You are on page 1of 4

A.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC)


Câu 1. Chọn câu đúng. Nếu thì:

A. B. . C. . D. .

Câu 2. Giá trị tuyệt đối của là

A. B. . C. . D. .
Câu 3. Giá trị tuyệt đối của là
A. B. . C. . D. .

Câu 4. Ta tìm được bao nhiêu số thỏa mãn ?


A. số B. số. C. số. D. số.
Câu 5. Chọn khẳng định sai

A. B. . C. . D. .
Câu 6. Chọn khẳng định đúng

A. B. . C. . D. .

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thỏa mãn

A. B. . C. . D. .

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thỏa mãn

A. B. . C. . D. .

Câu 9. Tính .
A. B. . C. . D. .

Câu 10. Tổng các giá trị của thỏa mãn là

A. B. . C. . D. .
Câu 11. Tổng các giá trị của thỏa mãn là

A. B. . C. . D. .
Câu 12. Với mọi khẳng định nào sai?

A. B. . C. . D.

Câu 13. Cho biểu thức . Khi thì giá trị của là:
A. B. . C. . D.

Câu 14. Thực hiện phép tính ta được kết quả


A. B. . C. . D.

Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là

A. B. . C. . D.

Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là

A. B. . C. . D.

Câu 17. Biểu thức đạt giá trị lớn nhất khi bằng

A. B. . C. . D.

Câu 18. Với giá trị nào của thì biểu thức đạt giá trị lớn
nhất?

A. B. .

C. . D.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị của thỏa mãn
A. B. . C. . D. .

Câu 20. Cho biểu thức . Chọn câu đúng


A. B. . C. . D. .
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tính

a) b) c)

d) e) g)
Bài 2. Tính giá trị biểu thức sau

Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức:

a) A = 3x3 - 6x2 + 2 |x| + 7 với

b) B = 4 |x|- 2|y| với và y = -2


Bài 34 Tìm x biết
3 4 3 7 2 1 21 x 2
+ |x − |= |−x + |+ =3 , 5 +3 :| − |=6
a) 2|3 x−1|+1=5 b) 2 5 4 4 c) 5 2 d) 5 4 3
1 1 5 1 21 x 2
2|2 x−3|= −| −2 x|= +3 :| − |=6
e) 2 g) 7,5−3|5−2 x|=−4,5 g) 3 4 4 h) 5 4 3

Bài 5. Tìm x, y

a) b)
Bài 6. Tìm x biết

a) |x−1|+|4−x|=3 b) |x+2|+|x−3|=5
c) |x+1|+|x−6|=7 d) |2 x+5|+|2 x−3|=8

You might also like