Professional Documents
Culture Documents
LUYỆN PHẢN XẠ
CHỐNG SAI NGU
Tóm tắt các nguyên nhân dẫn đến sai ngu và các ví dụ .............................................................. 7
1. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 01 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................... 19
2. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 02 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................... 32
3. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 03 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................... 46
4. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 04 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................... 60
5. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 05 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................... 73
6. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 06 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................... 87
7. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 07 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 100
8. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 08 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 114
9. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 09 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 128
10. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 10 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 140
11. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 01 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 152
12. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 01 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 165
13. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 01 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 179
14. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 01 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 193
15. ĐỀ CHỐNG SAI SỐ 01 VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + PHÂN TÍCH SAI LẦM ................................. 207
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh và quý độc giả thân mến!
Sai ngu có thể được định nghĩa là: lẽ ra chúng ta đã có thể làm đúng, nhưng vì một lý do
nào đó mà đầu óc chúng ta không tập trung, hoặc quá chủ quan và tự tin vào bản thân mà chúng
ta làm sai, và khi biết lỗi sai rồi thì đều mang lại sự nuối tiếc to lớn.
Chúng ta có thể kể ra một số nguyên nhân dẫn đến sai ngu như sau:
Nguyên nhân 1: Do chủ quan không đọc kĩ đề
Nguyên nhân 2: Do hổng kiến thức cơ bản
Nguyên nhân 3: Do không để ý tới điều kiện xác định
Nguyên nhân 4: Do quá tự tin làm theo những thói quen sẵn có
Nguyên nhân 5: Do không xét hết các trường hợp
Nguyên nhân 6: Vấn đề lấy dấu bằng và không lấy dấu bằng
Cuốn sách này gồm 2 phần:
• Phần 1: Các nguyên nhân chính đến đến sai ngu và một số ví dụ
• Phần 2: 15 đề chống sai ngu, có đáp án chi tiết và phân tích sai lầm thường gặp
Điểm đặc biệt của cuốn sách gồm có:
Tất cả đề thi đều hướng các câu hỏi tới khả năng cao các em sẽ sai vì 1 lý do gì đó,
đòi hỏi các em phải hết sức cẩn thận
Tất cả các câu hỏi đều có đáp án chi tiết
Tất cả câu hỏi đều có phân tích những sai lầm thường gặp trong quá trình làm.
Hi vọng rằng cuốn sách này sẽ giúp các em tìm ra niềm vui trong việc học toán, đặc biệt
là tăng cường kĩ năng phản xạ nhanh trong 1 bài toán, và không mắc phải những lỗi sai ngớ ngẩn,
đồng thời được trang bị thêm nhiều kỹ năng khác nhau để giải toán.
Mặc dù đã làm việc với tinh thần cầu thị cao, tỉ mỉ và chi tiết, tuy nhiên không thể tránh
khỏi những sai sót. Rất mong quý độc giả và các em học sinh đóng góp ý kiến để cuốn sách này
hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến đóng góp, độc giả vui lòng gửi trực tiếp tác giả cuốn sách
Thầy Đỗ Văn Đức
Mã QR-CODE của FanPage Mã QR-CODE của kênh Youtube xem bài giảng
PHẦN 1
CÁC NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN
SAI NGU
Phần 1 - Các nguyên nhân dẫn đến sai ngu 7
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các nguyên nhân chính dẫn tới việc các
em làm sai những bài toán dễ, hoặc sơ suất trong giải toán.
Ví dụ 1. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ −2; 4] và có bảng biến thiên trên [ −2; 4] như sau:
x −2 −1 1 3 4
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
3 2 8
f ( x)
−5 −2
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên [ −2;3] bằng
A. 3. B. 2. C. −2. D. 8.
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy max f ( x ) = f ( −2 ) = 3.
[ −2;3]
Sai lầm thường gặp
Đề hỏi giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên [ −2;3] nhưng chủ quan tìm giá trị lớn
nhất của hàm số f ( x ) trên [ −2; 4] nên chọn D
Thay vì tìm giá trị lớn nhất, em lại tìm giá trị cực đại nên chọn B.
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
z = i − 2?
Chọn A
Số phức liên hợp của z =−2 + i là −2 − i, nên điểm ( −2; − 1) biểu diễn số phức liên hợp của
z.
Sai lầm thường gặp
Hiểu lầm số phức liên hợp của z là i + 2.
Thay vì tìm điểm biểu diễn số phức liên hợp của z , tìm điểm biểu diễn số phức z.
8 Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học IMO môn Toán – Facebook: fb.com/dovanduc2020
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Chọn C
Hàm số f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn, nên hàm f ′ ( x ) là hàm đa thức bậc ba nên f ( x ) có
tối đa 3 điểm cực trị. Ta phác họa đồ thị hàm số y = f ( x ) (cắt trục hoành tại x =
−1; x =
2
và tiếp xúc với trục hoành tại x = 1 ) như sau:
A. S = 2π a 2 . B. S = 16π a 2 . C. S = π a 2 . D. S = 4π a 2 .
Chọn D
Mặt cầu có đường kính 2a nên có bán kính là R = a, diện tích S của mặt cầu là:
=S 4= π R 2 4π a 2 .
Sai lầm thường gặp:
π . ( 2a ) 16π a 2 .
2
Đọc nhanh thành bán kính bằng 2a, do đó tính
= ra S 4=
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng ( P ) chứa AB và
đi qua trọng tâm G của ∆SAC , chia khối chóp thành 2 khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa
V
đỉnh C có thể tích là V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
5 3 1
A. . B. . C. 3. D. .
3 5 9
Chọn A
Phần 1 - Các nguyên nhân dẫn đến sai ngu 9
Nối AG cắt SC tại M , vì G là trọng tâm của ∆SAC nên M là trung điểm của SC.
Lấy N là trung điểm của SD ⇒ MN // CD, do đó MN // AB nên thiết diện của ( P ) với
khối chóp là thứ giác ABMN .
Theo công thức tỉ lệ thể tích hình chóp đáy là hình bình hành, ta có:
VS . ABMN a + b + c + d SA SB SC SD
= a = 1;=
, với = b = 1;= c = 2;=
d = 2.
VS . ABCD 4abcd SA SB SM SN
V2 1 + 1 + 2 + 2 3 V1 3 5 V 5
Do đó = = ⇒ =1 − = . Vậy 1 = .
V 4.1.1.2.2 8 V 8 8 V2 3
Sai lầm thường gặp
V SA SB SM SN 1
= Tính nhầm 1 = . . . , từ đó chọn C.
V SA SB SC SD 4
Đọc không kĩ đề bài hiểu nhầm thành G là trọng tâm của ∆SCD, nên chọn D.
Lộn V1 với V2 nên chọn B.
ln ( x − 3)
Ví dụ 1. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 − 2 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Chọn B
Nhận xét: ln ( x − 3) có nghĩa khi x > 3.
x = 0
Ngoài ra x 2 − 2 x =0 ⇔ , cả 2 nghiệm này đều không thuộc [3; + ∞ ) , đương nhiên
x = 2
các đường thẳng x = 0 và x = 2 đều không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
10 Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học IMO môn Toán – Facebook: fb.com/dovanduc2020
ln ( x − 3) ln ( x − 3)
Chú ý= rằng lim+ y lim= 2
lim
= 2
−∞ nên x = 3 là đường tiệm cận đứng
x →3 x →3+ x − 2 x x →3+ 3 − 2.3
( )
x−2
Ví dụ 2. Số giá trị nguyên x ∈ [ −22; 22] thỏa mãn 2 x
2
≥ 1 là
( )
x−2
≥ 1 ⇔ x 2 ( x − 2 ) ≥ 0.
2
Ta có: 2 x
Với x = 0 là nghiệm của bất phương trình. Xét với x ≠ 0 thì BPT ⇔ x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2.
Vậy BPT có nghiệm x = 0 hoặc x ≥ 2 ⇒ x ∈ {0; 2;3;...; 22} có 22 giá trị nguyên thỏa mãn.
Sai lầm thường gặp
Nhận thấy x 2 ≥ 0 nên vội vàng kết luận x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2, từ đó chọn C
Ví dụ 3. Nếu ∫ f ( x=
) dx ln 22 x − x + C ∀x ∈ \ {0} thì hàm số f ( x ) là
22 − x 1− x 22 x 2 1 x2
A. . B. . C. − . D. − .
x x x 2 x 2
Chọn B
Ta có: f (=
x) ( ∫ f ( x ) dx=)′ ( ln 22 x − x + c=)′ ( ln x − x + ln 22 + c )′
1 1− x
= ( ln x )′ − ( x )′ = − 1 = .
x x
Sai lầm thường gặp
22
Hiểu sai ( ln 22 x )′ = , dẫn đến chọn A.
x
Thay vì tìm đạo hàm của x, lại đi tìm nguyên hàm, nên chon D hoặc C.
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
PHẦN 2
LUYỆN PHẢN XẠ
CHỐNG SAI NGU
Số câu hỏi mỗi đề: 30 câu
1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
x −∞ −3 −1 1 +∞
y′ − 0 + + 0 −
+∞ +∞ −2
y
4 −∞ −∞
A. min y = 4. B. Hàm số đồng biến trên ( −3;1) \ {−1} .
( −∞ ;0 )
sin x
2. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
9
A. 3. B. 0. C. . D. 1.
2
5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp là hình lăng trụ đứng.
C. Hình lăng trụ là hình hộp.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
6. Cho a ≠ 0, giá trị log 2 a 4 bằng
x = 1 − 3t
7. Trong mặt phẳng ( Oxyz ) , có bao nhiêu số thực m để đường thẳng d : y = 1 song
z =−1 + mt
song với mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 z =
0.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
9. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2x
1
A. ( x ) dx
∫ f= ln 3 x + C. B. ∫ f ( x=
) dx 2 ln x + C.
2
C. ∫ f ( x=
) dx ln 2 x + C. D. ∫ f ( x )=
dx ln x + C.
u1 = 1
10. Cho dãy số ( un ) với . Khẳng định nào sau đây là sai?
un +1 = un
11. Cho đoạn thẳng AB cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn diện tích ∆MAB không đổi
là
A. Mặt nón. B. Mặt cầu. C. Đường thẳng. D. Mặt trụ.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
13. Góc giữa hai đường thẳng d và d ′ bằng α . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0° < α ≤ 90°. B. α có thể là góc tù. C. sin α > 0. D. α có thể bằng 0°.
2x − 3
14. Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y= x − 1 là
x+3
A. 0. B. 1. C. −2. D. −1.
Đề 1 – Luyện Phản Xạ - Chống Sai Ngu 21
x
15. Biết F ( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Họ nguyên hàm của hàm số f
2
1 1 1 1 1
A. F x + C. B. 2 F x + C. C. F x + C. D. F ( x ) + C.
2 2 2 2 2
16. Trong không gian Oxyz , cho = u ( 3; − 1; 2 ) và v = (1; 2;3) . Biết vectơ w cùng chiều với
[v , u ] và w = 3 3. Cao độ của w bằng
A. −3. B. 7. C. −7. D. 3.
2
17. Trên đoạn [ 2; 4] , giá trị nhỏ nhất của hàm số =
y x2 + đạt được tại điểm
x
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 5. D. x = 3.
18. Tập xác định của hàm số y= ln x 2 + 2 x − 3 là
A. D = ( −∞ ; − 3] ∪ [1; + ∞ ) . B. D = ( −∞ ; − 3) ∪ (1; + ∞ ) .
C. D = . D \ {−3;1} .
D.=
19. Có 12 quả bóng, trong đó có đúng 7 quả bóng màu xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quả bóng, xác
suất để lấy được ít nhất 2 quả bóng màu xanh là
21 7 4 1
A. . B. . C. . D. .
44 11 11 2
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + − 0 −+
2 +∞ +∞
f ( x)
−∞ 0
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −10;10] để phương trình f ( x ) = m có đúng 2 nghiệm?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
21. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ , mặt phẳng ( AB′C ′ ) chia khối lăng trụ thành 2 phần, trong
V1
đó phần chứa đỉnh A′ có thể tích là V1 , phần còn lại có thể tích là V2 . Tỉ số bằng
V2
1 1
A. . B. 1. C. . D. 2.
2 3
22 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
22. Cho số phức z thỏa mãn z + z =8 − 4i. Giá trị của z bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
x −∞ −1 +∞
y′ + +
1 3
y
−∞ −∞
1
Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f ( x) −1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
24. Tìm m để phương trình x3 + 3 x 2 − 2 =m có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 1 nghiệm
lớn hơn −1?
A. m ∈ ( 0; 2] . B. m ∈ ( −2; 2 ) . C. m ∈ [ 0; 2 ) . D. m ∈ ( 0; 2 ) .
25. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 52 x + 4 log 5 x + m − 1 < 0
có nghiệm thực là
A. ( 5; + ∞ ) . B. ( −∞ ;5] . C. [5; + ∞ ) . D. ( −∞ ;5 ) .
26. Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) là đường cong như hình vẽ.
Đặt
= g ( x ) f ( f ′ ( x ) − 1) . Số nghiệm dương phân biệt của phương trình g ′ ( x ) = 0 là
A. 6. B. 10. C. 5. D. 9.
27. Trên mặt phẳng phức, hình phẳng (H ) là tập hợp điểm biểu diễn số phức
a + bi ( a, b ∈ ) thỏa mãn a + b ≤ 1 và z ≤ 1. Diện tích hình phẳng ( H ) bằng
z=
π π 1 1
A. S= π + 1. B. S= + 1. C. S= + . D. S= π + .
2 2 2 2
Đề 1 – Luyện Phản Xạ - Chống Sai Ngu 23
28. Cho khối lăng trụ tam giác đều có thể tích V không đổi, cạnh đáy bằng a, đường cao bằng
h
h cùng thay đổi. Tính tỉ số để diện tích toàn phần Stp của hình lăng trụ đạt giá trị nhỏ
a
nhất
h 3 h 2 h 3 h 2
A. = . B. = . C. = . D. = .
a 2 a 3 a 3 a 3
29. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
( x ) f ( x − ln x ) là
g=
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
2 2
30. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x =
) 6 x + ∫ xf ( x ) dx ∀x ∈ [0; 2]. Tính I = ∫ f ( x ) dx.
2 4
0 1
27
A. −24. B. −32. C. −10. D. − .
2
--- Hết ---
24 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
Mệnh đề B sai, chú ý rằng khi nói tới khoảng đơn điệu, ta chỉ xét 1 đoạn, 1 khoảng hoặc 1
nửa khoảng.
Mệnh đề C đúng.
Mệnh đề D sai, chú ý rằng không tồn tại giá trị lớn nhất của y trên khoảng (1; + ∞ ) , chỉ tồn
tại giá trị lớn nhất trên [1; + ∞ ) .
Sai lầm thường gặp
Chọn D do không để ý dấu ngoặc đơn và ngoặc vuông.
Câu 2. Chọn A
sin x
Lưu ý: lim = 1 (kiến thức lớp 11).
x
x →0
Xét hàm số y = xα :
Nếu α ∈ + thì tập xác định D = .
Nếu α ∈ − hoặc α = 0 thì \ {0} , vậy x − 1 ≠ 0 hay x ≠ 1.
Nếu α ∈ thì tập xác định =
D ( 0; +∞ ) .
Sai lầm thường gặp
Sai lầm về mặt kiến thức, đặc biệt số mũ là 0 nên gây lúng túng cho khá nhiều bạn.
Câu 4. Chọn A
3
3
Ta có: ∫ d=
x x=
0
3
0
Đề 1 – Luyện Phản Xạ - Chống Sai Ngu 25
Sai lầm thường gặp
3 3
Đề bài cho ∫ dx nhưng lại tính theo ∫ xdx , từ đó chọn A.
0 0
Câu 5. Chọn A
Sai lầm thường gặp
Lưu ý rằng hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng, nhưng chưa chắc hình lăng
trụ đứng đã là hình hộp chữ nhật.
Hình lăng trụ tứ giác đều chưa chắc là 1 hình lập phương, vì chiều cao của lăng trụ
có thể khác cạnh đáy, nên phương án D không đúng.
Chọn C do nghĩ rằng hình lăng trụ là hình hộp, nhưng hình lăng trụ có đáy là tam
giác chẳng hạn thì không phải là hình hộp.
Câu 6. Chọn D
Câu 7. Chọn A
Đường thẳng d luôn đi qua điểm M (1;1; −1) , M ∈ ( P ) , vậy d và ( P ) không song song
với mọi m ∈ .
Sai lầm thường gặp
Đa số chúng ta làm theo cách sử dụng ud // n p , từ đó tìm được 1 giá trị của m và
chọn B, tuy nhiên ud // n p chỉ đủ để d hoặc song song với ( P ) , hoặc nằm trên ( P ) .
Và trong bài toán này, rất tiếc vì d ⊂ ( P ) .
Câu 8. Chọn B
Hàm số y = ln x không có điểm cực trị, và phương trình ln x = 0 có đúng 1 nghiệm đơn nên
hàm số y = ln x có đúng 1 điểm cực trị.
Câu 9. Chọn A
1 1 1 1 1
Nhận xét: ∫ 2 x d=x 2
ln x +=
C
2
ln x + ln 3 +=
2
C
2
ln 3x + C.
26 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
Sai lầm thường gặp
1
Với biến đổi quen thuộc, ∫ x=
dx ln x + C , nhiều bạn cho rằng
∫ f ( x=
) dx ln 2 x + C , đây là sai lầm khá nghiêm trọng
Cho dù có tính đúng thì đôi khi các em cũng bị hoang mang vì nhìn 4 phương án
không thấy có phương án nào giống ta cả, chú ý rằng C là 1 hằng số và ta có thể thay
bằng C + 1, C + 2 …
Chú ý rằng f ′ ( x ) > 0 ∀x ∈ nên hàm số f ′ ( x ) không đổi dấu trên , do đó hàm số f ( x )
không có điểm cực trị.
Sai lầm thường gặp
Hiểu nhầm hàm số f ( x ) thành hàm số f ′ ( x ) , dẫn tới chọn B.
x x
Vậy ∫ f = 2 F + C.
dx
2 2
Sai lầm thường gặp
Hiểu lầm a trong công thức là 2, dẫn đến chọn A.
Kiến thức còn yếu nên chọn C hoặc D.
Câu 16. Chọn A
Ta có: [ v , u=
] ( 7, 7; −7 ) ⇒ w= k (1;1; −1=
) ( k ; k ; −k ) với k ≥ 0 (do w cùng chiều).
= 3 3 ⇔ k 2 + k 2 + ( −k )= 3 3 ⇔ k =
2
Lại có w 3 3 3 ⇔= k 3.
Vậy cao độ của w là −k =−3.
Sai lầm thường gặp
Hầu hết các em chọn phương án D, do các em không chú ý tới giả thiết vectơ w
cùng chiều với vectơ [ v , u ] , lưu ý rằng vectơ [ v , u ] và [u , v ] ngược chiều nhau,
nhưng chúng ta hay có thói quen tính theo vectơ [u , v ] .
2 2 ( x − 1)
3
x ≠ −3
Điều kiện để hàm số xác định là x 2 + 2 x − 3 > 0 ⇔ .
x ≠ 1
Vậy tập xác định của hàm số là=D \ {−3;1} .
28 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
Sai lầm thường gặp
Cho rằng x 2 + 2 x − 3 > 0 là điều luôn đúng với mọi x ∈ nên chọn C
Bỏ qua dấu giá trị tuyệt đối nên chọn B.
Câu 19. Chọn B
Ta có: z =8 − z − 4i ⇒ z = 8 − z − 4i = ( 8 − z ) + ( −4 )
2 2
2 2 64 + 16
Do đó z = z − 16 z + 64 + 16 ⇔ z = = 5.
16
Đề 1 – Luyện Phản Xạ - Chống Sai Ngu 29
Sai lầm thường gặp
Đặt z= a + bi ( a, b ∈ ) , thế vào giải phương trình nhưng quá trình giải lại biến đổi
sai.
Câu 23. Chọn B
x = −2
Xét hàm số f ( x ) =x 3 + 3 x 2 − 2 có f ′ ( x ) =3 x 2 + 6 x =3 x ( x + 2 ) ⇒ f ′ ( x ) =0 ⇔ .
x = 0
Ta có bảng biến thiên hàm f ( x ) như sau:
x −∞ −2 0 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −2
Chú ý rằng ( )
f −1 0,
= nên điều kiện cần và đủ là 0 ≤ m < 2.
Sai lầm thường gặp
Ở bài toán này, ta rất dễ chọn D do không để ý rằng m = 0 cũng thỏa mãn, khi đó
phương trình có 3 nghiệm, trong đó có 1 nghiệm nhỏ hơn −1, một nghiệm bằng −1
và một nghiệm lớn hơn −1.
Câu 25. Chọn D
Lưu ý: Có thể cô lập m để giải bài toán, cụ thể ( i ) ⇔ t 2 + 4t − 1 < −m. Bất phương trình
có nghiệm thực khi −m > min ( t 2 + 4t − 1) =−5 ⇔ m < 5.
t∈
Ta xét:
= g ′ ( x ) f ′ ( f ′ ( x ) − 1) . f ′′ ( x ) .
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) , ta có f ′′ ( x ) = 0 có 3 nghiệm, trong đó có 2 nghiệm
dương và có 1 nghiệm là x = 1.
f ′ ( x ) − 1 =−1 f ′ ( x ) =0
Xét f ′ ( f ′ ( x ) − 1) = 0 ⇔ f ′ ( x ) − 1 = 1 ⇔ f ′ ( x ) = 2.
f ′ x −1 2 = f′ x 3
= ( ) ( )
Phương trình f ′ ( x ) = 0 có 3 nghiệm là x =
−1; x =
1; x =
2.
Các phương trình f ′ ( x ) = 2 và f ′ ( x ) = 3 đều có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 1
nghiệm dương.
Như vậy chỉ có nghiệm x = 1 là nghiệm chung của cả phương trình f ′′ ( x ) = 0 và f ′ ( x ) = 0,
nên phương trình g ′ ( x ) = 0 có số nghiệm dương phân biệt là: 2 + 2 + 1 + 1 − 1 =5 nghiệm.
Sai lầm thường gặp
Không để ý tới nghiệm trùng x = 1, nên chọn A.
Không đọc kĩ đề bài hỏi số nghiệm dương phân biệt mà tìm tổng số nghiệm, nên
chọn D.
Vừa không đọc kĩ đề bải hỏi số nghiệm dương phân biệt mà tìm tổng số nghiệm, vừa
không loại nghiệm trùng x = 1 nên chọn phương án B.
Câu 27. Chọn B
Vì z ≤ 1 ⇔ a 2 + b 2 ≤ 1, nên tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên hình tròn tâm
O, bán kính R = 1.
Ngoài ra a + b ≤ 1 nên tập hợp điểm M nằm trên miền hình phẳng x + y ≤ 1.
1 − x khi x ≥ 0
Ta vẽ đồ thị x + y =1 ⇔ y =1 − x = , từ đó ta xác định được hình phẳng
1 + x khi x < 0
( H ) là phần tô đậm như hình vẽ.
Đề 1 – Luyện Phản Xạ - Chống Sai Ngu 31
Diện tích phần tô đậm này bằng diện tích của nửa hình tròn bán
kính bằng 1 cộng với diện tích của tam giác vuông cân có cạnh
π
huyền bằng 2, do đó S = 1 + .
2
Sai lầm thường gặp
Chọn C do tính sai diện tích tam giác bên trên.
Câu 28. Chọn C
3 2
Vì V = a h không đổi nên a 2 h không đổi.
4
3 2 3 2 3 3 9 3 4 2
Ta có: Stp= a + 3ah= a + ah + ah ≥ 3 3 a h không đổi, dấu bằng xảy ra
2 2 2 2 8
3 2 3 h 3
khi và chỉ khi a = ah ⇔ = .
2 2 a 3
Sai lầm thường gặp
Sai lầm trong đọc đề, đề cho lăng trụ nhưng lại đọc nhầm là khối trụ.
Áp dụng BĐT AM-GM sai
Câu 29. Chọn A
1 x −1
Đặt u ( x )= x − ln x, ta có u ′ ( x ) =1 −
= , chú ý rằng lim+ u ( x ) = +∞.
x x x →0
Từ đó ta lập bảng biến thiên theo phương pháp ghép trục và chỉ ra rằng hàm số f ( x − ln x )
có đúng 3 điểm cực trị.
Sai lầm thường gặp
Thực hiện ghép trục cho x ∈ ( −∞ ; + ∞ ) mà không để ý điều kiện x > 0.
Câu 30. Chọn C
2
Đặt ∫ xf ( x ) dx = m, ta có f ( x =) ) 6 x 2 + m ∀x ∈ [0; 4].
6 x 4 + m ∀x ∈ [ 0; 2] nên f ( x=
2
0
2 2 2
∫ xf ( x ) dx
0
cũng chỉ là 1 hằng số, nên ta đặt giá trị này bằng m thì tính toán khá đơn
giản. Khi giải bài này, các bước biến đổi tích phân yêu cầu em cần tính toán chuẩn.
--- Hết ---
Tổng Kết
Đề số 01 Điểm của em: ___________