You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.

HỒ CHÍ MINH
HỆ THỐNG TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA
Họ và tên học sinh:………………………………………Lớp:………..

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKI NĂM HỌC 2021-2022


MÔN ĐỊA LÍ_KHỐI 12


I. TRẮC NGHIỆM (70%): Nội dung trong phần I. Địa lí tự nhiên (đã gửi nội dung chính
của các chủ đề tự nhiên trên classroom).
II. TỰ LUẬN (30%): Nội dung trong phần dân cư (chủ yếu về kĩ năng sử dụng Atlat và
nhận xét bảng số liệu).
1. SỬ DỤNG ATLAT:
a. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, kể tên các đô thị đặc biệt ở nước ta.
b. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, kể tên các đô thị có quy mô dân số từ
500 001 – 1000 000 người ở phần lãnh thổ phía Nam.
c. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, kể tên các đô thị có quy mô dân số trên
1000 000 người ở phần lãnh thổ phía Bắc.
d. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, kể tên các đô thị có quy mô dân số dưới
100 000 người ở tỉnh Quảng Ninh.
e. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét và giải thích sự phân bố dân
cư ở nước ta.
f. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét cơ cấu lao động đang làm việc
phân theo khu vực kinh tế ở nước ta.

2. NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU:

2.1. Cho bảng số liệu:


SỐ DÂN VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2000 2009 2014 2017 2019

Tổng số 77 631 86 025 90 729 95 414 97 015

Thành thị 18 725 25 585 30 035 33 121 34 659

Nông thôn 59 906 60 440 60 694 62 293 62 356


(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/)

Dựa vào bảng số liệu, hãy:


a. Nhận xét số dân của Việt Nam qua các năm.
b. Tính và nhận xét cơ cấu dân số nông thôn và thành thị ở nước ta qua các năm.
Giáo viên: Phạm Thị Huyền Trang Email: trang.pham@teacher.bcis.edu.vn
2.2. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
Diện tích Dân số trung bình
Vùng
(Km2) (Nghìn người)
Trung du và miền núi phía Bắc 95 222,1 12 148,9
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền
95 871,9 19 924,5
Trung
Tây Nguyên 54 508,3 5 778,5
Đông Nam Bộ 23 552,6 16 739,6
Đồng bằng sông Cửu Long 40 816,3 17 738,0
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, hãy:
a. Tính mật độ dân số của các vùng ở nước ta.
b. Nhận xét và giải thích mật độ dân số theo vùng ở nước ta.
2.3. Cho bảng số liệu sau:
TỶ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG (Đơn vị: %)
Vùng 2017
Đồng bằng sông Hồng 1,22
Trung du và miền núi phía Bắc 1,32
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1,81
Tây Nguyên 1,58
Đông Nam Bộ 0,52
Đồng bằng sông Cửu Long 3,33
Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét tỉ lệ thiếu việc làm ở các vùng của nước ta.

Giáo viên: Phạm Thị Huyền Trang Email: trang.pham@teacher.bcis.edu.vn

You might also like