You are on page 1of 52

TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Điện thoại: 0946798489

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG


• TOÁN 10
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN 1. LÝ THUYẾT – VÍ DỤ

CHƯƠNG VII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG


BÀl 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A - Kiến thức cần nhớ
 
- Vectơ n khác 0 được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  nếu giá của nó vuông góc với  .
- Trong mặt phẳng toạ độ, mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng ax  by  c  0 , với a và b
không đồng thời bằng 0 .

- Phương trình đường thẳng đi qua M  x0 ; y0  và nhận vectơ n (a; b ) là vectơ pháp tuyến có dạng
a  x  x0   b  y  y0   0 hay ax  by  ax0  by0  0 .
- Mỗi phương trình dạng ax  by  c  0 (a và b không đồng thời bằng 0 ) đều là phương trình tổng quát của

một đường thẳng, nhận n ( a; b) là vectơ pháp tuyến.
 
- Vectơ u khác 0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng  nếu giá của nó song song hoặc trùng
với  .
  
- Nếu n ( a; b) là một vectơ pháp tuyến của  thì u ( b; a ) và v (b;  a ) là các vectơ chỉ phương của  .
  
- Nếu u ( a; b) là một vectơ chỉ phương của  thì n1 (b; a) và n2 (b; a) là các vectơ pháp tuyến của  .

- Đường thẳng  đi qua điểm M  x0 ; y0  và nhận u ( a; b) là vectơ chỉ phương. Khi đó phương trình tham số
 x  x0  at
của đường thẳng  là  .
 y  y0  bt

B - Ví dụ
 
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; 2) và hai vectơ n (3; 2), u (2;1) .

a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M nhận vectơ n là vectơ pháp tuyến.

b) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua M nhận vectơ u là vectơ chỉ phương.
c) Lập phương trình đường thẳng đi qua M có hệ số góc bằng 3.
Giải
a) Áp dụng công thức ta có phương trình tổng quát của đường thẳng cần tìm là
3( x  1)  2( y  2)  0  3 x  2 y  7  0.
 x  1  2t
b) Áp dụng công thức ta có phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là 
y  2  t
c) Phương trình đường thẳng đi qua M có hệ số góc bằng 3 là y  3( x  1)  2 hay y  3x  5 .
Lưu ý
- Phương trình tham số của một đường thẳng có thể có hình thức khác nhau do cách chọn điểm đi qua và
vectơ chỉ phương.
- Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  x0 ; y0  , có hệ số góc k là: d : y  k  x  x0   y0 .
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(1;0), B(1; 2) và C (3;3) .
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB .
b) Lập phương trình đường trung trực của đoạn AB .
c) Tìm điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho CD  5 .
Giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

a) Đường thẳng AB nhận vectơ AB  (2; 2) là một vectơ chỉ phương. Khi đó đường thẳng AB đi qua điểm
  x  1  t
A và nhận u (1;1) là một vectơ chỉ phương nên đường thẳng AB có phương trình tham số là 
 y  t.
 1  1 0  2 
b) Trung điểm của đoạn thẳng AB là M   ;   (0;1) . Đường trung trực  của AB vuông góc
 2 2 

với AB nên nó nhận vectơ AB  (2; 2) là một vectơ pháp tuyến và đi qua trung điểm M (0;1) của đoạn
thẳng AB . Do đó phương trình đường thẳng  là 2( x  0)  2( y  1)  0  x  y  1  0.
c) Do điểm D thuộc đường thẳng AB nên toạ độ của D có dạng D(1  t; t ) . Khi đó ta có
CD  (t  4)2  (t  3)2  5  (t  4)2  (t  3)2  25  2t 2  14t  0.
Giải phương trình ta có t1  0, t2  7 . Vậy có hai điểm D thoả mãn là D1 ( 1; 0), D2 (6;7) .
Lưu ý
Để tìm toạ độ của một điểm trên một đường thẳng, ta lập phương trình đường thẳng đó dưới dạng tham số
và gọi toạ độ của điểm cần tìm theo một tham số. Khi đó, ta chỉ cần một điều kiện để tìm ra tham số, và từ
đó suy ra điểm cần tìm.
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNP có M (2;1), N (3;0) và P(1; 4) .
a) Lập phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ M của tam giác MNP .
b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng MN .
c) Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến kẻ từ M của tam giác MNP .
Giải
a) Đường cao kẻ từ M của tam giác MNP là đường thẳng đi qua M và vuông góc với NP nên nhận vectơ
 
NP là một vectơ pháp tuyến. Ta có NP  (4; 4) và M (2;1) , vậy phương trình tổng quát của đường cao kẻ
từ M là 4( x  2)  4( y  1)  0  x  y  3  0.
 
b) Đường thẳng MN nhận vectơ MN (5; 1) là một vectơ chỉ phương nên nhận vectơ n (1; 5) là một vectơ
pháp tuyến. Phương trình tổng quát của đường thẳng MN đi qua điểm M (2;1) và có một vectơ pháp tuyến

n (1; 5) là 1( x  2)  5( y  1)  0  x  5y  3  0.
c) Đường trung tuyến  kẻ từ M của tam giác MNP đi qua M (2;1) và trung điểm của NP là I (1; 2) , do
 
đó  nhận MI (3;1) là một vectơ chỉ phương. Khi đó  nhận vectơ n (1;3) là một vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đó là 1( x  2)  3( y  1)  0  x  3y  5  0.
Lưu ý
- Để giải quyết được các bài toán về tam giác hay mở rộng hơn là đa giác trong mặt phẳng toạ độ, ta cần ghi
nhớ các mối liên hệ giữa các yếu tố quen thuộc trong tam giác. Chẳng hạn:
- Đường cao có yếu tố vuông góc.
- Đường trung tuyến có yếu tố trung điểm, trọng tâm.
- Đường trung bình có yếu tố song song và trung điểm.
- Đường trung trực có yếu tố vuông góc và trung điểm.
- Khi viết phương trình đường thẳng, ta có thể viết phương trình đường thẳng dạng tổng quát hoặc tham số.
Tuy nhiên khi đề bài hỏi cụ thể loại phương trình nào thì ta cần phải viết đúng loại phương trình đó.
BÀl 20. GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
A - Kiến thức cần nhớ
1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trên mặt phẳng toạ độ, xét hai đường thẳng với phương trình tổng quát
1 : a1 x  b1 y  c1  0 vaø  2 : a2 x  b2 y  c2  0.
 a x  b1 y  c1  0
Tọ ̣ độ điểm chung của 1 và  2 là nghiệm của hệ phương trình:  1 (I)
 a2 x  b2 y  c2  0
Khi đó:

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a1 b1
- 1 cắt  2  hệ (I) có nghiệm duy nhất   0;
a2 b2
a1 b1 b c1 c a1
- 1 song song với  2  hệ (I) vô nghiệm   0 và 1 hoặc 1 khác 0;
a2 b2 b2 c2 c2 a2
a1 b1 b1 c1 c a1
- 1 trùng  2  hệ (I) có vô số nghiệm    1  0 . Trong trường hợp a2 , b2 , c2
a2 b2 b2 c2 c2 a2
đều khác 0 thì ta có:
a1 b1
- 1 và  2 cắt nhau   ;
a2 b2
a b c
- 1 song song với  2  1  1  1 ;
a2 b2 c2
a b c
- 1 trùng  2  1  1  1 .
a2 b2 c2
   
Xét hai đường thẳng 1 và  2 có hai vectơ chỉ phương u1 , u2 và hai vectơ pháp tuyến n1 , n2 . Lấy một điểm
M thuộc 1 . Khi đó ta cũng có kết quả sau:
   
- 1 và  2 trùng nhau khi và chỉ khi n1 cùng phương với n2 (hoặc u1 cùng phương với u2 ) và M thuộc
2 .
   
- 1 và  2 song song khi và chỉ khi n1 cùng phương với n2 (hoặc u1 cùng phương với u2 ) và M không
thuộc  2 .
  
- 1 và  2 cắt nhau khi và chỉ khi n1 không cùng phương với n2 (hay khi và chỉ khi u1 không cùng

phương với u2 ).
2. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng cắt nhau 1 : a1 x  b1 y  c1  0 vaø  2 : a2 x  b2 y  c2  0.
 
Khi đó, n1  a1 ; b1  , n2  a2 ; b2  tương ứng là các vectơ pháp tuyến của 1 ,  2 và góc  giữa hai đường thẳng
 
  n1  n2 a1a2  b1b2
 
1 ,  2 được xác định thông qua công thức cos   cos n1 , n2    
n1  n2 a12  b12 a22  b22
.

 
Hai đường thẳng 1 ,  2 vuông góc với nhau khi và chỉ khi cos   0  n1  n2  a1a2  b1b2  0.
3. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho điểm M  x0 ; y0  và đường thẳng  : ax  by  c  0 . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  , kí
ax0  by0  c
hiệu là d ( M , ) , được tính bởi công thức d ( M , )  .
a2  b2

B - Ví dụ
Ví dụ 1. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) d : x  y  1  0 và k : 2 x  y  3  0 ;
x  3  t x  1 t
b) d :  và k :  
 y  4  2t  y  2t ;
 x  6t
c) d :  và k : x  3 y  5  0 .
 y  2  2t
Giải
1 1
a) Do  nên hai đường thẳng d và k cắt nhau.
2 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
   
b) Từ giả thiết ta có ud  (1; 2), uk  (1; 2) . Khi đó ud  uk , do đó hai vectơ chỉ phương của hai đường
thẳng cùng phương. Mặt khác, từ phương trình tham số của d ta nhận thấy d đi qua điểm M (3; 4) . Thay
3  1  t

t   2
toạ độ điểm M vào phương trình đường thẳng k ta có  
   t  2.
 4  2 t  t  2
Vậy k cũng đi qua M . Từ đó suy ra hai đường thẳng trùng nhau.
  
c) Từ giả thiết ta có ud  (6; 2), nk  (1; 3) . Khi đó vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là nd  (2;6) , do
 
đó nd  2nk . Vậy hai vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng cùng phương. Mặt khác, từ phương trình tham
số của d ta nhận thấy d đi qua điểm N (0; 2) . Thay toạ độ điểm N vào phương trình đường thẳng k ta có
0  3  2  5  0 . Do đó N không thuộc đường thẳng k . Vậy hai đường thẳng song song với nhau.
Lưu ý
- Khi xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, ta có thể chuyển về tìm số điểm chung của hai đường thẳng.
- Một trong những sự lúng túng của nhiều em khi làm dạng bài này là ta cố gắng chuyển tất cả các phương
trình của các đường thẳng về dạng tổng quát.
- Khi hai đường thẳng có các vectơ pháp tuyến (các vectơ chỉ phương tương ứng) cùng phương, nhiều em
hay nhầm lẫn khi kết luận ngay rằng hai đường thẳng song song mà không kiểm tra xem hai đường thẳng đó
có trùng nhau hay không. Trong tình huống này, để biết chính xác vị trí giữa hai đường thẳng ta cần xét
thêm điểm chung của hai đường thẳng.
Ví dụ 2. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau.
a) d : 3x  y  2  0 và k : x  3 y  2  0 .
x  2  t x  1  t '
b) a :  vaø b : 
 y  1  2t  y  5  3t '
 x  3  5t
c) p :  và q : 5 x  4 y  3  0 .
 y  2  4t
Giải
 
a) Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d và k . Từ giả thiết ta có nd  ( 3; 1), nk  (1;  3) . Do đó theo
 
  nd  nk |2 3| 3
 
công thức tính góc của hai đường thẳng ta có cos   cos nd , nk    
nd  nk 22

2
   30.

Vậy góc giữa hai đường thẳng là   30 .


 
b) Gọi  là góc giữa hai đường thẳng a và b . Từ giả thiết ta có ua  (1; 2) , ub  (1;3) . Do đó theo công
 
  ua  ub | 5 | 2
 
thức tính góc của hai đường thẳng ta có cos   cos ua , ub    
ua  ub 5  10

2
   45.

Vậy góc giữa hai đường thẳng a và b là   45 .


 
c) Gọi  là góc giữa hai đường thẳng p và q . Từ giả thiết ta có u p  ( 5; 4)  n p  (4;5) . Mặt khác

nq  (5; 4) . Do đó theo công thức tính góc của hai đường thẳng thì
 
  n p  nq
 
cos   cos n p , nq     0    90.
n p  nq
Vậy góc giữa hai đường thẳng p và q là   90 .
Lưu ý
- Khi tính góc giữa hai đường thẳng chúng ta cần phải dựa vào công thức góc giữa hai vectơ chỉ phương
hoặc hai vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng đó. Nhiều em hay mắc sai lầm khi dùng công thức tính góc
giữa hai đường thẳng bằng vectơ chỉ phương của đường thẳng này và vectơ pháp tuyến của đường thẳng kia.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
- Nhiều em thường mắc lỗi khi tính góc giữa hai đường thẳng bằng cách đưa về góc giữa hai vectơ pháp
tuyến (hoặc hai vectơ chỉ phương). Khi góc giữa hai vectơ là góc tù thì góc giữa hai đường thẳng sẽ bù với
góc giữa hai vectơ.
- Gọi góc giữa hai đường thẳng là  . Khi đề bài cần tính sin  , tan  , cot  thì các em phải dùng công thức
tính cos  rồi áp dụng các tính chất giá trị lượng giác của một góc để tính sin  , tan  ,cot  .
Ví dụ 3. Cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 và hai điểm A(1; 2), B(4;0) .
a) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
b) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d .
c) Tìm điểm C trên trục Oy sao cho trọng tâm của tam giác ABC thuộc đường thẳng d . Khi đó tính diện
tích tam giác ABC .
Giải
| 2  ( 1)  2  1| 3 3 5
a) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là   .
2
2  (1) 2
5 5
b) Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Khi đó  nhận vectơ chỉ phương

ud  (1; 2) của đường thẳng d là một vectơ pháp tuyến nên phương trình của  là
1( x  1)  2( y  2)  0  x  2 y  3  0 . Hình chiếu vuông góc H của điểm A trên đường thẳng d là giao
2 x  y  1  0
điểm của đường thẳng d và  . Do đó toạ độ của điểm H là nghiệm của hệ phương trình  .
x  2 y  3  0
1 7 1 7
Giải hệ phương trình ta được x  , y  . Vậy H  ;  .
5 5 5 5
c) Điểm C thuộc trục Oy nên toạ độ của C có dạng C (0; c) . Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là
 1  4  0 2  0  c   2  c   2c
G  ;   1;  . Do G thuộc đường thẳng d nên ta có 2 1    1  0  c  7 .
 3 3   3   3 
Vậy C (0;7) .
 
Đường thẳng AB nhận vectơ AB  (5; 2) là một vectơ chỉ phương nên AB nhận vectơ n (2;5) là một
vectơ pháp tuyến. Phương trình của AB là 2 x  5 y  8  0 . Khi đó diện tích tam giác ABC là
1 1 | 2  0  5 7  8 | 27
S ABC   d (C , AB)  AB    52  (2)2  .
2 2 2
2 5 2 2
Lưu ý
- Khi tìm hình chiếu vuông góc H của A lên đường thẳng d ta có thể viết phương trình tham số của d và
 
biểu diễn tọ ̣ độ của H tính theo một tham số. Sau đó dùng điều kiện AH  d  AH  ud  0 để tính ra tham
số. Từ đó các em tìm được toạ độ của điểm H .
1
- Diện tích tam giác ABC có thể tính theo công thức S ABC   AB  AC  sin A . Từ đó áp dụng các công thức
2
tính diện tích tam giác để suy ra góc, độ dài các đường cao, bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
BÀI 21. ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
A - Kiến thức cần nhớ
- Phương trình của đường tròn (C ) có tâm I (a; b) , bán kính R là ( x  a)2  ( y  b)2  R2 .
- Với các hằng số a, b, c thoả mãn a 2  b2  c  0 , phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0
là phương trình của một đường tròn có tâm I (a; b) và có bán kính R  a 2  b 2  c .
- Cho đường tròn (C ) có tâm I (a; b) , bán kính R . Phương trình tiếp tuyến  của (C ) tại M 0  x0 ; y0  là
 a  x0    x  x0    b  y0    y  y0   0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
B - Ví dụ
Ví dụ 1. Cho hai điểm I  2; 1 , A(1; 4) và đường thẳng  : 3x  4 y  20  0 .
a) Viết phương trình đường tròn  C1  có tâm I và đi qua A .
b) Viết phương trình đường tròn  C2  có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  .
Giải
a) Vì đường tròn (C ) có tâm I và đi qua A nên (C ) có bán kính R bằng
R  IA  (1  2)2  (4  (1))2  34.
Vậy phương trình của (C ) là ( x  2) 2  ( y  1) 2  34 .
b) Vì đường tròn (C ) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  nên bán kính R của (C ) được tính bởi công
| 3  2  4  (1)  20 |
thức R  d ( I , )   2.
32  (4)2
Vậy phương trình của (C ) là ( x  2) 2  ( y  1) 2  4 .
Lưu ý
Trong câu a, một số sai lầm có thể mắc phải khi viết phương trình của (C ) :
- ( x  2) 2  ( y  1)2  34 (nhầm vế phải là R );
- ( x  2) 2  ( y  1) 2  34 (nhầm dấu ở vế trái).
Ví dụ 2. Cho bốn điểm A(2;6), B(6;2), C (1; 3) và M (3;5) .
a) Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua ba điểm A, B, C .
b) Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn (C ) .
c) Viết phương trình tiếp tuyến  của (C ) tại điểm M .
Giải.
a) Phương trình của đường tròn (C ) có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 . Vì A(2;6)  (C ) nên ta có
22  62  2a  2  2b  6  c  0  4a  12b  c  40 . (1)
12 a  4 b  c  40.  2 
Tương tự, thay toạ độ các điểm B, C vào phương trình (C ) ta được hai phương trình
2 a  6 b  c  10.  3 
Cộng theo từng vế của phương trình (1) với phương trình (2), phương trình
16 a  8b  0  a  1
(1) với phương trình (3), ta được hệ phương trình  
6 a  18b  30 b  2.
Suy ra C  4a  12b  40  20 .
Vậy phương trình của đường tròn (C ) là: x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 .
b) Ta có xM2  yM2  2 xM  4 yM  20  32  52  2  3  4  5  20  0 .
Suy ra điểm M thuộc đường tròn (C ) .
c) Đường tròn (C ) có tâm là I (a; b)  (1; 2) .
Tiếp tuyến  của (C ) vuông góc với đường thẳng IM , do đó nó có vectơ pháp tuyến là
 
n  IM  (3  ( 1); 5  2)  (4;3).
Mặt khác,  đi qua điểm M (3;5) , vậy phương trình của  là 4  ( x  3)  3  ( y  5)  0  4 x  3y  27  0.
Nhận xét
- Trong câu a, ta có thể tìm tâm I của đường tròn bằng cách gọi toạ độ của điểm I (a; b) . Từ giả thiết ta có hệ
 AI 2  BI 2
 2 2
, từ đó ta tìm được tọa độ điểm I . Sau đó tìm bán kính R  IA .
 AI  CI
- Em có thể làm câu b bằng cách tính độ dài đoạn thẳng IM rồi so sánh với bán kính R của (C ) .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BÀI 22. BA ĐƯỜNG CONIC
A - Kiến thức cần nhớ
- Định nghĩa elip: Cho hai điểm cố định và phân biệt F1 , F2 . Đặt F1 F2  2c  0 . Cho số thực a  c . Tập hợp
các điểm M sao cho MF1  MF2  2a được gọi là đường elip ( E ) . Hai điểm F1 , F2 được gọi là hai tiêu
điểm và F1 F2  2c được gọi là tiêu cự của (E).
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip ( E ) có dạng   1 với a  b  0 . Elip (E) có hai tiêu điểm là
a 2 b2
F1 ( c;0), F2 (c;0) và có tiêu cự là 2c , với c  a 2  b2 .
- Định nghĩa hypebol: Cho hai điểm phân biệt cố định F1 và F2 . Đặt F1 F2  2c . Cho số thực dương a  c .
Tập hợp các điểm M sao cho MF1  MF2  2a được gọi là đường hypebol ( H ) . Hai điểm F1 , F2 được gọi
là hai tiêu điểm và F1 F2  2c được gọi là tiêu cự của ( H ) .
x2 y2
Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) có dạng   1 với a, b  0 . Hypebol ( H ) có hai tiêu điểm là
a2 b2
F1 ( c;0), F2 (c;0) và có tiêu cự là 2c , với c  a 2  b 2 .
- Định nghĩa parabol: Cho một điểm F cố định và một đường thẳng  cố định không đi qua F . Tập hợp
các điểm M cách đều F và  được gọi là đường parabol ( P) . Điểm F được gọi là tiêu điểm,  được gọi
là đường chuẩn của ( P) . Khoảng cách từ F đến  được gọi là tham số tiêu của ( P) . Phương trình chính
p 
tắc của parabol ( P) có dạng y 2  2 px với p  0 . Parabol ( P) có tiêu điểm là F  ; 0  , phương trình
2 
p
đường chuẩn  là x   .
2
B - Ví dụ
x2 y 2
Ví dụ 1. Cho elip ( E ) :  1.
25 9
a) Tìm toạ độ hai tiêu điểm, tiêu cự của (E).
b) Cho điểm M bất kì thuộc ( E ) . Tính MF1  MF2 .
c) Cho điểm M thuộc ( E ) sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tính đoạn OM , trong đó
O là gốc toạ độ, từ đó hãy tìm toạ độ điểm M .
Giải. a) Trong phương trình chính tắc của ( E ) ta có
a 2  25, b 2  9  a  5, b  3, c  a 2  b 2  52  32  4.
Vậy ( E ) có hai tiêu điểm là F1 ( c;0)  ( 4; 0), F2 (c; 0)  (4;0) , có tiêu cự là 2c  8
b) Vì điểm M thuộc ( E ) nên theo định nghĩa của đường elip ta có MF1  MF2  2a  2  5  10.
x02 y02
c) Gọi M  x0 ; y0  . Do M thuộc ( E ) nên ta có   1 . (1)
25 9
  F1 F2
Theo giả thiết ta có F1MF 2  90 , kết hợp với O là trung điểm của F1 F2 nên ta suy ra OM  c 4.
2
Điều này tương đương với x02  y02  42  16  y02  16  x02 . (2)
x02 16  x02 175 5 7
Thay (2) vào (1) ta được
25

9
 
 1  9 x02  25 16  x02  225  x02 
16
 x0  
4
.

175 81 9
Thay x0 vào (2) ta được y02  16  x 02  16    y0   .
16 16 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vậy OM  4 và có bốn điểm M thoả mãn đề bài, các điểm này có toạ độ là
5 7 9 5 7 9  5 7 9  5 7 9
M1  ;  , M2  ;   , M3   ;  , M4   ;  .
 4 4  4 4   4 4  4 4 
     
 M   E 
Lưu ý: Trong câu c, để tìm tọa độ điểm M , ta có thể giải hệ   
 MF1 .MF2  0
Ví dụ 2. Lập phương trình chính tắc của hypebol ( H ) , biết rằng ( H ) có một tiêu điểm là F2 (5; 0) và ( H )
đi qua điểm A(3;0) . Tìm điểm M thuộc ( H ) có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ M đến gốc toạ
độ là nhỏ nhất.
Giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của ( H ) có dạng 2  2  1 , trong đó a, b  0 . Vì ( H ) đi qua điểm A(3;0) nên
a b
(3) 2 0 2
ta có  2 1 a  3.
a2 b
Do ( H ) có một tiêu điểm là F2 (5;0) nên ta có c  5  b2  c 2  a 2  52  32  16 .
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của ( H ) là   1.
9 16
x02 y02 x2 y2
Gọi M  x0 ; y0  , điều kiện x0  0 . Do M thuộc ( H ) nên ta có   1  0  1  0  1  x02  9.
9 16 9 16
Kết hợp với x0  0 ta được x0  3 .
Từ đó suy ra OM  x02  y02  x02  x0  3 .
y  0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  0  M (3;0) .
 x0  3
Vậy M (3;0) .
Nhận xét
- Điểm M thuộc nhánh bên phải của ( H ) (nhánh nằm bên phải trục tung) sao cho khoảng cách từ M đến
gốc tọ ̣ độ O nhỏ nhất chính là giao điểm của nhánh đó với trục Ox .
- Một cách tương tự, ta có thể tìm được điểm N thuộc nhánh bên trái của ( H ) (nhánh nằm bên trái trục
tung) sao cho khoảng cách từ N đến gốc toạ độ O nhỏ nhất là giao điểm của nhánh đó với trục Ox .
Ví dụ 3. Cho parabol ( P) có phương trình ở dạng chính tắc và ( P) đi qua điểm A(8;8) .
a) Viết phương trình của ( P) .
b) Tìm tọa độ tiêu điểm F , phương trình đường chuẩn  và tham số tiêu p của ( P) .
c) Cho điểm M thuộc ( P) và có hoành độ bằng 3. Tính độ dài đoạn thẳng MF .
Giải. a) Phương trình chính tắc của ( P) có dạng y 2  2 px , trong đó p  0 .
Vì A(8;8) thuộc ( P) nên ta có phương trình 82  2 p  8  p  4 .
Vậy phương trình chính tắc của ( P) là y 2  8 x .
p  p
b) ( P) có tiêu điểm là F  ;0   (2;0) , phương trình đường chuẩn  là x    2 và có tham số tiêu
2  2
là p  4 .
c) Vì điểm M thuộc ( P) nên ta có MF  d ( M , ) .
| 32 |
Phương trình tổng quát của  là x  2  0 . Từ đó suy ra MF  d ( M , )   5.
12  0 2
Lưu ý
- Dựa vào điều kiện điểm M có hoành độ bằng 3 và M thuộc ( P) , ta có thể tìm được hai điểm M , từ đó
tính được độ dài đoạn thẳng MF (đều bằng 5 ).

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
- Với một điểm N bất kì thuộc ( P) , dựa vào điều kiện NF  d ( N , ) và công thức tính khoảng cách từ
một điểm đến một đường thẳng, ta có thể tìm ra được công thức tính khoảng cách NF một cách dễ dàng
p
NF  xN  .
2

PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN


CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M 1;  1 và có

một vectơ pháp tuyến là n   2022 ; 2023 .

Câu 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  4 ;  5 và có một vectơ chỉ phương

là u  1; 0

Câu 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình sau d1 : 2 x  y  1  0 và d 2 :
4 x  2 y  2  0 .

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  1  0 có tâm I và bán
kính R

2 2
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  :  x  1   y  2   29 tại điểm M   3;7 

x2 y 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình  1 . Tìm tâm sai của elip
16 7

Câu 7. Viết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 6 và một tiêu điểm F1  2;0

x2 y 2
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol có phương trình   1 . Tìm tiêu cự của hypebol
1 8

Câu 9. Viết phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng 12 và cắt trục hoành tại điểm A 5;0

Câu 10. Xác định đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y 2  4 x

Câu 11. Xác định phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A  4; 2 

Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3;6 , B  4;1 và C  5;  2 . Xác
định phương trình đường cao AH của tam giác ABC

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M  1;5 , N  7; 2  và P  3;0 .
Xác định phương trình đường trung tuyến kẻ từ M

Câu 14. Xác định phương trình tổng quát của đường thẳng  biết  qua K  6; 2  và tạo với trục Ox một
góc 60 o
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (3; 4) . Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt hai
tia Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho OA  OB  14, OA  OB

Câu 16. Viết đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 , d 2 : 2 x  y  6  0
và vuông góc với đường thẳng d : x  3 y  7  0

Câu 17. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d : x  3 y  6  0 với trục Oy , có vec tơ chỉ

phương u   3;4 

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
A   3;1 và B  2; 4 

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  3; 2  và vuông
góc với đường thẳng  : 2 x  y  7  0

 x  2  2t
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng 1 :  và  2 : x  3 y  2  0 . Tìm tọa tọa
 y  1  t
độ giao điểm của 1 và  2

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng  :2 x  y  1  0, 1 : x  y  5  0 và
 2 : x  my  11  0 . Tìm m để ba đường thẳng  , 1 và  2 đồng quy.

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng d1 : x  3 y  5  0 và
d 2 : mx  y  2  0 bằng 30 .

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :4 x  3 y  1  0 .Tìm điểm M nằm trên trục Ox
sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng 3 .

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  0, 2  , B 1, 2  , C  3, 6  . Gọi d đường
phân giác trong của tam giác ABC tại góc A . Hãy xác định phương trình của đường thẳng d ?

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  : ax  by  3  0  a 2  b 2  0  đi
qua điểm N 1;1 và cách điểm M  2 ; 3  một khoảng bằng 5

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm I  1; 2  và đi qua điểm M  2;1

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  5  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến của  C  song song với đường thẳng d : x  2 y  15  0

1
Câu 28. Tìm phương trình chính tắc của elip đi qua điểm M  2;0 và có tâm sai bằng .
2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 29. Lập phương trình chính tắc của hypebol  H  biết độ dài trục thực bằng 4 , tiêu cự bằng 12 .

Câu 30. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ đỉnh tới tiêu
điểm bằng 2022 ?

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  3;  1 và vuông
góc với phân giác của góc phần tư thứ hai

Câu 32. Cho H là trực tâm tam giác ABC , phương trình cạnh AB : 7 x  y  4  0 và phương trình hai
đường cao của tam giác là BH : 2 x  y  4  0 ; AH : x  y  2  0 . Viết phương trình đường cao
CH của tam giác ABC .

Câu 33. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A  2;0 và tạo với đường thẳng  : x  3 y  3  0 một
góc 45.

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;2 và cách đều
hai điểm M  5;1 ; N  3; 1 .

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC với A  2;1 , B  4;3 và C  6;7  . Viết
phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC .

5
Câu 36. Cho elip  E  có tâm sai e  và hình chữ nhật cơ sở của elip có chu vi bằng 40 . Tổng các
3
khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên  E  đến hai tiêu điểm có giá trị bằng bao nhiêu?

Câu 37. Viết phương trình chính tắc của hypebol  H  đi qua điểm N  6;3 và có góc giữa hai đường tiệm
cận bằng 60

x2 y 2
Câu 38. Cho hyperbol có phương trình chính tắc   1 . Tìm điểm M trên hypebol để khoảng cách
16 25
từ đến tiêu điểm F2  c;0  nhỏ nhất.

Câu 39. Cổng của một công viên có dạng một parabol. Để đo chiều cao hcủa cổng, một người đo khoảng
cách giữa hai chân cổng được 8 m , người đó thấy nếu đứng cách chân cổng 0, 5m thì đầu chạm
cổng. Cho biết người này cao 1, 6 m , tìm chiều cao của cổng

Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A với BC  4 2 . Các đường
K  5 B  18 
thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M 1;   và N  0;  . Biết đường cao AH có
C 3   7
F A
phương trình x  y  2  0 và điểm B có hoành độ dương. Viết phương trình đường thẳng BC

0 trên hệ Etrục
Câu 41. Một bánh xe đạp hình tròn khi gắn H tọa độ Oxy có phương trình
2 2
 C  :  x  1   y  2   16 . Người ta thấy một hòn sỏi M bị kẹt trên bánh xe và một điểm
A nằm trên đũa xe cùng với tâm của đường tròn tạo thành một tam giác cân tại A có diện tích

D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
bằng 4. Biết khi bánh xe quay tròn thì điểm A sẽ di chuyển trên một đường tròn, xác định
phương trình đường tròn đó.

Câu 42. Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời có quỹ đạo là một đường elip
trong đó tâm mặt trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm xa mặt
trời nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo là một
đường elip có độ dài nửa trục lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm cận nhật và
59
điểm viễn nhật đến mặt trời là . Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở điểm
61
cận nhật. Lấy giá trị gần đúng.
Trái dát

Mat troi

Câu 43. Một sao chổi đi qua hệ Mặt Trời theo quỹ đạo là một nhánh hypebol nhận tâm Trái Đất là một tiêu
điểm, khoảng cách gần nhất từ sao chổi này đến tâm Trái Đất là 3.108 km và tâm sai của quỹ đạo
hypebol là 3, 6 .

Hãy lập phương trình chính tắc của hypebol chứa quỹ đạo, với 1 đơn vị đo trên mặt phẳng toạ độ
ứng với 108 km trên thực tế.

Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y 2  2 px và điểm A  a ;0  , (a  0) . Đường thẳng qua
A vuông góc với Ox cắt  P  tại D ; gọi B, C là hai điểm bất kỳ thuộc nhánh chứa D của  P 
  DAC
sao cho DAB  . Khi đó tích các khoảng cách từ B và C đến trục hoành bằng bao nhiêu?

LỜI GIẢI THAM KHẢO


Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M 1;  1 và có

một vectơ pháp tuyến là n   2022 ; 2023 .
Lời giải

Đường thẳng d đi qua điểm M 1;  1 và có một vectơ pháp tuyến là n   2022 ; 2023 nên có
phương trình: 2022  x  1  2023  y  1  0  2022 x  2023 y  1  0 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  4 ;  5 và có một vectơ chỉ

phương là u  1; 0
Lời giải

Đường thẳng d đi qua điểm M  4 ;  5 và có một vectơ chỉ phương là u  1; 0 nên có phương
x  4  t
trình:  .
 y  5
Câu 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình sau d1 : 2 x  y  1  0 và d 2 :
4 x  2 y  2  0 .
Lời giải
2 1 1
Ta có :   suy ra d1 song song với d 2 .
4 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  1  0 có tâm I và
bán kính R
Lời giải
2 2
Ta có : x 2  y 2  2 x  6 y  1  0   x  1   y  3  9 .
Đường tròn đã cho có tâm I 1; 3 và bán kính R  9  3 .
2 2
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  :  x  1   y  2   29 tại điểm M   3;7 
Lời giải
Đường tròn  C  có tâm I  1; 2  .

Tiếp tuyến của  C  tại M   3;7  đi qua M   3;7  và nhận IM   2;5 làm một véc tơ pháp
tuyến, có phương trình 2  x  3  5  y  7   0   2 x  5 y  41  0  2 x  5 y  41  0 .
x2 y 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình  1 . Tìm tâm sai của elip
16 7
Lời giải
x2 y 2
Phương trình elip  E  có dạng  1.
16 7
2
 a 16
Theo bài ra ta có:  2 .
b  7
Mà c  a 2  b2  16  7  3 .
c 3
Vậy tâm sai của elip đã cho là e   .
a 4
Câu 7. Viết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 6 và một tiêu điểm F1  2;0
Lời giải
2 2
x y
Gọi phương trình elip là  E  :
2
 2  1  a  b  0 .
a b
Do độ dài trục nhỏ bằng 6 nên 2b  6  b  3 .
Vì elip có một tiêu điểm F1  2;0 nên c  2 .
Ta có: a 2  b 2  c 2  32  22 13  a 2 13 .
x2 y2
Vậy phương trình elip cần tìm là  E  :   1.
13 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x2 y 2
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol có phương trình   1 . Tìm tiêu cự của hypebol
1 8

Lời giải
2 2
x y
Phương trình hypebol có dạng 2
 2  1  a  0, b  0  .
a b
Suy ra a 1 , b  8  c  a  b 2  9  c  3 .
2 2 2 2

Vậy hypebol có hai tiêu điểm là F1  3;0  , F2  3;0 và tiêu cự 2 c  6 .


Câu 9. Viết phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng 12 và cắt trục hoành tại điểm A5; 0
Lời giải
x2 y 2
Phương trình chính tắc của hypebol có dạng   1  a, b  0  .
a2 b2

2c  12

 
c6
 

 25 
Ta có :  2  1  a2  25 .

 a 

 
b  11
2

b 2
 c 2
 a 2 

x2 y2
Phương trình chính tắc của hypebol là  1.
25 11
Câu 10. Xác định đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y 2  4 x
Lời giải
Phương trình chính tắc của parabol  P  : y 2  2 px .
p
Suy ra p  2  Phương trình đường chuẩn là x    1 .
2
Câu 11. Xác định phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A  4; 2 
Lời giải
Phương trình chính tắc của parabol  P  : y 2  2 px .
4 1
A  4; 2    P   2 p   2p 1 p  .
4 2
2
Vậy phương trình  P  : y  x .

Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3;6 , B  4;1 và C  5;  2 . Xác
định phương trình đường cao AH của tam giác ABC
 Lời giải
Ta có: BC   9;  3   3  3;  1 .

Đường thẳng AH qua A  3;6 và vuông góc với BC suy ra AH nhận n   3;  1 làm vectơ
pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thẳng AH : 3  x  3   y  6   0  3x  y  3  0 .
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M  1;5 , N  7; 2  và P  3;0 .
Xác định phương trình đường trung tuyến kẻ từ M
Lời giải

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 7   3 
 xI  2
Gọi I là trung điểm NP   2  I  2;1 .
y  2 0 1
 I 2

Ta có: MI   3;  4 .
Đường trung tuyến d qua M  1;5 và điểm I  2;1 có vectơ pháp tuyến

n   4;3  d : 4  x  1  3  y  5  0  4 x  3 y  11  0 .
Vậy phương trình đường trung tuyến kẻ từ M của tam giác MNP : 4 x  3 y  11  0 .
Câu 14. Xác định phương trình tổng quát của đường thẳng  biết  qua K  6; 2  và tạo với trục Ox một
góc 60 o
Lời giải
Do đường thẳng  tạo với trục Ox một góc 60 o nên hệ số góc của đường thẳng  là
k  tan 60o  3 hoặc k  tan120o   3 .
Trường hợp 1:  qua K  6; 2  có hệ số góc


k  3   : y  3  x  6   2  3x  y  2 1  3 3  0 . 
Trường hợp 2:  qua K  6; 2  có hệ số góc


k   3   : y   3  x  6   2  3x  y  2 1  3 3  0 . 
 
Vậy đường thẳng cần tìm là 1 : 3 x  y  2 1  3 3  0 và  2 : 3 x  y  2 1  3 3  0 .  
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (3; 4) . Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt hai
tia Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho OA  OB  14, OA  OB
Lời giải
Gọi A(a;0), B (0; b) . Điều kiện 0  a  b .
x y
Phương trình đường thẳng AB là:   1.
a b
Ta có OA  OB  14 nên a  b  14  b  14  a (1).
3 4
M (3; 4)  AB    1 (2).
a b
3 4
Thay (1) vào (2) ta được  1.
a 14  a
a  6
Từ đó ta thu được phương trình a 2  13a  42  0  (a  7)(a  6)  0   .
a  7
Với a  7  b  7 ( loại).
x y
Với a  6  b  8 ( thoả mãn), ta được phương trình đường thẳng AB là   1 .
6 8
x y
Vậy phương trình đường thẳng thoả mãn bài toán là:   1 .
6 8
Câu 16. Viết đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 , d 2 : 2 x  y  6  0
và vuông góc với đường thẳng d : x  3 y  7  0
Lời giải
Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 , d 2 : 2 x  y  6  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta tìm được A(2; 2) .
Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : x  3 y  7  0 nên phương trình đường thẳng 
có dạng: 3 x  y  m  0 .
Ta có A(2; 2)   nên 3.2  2  m  0  m  4 .
Do đó phương trình đường thẳng thoả mãn bài toán là 3 x  y  4  0 .
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d : x  3 y  6  0 với trục Oy , có vec tơ chỉ

phương u   3;4 
Lời giải
Gọi A là giao điểm của đường thẳng của d : x  3 y  6  0 với trục Oy . Ta tìm được A(0; 2) .
x0 y2

Do đó phương trình đường thẳng cần lập là  4x  3 y  6  0 .
3 4
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
A   3;1 và B  2; 4 
Lời giải

Đường thẳng AB nhận AB   5;3 làm vectơ chỉ phương.
 x  3  5t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng AB là:  .
 y  1  3t
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  3; 2  và vuông
góc với đường thẳng  : 2 x  y  7  0
Lời giải

Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n   2; 1 .

Vì đường thẳng d vuông góc với  nên n   2; 1 là một vectơ chỉ phương của d , suy ra

u  1; 2  là một vectơ pháp tuyến của d .
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 1  x  3   2  y  2   0  x  2 y  1  0.
 x  2  2t
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng 1 :  và  2 : x  3 y  2  0 . Tìm tọa tọa
 y  1  t
độ giao điểm của 1 và  2
Lời giải
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t x  4
   
Xét hệ phương trình  y  1  t   y  1  t   y  1  t   y  2 .
x  3y  2  0 2  2t  3 1  t  2  0 t  1  0 t  1
     
Vậy tọa độ giao điểm của 1 và  2 là  4; 2  .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng  :2 x  y  1  0, 1 : x  y  5  0 và
 2 : x  my  11  0 . Tìm m để ba đường thẳng  , 1 và  2 đồng quy.
Lời giải.
Tọa độ giao điểm M của  và 1 là nghiệm của hệ phương trình
2 x  y  1  0  x  2
   M  2;3 .
x  y  5  0 y  3
Ba đường thẳng  , 1 và  2 đồng quy khi M   2  2  3m  11  0  m  3 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Vậy với m  3 thì ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng d1 : x  3 y  5  0 và
d 2 : mx  y  2  0 bằng 30 .
Lời giải


Đường thẳng d1 có một véc tơ pháp tuyến là n1  1;  3 . 

Đường thẳng d 2 có một véc tơ pháp tuyến là n2   m ;1 .
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 .
Ta có
  m 3

cos   cos n1 , n2  
m2  1.2
 cos 30

m 3 3 m  0
   m  3  3 . m2  1   .
2
m  1.2 2 m   3
Vậy với m  0, m   3 thì đường thẳng d1 hợp với đường thẳng d 2 một góc 30 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :4 x  3 y  1  0 .Tìm điểm M nằm trên trục Ox
sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng 3 .
Lời giải.
Do điểm M nằm trên trục Ox nên M  m ;0  .
4m  1
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  là d  M ,    .
5
m  4
4m  1  4m  1  15
Theo bài ra ta có  3  4m  1  15    .
5  4 m  1  15 m   7
 2
 7 
Vậy điểm cần tìm là điểm M  4; 0  và M   ; 0  .
 2 
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  0, 2  , B 1, 2  , C  3, 6  . Gọi d đường
phân giác trong của tam giác ABC tại góc A . Hãy xác định phương trình của đường thẳng d ?
Lời giải 
Đường thẳng AB qua A  0, 2  và có 1 vectơ chỉ phương là AB  1, 0   vectơ pháp tuyến của

đường thẳng AB là n AB   0,1 .
Phương trình đường thẳng AB là: y  2  0

Đường thẳng AC qua A  0, 2  và có 1 1 vectơ chỉ phương AC   3, 4   vectơ pháp tuyến của

đường thẳng AC là: n AC   4, 3  .
Phương trình đường thẳng AC là: 4 x  3 y  6  0
y2 4x  3y  6
Các đường phân giác góc A có phương trình là:  .
12 2
4   3
2

 x  2y  4  0  d1 
 5 y  2  4x  3y  6  
 2 x  y  2  0  d2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có:  xB  2 y B  4  xC  2 yC  4   1  2.2  4  3  2.6  4   5  0 suy ra B; C nằm khác phía
của đường thẳng d1 .
Vậy phương trình đường phân giác trong của tam giác ABC tại góc A
là: x  2 y  4  0 .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  : ax  by  3  0  a 2  b 2  0  đi

qua điểm N 1;1 và cách điểm M  2 ; 3  một khoảng bằng 5


Lời giải
Đường thẳng  : ax  by  3  0 đi qua điểm N 1;1  a  b  3  0  b  3  a .
Suy ra  : ax   3  a  y  3  0 .
2a   3  a  .3  3
Khi đó d ( M , )  5   5  a 2  2a  1  0  a  1  b  2 .
2
a2  3  a 
Vậy  : x  2 y  3  0 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm I  1; 2  và đi qua điểm M  2;1
Lời giải
Đường tròn có tâm I  1; 2  và đi qua M  2;1 thì có bán kính là R  IM  3 2    1 2  10

2 2
Khi đó, đường tròn có phương trình là  x  1   y  2   10  x 2  y 2  2 x  4 y  5  0 .

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  5  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến của  C  song song với đường thẳng d : x  2 y  15  0
Lời giải
Đường tròn  C  có tâm I  1; 3 và bán kính R  1  9  5  5 .
Tiếp tuyến  // d  phương trình  : x  2 y  m  0; m  15 .
 là tiếp tuyến của  C  khi và chỉ khi
1  6  m  m  5  5  m  10
d  I ,   R   5  m5 5    (thỏa mãn).
1 4 m  5  5 m  0
Đối chiếu với điều kiện. ta có phương trình tiếp tuyến của  C  là: x  2 y  0 và x  2 y  10  0 .

1
Câu 28. Tìm phương trình chính tắc của elip đi qua điểm M  2;0 và có tâm sai bằng .
2
Lời giải
2
x y2
Giả sử phương trình elip có dạng  E  : 2  2  1  a  b  0  .
a b
4
 E  đi qua điểm M  2;0   2  1  a  2 .
a
1 c 1
 E  có tâm sai bằng    c  1 .
2 a 2
Ta có b 2  a 2  c 2  3 .
x2 y2
Vậy phương trình elip cần tìm là  E  :   1.
4 3
Câu 29. Lập phương trình chính tắc của hypebol  H  biết độ dài trục thực bằng 4 , tiêu cự bằng 12 .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
x2 y 2
Giả sử phương trình chính tắc của hypebol có dạng  H  :   1  a, b  0  .
a 2 b2
H  có độ dài trục thực bằng 4  2a  4  a  2 .
H  có tiêu cự bằng 12  2c  12  c  6 .
Ta có b 2  c 2  a 2  36  4  32 .
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là  H  :   1.
4 32
Câu 30. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ đỉnh tới tiêu
điểm bằng 2022 ?
Lời giải
Gọi phương trình chính tắc của parabol cần tìm có dạng y 2  2 px với p  0.
p  p
Khoảng cách giữa tiêu điểm F  ;0  và đỉnh O  0;0  là 2022 nên  2022  p  4044.
2  2
2
Vậy parabol có phương trình chính tắc là y  4044 x.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  3;  1 và vuông
góc với phân giác của góc phần tư thứ hai
Lời giải
Ta có phân giác của góc phần tư thứ hai là đường thẳng d có phương trình x  y  0.
Gọi  là đường thẳng vuông góc với d và đi qua điểm M  3;  1 .
Vì   d nên  : x  y  c  0 .
Mà M    3  1  c  0  c  4.
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình là: x  y  4  0.
Câu 32. Cho H là trực tâm tam giác ABC , phương trình cạnh AB : 7 x  y  4  0 và phương trình
hai đường cao của tam giác là BH : 2 x  y  4  0 ; AH : x  y  2  0 . Viết phương trình đường cao CH của
tam giác ABC .
Lời giải
2 x  y  4  0  x  2
Tọa độ điểm H là nghiệm hệ phương trình   .
x  y  2  0 y  0
Suy ra H  2; 0 .

Vì CH  AB mà AB : 7 x  y  4  0 nên đường thẳng CH có 1 vectơ pháp tuyến n  1;7  
Phương trình đường cao CH là: 1 x  2   7  y  0   0  x  7 y  2  0 .
Câu 33. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A  2;0 và tạo với đường thẳng  : x  3 y  3  0
một góc 45.
Lời giải

Gọi n   A; B  ,  A  B  0  là 1 véctơ pháp tuyến của d .
2 2

Phương trình đường thẳng d có dạng: A  x  2   By  0 .


A  3B 2
Từ giả thiết ta có: cos  , d    cos 45 
A2  B 2 . 10 2
 A  2B
 2 A2  3 AB  2 B 2  0   .
 B  2 A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
+ Với B   2 A : chọn A  1, B  2 ta được phương trình đường thẳng d là x  2 y  2  0 .
+ Với A  2 B : chọn A  2, B  1 ta được phương trình đường thẳng d là 2 x  y  4  0 .
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn đề bài là: x  2 y  2  0 , 2 x  y  4  0 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;2 và cách đều
hai điểm M  5;1 ; N  3; 1 .
Lời giải

Gọi vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là: n   a, b  . Điều kiện: a 2  b 2  0 .

Khi đó đường thẳng d đi qua A 1;2 và nhận vectơ pháp tuyến là n có dạng:
a  x  1  b  y  2   0  d : ax  by  a  2b  0 .
Vì đường thẳng d cách đều hai điểm M  5;1 ; N  3; 1
5a  b  a  2b 3a  b  a  2b
 d  M; d   d  N; d   
a 2  b2 a 2  b2
 4a  b  2a  3b  2a  2b  a  b
 4a  b  2a  3b     .
 4a  b  3b  2a 6a  4b 3a  2b
a  1
Với a  b . Ta chọn   d : x  y 1  0 .
b  1
a  2
Với 3a  2b . Ta chọn   d : 2x  3 y  8  0 .
b  3
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC với A  2;1 , B  4;3 và C  6;7  . Viết
phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC .
Lời giải

Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC là: u  1; 2  . Khi đó, đường thẳng BC có một

vectơ pháp tuyến là n   2; 1 . Phương trình tổng quát của đường thẳng BC đi qua B  4;3 và

có vectơ pháp tuyến n   2; 1 là: 2  x  4   1 y  3  0  2 x  y  5  0 .
Gọi đường tròn cần tìm là  C  .
 x A  xB  xC
 xG  3
4
 11 
G là trọng tâm của ABC suy ra   G  4;  .
 y  y A  yB  yC  11  3
G
 3 3
Đường tròn  C  tiếp xúc với đường thẳng BC nên có bán kính là
11
2.4  5
3 2 5
R  d  G, BC    .
2
2   1
2 15
2
 11 
2 4
Phương trình đường tròn  C  là  x  4    y    .
 3 45
Câu 40 . Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x2  y 2  8x  4 y  5  0 , viết phương
trình tiếp tuyến với  C  biết tiếp tuyến có hệ số góc âm và tiếp tuyến tạo với các trục tọa độ một
tam giác cân.
Lời giải

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Đường tròn  C  có tâm I  4; 2  , bán kính R  5 .
k  1 l 
Đường thẳng d tạo với các trục tọa độ một tam giác cân thì hệ số góc của d là  .
 k  1  t / m 
Khi k  1 thì d có dạng y   x  m  x  y  m  0 .
42m m  5 2  2
d là tiếp tuyến của  C   d  I , d   R  5 m2 5 2  
2  m  5 2  2
nên d có phương trình x  y  5 2  2  0; x  y  5 2  2  0 .
Câu 41 . Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của elíp  E  biết  E  đi qua điểm
3 7 1 
M  ;  và tam giác MF1F2 vuông tại M với F 1 , F2 là tiêu điểm của  E  .
 2 2 2 2 
Lời giải
2
x y2
Phương trình chính tắc của elip cần tìm là 2  2  1  a  b  0  .
a b
3 7 1  63 1
 E  đi qua điểm M  ;  nên 2  2  1 .
2 2 2 2 8a 8b

Vì tam giác MF1F2 vuông tại M nên F1 F2  2OM  2c  4 2  c  2 2  a 2  b2  8


 63 1
 2  2  1 1
Vậy ta có  8a 8b
a 2  b 2  8  2 

Từ  2  : a 2  8  b2 thay vào 1 có

63 1 2 2 2 4 4
b 2  1 (t / m)
  1  63b  8  b  64b  8b  8b  8  0   2
8  8  b 2  8b
2
 b  1
x2 y2
Với b 2  1  a 2  9 nên phương trình chính tắc cần tìm là   1.
9 1
5
Câu 36. Cho elip  E  có tâm sai e  và hình chữ nhật cơ sở của elip có chu vi bằng 40 . Tổng các
3
khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên  E  đến hai tiêu điểm có giá trị bằng bao nhiêu?
Lời giải
2
x y2
Elip có dạng phương trình chính tắc là 2  2  1,  a  b  0  .
a b
Gọi F1 và F2 là hai tiêu điểm của  E  . Điểm M   E   MF1  MF2  2a .
2
c 5 c 5 a2  b2 5 b 2
Ta có e       2
   (do a  0, b  0 ).
a 3 a 9 a 9 a 3
Hình chữ nhật cơ sở của elip có hai cạnh là 2a, 2b nên ta có: 2  2a  2b   40  a  b  10 .
b 2
  a  6
Ta có hệ phương trình sau:  a 3  .
 a  b  10 b  4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vậy tổng các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên  E đến hai tiêu điểm có giá trị là
MF1  MF2  2a  12 .
Câu 37. Viết phương trình chính tắc của hypebol  H  đi qua điểm N  6;3 và có góc giữa hai đường tiệm
cận bằng 60
Lời giải
b
Phương trình các đường tiệm cận của  H  là y   x .
a
Do góc giữa hai đường tiệm cận là 60 và hai đường tiệm cận đối xứng nhau qua trục Ox , nên có
hai trường hợp:
b 1
Góc giữa mỗi tiệm cận và trục hoành bằng 30 , suy ra  tan 30  1
a 3
b
Góc giữa mỗi tiệm cận và trục hoành bằng 60 , suy ra  tan 60  3  2  .
a
36 9
Vì N   H   2  2  1  3
a b
x2 y 2
Từ 1 và  3 suy ra a 2  9, b 2  3 . Ta được hybebol  H1  :  1.
9 3
x2 y 2
Từ  2  và  3 suy ra a 2  33, b 2  99 . Ta được hybebol  H1  :  1.
33 99
x2 y 2
Câu 38. Cho hyperbol có phương trình chính tắc   1 . Tìm điểm M trên hypebol để khoảng cách
16 25
từ đến tiêu điểm F2  c;0  nhỏ nhất.
Lời giải

c
Nếu M  x0 ; y0  thuộc nhánh chứa đỉnh A2  a;0  thì x0  a nên a  x0  0 ( để ý rằng c  a ). Do
a
c c c
đó, MF2  a  x0  x0  a  .a  a  c  a  MF2  c  a .
a a a
Dấu đẳng thức xảy ra khi x0  a , tức là khi M  x0 ; y0  trùng đỉnh A2  a;0  .
Nếu M  x0 ; y0  thuộc nhánh chứa đỉnh A1  a;0 thì x0 a Do đó,
c c c c
MF2  a  x0  a  .x0  a   a   a  c . Suy ra MF2  a  x0  a  c .
a a a a
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Vậy điểm M  x0 ; y0  trên Hyperbol để khoảng cách từ M  x0 ; y0  đến tiêu điểm F2  c;0 nhỏ nhất
khi M trùng đỉnh A1  a;0  và khi đó khoảng cách nhỏ nhất bằng ca.
Từ phương trình hyperbol ta có a  4 . Vậy tọa độ M cần tìm là  4;0 .
Câu 39. Cổng của một công viên có dạng một parabol. Để đo chiều cao hcủa cổng, một người đo khoảng
cách giữa hai chân cổng được 8 m , người đó thấy nếu đứng cách chân cổng 0, 5m thì đầu chạm cổng. Cho
biết người này cao 1, 6 m , tìm chiều cao của cổng
Lời giải
Vẽ lại parabol và chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

2
Gọi phương trình parabol  P  là y  2px ,  p  0
Ta có chiều cao của cổng là OH  BK  h  h  0 .
Bề rộng của cổng là BD  8  BH  4 . Vậy điểm B có tọa độ là  h;4
Chiều cao của người đo là AC  1, 6 và khoảng cách từ chân người đo đến chân cổng là BA  0, 5 .
Suy ra FC  FA  AC  h  1, 6 và EC  BH  AB  4  0, 5  3, 5.
Vậy điểm C có tọa độ là  h  1,6;3,5 .
Ta có hai điểm B và C nằm trên parabol nên thay tọa độ của B và C vào phương trình  P  , ta
được:
42  2 ph 42 2 42 2 2 42.1, 6
 2  2 p   3,5   h  1, 6   3,5  4 
3,5  2 p  h  1, 6  h h h
1, 6.42
h 2  6,83 m
4  3,52
Vậy cổng công viên đó cao khoảng 6, 83 m .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

K B
C
F A

0 E H

Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABCD cân tại A với BC  4 2 . Các đường
 5  18 
thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M 1;   và N  0;  . Biết đường cao AH có phương trình
 3  7
x  y  2  0 và điểm B có hoành độ dương. Viết phương trình đường thẳng BC
Lời giải

 18 
Gọi N đối xứng với N  0;  qua AH , suy ra N   AB .
 7
 18  18
NN đi qua N  0;  và vuông góc với AH nên có phương trình x  y   0 .
 7 7
Khi đó tọa độ giao điểm I của NN và AH là nghiệm của hệ:
 2
 18  x
x  y   0  7  2 16 
 7   I  ; .
 x  y  2  0  y  16  7 7 
 7
 4 
Do I là trung điểm của NN suy ra N    ;2  .
 7 
 5  4 
Khi đó AB đi qua M 1;   và N    ;2  nên có phương trình: 7 x  3 y  2  0 .
 3  7 
1
Gọi B  1  3t;3  7t   AB với t  .
3

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BC 1  3t  3  7t  2 t  1
Khi đó ta có: d  B, AH   2 2  2 2 .
2 2 t  1
1
Do t  nên t  1 suy ra B  2; 4 .
3
Đường thẳng BC đi qua B  2; 4 và vuông góc với AH nên có phương trình: x  y  6  0 .
Câu 41. Một bánh xe đạp hình tròn khi gắn trên hệ trục tọa độ Oxy có phương trình
2 2
 C  :  x  1   y  2   16 . Người ta thấy một hòn sỏi M bị kẹt trên bánh xe và một điểm A nằm trên đũa
xe cùng với tâm của đường tròn tạo thành một tam giác cân tại A có diện tích bằng 4. Biết khi bánh xe
quay tròn thì điểm A sẽ di chuyển trên một đường tròn, xác định phương trình đường tròn đó.
Lời giải

H A

M
2 2
Đường tròn  C  :  x  1   y  2   16 có tâm I  1; 2  và bán kính R  4 .
M nằm trên đường tròn nên IM  4 .
1
Gọi H là trung điểm của IM  IH  IM  2 .
2
Tam giác AIM cân tại A nên AH  IM .
1 4.2
S IAM  AH .IM  AH   2.
2 4
IA2  IH 2  AH 2  22  22  8  IA  2 2
Ta thấy điểm A cách điểm I một khoảng không đổi nên quỹ tích điểm A là đường tròn tâm I
bán kính 2 2 .
2 2
Do đó, điểm A di chuyển trên đường tròn có phương trình là  x  1   y  2   8
Câu 42. Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời có quỹ đạo là một đường elip
trong đó tâm mặt trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm xa mặt trời nhất
gọi là điểm viễn nhật. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo là một đường elip có độ dài
nửa trục lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm cận nhật và điểm viễn nhật đến mặt trời là
59
. Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở điểm cận nhật. Lấy giá trị gần đúng.
61
Trái dát

Mat troi

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

+) Ta có A  AB  AC  Tọa độ A Ta có a  93.000.000
a  c 59 a 93.000.000
Và   61a  61c  59a  59c  c    1.550.000
a  c 61 60 60
Suy ra khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở điểm cận nhật là: 91.450.000
Câu 43. Một sao chổi đi qua hệ Mặt Trời theo quỹ đạo là một nhánh hypebol nhận tâm Trái Đất là một tiêu
điểm, khoảng cách gần nhất từ sao chổi này đến tâm Trái Đất là 3.108 km và tâm sai của quỹ đạo hypebol là
3, 6 .

Hãy lập phương trình chính tắc của hypebol chứa quỹ đạo, với 1 đơn vị đo trên mặt phẳng toạ độ
ứng với 108 km trên thực tế.
Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm Trái Đất trùng với tiêu điểm F1 của hypebol.

x2 y2  a  0, b  0 .
Gọi phương trình chính tắc của hypebol là 2
 2 1
a b
Theo đề bài, ta có:

– Khoảng cách gần nhất từ sao chổi này đến tâm Mặt Trời là 3.108 km  c – a  3 .

– Tâm sai của quỹ đạo hypebol là 3, 6 .

c a3
  3, 6   3, 6  a  7,8  a 2  60,84 .
a 3

 c  10,8  b 2  c 2 – a 2  10,82 – 7,82  55,8.

x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol đã cho là   1.
60,84 55,8
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y 2  2 px và điểm A  a ;0  , (a  0) . Đường thẳng qua
A vuông góc với Ox cắt  P  tại D ; gọi B, C là hai điểm bất kỳ thuộc nhánh chứa D của  P  sao cho
  DAC
DAB  . Khi đó tích các khoảng cách từ B và C đến trục hoành bằng bao nhiêu?
Lời giải

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Gọi E là điểm đối xứng của B qua Ox , ta có E , A, C thẳng hàng.


Khi đó phương trình đường thẳng EC có dạng y  k  x  a  , k  0
Suy ra hoành độ điểm E , C là nghiệm của phương trình
2
k 2  x  a   2 px  k 2 x 2   2ak 2  2 p  x  k 2 a 2  0 .
k 2a2
Áp dụng định lý Vi-ét ta có xE xC   a 2  xA2  xD2
k2
2
y2 y2  y2 
Suy ra E . C   D   yE . yC  yD2  2 pa.
2p 2p  2p 
Vậy tích các khoảng cách từ B và C đến trục hoành bằng 2 pa.

PHẦN 3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho đường thẳng d : 2022 x  2023 y  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d ?
 
A. n1   2022 ; 2023 . B. n2   2023 ; 2022  .
 
C. n3   2023 ;  2022  . D. n4   2022 ;  2023 .

Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M  5 ;  2  và có một vectơ pháp

tuyến là n   3 ; 7  .
A. 3x  7 y  1  0 . B. 3x  7 y  1  0 . C. 7 x  3 y  41  0 . D. 7 x  3 y  41  0 .
Câu 3. Cho đường thẳng d : 7 x  5 y  12  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   7 ;  5  . B. u2   7 ; 5  . C. u3   5 ; 7  . D. u4   5 ; 7  .

Câu 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có một vectơ chỉ phương

là u   2022 ; 2023  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 x  1  2022t  x  2022  t  x  1  2023t  x  2022  t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  2023t  y  2023  2t  y  2  2022t  y  2023  2t
Câu 5. Cho hai đường thẳng  1  :11x  12 y  1  0 và   2  :12 x  11 y  9  0 . Khi đó hai đường thẳng
này
A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song với nhau.
Câu 6. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 và d 2 : x  y  0 .
10 2 3
A. . B. . C. . D. 3.
10 3 3
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  8 y  1  0 . Bán kính R của
đường tròn  C  là

A. R  4 . B. R  69 . C. R  2 3 . D. R  3 2 .

Câu 8. Đường tròn  C  có tâm I  0;5 và bán kính R  4 có phương trình là


2 2 2 2
A. x 2   y  5   16 . B. x 2   y  5   2 . C.  x  5   y 2  4 . D. x 2   y  5   16 .

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  1  0 tại điểm M 1;  6  là
A. x  3 y  17  0 . B. y  6  0 . C. y  6  0 . D. 2 x  3 y  20  0 .

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình 9 x 2  25 y 2  225 . Tiêu cự của elip bằng
A. 6 . B. 15 . C. 8 . D. 4 .
Câu 11. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 20 và tiêu cự bằng 12 là
x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.  1. C.  1. D.   1.
37 1 36 4 100 64 25 9
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol có phương trình 9 x 2  16 y 2  144 . Điểm nào dưới đây là một
tiêu điểm của hypebol?
A. F1  25;0  . B. F1  0 ;5  . C. F1  4; 0  . D. F1  5; 0  .

Câu 13. Hypebol cắt trục hoành tại điểm A 4; 0 và một tiêu điểm F1 5; 0 có phương trình chính tắc là:
x2 y2 y2 x2 y 2 x2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
16 9 16 9 16 9 16 25
Câu 14. Tiêu điểm của parabol y 2  3x là
 3   3   3   3 
A. F   . B. F  . C. F   . D. F  .
 4 ; 0   2 ; 0   2 ; 0   4 ;0 
       
Câu 15. Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F  2; 0  là
1 2
A. y 2  4 x . B. y 2  8 x . C. y 2  2 x . D. y  x .
6
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường trung trực của đoạn AB với A  6;1 , B 1;  2  có
phương trình tổng quát là:
A. 5 x  3 y  16  0 . B.  5 x  3 y  8  0 .

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
C. 5 x  3 y  33  0 . D. 5 x  3 y  16  0 .

Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G . Viết phương trình
đường trung tuyến kẻ từ A , biết B 1;5  , C  9;3 và G  2;3 .
A. 3 x  y  7  0 . B. x  3 y  7  0 . C. 4 x  y  5  0 . D. x  4 y  21  0 .

Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d qua M  3; 2  và tạo với trục Ox một góc 45 o .
A. x  2 y  7  0 . B. 2 x  y  7  0 .
C. x  y  5  0 hoặc x  y  1  0 . D. x  y  5  0 hoặc x  y  1  0 .

Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (2;3) . Phương trình đường thẳng đi qua M cắt hai tia Ox ,
Oy lần lượt tại A , B sao cho OA  OB  12, OA  OB là
x y x y x y
A.   1. B.   1 và   1 .
3 9 3 9 8 4
x y x y
C.   1 . D.   1 .
8 4 9 3
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(1; 4) , B(5; 2) , C (3;3) . Phương trình đường thẳng đi qua
trung điểm của AB và song song với AC là
A. 4 x  y  7  0 . B. x  4 y  6  0 .
C. 4 x  y  7  0 . D. x  4 y  6  0 .

Câu 21. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x  3 y  1  0 ,

d 2 : 3x  y  7  0 và có vec tơ chỉ phương u (3; 2) là
A. 2 x  3 y  7  0 . B. 2 x  3 y  7  0 .
C. 3 x  2 y  4  0 . D. 3 x  2 y  4  0 .

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A  0 ;1 và
B  2; 4  là
A. 2 x  3 y  3  0 . B. 3x  2 y  2  0 . C. 3x  2 y  2  0 . D. x  y  2  0 .

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M  1;2  và song song với đường
thẳng  : 2 x  5 y  3  0 có phương trình tổng quát là
A. 2 x  5 y  12  0 . B. 5 x  2 y  1  0 . C. 2 x  5 y  2  0 . D. 2 x  5 y  3  0 .

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  5 y  8  0 và đường thẳng
 x  1  3t
: . Với giá trị nào của m thì d và  vuông góc với nhau?
 y  5  mt
6 15 10 8
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
5 2 3 3

Câu 25. Cho ba đường thẳng  : x  2 y  1  0, 1 : x  3 y  2  0 và  2 : 3x  2my  3  0 . Tìm m để ba


đường thẳng  , 1 và  2 đồng quy.
A. m  4 . B. m  7 . C. m  4 . D. m  3 .
Câu 26. Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng d1 : 3x  y  5  0 và d 2 : mx  y  2  0 bằng 60 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. m  0 . B. m  3 . C. m  0, m  3 . D. m   3 .
Câu 27. Cho đường thẳng  : 4 x  3 y  1  0 . Tìm điểm M nằm trên tia Ox sao cho khoảng cách từ điểm
M đến đường thẳng  bằng 2 .
9 11
A. M 1;0  . B. M   ; 0  . C. M  ; 0  . D. M  4;0 .
 4  4 
Câu 28. Cho đường thẳng d : 3 x  2 y  1  0 và điểm M 1;2  . Viết phương trình đường thẳng  qua M
và tạo với d một góc 45 .
A. 1 : 2 x  y  0 và  2 : 5 x  y  7  0 .
B. 1 : x  5 y  9  0 và  2 : 3x  y  5  0 .
C. 1 : 3x  2 y  1  0 và  2 : 5 x  y  7  0 .
D. 1 : x  5 y  9  0 và  2 : 5 x  y  7  0 .

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường thẳng Δ song song với d : 2 x  3 y  1  0 và
cách d một khoảng bằng h  13 là:
A. 2 x  3 y  12  0 . B. 2 x  3 y  13  0 .
C. 2 x  3 y  14  0;2 x  3 y  12  0 . D. 2 x  3 y  14  0;2 x  3 y  12  0 .

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(5; 1) , B(3;7) . Đường tròn có đường kính AB
có phương trình là
A. x 2  y 2  6 x  5 y  1  0 . B. x2  y 2  2x  6 y  22  0 .
2 2
C. x  y  2x  y  1  0 . D. x 2  y 2  2 x  6 y  22  0 .

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tiếp tuyến đường tròn x 2  y 2  4 x  6 y 12  0 tại điểm
M 2;0 có phương trình là
A. 4 x  3 y  8  0 . B. 4 x  3 y  8  0 .
C. 3 x  4 y  6  0 . D. 3 x  4 y  6  0 .

Câu 32. Tìm phương trình chính tắc của elip  E  có độ dài trục lớn bằng 10 , tiêu cự có độ dài bằng 6 .
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A.  1. B.   1. C.   1. D.  1.
25 16 25 16 25 9 25 9

Câu 33. Tìm phương trình chính tắc của hypebol  H  biết độ dài trục thực bằng 6 và phương trình một
tiệm cận là 5 x  3 y  0 .
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
9 25 9 25 9 34 9 34

9 
Câu 34. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol nhận điểm F  ;0  làm tiêu
2 
điểm?
A. y 2  18 x. B. y  18 x 2 . C. y 2  9 x. D. y  9 x 2 .

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M  2;  5 và song song với phân giác
của góc phần tư thứ nhất có phương trình là
A. x  y  3  0. B. x  y  3  0. C. x  y  3  0. D. 2 x  y  1  0.

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 36. Cho hai điểm A 1; 2  và B  4; 4  . Gọi K là điểm thuộc đoạn AB thỏa mãn KB  2 KA . Viết
phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm K và vuông góc với đường thẳng AB .
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  1 t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  t  y  2  t y  2 t  y  2  2t

Câu 37. Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12  0. Phương trình các đường thẳng qua M  2; –1 và tạo với d

một góc là
4
A. 7 x – y  15  0; x  7 y – 5  0 . B. 7 x  y  15  0; x – 7 y – 5  0 .
C. 7 x – y –15  0; x  7 y  5  0 . D. 7 x  y –15  0; x – 7 y  5  0 .

Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích S  12 , điểm I 1;3 là
tâm của hình chữ nhật, M  2; 1 là trung điểm AD . Viết phương trình đường thẳng AB với tọa độ A có
hoành độ dương.
A. AB : 4 x  y  10  0 . B. AB : 4 x  y  4  0 , AB : 4 x  y  10  0 .
C. AB : 4 x  y  4  0 . D. Không tồn tại phương trình AB .

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm O  0;0 cắt đường
thẳng    : x  2 y  5  0 tại hai điểm M ; N sao cho MN  4 .
A. x 2  y 2  9 . B. x 2  y 2  1. C. x 2  y 2  21 . D. x2  y 2  3 .

Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 , viết
phương trình tiếp tuyến với  C  biết tiếp tuyến có hệ số góc dương và tiếp tuyến tạo với các trục tọa độ một
tam giác cân.
A. x  y  3 2  1  0; x  y  3 2  1  0 .
B. x  y  3 2  1  0; x  y  3 2  3  0 .
C. x  y  3 2  3  0; x  y  3 2  1  0 .
D. x  y  3 2  3  0; x  y  3 2  3  0 .

Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của elíp  E  biết  E  đi qua điểm
 3 4 
M  ;  và tam giác MF1 F2 vuông tại M với F 1 , F2 là tiêu điểm của  E  .
 5 5
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A.  1. B.  1. C.  1. D.   0.
9 4 5 4 9 5 9 4
5
Câu 42. Cho elip  E  có tâm sai e  và hình chữ nhật cơ sở của elip có chu vi bằng 2 0 . Tổng các
3
khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên  E  đến hai tiêu điểm có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 43. Phương trình chính tắc của hypebol  H  đi qua điểm M   6; 3  và có góc giữa hai đường tiệm
cận bằng 60 là
2 2 2 2 2 2 2 2
A.  H 1  : x  y  1;  H 2  : x  y  1 . B.  H 1  : x  y   1;  H 2  : x  y   1 .
9 3 33 99 9 3 33 99

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2 2 2 2 2 2 2
C.  H 1  : x  y  1;  H 2  : x  y  1 . D.  H 1  : x  y  1;  H 2  : x  y  1 .
9 3 99 33 9 3 99 33

x2 y2
Câu 44. Cho hyperbol có phương trình chính tắc  1. Tìm điểm M trên Hyperbol để khoảng cách
9 16
từ đến tiêu điểm F2  c ; 0  nhỏ nhất.
 15   15 
A. M  3; 0  . B. M  ; 3  . C. M  ;3  . D. M  3; 0  .
4  4 
Câu 45. Cổng của một công viên có dạng một parabol. Để đo chiều cao h của cổng, một người đo khoảng
cách giữa hai chân cổng được 9 m , người đó thấy nếu đứng cách chân cổng 0,5m thì đầu chạm cổng. Cho
biết người này cao 1,6m, chiều cao của cổng gần nhất với giá trị
A. 7,66 . B. 7,68 . C. 7,6 D. 7,62 .

Câu 46. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB có phương trình 2 x  y  1  0 , đường cao
AH có phương trình x  y  2  0 ( H thuộc cạnh BC ). Gọi P (1; 3) là trung điểm BH , Q là trung điểm
AH . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng CQ .
A. 3 y  2  0 . B. 3 y  2  0 . C. 3 y  1  0 D. 3 y  1  0 .

Câu 47. Một bánh xe đạp hình tròn khi gắn trên hệ trục tọa độ Oxy có phương trình
2 2
 C  :  x 1   y  2  4 . Người ta thấy một hòn sỏi M bị kẹt trên bánh xe và một điểm A nằm trên đũa
xe cùng với tâm của đường tròn tạo thành một tam giác vuông cân tại A . Khi bánh xe quay tròn thì điểm A
sẽ di chuyển trên một đường tròn có phương trình là
2 2 2 2
A.  x 1   y  2  2 . B.  x 1   y  2  2 .
2 2 2 2
C.  x 1   y  2  2 . D.  x 1   y  2  2 .

Câu 48. Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m và
30 m . Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng khác
nhau. Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính
tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được tính
theo công thức S   ab trong đó a, blần lượt là độ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ rộng của
đường elip không đáng kể.
2 1 3
A. T  . B. T  1 . C. T  . D. T  .
3 2 2

Câu 49. Một cột trụ hình hypebol, có chiều cao 6 m, chỗ nhỏ nhất ở chính giữa và rộng 0,8m, đỉnh cột và
đáy cột đều rộng 1 m. Tính độ rộng của cột ở độ cao 5 m (tính theo đơn vị mét và làm tròn tới hai chữ số sau
dấu phầy).

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

A. 1,5 . B. 1,14 . C. 1,28 . D. 1,21 .

Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y 2  2 px , A là điểm trên tia O x . Đường thẳng qua A
  DAC
vuông góc với O x cắt  P tại D . Gọi B, C là hai điểm thuộc nhánh chứa D của  P sao cho DAB .
2  bằng
Biết rằng 4AD  3AB.AC , số đo của góc BAC
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 45 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.D 4.A 5.A 6.A 7.D 8.A 9.B 10.C
11.C 12.D 13.A 14.D 15.B 16.D 17.B 18.D 19.C 20.D
21.B 22.B 23.A 24.B 25.C 26.C 27.C 28.D 29.C 30.C
31.B 32.B 33.B 34.A 35.B 36.A 37.C 38.A 39.A 40.D
41.A 42.A 43.A 44.D 45.D 46.D 47.A 48.B 49.C 50.B

Câu 1. Cho đường thẳng d : 2022 x  2023 y  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d ?
 
A. n1   2022 ; 2023 . B. n2   2023 ; 2022  .
 
C. n3   2023 ;  2022  . D. n4   2022 ;  2023 .
Lời giải

Đường thẳng d : 2022 x  2023 y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n4   2022 ;  2023 .

Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M  5 ;  2  và có một vectơ pháp

tuyến là n   3 ; 7  .
A. 3x  7 y  1  0 . B. 3x  7 y  1  0 . C. 7 x  3 y  41  0 . D. 7 x  3 y  41  0 .
Lời giải

Đường thẳng d đi qua điểm M  5 ;  2  và có một vectơ pháp tuyến là n   3 ; 7  nên có phương
trình: 3  x  5   7  y  2   0  3x  7 y  1  0 .

Câu 3. Cho đường thẳng d : 7 x  5 y  12  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   7 ;  5  . B. u2   7 ; 5  . C. u3   5 ; 7  . D. u4   5 ; 7  .
Lời giải

Đường thẳng d : 7 x  5 y  12  0 có một vectơ chỉ phương là u4   5 ; 7  .

Câu 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có một vectơ chỉ phương

là u   2022 ; 2023 .

 x  1  2022t  x  2022  t  x  1  2023t  x  2022  t


A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  2023t  y  2023  2t  y  2  2022t  y  2023  2t
Lời giải

Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có một vectơ chỉ phương là u   2022 ; 2023 nên có
 x  1  2022t
phương trình:  .
 y  2  2023t
Câu 5. Cho hai đường thẳng  1  :11x  12 y  1  0 và   2  :12 x  11 y  9  0 . Khi đó hai đường thẳng
này
A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song với nhau.

Lời giải 
Ta có:  1  có một VTPT n1  11;  12  ;   2  có một VTPT n 2  12 ;11 .
 
Xét n1.n2  11.12  12.11  0   1     2 

Câu 6. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 và d 2 : x  y  0 .


Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
10 2 3
A. . B. . . C. D. 3.
10 3 3
Lời giải
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 và d 2 : x  y  0 .
1.1  2.1 1 10
Khi đó cos     .
12  22. 12  12 10 10

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  8 y  1  0 . Bán kính R của
đường tròn  C  là

A. R  4 . B. R  69 . C. R  2 3 . D. R  3 2 .
Lời giải
Đường tròn  C  có tâm I 1;  4  , bán kính R  12    4  2    1  3 2 .

Câu 8. Đường tròn  C  có tâm I  0;5 và bán kính R  4 có phương trình là


2 2 2 2
A. x 2   y  5   16 . B. x 2   y  5   2 . C.  x  5   y 2  4 . D. x 2   y  5   16 .
Lời giải
2
Đường tròn  C  có tâm I  0;5 và bán kính R  4 có phương trình là x 2   y  5   16 .

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  1  0 tại điểm M 1;  6  là
A. x  3 y  17  0 . B. y  6  0 . C. y  6  0 . D. 2 x  3 y  20  0 .
Lời giải
Đường tròn  C  có tâm I 1;  3  .

Tiếp tuyến của  C  tại M 1;  6  đi qua M 1; 6  và nhận IM   0; 3  làm một véc tơ pháp
tuyến, có phương trình 0  x  1  3  y  6   0   3 y  18  0  y  6  0 .

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình 9 x 2  25 y 2  225 . Tiêu cự của elip bằng
A. 6 . B. 15 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
x2 y 2
Phương trình elip   có dạng 9 x  25 y  225   1 .
E 2 2

25 9
 a 2  25
Theo bài ra ta có:  2 .
b  9
Mà c  a 2  b 2  25  9  16  4 .
Vậy tiêu cự của elip đã cho là 2c  8 .

Câu 11. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 20 và tiêu cự bằng 12 là
x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.  1. C.  1. D.   1.
37 1 36 4 100 64 25 9
Lời giải
x2 y 2
Gọi phương trình elip là  E  :  1  a  b  0 .
a 2 b2
Do độ dài trục lớn bằng 20 nên 2a  20  a  10 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do tiêu cự bằng 12 nên 2c  12  c  6 .
Ta có: b 2  a 2  c 2  10 2  6 2  64  b  8
x2 y2
Vậy phương trình elip cần tìm là  E  :   1.
100 64
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol có phương trình 9 x 2  16 y 2  144 . Điểm nào dưới đây là một
tiêu điểm của hypebol?
A. F1  25;0  . B. F1  0 ;5  . C. F1  4; 0  . D. F1  5; 0  .
Lời giải
2 2
x y
Phương trình hypebol có dạng 2
 2  1  a  0, b  0  .
a b
x2 y2
Theo bài ra ta có 9 x 2 16 y 2 144   1.
16 9
Suy ra a 2  16 , b2  9  c 2  a 2  b2  25  c  5 .
Vậy hypebol có hai tiêu điểm là F1  c ;0  , F2  c ;0  hay F1  5; 0  , F2  5; 0  .

Câu 13. Hypebol cắt trục hoành tại điểm A 4; 0 và một tiêu điểm F1 5; 0 có phương trình chính tắc là:
x2 y2 y2 x2 y 2 x2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
16 9 16 9 16 9 16 25
Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của hyperbol có dạng   1  a, b  0  .
a2 b2


 16

 1 
 a2 
 a2  16

  2
Ta có : 
c  5 
c  25.

 


 b 2
 c 2
 a 2

 b2  9
 


x2 y2
Phương trình chính tắc của Hyperbol là   1.
16 9

Câu 14. Tiêu điểm của parabol y 2  3x là


 3   3   3   3 
A. F   . B. F  . C. F   . D. F  .
 4 ; 0   2 ; 0   2 ; 0   4 ;0 
       
Lời giải
3  3 
Ta có: p   F  ; 0  .
2  4 
Câu 15. Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F  2; 0  là
1 2
A. y 2  4 x . B. y 2  8 x . C. y 2  2 x . D. y  x .
6
Lời giải
2
Phương trình chính tắc của parabol  P  : y  2 px .
Tiêu điểm F  2; 0   p  4 .
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Vậy phương trình parabol y 2  8 x.

Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường trung trực của đoạn AB với A  6;1 , B 1;  2  có
phương trình tổng quát là:
A. 5 x  3 y  16  0 . B.  5 x  3 y  8  0 .
C. 5 x  3 y  33  0 . D. 5 x  3 y  16  0 .
Lời giải
 6 1 7
 xI  2  2 7 1
Gọi I  xI ; yI  là trung điểm của AB    I  ;  .
 y  1   2    1 2 2
 I 2 2

Ta có: AB   5;  3  .

Gọi d là đường trung trực của đoạn thẳng AB , khi đó d qua I và nhận AB làm vectơ pháp
tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thẳng d :
 7  1
5  x    3  y    0  5 x  3 y  16  0  5 x  3 y  16  0 .
 2  2

Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G . Viết phương trình
đường trung tuyến kẻ từ A , biết B 1;5  , C  9;3 và G  2;3 .
A. 3 x  y  7  0 . B. x  3 y  7  0 . C. 4 x  y  5  0 . D. x  4 y  21  0 .
Lời giải
 1 9
 xM  2  5
Gọi M là trung điểm BC    M  5; 4  .
y  53  4
 M 2
d là đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC , khi đó d qua G và M .
 
Ta có: GM   3;1  d nhận nd  1;  3 làm vectơ pháp tuyến.

d qua G  2;3 có vectơ pháp tuyến nd  1;  3  d :  x  2  3  y  3  0  x  3 y  7  0 .
Vậy phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC : x  3 y  7  0 .

Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d qua M  3; 2  và tạo với trục Ox một góc 45 o .
A. x  2 y  7  0 . B. 2 x  y  7  0 .
C. x  y  5  0 hoặc x  y  1  0 . D. x  y  5  0 hoặc x  y  1  0 .
Lời giải
Do đường thẳng d tạo với trục Ox một góc 45 o nên hệ số góc của đường thẳng d là
k  tan 45o  1 hoặc k  tan135o  1 .
Trường hợp 1: d qua M  3; 2  có hệ số góc k  1  d : y   x  3  2  x  y  5  0
Trường hợp 2: d qua M  3; 2  có hệ số góc k  1  d : y    x  3  2  x  y  1  0
Vậy đường thẳng cần tìm là d1 : x  y  5  0 và d 2 : x  y  1  0 .
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (2;3) . Phương trình đường thẳng đi qua M cắt hai tia
Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho OA  OB  12, OA  OB là
x y x y x y
A.   1. B.   1 và   1 .
3 9 3 9 8 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x y x y
C.   1. D.   1.
8 4 9 3
Lời giải
Gọi A(a;0), B (0; b) . Điều kiện a  b  0
Ta có OA  OB  12 nên a  b  12  b  12  a (1)
x y
Phương trình đường thẳng AB là:   1
a b
2 3
M (2;3)  AB    1 (2)
a b
2 3
Thay (1) vào (2) ta được  1
a 12  a
a  3
Từ đó ta thu được phương trình a 2  11a  24  0  (a  3)(a  8)  0  
a  8

Với a  3  b  9 ( loại)
x y
Với a  8  b  4 ( thoả mãn), ta được phương trình đường thẳng AB là  1
8 4
x y
Vậy phương trình đường thẳng thoả mãn bài toán là:   1.
8 4
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(1; 4) , B(5; 2) , C (3;3) . Phương trình đường thẳng đi qua
trung điểm của AB và song song với AC là
A. 4 x  y  7  0 . B. x  4 y  6  0 .
C. 4 x  y  7  0 . D. x  4 y  6  0 .
Lời giải

Ta có I (2;1) là trung điểm của AB và AC (4; 1) .
Do đó phương trình đường thẳng đi qua trung điểm của AB và song song với AC
x  2 y 1
là   x  4y  6  0 .
4 1
Vậy phương trình đường thẳng thoả mãn bài toán là x  4 y  6  0 .

Câu 21. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x  3 y  1  0 ,

d 2 : 3x  y  7  0 và có vec tơ chỉ phương u (3; 2) là
A. 2 x  3 y  7  0 . B. 2 x  3 y  7  0 .
C. 3 x  2 y  4  0 . D. 3 x  2 y  4  0 .
Lời giải
Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x  3 y  1  0 , d 2 : 3x  y  7  0 .
Ta tìm được A(2;1) .
x  2 y 1
Do đó phương trình đường thẳng cần lập là   2x  3 y  7  0 .
3 2
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A  0 ;1 và
B  2; 4  là
A. 2 x  3 y  3  0 . B. 3x  2 y  2  0 . C. 3x  2 y  2  0 . D. x  y  2  0 .
Lời giải
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Đường thẳng AB nhận AB   2;3 làm vectơ chỉ phương, do đó một vectơ pháp tuyến của

đường thẳng AB là n   3; 2  .

Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: 3  x  0   2  y  1  0

 3 x  2 y  2  0.

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M  1;2 và song song với đường
thẳng  : 2 x  5 y  3  0 có phương trình tổng quát là
A. 2 x  5 y  12  0 . B. 5 x  2 y  1  0 . C. 2 x  5 y  2  0 . D. 2 x  5 y  3  0 .
Lời giải

Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n   2; 5  .

Vì đường thẳng d song song với  nên n   2; 5  cũng là một vectơ pháp tuyến của d .

Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d là:


2  x  1  5  y  2   0  2 x  5 y  12  0.

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  5 y  8  0 và đường thẳng
 x  1  3t
: . Với giá trị nào của m thì d và  vuông góc với nhau?
 y  5  mt
6 15 10 8
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
5 2 3 3
Lời giải

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là nd   2; 5  .
 
Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u   3; m  nên  nhận n   m; 3 làm vectơ pháp

tuyến.
  15
Vì d và  vuông góc với nhau nên nd . n  0  2m  15  0  m  .
2

Câu 25. Cho ba đường thẳng  : x  2 y  1  0, 1 : x  3 y  2  0 và  2 : 3x  2my  3  0 . Tìm m để ba


đường thẳng  , 1 và  2 đồng quy.
A. m  4 . B. m  7 . C. m  4 . D. m  3 .
Lời giải.
Tọa độ giao điểm M của  và 1 là nghiệm của hệ phương trình
x  2 y 1  0  x  7
   M  7;  3 .
 x  3 y  2  0  y  3
Để ba đường thẳng  , 1 và  2 đồng quy ta phải có M   2  21  6m  3  0  m  4 .
Vậy với m  4 thì ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 26. Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng d1 : 3x  y  5  0 và d 2 : mx  y  2  0 bằng 60 .
A. m  0 . B. m  3 . C. m  0, m  3 . D. m   3 .
Lời giải.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/


Đường thẳng d1 có một véc tơ pháp tuyến là n1  3 ;  1 .


Đường thẳng d 2 có một véc tơ pháp tuyến là n2   m ;1 .
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 .
  m 3 1
Ta có  
cos   cos n1 , n2 
m2  1.2
 cos 60

m 3 1 1 m  0
   m 3  1  m2  1   .
m 2  1.2 2 m  3
Vậy với m  0, m  3 thì đường thẳng d1 hợp với đường thẳng d 2 một góc 60 .
Câu 27. Cho đường thẳng  : 4 x  3 y  1  0 . Tìm điểm M nằm trên tia Ox sao cho khoảng cách từ điểm
M đến đường thẳng  bằng 2 .
 9   11 
A. M 1;0  . B. M   ; 0  . C. M  ; 0  . D. M  4;0 .
 4  4 
Lời giải.
Do điểm M nằm trên tia Ox nên M  m ;0 , m  0 .
4m  1
Khoảng cách từ điểm M đến trục  là d  M ,    .
5
Câu 28. Cho đường thẳng d : 3 x  2 y  1  0 và điểm M 1;2  . Viết phương trình đường thẳng  qua M
và tạo với d một góc 45 .
A. 1 : 2 x  y  0 và  2 : 5 x  y  7  0 .
B. 1 : x  5 y  9  0 và  2 : 3x  y  5  0 .
C. 1 : 3x  2 y  1  0 và  2 : 5 x  y  7  0 .
D. 1 : x  5 y  9  0 và  2 : 5 x  y  7  0 .
Lời giải
Đường thẳng  đi qua M có dạng  : a  x  1  b  y  2   0, a 2  b2  0
hay ax  by  a  2b  0
Theo bài ra  tạo với d một góc 45 nên:
3a  (2b) 2 3a  2b
cos 45   
2 2 2
3  ( 2) . a  b 2 2 13. a 2  b 2
 a  5b
 26(a 2  b 2 )  2 3a  2b  5a 2  24ab  5b 2  0  
5a  b
+ Nếu a  5b , chọn a  5, b  1 suy ra  : 5 x  y  7  0
+ Nếu 5a  b , chọn a  1, b  5 suy ra  : x  5 y  9  0 .
 11
 m
4m  1  4 m  1  10 4
Theo bài ra ta có  2  4m  1  10    .
5  4m  1  10  m   9  loai 
 4
 11 
Vậy điểm cần tìm là điểm M  ; 0  .
4 
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường thẳng Δ song song với d : 2 x  3 y  1  0 và
cách d một khoảng bằng h  13 là:

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. 2 x  3 y  12  0 . B. 2 x  3 y  13  0 .
C. 2 x  3 y  14  0;2 x  3 y  12  0 . D. 2 x  3 y  14  0;2 x  3 y  12  0 .
Lời giải
Ta có:  //d nên đường thẳng  : 2 x  3 y  c  0  c  1 .
 1  1  c
Lấy M   ;0   d . Theo bài ra ta có: d  , d   d  M ,     13  1  c  13 .
 2  13
 1  c  13  c  14
  .
 1  c  13 c  12
Đối chiếu với điều kiện, ta có 2 đường thẳng thoả mãn yêu cầu
là: 1 : 2 x  3 y  14  0;  2 : 2 x  3 y  12  0 .

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(5; 1) , B(3;7) . Đường tròn có đường kính AB
có phương trình là
A. x 2  y 2  6 x  5 y  1  0 . B. x2  y 2  2 x  6 y  22  0 .
2 2
C. x  y  2x  y 1  0 . D. x 2  y 2  2 x  6 y  22  0 .
Lời giải
Tâm I của đường tròn là trung điểm AB nên I 1;3 .

1 1 2 2
Bán kính R  AB   3  5    7  1  4 2 .
2 2
2 2
Vậy phương trình đường tròn là:  x  1   y  3   32  x 2  y 2  2 x  6 y  22  0 .

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tiếp tuyến đường tròn x 2  y 2  4 x  6 y 12  0 tại điểm
M 2;0 có phương trình là
A. 4 x  3 y  8  0 . B. 4 x  3 y  8  0 .
C. 3 x  4 y  6  0 . D. 3 x  4 y  6  0 .
Lời giải

Tâm đường tròn I 2;3 . Phương trình tiếp tuyến đường tròn tâm I a; b tại điểm M  x0 ; y0 

có dạng:  x0  a x  x0    y0  b y  y0   0 .

Vậy phương trình tiếp tuyến tại M 2;0 là: 2  2 x  2  0  3 y  0  0 .

hay 4 x  3 y  8  0 .

Câu 32. Tìm phương trình chính tắc của elip  E  có độ dài trục lớn bằng 10 , tiêu cự có độ dài bằng 6 .
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A.  1. B.   1.   1.C. D.  1.
25 16 25 16 25 9 25 9
Lời giải
x2 y 2
Giả sử phương trình elip có dạng  E  : 2  2  1  a  b  0  .
a b
Độ dài trục lớn bằng 10  2a  10  a  5 .
Độ dài tiêu cự bằng 6  2c  6  c  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có b 2  a 2  c 2  16 .
x2 y2
Vậy phương trình elip có dạng  E  :   1.
25 16
Câu 33. Tìm phương trình chính tắc của hypebol  H  biết độ dài trục thực bằng 6 và phương trình một
tiệm cận là 5 x  3 y  0 .
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.  1. D.   1.
9 25 9 25 9 34 9 34
Lời giải
x2 y2
Giả sử phương trình chính tắc của hypebol có dạng  H  : 2  2  1  a, b  0  .
a b
 H  có độ dài trục thực bằng 6  2a  6  a  3 .
5 b 5
Phương trình một tiệm cận của  H  là y  x    b  5.
3 a 3
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol có dạng  H  :   1.
9 25

9 
Câu 34. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol nhận điểm F  ;0  làm tiêu
2 
điểm?
A. y 2  18 x. B. y  18 x 2 . C. y 2  9 x. D. y  9 x 2 .
Lời giải
Gọi phương trình dạng chính tắc của parabol cần tìm có dạng y 2  2 px với p  0.
9  p 9
Vì parabol nhận điểm F  ;0  làm tiêu điểm nên ta có   p  9(TM )
2  2 2
2
Vậy y  18 x là phương trình cần tìm.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M  2;  5 và song song với phân giác
của góc phần tư thứ nhất có phương trình là
A. x  y  3  0. B. x  y  3  0. C. x  y  3  0. D. 2 x  y  1  0.
Lời giải
Ta có phân giác của góc phần tư thứ nhất là đường thẳng d có phương trình x  y  0.
Gọi  là đường thẳng song song với d và đi qua điểm M  2;  5  .
Vì  //d   : x  y  c  0  c  0  . Mà M    2  5  c  0  c  3.
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình là x  y  3  0.

Câu 36. Cho hai điểm A 1; 2  và B  4; 4  . Gọi K là điểm thuộc đoạn AB thỏa mãn KB  2 KA . Viết
phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm K và vuông góc với đường thẳng AB .
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  1 t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  t  y  2  t y  2 t  y  2  2t
Lời giải
 1
 1   xK  3 .3  xK  1
Từ giả thiết, ta có AK  AB     K 1; 2  .
3  y  1 .  6   y K  2
 K 3

Ta có AB   3; 6 
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Đường thẳng  đi qua điểm K và vuông góc với đường thẳng AB có 1 vectơ chỉ phương là

u   2;1 .
 x  1  2t
Phương trình tham số của đường thẳng  là:  .
 y  2  t

Câu 37. Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12  0. Phương trình các đường thẳng qua M  2; –1 và tạo với d

một góc là
4
A. 7 x – y  15  0; x  7 y – 5  0 . B. 7 x  y  15  0; x – 7 y – 5  0 .
C. 7 x – y –15  0; x  7 y  5  0 . D. 7 x  y –15  0; x – 7 y  5  0 .
Lời giải

Gọi đường thẳng qua M  2; –1 và tạo với d một góc là  .
4

Gọi n   A; B  ,  A2  B 2  0  là 1 véctơ pháp tuyến của  .
Phương trình đường thẳng  là A  x  2   B  y  1  0 .
 3A  4B
Ta có: cos  d ,    cos   2 3 A  4 B  5 A2  B 2
4 2
3 4 . A B 2 2 2

B  7 A
 7 A2  48 AB  7 B 2  0  
 A  7 B
+ Với B  7 A : chọn A  1, B  7 ta được phương trình đường thẳng  là x  7 y  5  0 .
+ Với A  7B : chọn A  7, B  1 ta được phương trình đường thẳng  là 7 x  y  15  0 .
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn đề bài là: x  7 y  5  0 , 7 x  y  15  0 .

Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích S  12 , điểm I 1;3 là
tâm của hình chữ nhật, M  2; 1 là trung điểm AD . Viết phương trình đường thẳng AB với tọa độ A có
hoành độ dương.
A. AB : 4 x  y  10  0 . B. AB : 4 x  y  4  0 , AB : 4 x  y  10  0 .
C. AB : 4 x  y  4  0 . D. Không tồn tại phương trình AB .
Lời giải


Ta có: IM  1; 4  .

Vì AD  MI nên đường thẳng AD nhận IM  1; 4  làm vectơ pháp tuyến.
Do đó đường thẳng AD :1.  x  2   4.  y  1  0  x  4 y  6  0 .

Lại có: AB  MI nên đường thẳng AB nhận vectơ pháp tuyến là n   4;1 .
Phương trình đường thẳng AB : 4 x  y  m  0 .
Ta có: AB  2MI  2 1  16  2 17 .
6 3
S ABCD  12  AB. AD  12  2 17. AD  12  AD   AM  .
17 17
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3 43 m 3  m  4
 d  I ; AB     m7 3  .
17 17 17  m  10
Với m  4  phương trình đường thẳng AB : 4 x  y  4  0 .
4 x  y  4  22 20 
A  AD  AB  tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình   A ; .
x  4 y  6  17 17 
(Loại trường hợp m  4 giả thiết A có hoành độ dương).
Với m  10  phương trình đường thẳng AB : 4 x  y  10  0 .
4 x  y  10  46 14 
A  AD  AB  tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình   A ;   .
x  4 y  6  17 17 
( Chọn trường hợp m  10 ).

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm O  0;0  cắt đường
thẳng    : x  2 y  5  0 tại hai điểm M ; N sao cho MN  4 .
A. x 2  y 2  9 . B. x 2  y 2  1 . C. x 2  y 2  21 . D. x 2  y 2  3 .
Lời giải

Gọi R là bán kính của đường tròn  C  thỏa đề bài.

 không qua O  0;0  nên MN không phải là đường kính của  C  .

Gọi H là hình chiếu của O trên  thì H là trung điểm của M N

1
MH  MN  2.
2

5
OH  d  O;     5.
12  22

R  MO  OH 2  MH 2
 5  4  3.

Vậy  C  : x 2  y 2  9.

Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 , viết
phương trình tiếp tuyến với  C  biết tiếp tuyến có hệ số góc dương và tiếp tuyến tạo với các trục tọa độ một
tam giác cân.
A. x  y  3 2  1  0; x  y  3 2  1  0 .

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
B. x  y  3 2  1  0; x  y  3 2  3  0 .
C. x  y  3 2  3  0; x  y  3 2  1  0 .
D. x  y  3 2  3  0; x  y  3 2  3  0 .
Lời giải
Đường tròn  C  có tâm I  2;  1 , bán kính R  3 .
k  1 t / m 
Đường thẳng d tạo với các trục tọa độ một tam giác cân thì hệ số góc của d là 
 k  1  l 
Khi k  1 thì d có dạng y  x  m  x  y  m  0 .
2 1 m m  3 2  3
d là tiếp tuyến của  C   d I,d   R   3 m3  3 2   .
2  m  3 2  3
d có phương trình x  y  3 2  3  0; x  y  3 2  3  0

Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của elíp  E  biết  E  đi qua điểm
 3 4 
M  ;  và tam giác MF1 F2 vuông tại M với F 1 , F2 là tiêu điểm của  E  .
 5 5
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A.  1. B.  1. C.  1. D.   0.
9 4 5 4 9 5 9 4
Lời giải
x y2 2

Phương trình chính tắc của elip cần tìm là 2  2  1  a  b  0 .


a b
 3 9 4 
16
 E  đi qua điểm M  ;  nên 2  2  1 .
 5 5 5a 5b
Vì tam giác MF1 F2 vuông tại M nên F1 F2  2 OM  2 c  2 5  c  5  a 2  b 2  5
 9 16
 2  2  1 1
Vậy ta có  5a 5b
a 2  b2  5  2

Từ  2  : a 2  5  b 2 thay vào 1  có

9 16 2 2 2 4 4
b2  4 (t / m)
  1  9b  80  16b  25b  5b  5b  80  0   2
5  5  b2  5b
2
b  4
2 2 x2 y 2
Với b  4  a  9 nên phương trình chính tắc cần tìm là   1.
9 4
5
Câu 42. Cho elip  E  có tâm sai e  và hình chữ nhật cơ sở của elip có chu vi bằng 2 0 . Tổng các
3
khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên  E  đến hai tiêu điểm có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
x2 y 2
Elip có dạng phương trình chính tắc là 2  2  1,  a  b  0 .
a b
Gọi F1 và F2 là hai tiêu điểm của  E  . Điểm M   E   MF1  MF2  2 a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
c 5 c 5 a 2  b2 5 b 2
Ta có e       2
   (do a  0, b  0 ).
a 3 a 9 a 9 a 3
Hình chữ nhật cơ sở của elip có hai cạnh là 2a, 2b nên ta có: 2  2 a  2 b   20  a  b  5 .
b 2
  a  3
Ta có hệ phương trình sau:  a 3   .
a  b  5 b  2

Vậy tổng các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên  E  đến hai tiêu điểm có giá trị
là MF1  MF2  2a  6 .
Câu 43. Phương trình chính tắc của hypebol  H  đi qua điểm M   6; 3  và có góc giữa hai đường tiệm
cận bằng 60 là
2 2 2 2 2 2 2 2
A.  H 1  : x  y  1;  H 2  : x  y  1 . B.  H 1  : x  y   1;  H 2  : x  y   1 .
9 3 33 99 9 3 33 99
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
C.  H 1  :   1;  H 2  :   1. D.  H 1  :   1;  H 2  :  1.
9 3 99 33 9 3 99 33
Lời giải
b
Phương trình các đường tiệm cận của  H  là y   x .
a
Do góc giữa hai đường tiệm cận là 60 và hai đường tiệm cận đối xứng nhau qua trục O x , nên có
hai trường hợp:
b 1
-Góc giữa mỗi tiệm cận và trục hoành bằng 30 , suy ra  tan300  .1
a 3
b
-Góc giữa mỗi tiệm cận và trục hoành bằng 60 , suy ra  tan 600  3.  2 
a
36 9
Vì M   H     1.  3 
a 2 b2

x2 y 2
Từ 1  và  3  suy ra a  9, b  3 . Ta được hybebol  H1  : 
2 2
1.
9 3
x2 y 2
Từ  2  và  3  suy ra a  33, b  99 . Ta được hybebol  1 
2 2
H :  1.
33 99
x2 y2
Câu 44. Cho hyperbol có phương trình chính tắc  1. Tìm điểm M trên Hyperbol để khoảng cách
9 16
từ đến tiêu điểm F2  c; 0  nhỏ nhất.
 15   15 
A. M  3; 0  . B. M  ; 3  . C. M  ;3  . D. M  3; 0  .
4  4 
Lời giải

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

x2 y2
Cho hyperbol có phương trình chính tắc 2  2 1. Tìm điểm M trên hyperbol để khoảng cách
a b
từ đến tiêu điểm F2  c ; 0  nhỏ nhất.
Với mỗi điểm M  x 0 ; y 0  thuộc hyperbol, ta có bán kính qua tiêu của ứng với tiêu điểm F2  c; 0 
c
là MF2  a  x0 .
a
c
Nếu M  x 0 ; y 0  thuộc nhánh chứa đỉnh A2  a ; 0  thì x0  a nên a  x0  0 ( để ý rằng c  a ).
a
c c c
Do đó, MF2  a  x0  x0  a  .a  a  c  a .
a a a
Dấu đẳng thức xảy ra khi x0  a , tức là khi M  x 0 ; y 0  trùng đỉnh A2  a ; 0  .
Nếu M  x 0 ; y 0  thuộc nhánh chứa đỉnh A1   a ; 0  thì x0  a Do đó,
c c c c
MF2  a  x0  a   x0   a   a   a  c . Suy ra MF2  a  x0  a  c .
a a a a
Vậy điểm M  x 0 ; y 0  trên Hyperbol để khoảng cách từ M  x 0 ; y 0  đến tiêu điểm F2  c; 0  nhỏ
nhất khi M trùng đỉnh A1   a ; 0  và khi đó khoảng cách nhỏ nhất bằng c  a .
Từ phương trình hyperbol ta có a  3 . Vậy tọa độ M cần tìm là A1   3; 0  .

Câu 45. Cổng của một công viên có dạng một parabol. Để đo chiều cao h của cổng, một người đo khoảng
cách giữa hai chân cổng được 9 m , người đó thấy nếu đứng cách chân cổng 0,5m thì đầu chạm cổng. Cho
biết người này cao 1,6m, chiều cao của cổng gần nhất với giá trị
A. 7,66 . B. 7,68 . C. 7,6 D. 7,62 .
Lời giải
Vẽ lại parabol và chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Gọi phương trình parabol  P là y 2  2 px ,  p  0 

Ta có chiều cao của cổng là O H  B K  h

Bề rộng của cổng là BD  9  BH  4,5 . Vậy điểm B có tọa độ là  h; 4,5 

Chiều cao của người đo là AC  1,6 và khoảng cách từ chân người đo đến chân cổng là
BA  0,5 . Suy ra FC  FA  AC  h 1,6 và EC  BH  AB  4,5  0,5  4.

Vậy điểm C có tọa độ là  h  1, 6; 4  .

Ta có hai điểm B và C nằm trên parabol nên thay tọa độ của B và C vào phương trình  P , ta
được:

4,52  2 ph 4,52 42 4,52  42


 2  2p   
4  2 p  h  1, 6  h h  1,6 1,6

1,6.4,52
h  7, 62m
4,52  42

Vậy cổng công viên đó cao khoảng 7,62m .

Câu 46. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB có phương trình 2 x  y  1  0 , đường cao
AH có phương trình x  y  2  0 ( H thuộc cạnh BC ). Gọi P (1; 3) là trung điểm BH , Q là trung điểm
AH . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng CQ .
A. 3 y  2  0 . B. 3 y  2  0 . C. 3 y  1  0 D. 3 y  1  0 .
Lời giải

Ta có PQ là đường trung bình của ΔAHB ⇒ PQ / / AB, mà


AB  AC  PQ  AC
⇒ Q là trực tâm ΔAPC  AP  CQ
AB  AH  A nên tọa độ A là nghiệm hệ phương trình

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 x  y  1  0 x  1
   A 1;1
x  y  2  0 y 1
 
Do AB  AC nên n AC  u AB  1; 2  . Ta có phương trình AC :
x  1  2  y  1  0  x  2 y  3  0
 
Do BC  AH nên n BC  u AH  1; 1 , mặt khác P  BC suy ra phương trình BC :
x  1  ( y  3)  0  x  y  4  0
BC  AC  C nên tọa độ C là nghiệm hệ phương trình
 11
 x
 x  2 y  3  0  3  11 1 
   C  ; 
x  y  4  0 y   1  3 3
 3
1 
AP  CQ nên đường thẳng CQ nhận AP   0; 1 làm véc tơ pháp tuyến
4
 1
Phương trình đường thẳng CQ là:   y    0  3 y  1  0 .
 3
Câu 47. Một bánh xe đạp hình tròn khi gắn trên hệ trục tọa độ Oxy có phương trình
2 2
 C :  x 1   y  2  4 . Người ta thấy một hòn sỏi M bị kẹt trên bánh xe và một điểm A nằm trên đũa
xe cùng với tâm của đường tròn tạo thành một tam giác vuông cân tại A . Khi bánh xe quay tròn thì điểm A
sẽ di chuyển trên một đường tròn có phương trình là
2 2 2 2
A.  x 1   y  2  2 . B.  x 1   y  2  2 .
2 2 2 2
C.  x 1   y  2  2 . D.  x 1   y  2  2 .
Lời giải

M
2 2
Đường tròn  C  :  x 1   y  2  4 có tâm I 1; 2  và bán kính R  2 .
M nằm trên đường tròn nên IM  2 .
IM
Tam giác A IM vuông cân tại A nên IA   2.
2
Ta thấy điểm A cách điểm I một khoảng không đổi nên quỹ tích điểm A là đường tròn tâm I
bán kính 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2
Do đó, điểm A di chuyển trên đường tròn có phương trình là  x 1   y  2  2 .

Câu 48. Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m và
30 m . Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng khác
nhau. Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính
tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được tính
theo công thức S   ab trong đó a, blần lượt là độ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ rộng của
đường elip không đáng kể.
2 1 3
A. T  . B. T  1 . C. T  . D. T  .
3 2 2
Lời giải
Diện tích hình tròn: S T   .15 , diện tích elip là S E   .15.30 .
2

ST  .152 15
Tỉ số diện tích T   2
  1.
S E  ST  .15.30   .15 30  15

Câu 49. Một cột trụ hình hypebol, có chiều cao 6 m, chỗ nhỏ nhất ở chính giữa và rộng 0,8m, đỉnh cột và
đáy cột đều rộng 1 m. Tính độ rộng của cột ở độ cao 5 m (tính theo đơn vị mét và làm tròn tới hai chữ số sau
dấu phầy).

A. 1,5 . B. 1,14 . C. 1,28 . D. 1,21 .


Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy vào cột trụ hình Hypebol đã cho như hình trên.
Tiếp theo ta tìm phương trình của cột trụ hình Hypebol này.
x2 y 2
Gọi phương trình của cột trụ là 2  2  1 .
a b
Vì Oy là đường trung trực của đoạn thẳng 0,8 m nên Oy chia đoạn thẳng 0,8 m thành hai đoạn
bằng nhau, mỗi đoạn 0,4 m, tức Hypebol đi qua hai điểm A1 (0, 4;0), A2 (0, 4;0) .
2 2
 0,4 02  0, 4
Khi đó ta có 2
 2
1   1  a  0,4 (vì a  0 ).
a b a2
x2 y2
Lúc này ta được phương trình Hypebol:  2  1.
0,16 b
Vì Oy là đường trung trực của đoạn thẳng 1 m nên Oy chia đoạn thẳng 1 m thành hai đoạn bằng
nhau, mỗi đoạn 0,5m, tức Hypebol đi qua hai điểm B1 ( 0, 5;3), B2 (0, 5;3) .

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 2 2
0,5 3 3 9
Khi đó ta có  2 1  2   b  4 (vì b  0 ).
0,16 b b 16
x2 y2
Vậy ta đã tìm được phương trình Hypebol của cột trụ:  1
0,16 16
Khi cột trụ ở độ cao 5 m thì

x 2 52 x2 41 41 41
 1   x2  | x | .
0,16 16 0,16 16 100 10
41 41
Vậy độ rộng của cột ở độ cao 5 m là 2.| x | 2.   1,28 m.
10 5
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y 2  2 px , A là điểm trên tia O x . Đường thẳng qua A
  DAC
vuông góc với O x cắt  P tại D . Gọi B, C là hai điểm thuộc nhánh chứa D của  P sao cho DAB .
2  bằng
Biết rằng 4AD  3AB.AC , số đo của góc BAC
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 45 .
Lời giải
Gọi E là điểm đối xứng của B qua O x , ta có E, A, C thẳng hàng.
Gọi  là góc nhọn giữa đường thẳng EC và trục O x , gọi tọa độ điểm A  a ; 0  với a  0 .

Khi đó phương trình đường thẳng EC có dạng y  k  x  a  , k  0


Suy ra hoành độ điểm E, C là nghiệm của phương trình
2
k 2  x  a   2 px  k 2 x2   2ak 2  2 p  x  k 2 a 2  0 .
2 2
Áp dụng định lý Vi-ét ta có x E xC  k a2  a 2  x A2  x D2
k
2
yE2 yC2  yD2 
Suy ra .     HE.KC  AD2 (Với H , K lần lượt là hình chiếu của B, C trên Ox )
2p 2p  2p 
2 HE KC 3 3
Mặt khác 4AD  3AB.AC , suy ra 4 HE .KC  3 AB. AC  .   sin 2  
AB AC 4 4
  180  2  60 .
   60  BAC

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like