You are on page 1of 9

101.

When interviewed, Beverley Kirkpatrick explained that an inquisitive


nature as a child made ------ interested in studying journalism.
A. she B. her
C. hers D. herself

Sau chỗ trống là Adj: interested


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác

Phân biệt giữa tân ngữ her và đại từ phản thân herself
Ta thấy S của V made trước chỗ trống là an inquisitive nature
So sánh S đó và chỗ trống thấy ko giống nhau: an inquisitive nature và cô ấy
 chọn tân ngữ her

Dịch: Khi được phỏng vấn, Beverley Kirkpatrick giải thích rằng bản tính tò mò
khi còn nhỏ đã khiến cô thích học báo chí.

102.Even with our detailed website, many customers prefer to visit our store
locations and see the products for --------.
A. they B. their
C. theirs D. themselves

Sau chỗ trống là hết câu


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác
=> chọn phản thân đứng sau giới từ chỉ S tự tác động vào chính mình

Dịch: Ngay cả với trang web chi tiết của chúng tôi, nhiều khách hàng thích đến
các địa điểm cửa hàng của chúng tôi và xem các sản phẩm cho chính họ.

103.Ms Woolner is hoping to change ….. daily routine to be more conductive to


a healthy lifestyle.
A. herself B. her
C. she D. hers

Sau chỗ trống là cụm N daily routine


=> chọn tính từ sở hữu đứng đầu cụm N
Dịch: Cô Woolner đang hy vọng thay đổi thói quen hàng ngày của mình để có
lối sống lành mạnh hơn.

104.Clients wishing to cancel …… appointment must do so within 48 hours to


avoid a penalty fee.
A. them B. themselves
C. their D. theirs

Sau chỗ trống là N appointment


=> chọn tính từ sở hữu đứng đầu cụm N

Dịch: Khách hàng muốn hủy cuộc hẹn của họ phải thực hiện trong vòng 48 giờ
để tránh khoản tiền phạt.

105. To fulfill our customers' needs and to increase ____ product quality we've
bought a new cutting device.
(A) our (B) ours
(C) us (D) ourselves

Sau chỗ trống là cụm N product quality


=> chọn tính từ sở hữu đứng đầu cụm N

Dịch: Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và để tăng chất lượng sản phẩm của
chúng tôi, chúng tôi đã mua một thiết bị cắt mới.

106.Workers are advised not to operate certain machines by ……


A. they B. them
C. their D. themselves

Sau chỗ trống là hết câu


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
Phân biệt giữa tân ngữ them và đại từ phản thân themselves đứng sau giới từ
by
Dịch nghĩa nếu mang nghĩa bởi ai đó thì chọn tân ngữ, còn nếu mang nghĩa làm
gì đó một mình thì chọn phản thân

Dịch: Người lao động được khuyến cáo không nên tự vận hành một số loại máy
móc một mình.

107.Bruce and Kate French have decided to quit their old jobs at Citadel
Financial and start a financial consulting business of ……..
A. them B. theirs
C. their own D. themselves

Sau chỗ trống là hết câu


=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác

of + tính từ sở hữu + own: nhấn mạnh sử sở hữu của ai đó

Dịch: Bruce và Kate French đã quyết định bỏ công việc cũ của họ tại Citadel
Financial và bắt đầu kinh doanh tư vấn tài chính của riêng họ.

108. According to a recent survey of facility managers, 25 percent of


respondents do not possess a master plan for ……… facilities.
A. they B. theirs
C. them D. their

Sau chỗ trống là N facilities


=> chọn tính từ sở hữu đứng đầu cụm N

Dịch: Theo một cuộc khảo sát gần đây về các nhà quản lý cơ sở vật chất, 25%
người được hỏi không có kế hoạch tổng thể cho cơ sở vật chất của họ.

109. Harry Fisher left the company last year and is now operating ……………. own
business.
A. him B. his
C. himself D. he

Sau chỗ trống là cụm N own business


=> chọn tính từ sở hữu đứng đầu cụm N

Dịch: Harry Fisher đã rời công ty vào năm ngoái và hiện đang điều hành công
việc kinh doanh của riêng anh ấy.

110. To be eligible for the position, all candidates are asked to submit ……………..
résumés and salary requirements.
A. their B. themselves
C. they D. theirs

Sau chỗ trống là N résumés


=> chọn tính từ sở hữu đứng đầu cụm N
Dịch: Để đủ điều kiện cho vị trí này, tất cả các ứng viên được yêu cầu nộp sơ
yếu lý lịch và các yêu cầu mức lương.

111. Mr. Devitt mentioned that he wants Jane to come to see _______ as soon
as she arrives.
(A) his (B) him
(C) himself (D) he

Sau chỗ trống là liên từ as soon as


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
Phân biệt giữa tân ngữ him và đại từ phản thân himself
Ta thấy S của V see trước chỗ trống là Jane
So sánh S đó và chỗ trống thấy ko giống nhau: Jane và ông ấy (Jane không thể
nào đến gặp chính Jane được, mà phải gặp người khác)
 chọn tân ngữ him

Dịch: Ông Devitt đề cập rằng ông ấy muốn Jane đến gặp ông ấy ngay khi cô đến
nơi.

112. Ms. Yang will discover the obvious error as soon as.........analyzes the
figures from the past quarter’s sales reports.
A. herself B. her
C. hers D. she

Sau chỗ trống là V analyzes


=> chọn S trước V chính và đứng đầu mệnh đề nằm phía sau liên từ as soon as

Dịch: Cô Yang sẽ phát hiện ra lỗi sai rõ ràng ngay khi cô ấy phân tích các số liệu
từ các báo cáo kinh doanh của quý trước.

113.. ……………. can change a doctor’s appointment by calling the hospital


between 9:00 A.M. and 5:00 P.M.
A. Yourself B. Yours
C. You D. Your

Sau chỗ trống là V can change


=> chọn S trước V chính và đứng đầu câu
Dịch: Bạn có thể thay đổi cuộc hẹn với bác sĩ bằng cách gọi điện đến bệnh viện
từ 9:00 sáng đến 5:00 chiều.

114. It is too heavy for Mr. Lim and Ms. Hwang to move the new office
furniture by ------.
A. theirs B. themselves
C. them D. their own

Sau chỗ trống là hết câu


=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác
Phân biệt giữa tân ngữ them và đại từ phản thân themselves đứng sau giới từ
by
Dịch nghĩa nếu mang nghĩa bởi ai đó thì chọn tân ngữ, còn nếu mang nghĩa làm
gì đó một mình thì chọn phản thân

Dịch: Quá nặng cho ông Lim và bà Hwang phải tự mình di chuyển đồ nội thất
văn phòng.

115. While Ms. Dean is away on sick leave, Mr. Perry plans to conduct the
remainder of the interviews...............
A.his B him
C. himself D.he

Sau chỗ trống là hết câu


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác
=> loại tân ngữ vì trước tân ngữ cần V hoặc giới từ

=> Chọn phản thân đứng cuối câu dùng để nhấn mạnh S

Dịch: Trong khi bà Dean vắng mặt nghỉ ốm, ông Perry dự định sẽ tự mình tiến
hành phần còn lại của những buổi phỏng vấn.

116. The associated press interviewed six people who restored power to their
homes on -------, two of whom showed the AP how it is done.
(A) them (B) their own
(C) themselves (D) they
Sau chỗ trống là dấu phẩy
=> loại S vì sau S cần có V
on + tính từ sở hữu + own: làm gì một mình

Dịch: Hãng thông tấn báo chí Hoa Kỳ đã phỏng vấn 6 người đã tự mình khôi
phục điện cho ngôi nhà của họ, hai người trong số họ đã cho AP xem cách họ
làm.

117. While Mr. Kohl is on vacation, his assistant is expected to take care of any
necessary paperwork _______ .
(A) hers (B) she
(C) her (D) herself

Sau chỗ trống là hết câu


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác
=> loại tân ngữ vì trước tân ngữ cần V hoặc giới từ

=> Chọn phản thân đứng cuối câu dùng để nhấn mạnh S

Dịch: Trong khi ông Kohl đi nghỉ, cô trợ lý của ông ấy được dự kiến sẽ tự mình
lo mọi giấy tờ cần thiết.

119. After negotiating with representatives from JNV productions, we’ve


refused to accept the terms which ……. offered us
A. theirs B. their
C. them D. they

Sau chỗ trống là V offered


=> chọn S trước V chính và đứng đầu mệnh đề nằm phía sau liên từ which

Dịch: Sau khi đàm phán với các đại diện từ các công ty sản xuất JNV, chúng tôi
đã từ chối chấp nhận các điều khoản mà họ đưa ra cho chúng tôi

120. The author's comments are considered -------own and are not necessarily
reflective of the view of the magazine publisher.
(A) she (B) hers
(C) herself (D) her
Chọn tính từ sở hữu + own dùng để nhấn mạnh sự sở hữu của ai

Dịch: Nhận xét của tác giả được coi là của riêng cô ấy và không nhất thiết phản
ánh quan điểm của nhà xuất bản tạp chí.

121. Until Mr. Mateo and Mrs. Kaori moved to the newly renovated offices on
the second floor, both of ......... used temporary office space.
A. their B. them
C. theirs D. they

Sau chỗ trống là V used


=> loại S mặc dù sau S cần có V bởi vì S không thể đứng sau giới từ
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác
=> chọn tân ngữ vì trước tân ngữ có thể là giới từ

Dịch: Cho đến khi ông Mateo và bà Kaori chuyển đến văn phòng mới được cải
tạo trên tầng hai, cả hai người họ đều sử dụng không gian văn phòng tạm thời.

122 . The successful candidate will be able to work effectively on ......... and as
part of a team.
A. they B. their
C. their own D. themselves

Sau chỗ trống là liên từ and


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
on + tính từ sở hữu + own: làm gì một mình

Dịch: Ứng viên thành công sẽ có thể làm việc hiệu quả một mình và như một
phần của nhóm.

123. Mr. Barnes plans to show the logo that ….... has designed to executives
from Spencer Mining this week.
A. himself B. he
C. his D. him

Sau chỗ trống là V has designed


=> chọn S trước V chính và đứng đầu mệnh đề nằm phía sau that

Dịch: Ông Barnes lên kế hoạch giới thiệu logo cái mà ông đã thiết kế cho các
giám đốc điều hành của Spencer Mining trong tuần này.

124. All the workers in the factory must familiarize ___________ with manuals
before handling the new machinery.
(A) itself (B) yourself
(C) themselves (D) ourselves

Cả 4 đáp án đều là đại từ phản thân nên cần dịch nghĩa để chọn, ta thấy phản
thân ở đây đứng sau V dùng để chỉ S là All the workers tự tác động vào chính
mình.

Dịch: Tất cả các công nhân trong nhà máy tự bản thân họ phải làm quen với các
hướng dẫn sử dụng trước khi điều khiển máy móc mới.

125.The Microsoft Word software program used to do this


task helps students check their spelling and correct mistakes by -------.
(A) their (B) they
(C) themselves (D) theirs

Sau chỗ trống là hết câu


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác
Chọn phản thân themselves đứng sau giới từ by mang nghĩa làm gì đó một
mình

Dịch: Chương trình phần mềm Microsoft Word được sử dụng để thực hiện các
nhiệm vụ giúp học sinh kiểm tra chính tả và tự mình sửa lỗi.

126.The regional sales manager has asked Mr. Johnson to send -------the final
report of the quarterly sales figures by the end of the week.
(A) she (B) her
(C) hers (D) herself

Sau chỗ trống là mạo từ the


=> loại S vì sau S cần có V
=> loại tính từ sở hữu vì sau ttsh cần có N hoặc cụm N
=> loại đại từ sở hữu vì dịch nghĩa chỗ trống ko thay thế cho N nào đằng trước
và chỉ N đó bây giờ thuộc sở hữu của người khác

Phân biệt giữa tân ngữ her và đại từ phản thân herself
Ta thấy S của V send trước chỗ trống là Mr. Johnson
So sánh S đó và chỗ trống thấy ko giống nhau: Mr. Johnson và cô ấy
 chọn tân ngữ her

Dịch: Giám đốc bán hàng khu vực đã yêu cầu ông Johnson gửi cho cô ấy báo
cáo cuối cùng về số liệu bán hàng quý vào trước cuối tuần.

You might also like