You are on page 1of 12

3-2024 - 1
I. Giới hạn chương trình
Chương VI: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Chương VII: Quan hệ vuông góc trong không gian
II. Một số đề tham khảo
ĐỀ Ả Ể 3 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚ (ĐỀ SỐ )
Ầ : Ắ Ệ ( 7, điểm)
Câu 1.[NB] Khẳng định nào sau đây đúng :
1 1
A. a  n  với a  0 B. a  n  , a 
an an
C. a 0  1; a  D. a 0  0; a 
Câu 2. [NB] Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?
M  10 N  00 P  0 n Q  11
A. M và Q B. M và N
C. Q D. M, N và Q.
3 1
a .a 2  3
Câu 3. [TH] Rút gọn biểu thức P  với a  0 thu được kết quả là
a 
2 2
2 2

A. P  a 5 . B. P  a 3 . C. P  a 2 . D. P  a .
Câu 4. [TH] Cho a, b, c  0; a  1 và số   , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. log a a c  c . B. log a a  1 .

C. log a b   log a b . D. log a (b  c)  log a b  log a c .

Câu 5. [TH] Cho a  0, a  1 , biểu thức D  log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?

1 1
A. 3. B. . C. 3 . D.  .
3 3
Câu 6. [TH] Với mọi a, b  0 và a, b  1 biểu thức P  log a
b3 .logb a 4 có giá trị bằng bao nhiêu ?

A. 6. B. 24. C. 12. D. 18.


Câu 7. [NB] Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.

 3 .
x x
A. y  5 3 . B. y  C. y  4  x . D. y  x 4 .

Câu 8. [NB] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?

x
1
A. y  log 2 x . B. y  2 . x
C. y    . D. y  x 2 .
2
Câu 9.[TH] Cho hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị như hình vẽ:
y

O x
1 2

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên  0;   D. Hàm số đồng biến trên  0;  

Câu 10.[TH] Nghiệm của phương trình 2 x  7 là:


7
A. x  log 7 2 . B. x  . C. x  log 2 7 . D. x  7 .
2
Câu 11.[TH] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  4 .

A. S   ;17  . B. S  1;17  . C. S  17;   . D. S   0;17  .

Câu 12.[TH] Phương trình log 3 (3 x  2)  3 có nghiệm là:


29 11 25
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  87 .
3 3 3
Câu 13.[NB] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b có số đo từ 00 đến 1800.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 00 khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.
C. Góc giữa hai đường thẳng song song bằng 1800 .
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 14.[NB] Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường
thẳng AC  và BD bằng

A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .


Câu 15. [VD] Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  CAD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB  CD . B. AD  BC . C. AD  BD . D. AC  BD .
Câu 16. [NB] Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì
A. a vuông góc với mặt phẳng (P). B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a song song với mặt phẳng (P). D. a nằm trong mặt phẳng (P)
Câu 17. [NB] Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  B 2 h . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3 2
Câu 18.[TH] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy ( tham khảo hình
vẽ bên dưới). Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào ?
S

A D

B C

A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)


Câu 19.[TH] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Nếu a/ /(P) và b vuông góc với (P) thì b vuông góc với a.
D. Nếu a/ /(P) và b vuông góc với a thì b vuông góc với (P).
Câu 20.[NB] Cho hình lập phương ABCD. A B C D  ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng (ABCD)
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
B' C'

A' D'

B C

A D

. A. (A’B’C’D’) B. (ABB’A’) C. (ABC’D’) D. (ADB’C’)


Câu 21.[TH] Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào
sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
D. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 22.[TH] Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng  AAC 
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.  ABBA  . B.  ABCD  . C.  ADDA  . D.  CDDC   .


Câu 23.[NB] Cho hình lập phương ABCD. A B C D  ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
B' C'

A' D'

B C

A D

Đường vuông góc chung giữa AD và D'C ' là:


A. AB . B. DC . C. DD ' . D. A ' D ' .
Câu 24.[NB] Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB ( tham khảo hình
vẽ bên dưới).

Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng CD và AB
A. MN . B. BM . C. AM . D. BC .

Câu 25.[TH] Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ  60 .
Biết SA  2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .

3a 2 4a 3 2a 5 5a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 2
Câu 26.[TH] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD ) . Tính khoảng cách từ
A đến mặt phẳng  SBC  .

S
H

A B

D C

A. AC B. AM ( với M là trung điểm của BC)


C. AB D. AH ( với H là hình chiếu của A trên SB)
Câu 27.[TH] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AB  BC  4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABBA  bằng

A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 28.[TH] Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 3 và
BC  a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC .
S

A D

B C

a a 2
A. a 2 . B. . C. . D. 2a 2 .
2 2
Câu 29.[NB] Cho hình chóp S . ABCD có SB   ABCD  (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng  ABCD  là góc nào sau đây?

A. SCB . B. SDC . C. DSB . D. SDA .

Câu 30.[NB] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Kẻ BH vuông góc với AC  (tham khảo hình vẽ). Góc
BHD là một góc phẳng của góc nhị diện nào sau đây?
A.  B , AC  , D  . B.  B , AC  , C  . C.  D , AC  , C  . D.  B , AC  , D  .

Câu 31.[TH] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D  có AB AD 2; AA ' 2 2 . Góc giữa đường
thẳng A 'C và mặt phẳng (ABCD ) bằng:

0
D. 90
0
A. 300 B. 450 . C. 60

Câu 32.[TH] Cho tứ diện S . ABCD có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc (tham khảo hình vẽ) Số đo
góc nhị diện  B , SA , C  bằng:

S B

C
0
D. 90
0
A. 300 B. 450 . C. 60

Câu 33.[NB] Cho hình chóp cụt tam giác đều ABC. ABC  . Số cạnh bên của hình chóp cụt bằng

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 12 .
Câu 34.[NB] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Cắt hình chóp bởi mặt phẳng song song với đáy và cắt tất
cả các cạnh bên của hình chóp thì ta được
A. Hình chóp cụt tứ giác đều. B. Hình chóp cụt tam giác đều.
C. Hình lăng trụ tứ giác đều. D. Hình lăng trụ tứ giác đều.
Câu 35.[TH] Cho khối chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông có cạnh bằng 4a , đáy bé là hình vuông có
cạnh bằng 2a và chiều cao khối chóp cụt bằng 3a . Tính thể tích khối chóp cụt đã cho.
A. 28a 3 . B. 12a 3 . C. 20a 3 . D. 84a 3 .
-----------------------------------------------
Ầ : Ự LU ( 3, điểm)
x 2  2 x 3
1
âu 36 ( ,5 điểm). Giải phương trình    3x 1
 3
âu 37 ( ,5 điểm). Năm 2023 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự
định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2028
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
âu 38 ( ,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , O là tâm của đáy và SO  a.
a) Xác định hình chiếu vuông góc của SAB trên mặt phẳng  ABCD 

b) Gọi  là góc giữa SA và mặt phẳng  SDC  . Tính giá trị của sin  .
âu 39 ( ,5 điểm). Ở các thành phố lớn để giảm tình trạng tắc nghẽn giao thông và nhằm đảm bảo an toàn
thì ở các ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành cho người đi bộ. Hỏi những phương tiện tham
gia giao thông phải có chiều cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới cầu vượt ? (biết rằng đường dẫn
lên cầu dài 12 mét và hợp với đường một góc 300 , chiều dài cầu bằng chiều rộng của đường)
------------- Ế -------------

ĐỀ Ả Ể 3 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚ (ĐỀ SỐ )
Ầ : Ắ Ệ (7, điểm)
Câu 1.[NB] Cho a là số thực dương; , là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây đúng?

.
A. a .a a . B. a .a a . C. a .a a . D. a .a a .

Câu 2. [NB] Cho a là số thực dương, m ,n ,n 2. Khẳng định nào sau đây sai?
m 1 m 1
n m n m n
A. a n
a . B. a n
a. C. a n
a . D. a 2
a.
3
Câu 3. [TH] Rút gọn biểu thức P a 12b 18 a 0,b 0 thu được kết quả là

A. P a 2b 3 . B. P a 6b 9 . C. P a 2b 9 . D. P a 6b 3 .
Câu 4. [TH] Với a;b là các số thực dương và m; n là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?

a
A. log a log b log . B. log a log b log ab .
b
C. loga 1 0. D. log a log b log a. log b .

Câu 5. [TH] Cho a 0, a 1 , biểu thức log 1 a có giá trị bằng bao nhiêu?
a5

1
A. 1. B. 5. C. . D. 0.
5
Câu 6. [TH] Cho log2 14 a . Tính log 49 32 theo a được kết quả là

5 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
2(a 1) (a 1) (a 1) 2(a 1)
Câu 7. [NB] Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ?
x x
A. y 5 3. B. y 3 . C. y 4 x. D. x 4 .

Câu 8. [NB] Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?


y

2
1
x
O 1 2

A. y 2x . B. y log2 x . C. y 4x . D. y ln x .

Câu 9.[TH] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. y a x với a 1 là hàm số nghịch biến trên ; .

x
x 1
B. Đồ thị các hàm số y a và y với 0 a,a 1 đối xứng với nhau qua trục Oy .
a

C. Đồ thị hàm số y a x với 0 a,a 1 luôn đi qua điểm a ;1 .

D. y a x với 0 a 1 là hàm số đồng biến trên ; .

x 4 1
Câu 10.[TH] Giải phương trình .

A. x 5. B. x 3. C. x 4 . D. x 5
Câu 11.[TH] Bất phương trình: log(2x 3) log 9 có nghiệm là:
A. x 5. B. x 3. C. x 6. D. 2 x 3.
Câu 12.[TH] Tập nghiệm của phương trình log2 1 x 0 là:

A. S 2 . B. S 0 . C. S . D. S .

Câu 13.[NB] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?


A. Góc giữa hai đường thẳng a và b có số đo từ 0o đến 180o.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 0o khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .
C. Góc giữa hai đường thẳng song song bằng 180o.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 14.[NB] Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A 'C ' .

A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 90o.


Câu 15. [TH] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng . Gọi M và
N lần lượt là trung điểm của cạnh AD, SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN SC . B. MN SB. C. MN SA. D. MN AB.
Câu 16.[NB] Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng P thì

A. a vuông góc với mặt phẳng P . B. a không vuông góc với mặt phẳng P .

C. a song song với mặt phẳng P . D. a nằm trong mặt phẳng P .

Câu 17.[NB] Thể tích V của một khối hình chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là
1 2 1 1
A. V S h. B. V Sh . C. V Sh . D. V Sh .
3 3 2
Câu 18.[TH] Cho hình chóp S .ABCD có SA (ABCD ) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây
đúng?
S

A D

B C

A. AC SAB . B. SB SBD . C. BC SAB . D. AC SAD .

Câu 19.[TH] Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a / /b.
B. Nếu a / /b và c a và c b.
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a / /b.

D. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng / /c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .

Câu 20.[NB] Cho hình lập phương ABCD.A B C D ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng
ABCD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
B' C'

A' D'

B C

A D

.A. A B C D . B. ABB A . C. ABC D . D. ADB C .

Câu 21.[TH] Hình hộp ABCD.A B C D trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện
nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
D. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 22.[TH] Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABD bằng . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau?
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 4 5 2
Câu 23.[NB] Cho hình lập phương ABCD. A B C D  ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
B' C'

A' D'

B C

A D

Đường vuông góc chung giữa AB và A D là


A. AC . B. DC . C. AA . D. A C .
Câu 24.[NB] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng SD và BC .
A. AC . B. DC . C. SC . D. AB.
Câu 25.[TH] Cho hình chóp ABCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết

AC a 2 và M là trung điểm của BD. Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng

7 4 6 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
5 7 11 3
Câu 26.[TH] Hình chóp đều S .ABC . Khoảng cách từ S đến ABC là:

A. SO ( với O là trọng tâm của tam giác ABC)


B. SM ( với M là trung điểm của BC)
C. SA.
D. SH ( với H là hình chiếu của S trên AC).
Câu 27.[TH] Cho khối chóp S .ABC có SAB ABC , SAC ABC , SA a, AB AC 2a,
BC 2a 2 . Gọi M , I lần lượt là trung điểm của BC , AB. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SMI là
a
A. a. B. . C. a 2. D. 2a.
2
Câu 28.[TH] Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy là tam giác vuông tại B, AB BC a, cạnh

bên AA 2. Gọi M là trung điểm của BC . Tính d AM , B C .

a a a 2
A. . B. . C. . D. 2a 2.
7 2 2
Câu 29.[NB] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC
trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Xác định góc giữa SA và ABC .

A. SHB. B. SHA. C. SAH . D. ASH .


Câu 30.[NB] Cho hình chóp S .ABCD có SA ABCD đáy ABCD là hình thoi. Góc BAC là một góc
phẳng của góc nhị diện nào sau đây?

A. B , SA , D . B. B , SA ,C . C. D , SA,C . D. B, SA, D .

Câu 31.[TH] Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a. Gọi là góc giữa AC và mặt phẳng
A BCD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

2
A. 30o. B. 45o. C. tan . D. tan 2.
3
Câu 32.[TH] Cho hình chóp S .ABCD có SA ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Số đo góc
nhị diện B, SA, D bằng

A. 30o. B. 45o. C. 90o. D. 60o.


Câu 33.[NB] Mỗi mặt bên của hình chóp cụt là hình gì?
A..Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác bất kì.
Câu 34.[NB] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Cắt hình chóp bởi mặt phẳng song song với đáy và cắt tất
cả các cạnh bên của hình chóp thì ta được

A. hình chóp cụt tứ giác đều. B. hình chóp cụt tam giác đều.
C. hình lăng trụ tứ giác đều. D. hình lăng trụ tứ giác đều.
Câu 35.[VD] Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 10cm và 15cm,
chiều cao của mặt bên bằng 12 cm.

A. 300cm2. B. 1200cm2. C. 150cm2. D. 600cm2.


Ầ : Ự LU ( 3, điểm)
2
âu 36 ỂU ( ,5 điểm). Giải phương trình 2x x 8
41 3x
.
âu 37 ( ,5 điểm). Ông A mua chiếc xe ô tô trị giá 26 tỷ đồng tại Việt Nam. Sau mỗi tháng thì giá xe giảm
1% so với tháng trước đó. Hỏi sau 10 năm thì ông A bán chiếc xe đó đi thì được bao nhiêu ?
âu 38 ( ,5 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy S .ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA a 6.
a) Xác định hình chiếu vuông góc của SBD trên mặt phẳng ABCD .

b) Gọi là góc giữa AC và mặt phẳng SBC . Tính giá trị của sin .

âu 39 ( ,5 điểm). Ở một con dốc lên cầu, người ta đặt một khung khống chế chiều cao, hai cột của khung
có phương thẳng đứng và có chiều dài bằng 2,28m. Đường thẳng nối hai chân cột vuông góc với hai đường
mép dốc. Thanh ngang được đặt trên đỉnh hai cột. Biết dốc nghiêng 15o so với phương ngang Tính khoảng
cách giữa thanh ngang của khung và mặt đường (theo đơn vị mét và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ hai). Hỏi cầu này có cho phép xe cao 2,21m đi qua không?
------------- Ế -------------

You might also like