You are on page 1of 11

101.

The Atkins Corporation will introduce a wireless Internet terminal, ------- is


also a cellular phone.

A. whom B. whose

C. which D. who

Loại who và whom vì trước chúng cần N người

Loại whose vì sau whose cần N

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: Atkins Corporation sẽ ra mắt một thiết bị đầu cuối Internet không dây, cái
mà cũng là một điện thoại di động.

102. Ms. Reston and Mr. Pamthong was two of the senior partners ------- visited
the clients last week.

(A) who (B) when

(C) what (D) whose

Loại when vì sau when cần mệnh đề

Loại whose vì sau whose cần N

Loại what vì ko hợp nghĩa và what thường ít khi đứng cạnh N mà what hay đứng
sau V hoặc Adj

Chọn who vì N người + who + V

Dịch: Bà Reston và ông Pamthong là hai trong số các đối tác cấp cao người mà đã
đến thăm các khách hàng vào tuần trước.

103. Brenda presented a solution, ------- she devised to solve the issue of
overcrowded warehouses and limited staff.

A. who B. whose

C. which D. what
Loại who trước who cần N người

Loại whose vì sau whose cần N

Loại what vì ko hợp nghĩa và what thường ít khi đứng cạnh N mà what hay đứng
sau V hoặc Adj

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: Brenda đã trình bày một giải pháp cái mà cô ấy đã nghĩ ra để giải quyết vấn
đề nhà kho quá tải và nhân viên hạn chế.

104. The annual company picnic ------- will take place next week will be hold at
Greenfield Park.

A. that B. who

C. when D. until

Loại who trước who cần N người

Loại when vì sau when cần mệnh đề

Loại until vì ko hợp nghĩa và sau until là N hoặc mệnh đề

Chọn that vì N + that + V hoặc N + that + mệnh đề

Dịch: Buổi dã ngoại hàng năm của công ty diễn ra vào tuần tới sẽ được tổ chức tại
Greenfield Park.

105. Employers recruit candidates ------- academic accomplishments are


commensurate with the nature and demands of a job.

A. that B. who

C. which D. whose

Loại who sau who cần V

Loại which vì trước which cần N vật


Dịch nghĩa phân biệt that và whose

Ta thấy chỗ trống mang nghĩa sở hữu nên chọn whose.

Dịch: Nhà tuyển dụng tuyển những ứng viên mà thành tích học tập của họ tương
xứng với tính chất và nhu cầu của công việc.

106. The ISC has conference room, ------- can accommodate up to 10 people for
small group meetings or classes.

A. where B. which

C. that D. who

Loại where vì sau where cần mệnh đề

Loại who trước who cần N người

Loại that vì trước that ko được là dấu phẩy

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: ISC có phòng hội thảo, có thể chứa lên đến 10 người cho các cuộc họp nhóm
nhỏ hoặc lớp học.

107. The general affairs department will issue a corporate debit card to any
managerial-level staff member ------- signs up for one.

A. whom B. who

C. whoever D. whose

Loại whom vì sau whom cần mệnh đề

Loại whoever vì ko hợp nghĩa và whoever thường ít khi đứng cạnh N

Loại whose vì sau whose cần N


Chọn who vì N người + who + V

Dịch: Phòng tổng hợp sẽ cấp thẻ ghi nợ doanh nghiệp cho bất kỳ nhân viên cấp
quản lý nào mà đăng ký thẻ.

108. Mr. Wilrose can repair some machines, ------- will be an asset in his position
as assembly line manager for northern Europe.

A. which B. who

C. whichever D. whoever

Loại who trước who cần N người

Loại whichever và whoever vì ko hợp nghĩa

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: Ông Wilrose có thể sửa chữa một số máy móc, cái mà sẽ là một tài sản trong
vị trí giám đốc dây chuyền lắp ráp khu vực Bắc Âu của ông.

109. ------- who wish to attend the International Oceanography Conference in


Miami enroll by next month.

A. whose B. which

C. those D. that

Chọn those tạo thành cụm từ those who: những người mà

Dịch: Những người muốn tham dự Hội nghị Hải dương học Quốc tế ở Miami đăng
ký trước tháng tới.

110. The director is considering introducing a new management system ------- he


thinks costs less.

A. what B. which
C. whose D. how

Loại what vì ko hợp nghĩa và what thường ít khi đứng cạnh N mà what hay đứng
sau V hoặc Adj

Loại whose vì sau whose cần N

Loại how vì ko hợp nghĩa

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: Giám đốc đang xem xét giới thiệu một hệ thống quản lý mới mà ông nghĩ
rằng chi phí thấp hơn.

111. Friends and relatives of those ------- work at one of our hotels are eligible for
a discounted stay anywhere in the country

A. whom B. whose

C. who D. which

Chọn who tạo thành cụm từ those who: những người mà

Dịch: Bạn bè và người thân của những người làm việc tại một trong các khách sạn
của chúng tôi đủ điều kiện để được giảm giá ở bất kỳ khách sạn nào của chúng tôi
trên đất nước.

112. The HR department is issuing employees new identification cards, ------- they
must wear at all times in the office.

A. who B. which

C. what D. that

Loại who trước who cần N người

Loại that vì trước that ko được là dấu phẩy


Loại what vì ko hợp nghĩa và what thường ít khi đứng cạnh N mà what hay đứng
sau V hoặc Adj

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: Bộ phận nhân sự đang cấp cho nhân viên thẻ nhận dạng mới, cái mà họ phải
đeo mọi lúc trong văn phòng.

113. The contestant ------- name is selected at random will receive a lifetime
supply of nutritious beverages.

A. who B. which

C. whose D. that

Loại who sau who cần V

Loại which vì trước which cần N vật

Dịch nghĩa phân biệt that và whose

Ta thấy chỗ trống mang nghĩa sở hữu nên chọn whose.

Dịch: Thí sinh mà tên của họ được chọn ngẫu nhiên sẽ nhận được sự cung cấp
trọn đời của các đồ uống bổ dưỡng.

114. The general manager’s performance ------- is being conducted by an


independent review panel, will be completed by the end of the month.

A. who B. what

C. whom D. which
Loại who, whom vì trước who, whom cần N người

Loại what vì ko hợp nghĩa và what thường ít khi đứng cạnh N mà what hay đứng
sau V hoặc Adj

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: Sự thể hiện trong công việc của tổng quản lý đang được tiến hành bởi một
hội đồng đánh giá độc lập, sẽ được hoàn thành vào cuối tháng.

115. Award-winning Maida Stewart is one of the Australian artists ------

paintings are currently on display in the Dots exhibition at Pace Gallery.

A. who B. whom

C. whoever D. whose

Loại who sau who cần V

Loại whoever vì ko hợp nghĩa và whoever thường ít khi đứng cạnh N

Dịch nghĩa phân biệt whom và whose

Ta thấy chỗ trống mang nghĩa sở hữu nên chọn whose.

Dịch: Người đạt giải thưởng, cô Maida Stewart là một trong những nghệ sĩ Úc mà

những bức tranh của cô hiện đang được trưng bày trong triển lãm Dots tại Pace
Gallery.

116. Saturday’s clearance sale will reduce old stock and make room for next
season’s products, ---------- will arrive very soon

(A) when (B) what


(C) where (D) which

Loại where, when vì sau where, when cần mệnh đề

Loại what vì ko hợp nghĩa và what thường ít khi đứng cạnh N mà what hay đứng
sau V hoặc Adj

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: Đợt giảm giá giải phóng mặt bằng vào thứ 7 sẽ giảm lượng hàng cũ và
nhường chỗ cho các sản phẩm của mùa tiếp theo, cái mà sẽ đến rất sớm.

117. Nearly half of the customers ------ responded to the survey said that
Austraclear delivered services that were above their expectations.

A. Who B. Whose

C. They D. What

Loại whose vì sau whose cần N

Loại they vì they không đứng cạnh N

Loại what vì ko hợp nghĩa và what thường ít khi đứng cạnh N mà what hay đứng
sau V hoặc Adj

Chọn who vì N người + who + V

Dịch: Gần một nửa số khách hàng trả lời khảo sát cho biết Austraclear đem đến
dịch vụ trên cả mong đợi của họ.

118. The Yunof brand of teas, ----- entered the market in Norway only three years
ago, is already among the top five best-selling brands.
(A) when (B) who

(C) where (D) which

Loại where, when vì sau where, when cần mệnh đề

Loại who vì trước who cần N người

Chọn which vì trước which là N vật

Dịch: Thương hiệu trà Yunof, cái mà mới gia nhập thị trường Na Uy cách đây ba
năm, đã nằm trong top 5 thương hiệu bán chạy nhất.

119. A fine of $200 will be imposed upon any drivers ------- park illegally
downtown during the holiday parade.

(A) which (B) whose

(C) whom (D) who

Loại whose vì sau whose cần N

Loại whom vì sau whom cần mệnh đề

Loại which vì trước which cần N vật

Chọn who vì N người + who + V

Dịch: Khoản phạt 200 đô la sẽ được áp dụng đối với bất kỳ tài xế nào đậu trái
phép ở trung tâm thành phố trong khi diễu hành ngày lễ.

120. Eli Clare, ------- latest book was published by Local Home Press, is
nominated for the 2010 Lambda Literary Award.

(A) whatever (B) whom

(C) what (D) whose

Loại what, whatever vì trước 2 từ này ko thể là N người.

Dịch nghĩa phân biệt whom và whose

Ta thấy chỗ trống mang nghĩa sở hữu nên chọn whose.

Dịch: Eli Clare, cuốn sách mới nhất của người này được xuất bản bởi Local Home
Press, được đề cử cho Giải thưởng Văn học Lambda năm 2010.

121. The head of human resources posted a list of all the employees ------- are
transferred to another department next week.

(A) whose (B) who

(C) where (D) when

Loại whose vì sau whose cần N

Loại where, when vì sau where, when cần mệnh đề

Chọn who vì N người + who + V

Dịch: Trưởng phòng nhân sự đăng danh sách tất cả các nhân viên được chuyển
sang bộ phận khác trong tuần tới.

122. There is now increased competition among motor-vehicle manufacturers


--------- has resulted in better cars at lower prices.

(A) those (B) what


(C) that (D) where

Loại where vì sau where cần mệnh đề

Loại what vì ko hợp nghĩa và what thường ít khi đứng cạnh N mà what hay đứng
sau V hoặc Adj

Loại those vì those + N số nhiều hoặc + who

Chọn that vì N + that + V hoặc N + that + mệnh đề

Dịch: Sự cạnh tranh hiện nay ngày càng gia tăng giữa các nhà sản xuất xe oto dẫn
đến những chiếc xe oto tốt hơn với giá thấp hơn.

123. New employees -------- wish to receive benefits should complete the
necessary forms before the 10:00 A.M. orientation session.

(A) whose (B) whom

(C) who (D) which

Loại whose vì sau whose cần N

Loại whom vì sau whom cần mệnh đề

Loại which vì trước which cần N vật

Chọn who vì N người + who + V

Dịch: Nhân viên mới muốn nhận những trợ cấp nên hoàn thành các biểu mẫu cần
thiết trước phiên định hướng lúc 10:00 A.M.

You might also like