You are on page 1of 5

Giáo sinh: Trần Trọng Nhân

TÊN BÀI DẠY: ĐẠO HÀM (LUYỆN TẬP)


Môn học: Toán: Lớp: 11
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I – Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết cách tính đạo hàm của các hàm số cơ bản
- Biết cách tính đạo hàm hàm hợp
2. Kỹ năng
- Tính được đạo hàm của các hàm số cơ bản
- Tính được đạo hàm hàm hợp
3. Thái độ
- Học sinh tích cực học hỏi kiến thức mới.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học
II – Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên
- Giáo án, bảng, phấn, thước
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, tập vở, máy tính cầm tay, dụng cụ học tập
III- Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Luyện tập đạo hàm hàm hợp
Mục tiêu:
- Tính được đạo hàm hàm hợp

Thời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
gian
55 5.13
4) y = ( x + 1)( x + 2 ) ( x + 3) y ' = ( x + 1) ' ( x + 2 ) ( x + 3)
2 3
phút 2 3

+ ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3)  '
2 3
 
= ( x + 1) ' ( x + 2 ) ( x + 3)
2 3


+ ( x + 1) ( x + 2 )  ' ( x + 3) + ( x + 2 ) ( x + 3)  '

2

3 2

3
 
= ( x + 2 ) ( x + 3)
2 3

+ ( x + 1)  2 ( x + 2 )( x + 3) + ( x + 2 ) 3 ( x + 3) 
3 2 2
 
1 −1 ( 2 x + 1)4  '
5) y = y' =
( 2 x + 1) ( 2 x + 1)  
4 8

−1
= 4. ( 2 x + 1) .2
3

( 2 x + 1)
8

−8
=
( 2 x + 1)
5

( x + 1)
2
( x + 1)2  ' ( x − 1)3 − ( x + 1)2 ( x − 1)3  '
6) y = y' =    
( x − 1) ( x − 1)
3 6

2 ( x + 1)( x − 1) − ( x + 1) 3 ( x − 1)
3 2 2

=
( x − 1)
6

2 ( x + 1)( x − 1) − 3 ( x + 1)
2

=
( x − 1)
4

x2 − 6x − 5
=
( x − 1)
4

5.14 6 x + 16 x + 4 1
y' = .
2x + x
(4 + 3 x )
2
1) y = 2 x
4+3 x
6 x + 16 x + 4
=
( )
2
2 x 4+3 x

12) y = 3x + 5 + 1 − 2 x y' =
2
1
3x + 5 + 1 − 2 x
( )
3x + 5 + 1 − 2 x '

1  ( 3 x + 5 ) ' (1 − 2 x ) ' 
=  + 
2 3x + 5 + 1 − 2 x  2 3x + 5 2 1 − 2 x 
1  3 −2 
=  + 
2 3x + 5 + 1 − 2 x  2 3x + 5 2 1 − 2 x 
10) y =
x2 + x + 3
y'=
( )
x 2 + x + 3 ' ( 2 x + 1) − x 2 + x + 3 ( 2 x + 1) '
2x +1
( 2 x + 1)
2

(x 2
+ x + 3) '
( 2 x + 1) − 2 x2 + x + 3
= 2 x + x+3
2

( 2 x + 1)
2

2x +1
( 2 x + 1) − 2 x2 + x + 3
= 2 x + x+3
2

( 2 x + 1)
2

( 2 x + 1) − 4 ( x 2 + x + 3)
2

=
2 x 2 + x + 3 ( 2 x + 1)
2

x2 + x + 2
5.24 Cho hàm số y =
x −1
. Giải
y' =
x2 − 2x − 3
=
( x − 3)( x + 1)
( x − 1) ( x − 1)
2 2
bất phương trình y '  0
y' 0


( x − 3)( x + 1)  0
( x − 1)
2

 ( x − 3)( x + 1)  0
 −1  x  3

5.21 Cho hàm số y =


x
. Chứng y' =
( x) ' x2 + 2 − x ( x2 + 2 ' )
x2 + 2 x +22

minh rằng y '  0, x  . 2x


x2 + 2 − x
= 2 x2 + 2
x2 + 2
x2
x2 + 2 −
= x2 + 2
x +2
2

x + 2 − x2
2
=
(x 2
+ 2) x2 + 2
2
=
( x + 2) x + 2
2 2

Do ( x + 2 ) x + 2  0, x 
2 2

Nên y '  0, x 
2. Hoạt động 2: Luyện tập đạo hàm hàm hợp lượng giác
Mục tiêu:
- Tính được đạo hàm của hàm hợp các hàm số lượng giác
Thời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
gian
35 5.16
phút x +1  x +1   x +1
7) y = tan y ' = 1 + tan 2  '
2  2  2 
 x +1  1
= 1 + tan 2 
 2 2
1 1 x +1
= + tan 2
2 2 2

9) y = sin 2 ( cos 3 x ) y ' = 2sin ( cos 3 x ) . ( cos 3 x ) '


= 2sin ( cos 3 x ) . ( −3sin 3 x )
= −6sin 3 x.sin ( cos 3 x )

12) y = 2 x + 5cos3 x y ' = 2 + 15cos 2 x. ( cos x ) '


= 2 − 15cos 2 x.sin x

y' =
( x.sin x ) ' (1 + tan x ) − ( x.sin x )(1 + tan x ) '
x.sin x
16) y = (1 + tan x )
2

1 + tan x
( x.cos x + sin x )(1 + tan x ) − ( x.sin x ) (1 + tan 2 x )
=
(1 + tan x )
2

1
y = sin 3 2 x
5.17 8
1) y = sin3 x.cos3 x 1
y ' = 3sin 2 2 x ( sin 2 x ) '
8
3
= .sin 2 2 x.cos 2 x.2
8
3
= sin 2 x.cos 4 x
8
2 2
 x   x 
 tan 2   1 2 tan 2   1
2
 1
2) y =  y=  =  tan x  = tan 2 x
x
 2 1 − tan 2   2 
x 4
1 − tan 2 
 2  2

1
y ' = .2 tan x(1 + tan 2 x)
4
= ( tan x + tan 3 x )
1
2

5.18
Chứng minh rằng y ' = 1 + tan 2 x
1) Hàm số y = tan x thỏa mãn hệ thức
y '− y 2 −1 = 1 + tan 2 x − tan 2 x −1 = 0
y '− y 2 − 1 = 0
y ' = −(1 + cot 2 2 x) ( 2 x ) '
2) Hàm số y = cot 2 x thỏa mãn hệ thức
y '+ 2 y 2 + 2 = 0 = −2(1 + cot 2 2 x)
y '+ 2 y 2 + 2 = −2 − 2cot 2 2 x + 2cot 2 2 x + 2 = 0

5.19 y = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x.cos 2 x


Chứng minh
= ( sin x 2 ) + ( cos x 2 ) + 3sin 2 x.cos 2 x
3 3
y = sin 6 x + cos6 x + 3sin 2 x.cos2 x có
đạo hàm không phụ thuộc x
= ( sin x 2 + cos x 2 ) = 1
3

y' = 0

       3 
f ( x ) = cos  x −  cos  x +  + cos  x +  cos  x + 
 3  4  6  4 
        
5.20 = cos  − x  cos  x +  + cos  x +  cos  x + + 
3   4  6  4 2

Cho          
= cos  − − x  cos  x +  + cos  x +  cos  x + + 
       3  2 6   4  6  4 2
f ( x ) = cos  x −  cos  x +  + cos  x +  cos  x + 
 3   4   6   4             
= sin  x +  cos  x +  + cos  x +  sin  x + 
Chứng minh f ' ( x ) = 0, x   6  4  6  4
      − 6+ 2
= sin  x + − x −  = sin  −  =
 6 4  12  4
 f ' ( x ) = 0, x 

You might also like