You are on page 1of 20

Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ TRÚNG TỦ
CUỐI HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ: 01
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
A B C C B C B C C C A B C A A A D A A D C A B B D
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D B B A A A B B A A D C B B A C D A B A A D B D C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: [KID] Cho a  0, a  1 , giá trị của biểu thức P  log a a 3 là
1 1
A. 3 . B. . C. 3. D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có P  log a a 3  3log a a  3 .
Câu 2: [KID] Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a .
Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
3a 5a
A. l  . B. l  3a . C. l  2 2a . D. l  .
2 2
Lời giải
Chọn B
3 a 2 3 a 2
Ta có S xq   rl  3 a 2  l    3a .
r a
Câu 3: [KID] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lũy thừa?
A. y  x 2  1 . B. y  log 2 x . C. y  x 3 . D. y  2 x .
Lời giải
Chọn C
Câu 4: [KID] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
y

O 1 x

1
A. y  2 x . B. y  . C. y  log 2 x . D. y  e x .
2x
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0  và nằm cả trên và dưới trục hoành nên chỉ có hàm số
y  log 2 x thoả mãn.
Câu 5: [KID] Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn
đáy bằng R . Thể tích của khối nón là
1 1 2
A. V   R 2 h. . B. V   R h. . C. V  3 R 2 h. . D. V  R l.
2

3 3
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy
1
bằng R là V   R 2 h. .
3
Câu 6: [KID] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?

A. y  x  2 x. . B. y  2 x  x . .
3 2 4

C. y  x  2 x . . D. y   x  3x . .
4 2 3 2

Lời giải
Chọn C
Nhìn đồ thị ta thấy nhánh phải của đồ thị đi lên nên a  0 . Mặt khác hàm số có 3 cực trị do
đó hàm số cần tìm là y  x  2 x . .
4 2
Câu 7: [KID] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới
đây.

Điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là


A. x  0. B. x  1. C. x  1. D. x  2.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1. .
Câu 8: [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 0  . B.  1;0  . C.  ; 1 . D.  0;   .


Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ; 1 . .

Câu 9: [KID] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới
đây.

Số giao điểm của đồ thị y  f  x  với trục Ox là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục Ox tại 4 điểm.

Câu 10: [KID] Phương trình log 2  x  3  3 có nghiệm là


A. x  4. B. x  6. C. x  5. D. x  3.
Lời giải
Chọn C
log2  x  3  3  x  3  23  x  5. .
5x  1
Câu 11: [KID] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x 1
1
A. y  5. B. y  . C. y  1. D. x  5.
5
Lời giải
Chọn A
Câu 12: [KID] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có bảng biến thiên như
sau:

x 1 0 2 3
y' + 0 0 +
5
y 4
1
0

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 bằng
A. 3. B. 5. C. 0. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 bằng 5.
Câu 13: [KID] Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B  20cm 2 và chiều cao h  3cm 2 là
A. V  23cm 3 . B. V  20cm 3 . C. V  60cm3 . D. V  14cm3 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  20.3  60cm 3 .
Câu 14: [KID] Cho các số thực dương a, b, c với a  1 . Khẳng định nào sau đây sai?
b log a b
A. log a  . B. log a  bc   loga b  log a c .
c log a c
C. a log a b  b . D. log a a  1 .
Lời giải
Chọn A
b
 log a b  log a c  đáp án A sai.
log a
c
Câu 15: [KID] Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 4a là
64 a 2
A. 64 a 2 . B. . C. 16 a 2 . D. 16a 2 .
3
Lời giải
Chọn A
Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 4a là 4 R 2  4  4a   64 a 2 .
2

Câu 16: [KID] Phương trình 52 x1  25 có nghiệm là


1 5 3
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  3 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
2 x 1 1
Ta có 5  25  52 x 1  52  2 x  1  2  x 
.
2
Câu 17: [KID] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 
x x
e 1
A. f  x     . B. f  x     .
  e
x
 1 
C. f  x     . D. f  x   3x .
 3
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f  x   3x ta có 3  1 nên hàm số đồng biến trên  .

Câu 18: [KID] Thể tích của khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2 a 3 bằng
A. 6 a 3 3 B. 12 a 3 3 . C. 9 a 3 3 . D. 4 a 3 3 .
Lời giải
Chọn A

 
2
Thể tích khối trụ là V   R 2 h   . a 3 .2a 3  6 a 3 3 .

Câu 19: [KID] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là


A. S   log 2 5;   B. S   log 2 5;   .
C. S   log 5 2;   . D. S   ; log 2 5  .
Lời giải
Chọn A
Ta có 2  5  x  log 2 5
x

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   log 2 5;   .


Câu 20: [KID] Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 0 . B. 4 . C. 20 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Có 5 khối đa diện đều.
Câu 21: [KID] Cho  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x , y  x  trên khoảng
 0;  như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.   0  1   . B.   0  1   .
C. 0    1   . D. 0    1   .
Lời giải
Chọn C
Câu 22: [KID] So sánh hai số a và b biết a  32022 ; log e b  2022 .
A. a  b . B. không so sánh được. C. a  b . D. a  b .
Lời giải
Chọn A
Ta có: log e b  2022  b  e 2022
e  3  e 2022  32022  b  a .
Câu 23: [KID] Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tứ diện đều cạnh a bằng
3a 2
A. 2 3a 2 . B. 3a 2 . C. . D. 4 3a 2 .
2
Lời giải
Chọn B
3
Ta có: Stp  4.S mat  4.a 2  a2 3 .
4
Câu 24: [KID] Phương trình log3  4 x  2   log 1  x 2  1  0 có hai nghiệm x1  x2 . Tính
3

2x1  x2 .
A. 0 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1
Điều kiện: x  .
2
log 3  4 x  2   log 1  x 2  1  0
3

 log 3  4 x  2   log 3  x 2  1  0
 log 3  4 x  2   log3  x 2  1 .
 x2  1  4 x  2
x  1
 x2  4 x  3  0   1  2 x1  x2  5.
 x2  3
ax  b
Câu 25: [KID] Hàm số y  với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
cx  d
đây là đúng?

A. b  0, c  0, d  0. . B. b  0, c  0, d  0. .
C. b  0, c  0, d  0. . D. b  0, c  0, d  0. .
Lời giải
Chọn D
a
Tiệm cận ngang y   2  0 , mà a  0  c  0
c
d
Tiệm cận đứng x    1  0 , c  0  d  0 .
c
b
Giao điểm của đồ thị với trục Ox là x    0, a  0  b  0 .
a
Câu 26: [KID] Cho hình nón có bán kính đáy R  a 3 , góc ở đỉnh bằng 60 0 . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A. 3 a 2 . . B. 4 a 2 . . C. 2 a 2 . . D. 6 a 2 . .
Lời giải
Chọn D
Vì góc ở đỉnh bằng 60 0 nên tam giác SAB là tam giác đều  l  2 R  2a 3 .
S xq   Rl   a 3.2 3a  6 a 2 .
1
Câu 27: [KID] Tìm tập xác định D của hàm số y   9  x 2  3  ln  x  1 .

A. D   3;3 . B. D  1;3 . C. D  1;3 . D. D  1;  .


Lời giải
Chọn B
9  x 2  0  3  x  3
Điều kiện xác định   1 x  3.
 x 1  0  x 1
Câu 28: [KID] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x5
trên đoạn  1;2. Giá trị M  2m bằng
A. 32 . B. 34 . C. 15 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
f ( x)  x 5  f '( x)  5 x 4  0, x    f ( x) đồng biến trên 
Min f ( x)  f (1)  1; Max f ( x )  f (2)  32  M  2m  34 .
 1;2  1;2

Câu 29: [KID] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 2;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. . B. 1. . C. 3. . D. 0. .
Lời giải
Chọn A
Do lim y  4 nên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y  4 .
x 

Do lim y   nên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là x   2 .
x 2

Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2.
Câu 30: [KID] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 3  3 x. . B. y  ..
x2
C. y   x 3  3 x. . D. y  x 4  2 x 2  1. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y  x 3  3 x có y  3x 2  3  0x   nên hàm số đồng biến trên  .
x 1
Hàm số y  có tập xác định D   \ 2 nên hàm số không đồng biến trên  .
x2
Hàm số y   x 3  3 x có tập xác định y  3 x 2  3  0x   nên hàm số nghịch biến
trên  .
Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có a.b  0 nên hàm số có 3 điểm cực trị, do đo hàm số không
đồng biến trên  .
Câu 31: [KID] Cho khối cầu  S  có tâm O , bán kính R  3 . Mặt phẳng   cách tâm O
của khối cầu một khoảng bằng 1 , cắt khối cầu theo một hình tròn. Tính diện tích S
của hình tròn này.
A. S  8 . . B. S  2 2 . . C. S  4 2 . . D. S  4 . .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta có: R  3, h  d  O ,     1 và bán kính cần tìm của đường tròn
giao tuyến là r .
Sử dụng định lý Pitago: r  R  h  3  1  8  r  2 2 .
2 2 2 2 2

Diện tích S của hình tròn này là S   .r 2  8 .


Câu 32: [KID] Cho bất phương trình log 2 x 3  10log x  1  0 (1) . Nếu đặt t  log x thì bất
phương trình (1) trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A. 3t  1  0. . B. 9t 2  5t  1  0. .
C. 3t 2  5t  1  0. . D. 9t 2  20t  1  0. .
Lời giải
Chọn B
1

 
2
Ta có log 2 x 3  10 log x  1  0  log x 3  10 log x 2  1  0 .
1
  3log x   10. log x  1  0  9 log 2 x  5log x  1  0 .
2

2
Đặt t  log x . Bất phương trình trở thành 9t 2  5t  1  0 .
Câu 33: [KID] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x  4.3 x  3  0 là
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
3 x  1x  0
Ta có 9 x  4.3 x  3  0    .
3  3 x  1
x

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1.


Câu 34: [KID] Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  a 2 . Tam giác ABC vuông
cân tại B , AC  2a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
3 3 6
Lời giải
Chọn A
1 1 1 a3 2
 
2
Ta có AB  a 2  VS . ABC  .AB 2 .SA  a 2 .a 2  .
3 2 6 3
Câu 35: [KID] Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x )  x 2 ( x  1)( x  2)  3x  1 , x  R .
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x  0
Ta có f ( x )  0  x ( x  1)( x  2)  3  1  0   x  1 đều là các nghiệm đơn và bội
2 x

 x  2
lẻ.
Vậy hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
a 2  4 ab
 1 
 
3 a 2 10 ab
Câu 36: [KID] Cho a , b là hai số thực khác 0. Biết rằng    3
625 . Tính tỉ
 125 
a
số .
b
76 76 4
A. 2 . B. . C. . D. .
21 3 21
Lời giải
Chọn D
Ta có
a 2  4 ab 40
 1 
  40
3 a 2 10 ab 2 4 a2  ab
   3
625  5 3 a 12 ab
5 3
 3a 2  12ab  4a 2  ab
 125  3
a  0 a 4
 21a 2  4ab  0     .
 21a  4b b 21
Câu 37: [KID] Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S tạo với đáy góc 60 là tam giác đều
cạnh bằng 4cm . Thể tích của khối nón đó là
A. 9 cm3 . . B. 3 cm3 . . C. 7 cm3 . . D. 4 3 cm3.
.
Lời giải
Chọn C

Xét hình nón đỉnh S , có đáy là đường tròn tâm O . Giả sử thiết diện là tam giác đều SAB
  60 .
, gọi I là trung điểm của AB , có SIO
Có SI  2 3 . Trong tam giác vuông SIO có:
SO  SI .sin 60  3cm  h, OI  SI .cos 60  3cm .
Trong tam giác vuông IOA , có OA  IA2  IO 2  7  r .
1
3
 
Vậy thể tích khối nón là V   r h  7 cm .
2 3

Câu 38: [KID] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
AD  a 2 , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
4a
khoảng cách giữa AB và SC bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3
4 2 3
A. 3a 3 3. . B. a .. C. a 3 3. . D. 2a 3 3.
3 .
Lời giải
Chọn B

Gọi H là trung điểm AB , ta có SH   ABCD  .


Gọi I là trung điểm cạnh CD , K là hình chiếu vuông góc của K trên SI .
4a
  
Ta có d  AB, SC   d AB,  SCD   d H ,  SCD   HK   3
.

Trong tam giác vuông SHI , có


1 1 1 1 1 1 9 1 1
2
 2
 2  2
 2
 2  2   SH  4a .
HK SH HI SH HK HI 16a 2a 16a 2
2

1 1 4a 3 2
Vậy thể tích khối chóp là: V 
SH . AB. AD  .4a.a.a 2  .
3 3 3
Câu 39: [KID] Cho hai hàm số y  a x và y  b x có đồ thị lần lượt là  C1  và  C2  như hình
vẽ. Đường thẳng y  2 cắt đồ thị  C1  và  C2  và trục tung lần lượt tại các điểm
A, B, C biết BC  2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a 2  b. . B. b 2  a. . C. a 2b  1. . D. ab 2  1. .
Lời giải
Chọn B
 A  log a 2; 2 

Vì A   C1  , B   C2  , C  Oy   B  log b 2; 2  .

C  0; 2 
Lại có BC  2 AC  xB  2 xA  logb 2  2.log a 2  b  a .
2

Câu 40: [KID] Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2m  1
có 3 điểm cực trị là.
 m  1
A.  . B. m  1. C. 1  m  0. D. m  1.
m  0
Lời giải
Chọn A

Ta có y  mx 4   m  1 x 2  2m  1  y  2 x 2mx 2  m  1 . 
x  0

Xét phương trình y  2 x 2mx 2  m  1  0    *
.
 2mx  m  1  0
2

Để hàm số có 3 điểm cực trị thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
m  1 m  1
  m  0
Suy ra: m 1  m  0   .
 2m  0   m  1  m  1

 m  1
Vậy với  thì hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
m  0
Câu 41: [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

 
Số nghiệm thực của phương trình f  1  f  x   0 là
A. 6. . B. 8. . C. 7. . D. 9. .
Lời giải
Chọn C
1  f  x   3  f  x   4
 
Ta có: f  1  f  x    0  1  f  x   0   f  x   1 .
1  f x  5  f x  4
     
Dựa vào bảng biến thiên, ta có số nghiệm: f  x   4 có 2 nghiệm, f  x   1 có 4 nghiệm,

f  x   4 có 1 nghiệm. Vậy tổng số nghiệm của phương trình f  1  f  x    0 có 7


nghiệm.
Câu 42: [KID] Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng
bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16 . Thể tích khối trụ
bằng
A. 10 6  . B. 32 . C. 12 6  . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
Gọi O, O lần lượt là tâm của 2 đáy, và thiết diện là hình vuông ABCD.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB  OH  2.
Do ABCD là hình vuông có diện tích bằng 16 nên
AB  AD  4  AH  BH  2  OB  OH 2  BH 2  6
Vậy thể tích khối trụ: V   r 2 h  24 . .
Câu 43: [KID] Giá trị của tham số m thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau thì phương
trình 4 x  m.2 x 1  2 m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 ?
A.  0;6  . . B.  5;10 . . C.  ;0 . . D. 10;   . .
Lời giải
Chọn A
Đặt 2  t  t  0  , khi đó phương trình trở thành: t  2mt  2m  0 * .
x 2

Để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thì phương trình * phải có 2 nghiệm: t1  t2  0.

  0
  m 2  2m  0
Nên:  S  0   m2
P  0  2m  0

Theo yêu cầu bài toán:
x1  x2  3  log 2 t1  log 2 t2  3  log 2  t1t2   3  t1t2  8  2m  8  m  4 TM 
Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x1  x2  3 khi m  4. .
Câu 44: [KID] Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không đổi 8, 45% / năm. Biết
rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi
sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó định gửi tiền trong
vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô trị giá 700 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất
người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua ô tô ( kết quả làm tròn đến hàng
triệu) là bao nhiêu?
A. 547 triệu đồng. B. 549 triệu đồng.
C. 548 triệu đồng. D. 550 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Gọi số tiền ban đầu phải gửi vào để mua ô tô là x triệu, x  0.
Theo giả thiết ta có: x 1  8, 45%   700  x  548,79 triệu.
3

Nên cần gửi vào ngân hàng ít nhất 549 triệu.


Câu 45: [KID] Cho hàm số y  x3  mx 2   3m  6  x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;   ?
A. 4. . B. Vô số. C. 2. . D. 3. .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D   , y  3x  2mx   3m  6 
2

Hàm số đồng biến trên   ;   khi và chỉ khi y  0 , x  

a  1  0
  6  m  3 .
  m  9m  18  0
2

Do m   suy ra có 4 giá trị m thỏa mãn yêu cầu đề bài.


Câu 46: [KID] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi N , P là các điểm lần lượt thuộc
các cạnh BC và CD sao cho BN  2 NC và DP  2 PC . Mặt phẳng  A ' NP  chia
khối lập phương thành 2 phần có thể tích là V1 và V2 , trong đó V1  V2 . Tính tỷ số
V1
.
V2
V1 109 V1 105 V1 25 V1 25
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 161 V2 161 V2 47 V2 49
Lời giải
Chọn A

Thiết diện của hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cắt bởi mặt phẳng  A ' NP  là ngũ giác
AMPNB
 PC CN
  2 5
Ta có  PD DF  DF  AD  AF  AD
 BN  2 NC 3 3

 NC PC
  2 5
Tương tự  NB BE  BE  BC  AE  BC
 BN  2 NC 3 3

FD DM 2 2 2
Ta lại có    DM  AA , tương tự BQ  AA
FA AA 5 5 5
1 1 1
V1  VA. AEF  VM . DPF  VQ .PNE  VA. AEF  2.VM . DPF  AA. AF . AE  DM .DF .DP  BQ.BN .BE
6 6 6
1 5 5 1 2 2 2 109 V 109 V 109
 . . AA. AD. AB  2. . . . AA. AD.CD  AA3  1   1 
6 3 3 6 5 3 3 270 V 270 V2 161
.
Câu 47: [KID] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  3log 3 x   m  1 có
 1 
nghiệm duy nhất trên  3 ;3  ?
 3 

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t  3log 3 x  t   
 1; 3 , khi đó:
f  3log 3 x   m  1  f  t   m  1 .
 1 
Với mỗi nghiệm t  
 1; 3  ta có được một nghiệm x ; 3 nên để
 3 
3

 1 
f  3log3 x   m  1 có một nghiệm duy nhất trên  3 ;3  thì f  t   m  1 duy nhất một
 3 
 m1  2  m3
 1; 3  
nghiệm trên    .
4  m  1  5 5  m  6
Câu 48: [KID] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2022;2022 để phương trình
3x  4  3m  log 5 3  3  5 x  1  9m  có nghiệm?
A. 2023 . B. 2024 . C. 2025 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn B
3x  4  3m  log 5 3  3  5 x  1  9m   3x  4  3m  5log 3  5 x  1  3m   5
 3x  5 x   5 x  1  3m   5log 3  5 x  1  3m 1

 
Xét hàm số f t  3  5x , ta có f  t  3 ln 3  5  0 t  
t t

 
Nên f t đồng biến trên ;  , khi đó: 
1  3 t
 5t  1  3m  3m  3t  5t  1  * 

 
Để 3x  4  3m  log 5 3 3  5 x  1  9m có nghiệm  3m  3 x  5 x  1 có nghiệm.

Xét hàm số g  t   3t  5t  1  g  t   3t ln 3  5 . Ta có

5
g  t   0  t  log 3 t
ln 3 0
Bảng biến thiên

 
Để 3m  3  5x  1  3m  g t0 . Mà m là số nguyên và m   2022;2022 nên
x

m 1; 0;1; 2;...; 2022 .


Câu 49: [KID] Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  1  log 7  x 2  1  log 7  mx 2  4 x  m  có tập xác định là  bằng
A. 120 . B. 36 . C. 24 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
  
Hàm số có tập xác định là  khi 1  log7 x  1  log 7 mx  4 x  m  0, x  
2 2

 log7 7  x 2  1  log 7  mx2  4 x  m  , x  
7  x 2  1  mx 2  4 x  m  7  m  x 2  4 x  7  m  0 1
 , x     2 , x  
mx  4 x  m  0 mx  4 x  m  0  2 
2

Do m  7 thay vào (1) không thỏa mãn điều kiện đúng với mọi x   .
Do m  0 thay vào (1) không thỏa mãn điều kiện đúng với mọi x   .
Điều kiện hàm số có tập xác định là  là
0  m  7
7  m  0 
m  7 m  9
  2 
4   7  m   0 m  14m  45  0  m  5
2

      2  m  5.
m  0 m  0 m  0
4  m2  0 m2  4  0 m  2
  
  m  2
m  
Do   m  3, m  4, m  5  3.4.5  60. .
2  m  5
Câu 50: [KID] Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB  3; AC  2; BC  19 .
Điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa
vẽ đường tròn có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình
quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường
tròn đáy của hình nón. Tính thể tích khối nón trên.

M
N
B C
H

2 19  57 2 114 2 3
A. . B. . C. . D. .
361 361 361 19
Lời giải
Chọn C
Diện tích tam giác ABC là

5  19  5  19   5  19  5  19  3 3
S .   2    3 
  19   . Mà. Đặt
2  2  2  2  2

1 2S 3 57
S AH .BC  AH   .
2 BC 19
AC 2  AB 2  BC 2 1  2
cos A    BAC  .
2 AC. AB 2 3
2 2 3 57 2 57
Độ dài dây cung MN  . AH  .  .
3 3 19 19
Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy của khối nón.
2 57 57 2 114
Theo bài ra  2 r  MN  2 r  r  h  AH 2  r 2  .
19 19 19
2
1 1  57  2 114 2 114
Thể tích khối nón là V   r 2 h     .  .
3 3  19  19 361

---------- HẾT ----------

Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc
Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid

Kênh Tiktok: Anh Giáo Kid - @anhgiaokid

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!

You might also like