Professional Documents
Culture Documents
chữa bài tập đại từ
chữa bài tập đại từ
Phân biệt giữa tân ngữ her và đại từ phản thân herself
Ta thấy S của V made trước chỗ trống là an inquisitive nature
So sánh S đó và chỗ trống thấy ko giống nhau: an inquisitive nature và cô ấy
chọn tân ngữ her
Dịch: Khi được phỏng vấn, Beverley Kirkpatrick giải thích rằng bản tính tò mò
khi còn nhỏ đã khiến cô thích học báo chí.
102.Even with our detailed website, many customers prefer to visit our store
locations and see the products for --------.
A. they B. their
C. theirs D. themselves
Dịch: Ngay cả với trang web chi tiết của chúng tôi, nhiều khách hàng thích đến
các địa điểm cửa hàng của chúng tôi và xem các sản phẩm cho chính họ.
Dịch: Khách hàng muốn hủy cuộc hẹn của họ phải thực hiện trong vòng 48 giờ
để tránh khoản tiền phạt.
105. To fulfill our customers' needs and to increase ____ product quality we've
bought a new cutting device.
(A) our (B) ours
(C) us (D) ourselves
Dịch: Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và để tăng chất lượng sản phẩm của
chúng tôi, chúng tôi đã mua một thiết bị cắt mới.
Dịch: Người lao động được khuyến cáo không nên tự vận hành một số loại máy
móc một mình.
107.Bruce and Kate French have decided to quit their old jobs at Citadel
Financial and start a financial consulting business of ……..
A. them B. theirs
C. their own D. themselves
Dịch: Bruce và Kate French đã quyết định bỏ công việc cũ của họ tại Citadel
Financial và bắt đầu kinh doanh tư vấn tài chính của riêng họ.
Dịch: Theo một cuộc khảo sát gần đây về các nhà quản lý cơ sở vật chất, 25%
người được hỏi không có kế hoạch tổng thể cho cơ sở vật chất của họ.
109. Harry Fisher left the company last year and is now operating ……………. own
business.
A. him B. his
C. himself D. he
Dịch: Harry Fisher đã rời công ty vào năm ngoái và hiện đang điều hành công
việc kinh doanh của riêng anh ấy.
110. To be eligible for the position, all candidates are asked to submit ……………..
résumés and salary requirements.
A. their B. themselves
C. they D. theirs
111. Mr. Devitt mentioned that he wants Jane to come to see _______ as soon
as she arrives.
(A) his (B) him
(C) himself (D) he
Dịch: Ông Devitt đề cập rằng ông ấy muốn Jane đến gặp ông ấy ngay khi cô đến
nơi.
112. Ms. Yang will discover the obvious error as soon as.........analyzes the
figures from the past quarter’s sales reports.
A. herself B. her
C. hers D. she
Dịch: Cô Yang sẽ phát hiện ra lỗi sai rõ ràng ngay khi cô ấy phân tích các số liệu
từ các báo cáo kinh doanh của quý trước.
114. It is too heavy for Mr. Lim and Ms. Hwang to move the new office
furniture by ------.
A. theirs B. themselves
C. them D. their own
Dịch: Quá nặng cho ông Lim và bà Hwang phải tự mình di chuyển đồ nội thất
văn phòng.
115. While Ms. Dean is away on sick leave, Mr. Perry plans to conduct the
remainder of the interviews...............
A.his B him
C. himself D.he
=> Chọn phản thân đứng cuối câu dùng để nhấn mạnh S
Dịch: Trong khi bà Dean vắng mặt nghỉ ốm, ông Perry dự định sẽ tự mình tiến
hành phần còn lại của những buổi phỏng vấn.
116. The associated press interviewed six people who restored power to their
homes on -------, two of whom showed the AP how it is done.
(A) them (B) their own
(C) themselves (D) they
Sau chỗ trống là dấu phẩy
=> loại S vì sau S cần có V
on + tính từ sở hữu + own: làm gì một mình
Dịch: Hãng thông tấn báo chí Hoa Kỳ đã phỏng vấn 6 người đã tự mình khôi
phục điện cho ngôi nhà của họ, hai người trong số họ đã cho AP xem cách họ
làm.
117. While Mr. Kohl is on vacation, his assistant is expected to take care of any
necessary paperwork _______ .
(A) hers (B) she
(C) her (D) herself
=> Chọn phản thân đứng cuối câu dùng để nhấn mạnh S
Dịch: Trong khi ông Kohl đi nghỉ, cô trợ lý của ông ấy được dự kiến sẽ tự mình
lo mọi giấy tờ cần thiết.
Dịch: Sau khi đàm phán với các đại diện từ các công ty sản xuất JNV, chúng tôi
đã từ chối chấp nhận các điều khoản mà họ đưa ra cho chúng tôi
120. The author's comments are considered -------own and are not necessarily
reflective of the view of the magazine publisher.
(A) she (B) hers
(C) herself (D) her
Chọn tính từ sở hữu + own dùng để nhấn mạnh sự sở hữu của ai
Dịch: Nhận xét của tác giả được coi là của riêng cô ấy và không nhất thiết phản
ánh quan điểm của nhà xuất bản tạp chí.
121. Until Mr. Mateo and Mrs. Kaori moved to the newly renovated offices on
the second floor, both of ......... used temporary office space.
A. their B. them
C. theirs D. they
Dịch: Cho đến khi ông Mateo và bà Kaori chuyển đến văn phòng mới được cải
tạo trên tầng hai, cả hai người họ đều sử dụng không gian văn phòng tạm thời.
122 . The successful candidate will be able to work effectively on ......... and as
part of a team.
A. they B. their
C. their own D. themselves
Dịch: Ứng viên thành công sẽ có thể làm việc hiệu quả một mình và như một
phần của nhóm.
123. Mr. Barnes plans to show the logo that ….... has designed to executives
from Spencer Mining this week.
A. himself B. he
C. his D. him
Dịch: Ông Barnes lên kế hoạch giới thiệu logo cái mà ông đã thiết kế cho các
giám đốc điều hành của Spencer Mining trong tuần này.
124. All the workers in the factory must familiarize ___________ with manuals
before handling the new machinery.
(A) itself (B) yourself
(C) themselves (D) ourselves
Cả 4 đáp án đều là đại từ phản thân nên cần dịch nghĩa để chọn, ta thấy phản
thân ở đây đứng sau V dùng để chỉ S là All the workers tự tác động vào chính
mình.
Dịch: Tất cả các công nhân trong nhà máy tự bản thân họ phải làm quen với các
hướng dẫn sử dụng trước khi điều khiển máy móc mới.
Dịch: Chương trình phần mềm Microsoft Word được sử dụng để thực hiện các
nhiệm vụ giúp học sinh kiểm tra chính tả và tự mình sửa lỗi.
126.The regional sales manager has asked Mr. Johnson to send -------the final
report of the quarterly sales figures by the end of the week.
(A) she (B) her
(C) hers (D) herself
Phân biệt giữa tân ngữ her và đại từ phản thân herself
Ta thấy S của V send trước chỗ trống là Mr. Johnson
So sánh S đó và chỗ trống thấy ko giống nhau: Mr. Johnson và cô ấy
chọn tân ngữ her
Dịch: Giám đốc bán hàng khu vực đã yêu cầu ông Johnson gửi cho cô ấy báo
cáo cuối cùng về số liệu bán hàng quý vào trước cuối tuần.