho

B. Tốc độ tăng trưởng khối lượng nhập khẩu.


C. Quy mô khối lượng nhập khẩu.
a

D. Cơ cấu khối lượng nhập khẩu.


H

Câu 40: Cho biểu đồ về hiện trạng sử dụng đất của một số vùng nước ta năm 2022 (Đơn vị %):
oc
H
ay
M
ie
n
Ph

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất nội dung nào?
iK

A. Cơ cấu sử dụng đất.


im

B. Quy mô sử dụng đất.


C. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất.
D. Tốc độ tăng trưởng sử dụng đất.
Va
n

-------HẾT------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh - tử tế.

DANG KY KHOA HOC INBOX PAGE

You might also like