You are on page 1of 11

ĐỀ 001

Câu 41: Cho bảng số liệu:


TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
NĐL

(Đơn vị: triệu USD)


Năm 2015 2017 2019 2020 2021
Bru-nây 2 369,7 2 217,9 2 854,0 1 276,3 2 322,2
Việt Nam 3 630,4 2 830,8 1 892,6 1 568,4 1 672,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai
đoạn 2015 - 2021?
A. Bru-nây tăng và Việt Nam giảm. B. Việt Nam giảm nhanh hơn Bru-nây.
C. Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây. D. Bru-nây giảm và Việt Nam tăng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi.
Câu 44: Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Chế biến cà phê. B. Xay xát. C. Sản xuất đường mía. D. Khai thác dầu, khí.
Câu 45: Cho biểu đồ:

NĐL

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
NĐL

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của
Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. D. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. Tây Ninh.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều theo lãnh thổ. B. có cơ cấu ngành kém đa dạng.
C. nổi lên một số ngành trọng điểm. D. tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây
A. cao su. B. dừa. C. cà phê. D. chè.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Lò?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Bình Phước.
Câu 60: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đa dạng cây trồng. B. bón phân hóa học. C. nâng hệ số sử dụng. D. chống ô nhiễm đất.
Câu 61: Vùng nào sau đây của nước ta có tình trạng khô hạn rõ rệt và kéo dài nhất?
A. Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc. B. Cực Nam Trung Bộ.
C. Các cao nguyên nam Tây Nguyên. D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
A. Sóc Trăng. B. Hà Giang. C. Hà Tĩnh. D. Tây Ninh.
Câu 63: Giải pháp để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác. B. phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới.
C. đưa các giống có năng suất cao vào sản xuất. D. chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh.
Câu 64: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển
nhanh?
A. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. B. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh chóng. B. đáp ứng tốt yêu cầu mới đặt ra của đất nước.
C. có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp, ổn định. D. diễn ra giữa các ngành và trong nội bộ ngành.

Câu 71: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.
B. tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên.
C. đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
D. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư.
Câu 73: Cho biểu đồ về số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta qua các năm 2017, 2020 và 2021:

NĐL

(Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)


NĐL

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò. B. Quy mô và cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò.
C. Tốc độ tăng số lượng bò và sản lượng thịt bò. D. Quy mô số lượng bò và sản lượng thịt bò.
Câu 74: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là
A. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm. B. trồng rừng để bù lại diện tích đã khai thác.
C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng. D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
B. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
D. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
NĐL

(Đơn vị: triệu người)


Năm 2015 2017 2019 2020 2021
Thành thị 30,9 31,9 33,8 35,9 36,6
Nông thôn 61,3 62,4 62,7 61,7 61,9
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
ĐỀ 002

Câu 41: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
NĐL

Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam


2
Diện tích (nghìn km ) 230,8 652,8 510,9 331,3
Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
A. Lào cao hơn Việt Nam. B. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Lào.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào có
công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Thủ Đức. B. Cà Mau. C. Bà Rịa. D. Trà Nóc.
Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta?
A. Sữa, bơ. B. Thịt hộp. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm.
Câu 45: Cho biểu đồ:

NĐL

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
NĐL

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của
Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Hà Giang. B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Bắc Kạn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
cây cà phê được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp của nước ta hiện nay?
A. Sản phẩm đa dạng. B. Tỉ trọng rất thấp. C. Phân bố đồng đều. D. Tăng trưởng rất chậm.
Câu 50: Đông Nam Bộ đang ứng dụng công nghệ trồng mới nhằm cho năng suất cao chủ yếu đối với
A. cây chè. B. cây cao su. C. cây quế. D. cây tam thất.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng,
cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp chế biến nông sản
có ở trung tâm công nghiệp nào sao đây?
A. Cẩm Phả. B. Quảng Ngãi. C. Bỉm Sơn. D. Long Xuyên.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp
lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Lâm Đồng. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 63: Diện tích cây công nghiệp hàng năm ở nước ta tăng chậm hơn so với cây lâu năm chủ yếu do
A. khả năng mở rộng hạn chế, thị trường tiêu thụ hẹp.
B. giá trị xuất khẩu thấp, nhu cầu của thị trường giảm.
C. hiệu quả kinh tế thấp, phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
D. công nghệ chế biến yếu, đòi hỏi nhiều công chăm sóc.
Câu 64: Ngành nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. sản lượng ngày càng giảm, chủ yếu nuôi cá ba sa.
B. sản lượng ngày càng tăng, nuôi tôm được chú trọng.
C. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng, sản lượng thấp.
D. chỉ phát triển ở đồng bằng, chủ yếu là nước ngọt.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
C. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế. D. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, nâng cao vị thế vùng.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống.
C. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm nhiều việc làm mới.
D. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 73: Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
NĐL

(Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)


NĐL

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và nông thôn.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
D. Quy mô và cơ cấu dân số phânn theo thành thị và nông thôn.
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình. B. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. D. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
Câu 76: Trong việc sử dụng rừng ngập mặn phía Tây Nam của Đồng bằng sông Cửu Long không nên
A. trồng rừng kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái. B. cải tạo một phần thích hợp thành bãi nuôi tôm.
C. tiếp tục trồng rừng và mở rộng diện tích rừng. D. cải tạo để trồng lúa và nuôi thủy sản nước ngọt.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, thu hút nhiều thành phần kinh tế.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, mở khu chế xuất.
D. đảm bảo các nguồn nguyên liệu, đẩy mạnh việc xuất khẩu.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
NĐL

NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021


(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm
2015 2021
Khu vực
Tổng số 5191,3 8479,7
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 751,4 1065,1
Công nghiệp và xây dựng 1778,9 3177,9
Dịch vụ 2190,4 3494,3
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 470,6 742,4
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước
ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
ĐỀ 003

Câu 41: Cho bảng số liệu:


TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
NĐL

(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào
Tỉ lệ sinh 13 21 16 23
Tỉ lệ tử 4 6 7 7
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia?
A. Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Lào thấp hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Bru-nây.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào có
công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Uông Bí. B. Hòa Bình. C. Na Dương. D. Nậm Mu.
Câu 44: Miền Bắc nước ta phát triển nhiệt điện chủ yếu từ nguồn năng lượng
A. than đá. B. dầu mỏ. C. sinh học. D. khí đốt.
Câu 45: Cho biểu đồ:

NĐL

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
NĐL

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái
Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng không liên tục. B. Phi-lip-pin tăng không liên tục.
C. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc
vùng Tây Nguyên?
A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Lao Bảo.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Kiên Lương. D. Cần Thơ.
Câu 49: Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 50: Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp dầu
khí?
A. Du lịch biển. B. Vận tải biển. C. Dịch vụ dầu khí. D. Chế biến hải sản.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng,
cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây?
A. Hải Dương. B. Bắc Kạn. C. Thái Bình. D. Hưng Yên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành luyện kim màu?
A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. An Giang. D. Đắk Lắk.
Câu 63: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất. B. mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
C. đẩy mạnh khai hoang, phục hóa miền núi. D. thu hút đầu tư nước ngoài vào sản xuất.
Câu 64: Dạng địa hình nào sau đây của nước ta thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Đầm phá, bãi triều rộng. B. Vịnh cửa sông, đảo ven bờ.
C. Rạn san hô, rừng ngập mặn. D. Đảo xa bờ, vịnh nước sâu.
Câu 65: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. nhà nước xu hướng giảm tỷ trọng. B. ngoài nhà nước tỷ trọng thấp nhất.
C. kinh tế tư nhân chưa phát triển. D. vẫn chưa có nước ngoài tham gia.
Câu 71: Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
C. Phát triển kinh tế ven biển và thu hút nguồn vốn, công nghệ từ nước ngoài.
D. Tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.
Câu 73: Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2015
và 2021:

NĐL

(Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)


NĐL

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế.
B. Quy mô tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế.
D. Chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội, phát triển bền vững.
B. đa dạng nông sản hàng hóa, giải quyết vấn đề việc làm.
C. phân bố lại dân cư, cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 75: Khó khăn lớn nhất hiện nay trong phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. sản phẩm khó cạnh tranh trên thị trường. B. nguồn nguyên liệu chế biến còn hạn chế.
C. giao thông vận tải phát triển chưa mạnh. D. tài nguyên nhiên liệu, năng lượng hạn chế.
Câu 76: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do
A. xâm nhập mặn nặng nề, hạn hán, thiếu nước ngọt.
B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị nhiễm phèn và mặn.
C. bờ biển bị sạt lở, nước biển dâng và nhiệt độ tăng.
D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn bị thu hẹp.
Câu 77: Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm.
D. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu cần phải bảo vệ rừng phòng hộ ở phía tây vùng Bắc Trung Bộ do
A. lãnh thổ hẹp ngang, nhiều núi, sông ngắn, dốc. B. phần lớn gỗ trong rừng thuộc loại quý hiếm.
C. để phòng chống bão, phòng chống sạt lở đất. D. nhiều vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA Ở CÁC VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021
NĐL

(Đơn vị: Nghìn ha)


Vùng Diện tích
Đồng bằng sông Hồng 970,3
Trung du và miền núi Bắc Bộ 662,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1198,7
Tây Nguyên 250,2
Đông Nam Bộ 258,9
Đồng bằng sông Cửu Long 3898,6
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để so sánh quy mô diện tích lúa ở các vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.

ĐỀ 004
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
NĐL

(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm 2015 2017 2019 2020 2021
Thái Lan 4 620,0 4 601,2 4 703,0 4 995,17 4 937,8
Việt Nam 5 280,7 5 109,8 4 732,2 4 405,82 4 435,4
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của Thái Lan và Việt Nam giai đoạn
2015 - 2021?
A. Thái Lan tăng không liên tục và Việt Nam giảm không liên tục.
B. Thái Lan tăng liên tục và Việt Nam giảm không liên tục.
C. Việt Nam tăng không liên tục và Thái Lan giảm liên tục.
D. Việt Nam tăng không liên tục và Thái Lan tăng không liên tục.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện
Tuyên Quang nằm ở trên sông nào sau đây?
A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Chảy. D. sông Gâm.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Thịt hộp. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm.
Câu 45: Cho biểu đồ:

NĐL

NĐL SỐ DÂN CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi số dân năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt
Nam?
A. Việt Nam giảm và Thái Lan tăng. B. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.
C. Thái Lan giảm và Việt Nam tăng. D. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô
lớn nhất?
A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Long Xuyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào ở
nước ta?
A. Sông Sài Gòn. B. Sông Cả. C. Sông Xê Xan. D. Sông Hồng.
Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi. B. đều khắp ở các vùng. C. không có ở ven biển. D. có sự phân hóa.
Câu 50: Đâu là nhân tố xã hội giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên trong phát triển kinh tế?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ. B. Nguồn vốn đầu tư ngước ngoài.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Nguồn lao động lành nghề đông.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
giá trị sán xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Đà Nẵng. B. Biên Hòa. C. Cà Mau. D. Cần Thơ.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
A. cấm khai thác. B. đóng cửa rừng. C. trồng rừng ven biển. D. lập vườn quốc gia.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng
lợn ít nhất?
A. Đồng Nai. B. Trà Vinh C. Tiền Giang. D. Hậu Giang.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng. B. nuôi nhiều trâu bò, hình thức quảng canh là chính.
C. có hiệu quả cao, số lượng đàn gia cầm tăng mạnh. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao, kĩ thuật hiện đại.
Câu 64: Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là
A. tàu thuyền được trang bị ngày càng tốt hơn. B. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
C. vùng biển rộng, có nhiều bãi cá, bãi tôm. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, tăng cường hội nhập quốc tế.
B. Giải quyết triệt để tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. Nhanh chóng đưa nước ta trở thành nền công nghiệp mới.
D. Tăng cường khai thác, phát huy thế mạnh ở mỗi khu vực.
Câu 66: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị nước ta cao hơn nông thôn chủ yếu do
A. cơ cấu kinh tế chưa đa dạng, năng suất lao động còn thấp.
B. lao động tập trung đông, cơ cấu kinh tế chậm chuyển dịch.
C. trình độ lao động còn thấp, công nghiệp chưa phát triển.
D. dân số tập trung đông, các ngành dịch vụ chưa phát triển.
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ. B. làm muối chỉ phát triển ở phía Bắc.
C. quan trọng nhất là khai thác dầu khí. D. các khoáng sản đều ở thềm lục địa.
Câu 73: Cho biểu đồ về số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

NĐL

NĐL (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
B. Quy mô và cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
C. Quy mô số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
D. Sự thay đổi cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
Câu 75: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác hải sản lớn hơn vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu do
thuận lợi hơn về yếu tố nào sau đây?
A. Ngư trường khai thác rộng lớn và giàu tiềm năng hơn.
B. Đường bờ biển dài hơn, tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. Nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm hơn.
D. Cơ sở hạ tầng và công nghiệp chế biến phát triển hơn.
Câu 76: Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển.
B. mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên thể kinh tế liên hoàn.
C. vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch nội địa.
D. phát triển du lịch biển và đất liền, phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
NĐLTỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm
2010 2012 2015 2020 2021
Khu vực
Tổng số 2739,8 4073,8 5191,3 8044,4 8479,7
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 421,3 659,9 751,4 1018 1065,1
Công nghiệp và xây dựng 904,8 1460,9 1778,9 2955,8 3177,9
Dịch vụ 1113,1 1593,6 2190,4 3365,1 3494,3
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 300,7 359,4 470,6 705,5 742,4
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực
kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.

You might also like