You are on page 1of 26

CÂU HỎI BẢNG SỐ LIỆU HỌC KÌ II

NHẬN XÉT BSL


Câu 1: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị:0/00)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan
Tỉ lệ sinh 19 21 18 11
Tỉ lệ tử 7 6 8 8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số
quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Thái Lan Mi-an-ma
Số dân 16,5 32,8 66,4 54,0
Số dân thành thị 3,9 24,9 33,1 16,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo
bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 3: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc
gia?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh Thái Bình Nghệ An Phú Yên Đồng Tháp
Diện tích (nghìn ha) 157,1 186,3 56,5 520,4
Sản lượng (nghìn tấn) 1028,3 1009,2 391,6 3327,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?
A. Nghệ An cao hơn Đồng Tháp. B. Thái Bình thấp hơn Đồng Tháp.
C. Phú Yên cao hơn Nghệ An. D. Phú Yên thấp hơn Thái Bình.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma
Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6
Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Mi-an-ma
Xuất khẩu 15,8 181,7 207,0 22,6
Nhập khẩu 16,2 169,6 185,3 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Cam-pu-chia Xin-ga-po Bru-nây In-đô-nê-xi-a
2015 6 883 247 534 3 211 103 268
2019 17 033 279 240 4 052 125 339
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo
bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm
2019 với năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây.
D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Ma-lai-xi-a Xin-ga-po Việt Nam Lào
2015 93 979 247 534 28 250 1 058
2019 101 726 279 240 78 335 1 068
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia
năm 2019 với năm 2015?
A. Lào tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng chậm hơn Lào.
D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ PHÙ HỢP
Câu 1: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-
2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm 2015 2017 2018 2019
Dầu thô 83,4 476,5 2 746,8 3 777,9
Hóa chất 3 133,6 4 122,9 5 164,7 5 128,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng
số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015-
2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2015-2019
Năm 2015 2017 2018 2019
Ô tô 2 990,2 2 261,9 1 834,8 3 168,8
Xăng, dầu 5 522,7 7 105,6 7 875,9 6 344,0
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo
bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn
2015 -2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác
2010 2101,6 449,7 177,0
2018 2918,7 809,7 433,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm
2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền, đường. B. Tròn, cột.
C. Cột, kết hợp. D. Đường, cột.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm 2015 2018 2019 2020
Trong nước 843,3 688,2 1 429,8 1 358,3
Quốc tế 3 198,0 4 955,2 4 788,9 2 203,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường hàng
không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường, tròn, cột. B. Tròn, đường, miền.
C. Cột, đường, miền. D. Miền, cột, tròn.
Câu 5: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai
đoạn 2010 – 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn, đường, miền. B. Miền, cột,
tròn.
C. Cột, đường, miền. D. Đường, cột, tròn.

CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ PHÙ HỢP


Câu 1: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-
2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm 2015 2017 2018 2019
Dầu thô 83,4 476,5 2 746,8 3 777,9
Hóa chất 3 133,6 4 122,9 5 164,7 5 128,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo
bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai
đoạn 2015-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2015-2019
Năm 2015 2017 2018 2019
Ô tô 2 990,2 2 261,9 1 834,8 3 168,8
Xăng, dầu 5 522,7 7 105,6 7 875,9 6 344,0
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của
nước ta giai đoạn 2015 -2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác
2010 2101,6 449,7 177,0
2018 2918,7 809,7 433,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm
2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền, đường. B. Tròn, cột.
C. Cột, kết hợp. D. Đường, cột.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm 2015 2018 2019 2020
Trong nước 843,3 688,2 1 429,8 1 358,3
Quốc tế 3 198,0 4 955,2 4 788,9 2 203,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường
hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường, tròn, cột. B. Tròn, đường, miền.
C. Cột, đường, miền. D. Miền, cột, tròn.
Câu 5: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông
thôn giai đoạn 2010 – 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, đường, miền.
B. Miền, cột, tròn.
C. Cột, đường, miền.
D. Đường, cột, tròn.
CÂU HỎI BIỂU ĐỒ HỌC KÌ II
NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
Câu 1: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du
lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.
Câu 2: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018
so với năm 2010?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
B. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
Câu 3: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch
vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
Câu 9: Cho biểu đồ:
Hà Nội: 8 triệu 436 nghìn
Vĩnh Phúc: 1 triệu 197 nghìn
Bắc Ninh: 1 triệu 488 nghìn
Quảng Ninh: 1 triệu 365 nghìn
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân một số tỉnh của nước ta năm 2022?
A. Quảng Ninh gấp hơn hai lần Bắc Ninh.
B. Bắc Ninh lớn hơn Hà Nội.
C. Hà Nội gấp hơn sáu lần Quảng Ninh.
D. Vĩnh Phúc lớn hơn Bắc Ninh.
XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BIỂU HIỆN TRÊN BIỂU ĐỒ
Câu 1: Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các
năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
B. Cơ cấu diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Câu 2: Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Khối lượng xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
B. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
D. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
Câu 3: Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai
đoạn 2010 - 2019:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
B. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C. Quy mô khối lượng hàng hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
Câu 4: Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015-
2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.
C. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.
D. Quy mô trị giá nhập khẩu.
Câu 5: Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015-
2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Biểu đồ
thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu.
C. Quy mô trị giá xuất khẩu.
D. Tốc độ tăng trị giá xuất khẩu.
Câu 6: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
Câu 7: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai
đoạn 2015 - 2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
D. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
Câu 8: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010
– 2017:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
B. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
Câu 9: Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 2010 – 2020:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
B. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
C. Quy mô dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
Câu 10: Cho biểu đồ về giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018
(Đơn vị: %):
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng thủy sản ở nước ta.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất khẩu hàng thủy sản ở nước ta.
C. Quy mô và sản lượng giá trị xuất khẩu hàng thủy sản ở nước ta.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản ở nước ta.
Câu 11: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta, giai đoạn 2015 – 2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng.
B. Cơ cấu diện tích và sản lượng.
C. Quy mô diện tích và sản lượng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng.
CÂU HỎI ATLAT TRANG 15 Dân số
NHẬN BIẾT
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm
1976 là
A. 75,3%. B. 32,8%. C. 24,7%. D. 12,13%.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm
2007 là
A. 23,4%. B. 37,8%. C. 27,4%. D. 72,6%.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm
2000 là
A. 23,4%. B. 31,9%. C. 24,2%. D. 75,8%.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị được xếp vào cấp đặc
biệt là
A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hà Nội.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
lớn nhất trong các đô thị dưới đây?
A. Cao Lãnh. B. Sóc Trăng. C. Kon Tum. D. Vũng Tàu.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
lớn nhất trong các đô thị sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Nghĩa Lộ. D. Bắc Kạn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
lớn nhất trong các đô thị sau đây?
A. Hà Tiên. B. Bạc Liêu. C. Long Xuyên. D. Vị Thanh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
nhỏ nhất trong các đô thị sau đây?
A. Hội An. (Gần Đà Nẵng) B. Quy Nhơn. C. Long Xuyên. D. Phủ Lý.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
lớn nhất trong các đô thị dưới đây?
A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
lớn nhất trong các đô thị dưới đây?
A. Bỉm Sơn. B. Quy Nhơn. C. Hồng Lĩnh. D. An Khê.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
nhỏ nhất trong các đô thị dưới đây?
A. Quy Nhơn. B. Phan Thiết. C. Nam Định. D. Đồng Xoài.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
nhỏ nhất trong các đô thị sau đây?
A. Hội An. B. Quy Nhơn. C. Long Xuyên. D. Phủ Lý.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
nhỏ nhất trong các đô thị dưới đây?
A. Vĩnh Yên. B. Bắc Ninh. C. Hà Tĩnh. D. Hòa Bình.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Đồng Hới thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Đông Hà thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh
Yên Bái?
A. Sông Công. B. Nghĩa Lộ. C. Bắc Ninh. D. Sơn La.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh
Bình Phước?
A. Đồng Xoài. B. Gia Nghĩa. C. Bảo Lộc. D. Cao Lãnh.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh
Quảng Trị?
A. Đông Hà. B. Đồng Hới. C. Hồng Lĩnh. D. Cửa Lò.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, mật độ dân số nước ta năm 2007 là
A. 275 người/km2. B. 257 người/km2. C. 187 người/km2. D. 254 người/km2.
CÂU HỎI ATLAT TRANG 16 Dân tộc
NHẬN BIẾT
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Hà Nhì phân bố tập
trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Tày, Thái, Nùng
phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Hmông phân bố tập
trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ
Nam Đảo tập trung ở vùng
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nung phân bố nhiều ở miền núi phía Bắc.
D. Dân tộc Ba-na, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Nam Trung Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về sự phân bố các dân tộc ở nước ta?
A. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau.
B. Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở trung du.
D. Dân tộc Kinh phân bố rộng khắp cả nước.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
về sự phân bố các dân tộc ở nước ta?
A. Các dân tộc phân bố tách biệt nhau.
B. Dân tộc Kinh có chủ yếu ở ven biển.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở gò đồi.
D. Dân tộc Kinh phân bố khắp cả nước.
TRANG 17 Kinh tế chung
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có
quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có
diện tích lãnh thổ lớn nhất trong các vùng kinh tế?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có
nhiều tỉnh nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây
không giáp biển?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng. B. Nam Định.
C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cho biết trung tâm kinh tế
nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Biên Hòa. B. Quy Nhơn. C. Mỹ Tho. D. Cần Thơ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Vũng Tàu. C. Mỹ Tho. D. Nha Trang.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu
nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy. B. Đồng Đăng - Lạng Sơn. C. Cầu Treo. D. Móng Cái.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Cầu Treo. C. An Giang. D. Bờ Y.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây
Trang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Điện Biên.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao
Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh Quảng Trị có
Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?
A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Cầu Treo. D. Bờ Y.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng. B. Vân Đồn. C. Hòn La. D. Nghi Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Hòn La.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nhơn Hội. B. Dung Quốc. C. Định An. D. Vân Phong.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn
Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu
kinh tế ven biển?
A. Vĩnh Long. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Long An.
ATLAT TRANG 18_Nông nghiệp chung
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp
nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất chè?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp nào
sau đây chuyên môn hóa sản xuất cao su?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp nào
sau đây chuyên môn hóa sản xuất cà phê?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp nào
sau đây chuyên môn hóa sản xuất hồ tiêu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp nào
sau đây chuyên môn hóa sản xuất điều?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp nào
sau đây chuyên môn hóa sản xuất dừa?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp nào
sau đây chuyên môn hóa sản xuất đậu tương?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp nào
sau đây không chuyên môn hóa sản xuất mía?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp nào
sau đây chuyên môn hóa sản xuất trâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết loài vật nuôi nào sau
đây được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu.
ATLAT TRANG 19 Nông nghiệp
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Tây Ninh. C. Hà Giang. D. Bến Tre.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Đắk Nông. C. Cao Bằng. D. Trà Vinh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ nhất trong năm 2007?
A. Đồng Nai. B. Phú Yên. C. Quảng Trị. D. Long An.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện
tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng năm 2007 đạt mức cao nhất?
A. Bình Dương. B. Vĩnh Long. C. Bắc Giang. D. Quảng Nam.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện
tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ nhất?
A. Gia Lai. B. Kiên Giang. C. Bình Định. D. Yên Bái.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Bến Tre. B. Sóc Trăng. C. Hậu Giang. D. Phú Yên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Lâm Đồng. B. Hà Giang. C. Hà Tĩnh. D. Hậu Giang.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm trong năm 2007 lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm?
A. Bến Tre. B. Sóc Trăng. C. Lâm Đồng. D. Bình Thuận.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây dừa được trồng nhiều ở
tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Khánh Hòa.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây chè được trồng nhiều ở
tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Phú Thọ. C. Quảng Ngãi. D. Bạc Liêu.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây mía được trồng nhiều ở
tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Tĩnh.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau
đây có diện tích trồng lúa lớn nhất trong năm 2007?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
lúa lớn nhất trong năm 2007?
A. Kiên Giang. B. Sóc Trăng. C. Tiền Giang. D. Trà Vinh.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng
lúa ít nhất trong trong các tỉnh sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Hải Dương. C. Ninh Bình. D. Kiên Giang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức cao nhất?
A. Thanh Hóa. B. Bình Thuận. C. Vĩnh Phúc. D. Bạc Liêu.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
lúa lớn nhất?
A. Kiên Giang. B. Bình Thuận. C. Sóc Trăng. D. Hưng Yên.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa
nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Long An. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Nam Định.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Yên Bái. C. Quảng Ngãi. D. Đắk Lắk.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
bò nhỏ nhất trong năm 2007?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
ATLAT TRANG 20 Lâm nghiệp và thủy sản
Câu 1: cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi
trồng năm 2007 là
A. 50,58%. B. 49,42%. C. 61,12%. D. 94,34%.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản khai thác nhiều nhất?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào có sản
lượng thủy sản khai thác nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Cà Mau. B. An Giang. C. Trà Vinh. D. Bạc Liêu.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ nhất?
A. Trà Vinh. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác?
A. Ninh Thuận. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Bình Thuận.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác?
A. Hà Tĩnh. B. Ninh Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Sóc Trăng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A. Bến Tre. B. Bạc Liêu. C. Bình Thuận. D. Sóc Trăng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết phát biểu nào
sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình.
B. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.
C. Nuôi trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh.
D. Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết phát biểu nào
sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh.
B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận.
C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định.
D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau
đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản lớn hơn cả?
A. Hậu Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Nai. D. Quảng Nam.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào có sản
lượng thủy sản khai thác nhiều nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. An Giang. C. Tiền Giang. D. Bình Định.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào có sản
lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bến Tre. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Bạc Liêu.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào có tỉ lệ
diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Quảng Ninh. C. Quảng Ngãi. D. Bình Dương.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao hơn cả?
A. Lạng Sơn. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có giá trị sản xuất lâm nghiệp nhỏ hơn cả?
A. Hà Giang. B. Quảng Nam. C. Bình Phước. D. Long An.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao?
A. Điện Biên, Quảng Ninh. B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Phú Yên, Long An. D. Lâm Đồng, Kon Tum.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ở mức cao nhất?
A. Lai Châu. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Tây Ninh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào có tỉ lệ
diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Tuyên Quang. C. Hà Nam. D. Ninh Thuận.
ATLAT TRANG 21 Công nghiệp chung
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Hóa chất, phân bón. C. Đóng tàu. D. Luyện kim màu.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Hạ Long có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Đóng tàu. C. Luyện kim màu. D. Hóa chất, phân bón.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Việt Trì có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón. C. Sản xuất ô tô. D. Luyện kim màu.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Hà Nội không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Hóa chất, phân bón.
C. Chế biến nông sản. D. Đóng tàu.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Luyện kim màu.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Đà Nẵng không có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Điện tử. C. Sản xuất ô tô. D. Hóa chất, phân bón.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Quảng Ngãi có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón.
C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim màu.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Chế biến nông sản. C. Luyện kim màu. D. Điện tử.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
TP. Hồ Chí Minh không có ngành nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Chế biến nông sản.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Cà Mau có ngành nào sau đây?
A. Sản xuất ô tô. B. Luyện kim màu. C. Hóa chất, phân bón. D. Điện tử.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Sóc Trăng có ngành nào sau đây?
A. Sản xuất ô tô. B Luyện kim màu.
C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim đen.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Việt Trì. B. Thái Nguyên. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Tân An.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ngành dệt?
A. Huế. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Rạch Giá.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất lớn hơn cả?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất nhỏ hơn cả?
A. Vũng Tàu. B. Quy Nhơn. C. Hạ Long. D. Nha Trang.
ATLAT TRANG 22 Các ngành công nghiệp trọng điểm
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Quy Nhơn.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Hạ Long. D. Nha Trang.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
da, giày có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tân An.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Muôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Huế.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lí.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thủ Dầu Một. B. Buôn Ma Thuột. C. Long Xuyên. D. Vũng Tàu.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
A. Biên Hòa. B. Hạ Long. C. Vinh. D. Huế.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Yên Bái. B. Thanh Hóa. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Cà Mau. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Tây Ninh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau
đây?
A. Yên Bái. B. Vinh. C. Hải Phòng. D. Sơn La.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau
đây?
A. Bảo Lộc. B. Tây Ninh. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
chế biến lương thực có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Tuyên Quang. B. Yên Bái. C. Mộc Châu. D. Tây Ninh.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây?
A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Tây Ninh. D. Tân An.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
chế biến rượu, bia, nước giải khát có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào
sau đây?
A. Hạ Long. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Long Xuyên.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
chế biến sản phẩm chăn nuôi có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau
đây?
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Bảo Lộc. D. Phan Thiết.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Vinh. B. Huế. C. Tân An. D. Bảo Lộc.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho biết
nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Na Dương. B. Phả Lại. C. Ninh Bình. D. Uông Bí.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết khí
đốt làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Cà Mau được lấy ở mỏ nào sau đây?
A. Bạch Hổ. B. Rồng. C. Cái Nước. D. Rạng Đông.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy thủy điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Nậm Mu. B. Tuyên Quang. C. Hòa Bình. D. Thác Bà.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Gâm. D. Sông Lô.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy thủy điện Cửa Đạt nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Chu. B. Sông Cả. C. Sông Đà. D. Sông Gâm.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết Nhà
máy thủy điện Trị An nằm trên sông
A. Xê Xan. B. Đồng Nai. C. La Ngà. D. Ba.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết Nhà
máy thủy điện Yaly nằm trên sông
A. Ba. B. Đồng Nai. C. Xê Xan. D. Trà Khúc.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết Nhà
máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Trà Khúc. D. Hàn.

You might also like