You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

BAN KHOA HỌC CƠ BẢN


BỘ MÔN TOÁN

TOÁN CAO CẤP A1


ĐỀ ÔN TẬP 1
(Học kỳ 1- Năm học 2021/2022)

x3 + sin 2 3x + 3arcsin 3 x
Câu 1. Dùng khái niệm vô cùng bé, ta có giới hạn lim bằng
x →0 ln(1 + 2 x 2 ) + sin 2 x

a) 0 b) 6 c) 5/2 d) 3.

 33 x − 3
 khi x < 1
Câu 2. Cho hàm số y =  x − 1
ax khi x ≥ 1

Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 1?
a) 3 b) 2 c) 1 d) 0.

 x ln(1 + t 2 )
=
Câu 3. Hàm số y = y( x ) được cho bởi phương trình tham số  có đạo
 y= 2t − 2 arctan t

hàm y′ = y′( x ) bằng

2t 2 2t 2
a) b) − c) t d) −t .
1 + t2 1 + t2

Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y =−2 − 2 sin x tại điểm M có hoành độ
x = 0 là
a) y = 2x b) y = – 2x c) y = 2x + 2 d) y = – 2x – 2.

1
y ln(1 − x 2 ) bằng
Câu 5. Vi phân cấp 2 của hàm số=

2(1 + x 2 ) 2 2(1 + x 2 ) 2 2(1 + 3 x 2 ) 2 2x2


a) dx b) − dx c) dx d) − dx 2 .
(1 − x 2 )2 (1 − x 2 )2 (1 − x 2 )2 (1 − x )
2 2

4 x2 − 4
Câu 6. Giới hạn lim bằng
x →1 ln x

a) –2 b) 2 c) – 8 d) 8.

dx
Câu 7. Tích phân ∫ x2 − 4x + 4 bằng

1
a) ln x − 2 + C b) +C
x −2
1
c) − +C d) Các kết quả trên đều sai.
x −2
sin 2 xdx
Câu 8. Tích phân ∫ 4 − sin 2 x
bằng

a) −2 4 − sin 2 x + C b) 2 ln sin x + 4 − sin 2 x + C

 sin x   sin x 
c) −arctan  +C d) −2 arcsin  +C .
 2   2 

sin xdx
Câu 9. Tích phân ∫ 1 + cos2 x bằng

− cos x  1 + cos x 
a) +C b) arcsin  +C
sin 2 x + sin x  2 

1 − cos x
c) ln +C d) −arctan ( cos x ) + C .
1 + cos x

xdx
Câu 10. Tích phân ∫ e x bằng

2
e−2 x x +1
a) +C b) +C
2 ex

x +1 1
c) − +C d) +C .
ex ex
1
Câu 11. Tích phân ∫0 2 arccos xdx bằng
a) π + 2 b) π − 2 c) 2 d) 1.
+∞ dx
Câu 12. Tích phân suy rộng ∫e x ln x
bằng

a) −1 b) e c) 1 d) +∞ .
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
∞ 3n
+ 4 n ∞ 5n
a) ∑ hội tụ b) ∑ n n hội tụ
n =1 5n n =1 3 + 4
∞ 4n
c) ∑
∞ n 4 phân kỳ.
phân kỳ d) ∑ n
n =1 n! n =1 4

∞ 1
Câu 14. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ α'
, phát biểu nào sau đây đúng?
n =1 n

∞ n2
a) Chuỗi ∑ 4
phân kỳ.
n =1 n +1

n2 − 9

b) Chuỗi
n =1 n ( n + 1)
3
hội tụ.


1
c) Chuỗi ∑ 2n
n =1 n +1 +1
phân kỳ.


(−1) n n hội tụ tuyệt đối.
d) Chuỗi

n =1 n( n + 1)
3 4

Câu 15. Chuỗi


∞ ( x − 4)n có bán kính hội tụ là

n =1 4n + n

3
a) 4 b) 1/4 c) 1 d) + ∞ .


xn
Câu 16. Chuỗi ∑ có miền hội tụ là
n =1 n + 1

a) [–1,1] b) (–1,1] c) [–1,1) d) (–1,1).

Câu 17. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 1 − y 2 dx + xdy = 0 là

a) ln x + 2 1 − y 2 = C b) ln x − 2 1 − y 2 = C
c) ln x − ln y + 1 − y 2 = C d) ln x + arcsin y = C .

Câu 18. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′′ = 12 x là

a) y=  –2 x3 + C1 x + C2 b) y = 2 x3 + C1 x + C2
y  ln| x | + C1 x + C2
c) = d) Các kết quả trên đều sai.

Câu 19. Phương trình vi phân y′′ – 12 y′ + 36 y =


0 có nghiệm tổng quát là

a) y C1e−6 x + C2e6 x
= b) y C1e6 x + C2 xe6 x
=
=c) y e6 x ( C1 cos 6 x + C2 sin 6 x ) =d) y e−6 x ( C1 cos 6 x + C2 sin 6 x ) .

Câu 20. Cho biết phương trình vi phân y′′ – 4 y′ + 20 y =


17e x  có một nghiệm riêng là
y = e x . Nghiệm tổng quát của phương trình trên là

a) y =
e x + C1e2 x + C2e4 x
b) y =17e x + C1e2 x + C2e4 x
c) y = (
e x + e2 x C1 cos 4 x + C2 sin 4 x )
d) y = (
17e x + e2 x C1 cos 4 x + C2 sin 4 x . )
--------------------------------

You might also like