You are on page 1of 12

CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

CHƯƠNG
II HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ
MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

LUỸ THỪA – HÀM SỐ LUỸ THỪA – LOGARIT – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT


MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
1 1
Câu 1: Cho các số thực a , b thỏa mãn a > b > 1 và + 2020 . Giá trị của biểu thức
=
log b a log a b
1 1
=P − bằng
log ab b log ab a
A. 2014 . B. 2016 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 2: Tìm số nguyên dương n sao cho
log 2018 2019 + 22 log 2018 2019 + 32 log 3 2018 2019 + ... + n 2 log n 2018 2019 =
10102.20212 log 2018 2019

A. n = 2021 . B. n = 2019 . C. n = 2020 . D. n = 2018. .


 1 17   1   2   2018 
Câu 3: Cho hàm số f ( x)  log 2  x   x 2  x   . Tính T  f  
  f  
  ...  f  
 2 4  
 2019  
 2019   2019 
2019
A. T  . B. T  2019 . C. T  2018 . D. T  1009 .
2
log 3 2.log 3 3.log 3 4...log 3 n
Câu 4: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f ( n ) = với n ∈  và n ≥ 2 . Hỏi có
9n
bao nhiêu giá trị của n để f ( n ) = a .
A. 2 B. 4 C. 1 D. vô số
Câu 5: Cho x , y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log x w = 24 ,
log y w = 40 và log xyz w = 12 . Tính log z w .
A. 52 . B. −60 . C. 60 . D. −52 .
Câu 6: Cho f 1  1 , f m  n  f m  f n  mn với mọi m, n  * . Tính giá trị của biểu thức
 f 96  f 69  241
T  log  .
 2 
 
A. T  9 . B. T  3 . C. T  10 .
D. T  4 .
1 1 1 1
Câu 7: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn đồng thời + + = và
log 2 x log 2 y log 2 z 2020
log 2 ( xyz ) = 2020 . Tính log 2 ( xyz ( x + y + z ) − xy − yz − zx + 1)
A. 4040 . B. 1010 . C. 2020. D. 20202 .

Page 80
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

Câu 8: Cho ba số thực dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực
dương a (a  1) thì log a x, log a
y, log 3 a z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị
1959 x 2019 y 60 z
của biểu thức P    .
y z x
2019
A. 60 . B. 2019 . C. 4038 . D. .
2
1  2x 
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = log 2   và hai số thực m, n thuộc khoảng ( 0;1) sao cho m + n =
1.
2  1− x 
Tính f ( m ) + f ( n ) .
1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . . D.
2
1 1 1 1 190
Câu 10: Gọi n là số nguyên dương sao cho + + + ... + = đúng với mọi
log 3 x log 32 x log 33 x log 3n x log 3 x
x dương, x ≠ 1 . Tìm giá trị của biểu thức =
P 2n + 3 .
A. P = 32 . B. P = 23 . C. P = 43 . D. P = 41 .
Câu 11: Cho x , y , z là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; log a x , log a
y , log 3 a z lập thành cấp
9 x y 3z
số cộng, với a là số thực dương khác 1. Giá trị của p = + + là
y z x
A. 13. B. 3. C. 12. D. 10.
*
Câu 12: Cho f (1) = 1; f (m + n= ) f (m) + f (n) + mn với mọi m, n ∈ N . Tính giá trị của biểu thức
 f ( 2019 ) − f ( 2009 ) − 145 
T = log  
 2 
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên dương n để log n 256 là một số nguyên dương?
A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1 .
1 1 1 1
Câu 14: Cho x = 2018! . Tính
= A + + ... + + .
log 22018 x log 32018 x log 20172018 x log 20182018 x
1 1
A. A = . B. A = 2018 . C. A = . D. A = 2017 .
2017 2018
Câu 15: Tìm bộ ba số nguyên dương (a ; b; c) thỏa mãn
log1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + ... + log(1 + 3 + 5 + ... + 19) − 2 log 5040 = a + b log 2 + c log 3
A. (2;6; 4) . B. (1;3; 2) . C. (2; 4; 4) . D. (2; 4;3) .

Câu 16: Tổng S =1 + 22 log 2


2 + 32 log 3 2 2 + .... + 20182 log 2018 2 2 dưới đây.
A. 10082.20182 . B. 10092.20192 . C. 10092.20182 . D. 20192 .

Câu 17: Số 2017201820162017 có bao nhiêu chữ số?


A. 147278481. B. 147278480. C. 147347190. D. 147347191.

6+3(3x +3-x ) a a
Câu 18: Cho 9 x + 9-x = 14 và x+1 1-x
= với là phân số tối giản. Tính P  a.b.
2-3 -3 b b
A. P  10. B. P  45. C. P  10. D. P  45.

Page 81
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

a
Câu 19: Cho hai số thực dương a, b thỏa log
= 4 a log
= 6b log 9 ( a + b ) . Tính .
b
1 1+ 5 −1 − 5 −1 + 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x
Câu 20: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log
= 6 x log
= 9 y log 4 ( 2 x + 2 y ) . Tính tỉ số ?
y
x 2 x 2 x 2 x 3
A. = . B. = . C. = . D. = .
y 3 y 3 −1 y 3 +1 y 2
x x+ y x −a + b
Câu 21: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log
= 25 log
= 15 y log 9 và = , với a
2 4 y 2
, b là các số nguyên dương, tính a + b .
A. a + b = 14 . B. a + b = 3. C. a + b = 21 . D. a + b =34 .
Câu 22: Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a > 1, b > 1 và a=
x y
b= ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P= x + 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
 5 5 
A. (1; 2 ) . B.  2;  . C. [3; 4 ) . D.  ;3  .
 2 2 

Câu 23: y ) log 4 x 2 + y 2 ?


Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log 3 ( x += ( )
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.

Câu 24: ( )
Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 4 a +5b +1 16a 2 + b 2 + 1 + log8ab +1 ( 4a + 5b + 1) =
2 . Giá trị của a + 2b
bằng
27 20
A. 6 B. C. D. 9
4 3
Câu 25: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x + y.4 x+ y −1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x 2 + y 2 + 4 x + 6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8

Câu 26: Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x ≤ ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) 4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
+ y 2 +1

4y
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y +1
A. −2 . B. −3 . C. −5 . D. −4 .

Câu 27: Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 +9 y 2 ( 2 x + 3 y ) ≥ 1 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P= x + 3 y là
3 2 + 10 5 + 10 3 + 10
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4

Page 82
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

1
Câu 28: Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa a > , b > 1.
mãn Khi biểu thức
3
P= log 3a b + log b ( a − 9a + 81) đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a + b bằng
4 2

2 3
A. 3 + 9 B. 9 + 2 C. 2 + 9 2 D. 3 + 3 2

Câu 29: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 thỏa mãn 4 ( log a c + log b c ) =
25log ab c . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức log b a + log a c + log c b bằng
17
A. 5 . B. 8 . C. . D. 3 .
4
Câu 30: Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn a > 1 , b > 1 và a=
2x 3y
b= a 6 b6 . Biết giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = 4 xy + 2 x − y có dạng m + n 165 , tính S= m + n .
A. 58 . B. 54 . C. 56 . D. 60

Câu 31: Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2 ( x − 1) + log 2 ( y − 1) =


1 . Khi biểu thức =
P 2 x + 3 y đạt giá trị
nhỏ nhất thì 3 x − 2 y =a + b 3 với a, b ∈  . Tính T = ab ?
7 5
A. T = 9 . B. T = . C. T = . D. T = 7 .
3 3

Câu 32: Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 4 a +5b +1 (16a 2 + b 2 + 1) + log8ab +1 ( 4a + 5b + 1) =
2 . Giá trị của a + 2b
bằng
27 20
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
4 3
Câu 33: Cho a , b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4040 1010 8080
P= + + bằng
log bc a log ac b 3log ab 3 c
A. 2020 . B. 16160 . C. 20200 . D. 13130 .
c c
Câu 34: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log 2a b + log b2 c = log a − 2 log b − 3 . Gọi
b b
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
= P log a b − log b c . Giá trị của biểu thức
S 3m − M bằng
=
A. −16 . B. 4 . C. −6 . D. 6 .

y2
thức P log 4 x 8 x − log 2 y 2
Câu 35: Cho các số thực x, y ≥ 1 và thỏa mãn điều kiện xy ≤ 4 . Biểu = đạt
2
=
giá trị nhỏ nhất tại 0, y
x x= y0 . Đặt T= x04 + y04 mệnh đề nào sau đây đúng
A. T = 131 . B. T = 132 . C. T = 129 . D. T = 130 .
Câu 36: Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn abc = 10 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
m m
F = 5log a.log b + 2 log b.log c + log c.log a bằng với m , n nguyên dương và tối giản.
n n
Tổng m + n bằng
A. 13. B. 16. C. 7. D. 10.

Page 83
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

c c
Câu 37: Cho các số thực dương a; b; c khác 1 thỏa mãn log 2a b + log b2 c + 2 log b = log a 3 . Gọi M , m
b ab
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
= P log a ab − log b bc . Tính giá trị biểu thức
S 2m 2 + 9 M 2 .
=
A. S = 28 . B. S = 25 . C. S = 26 . D. S = 27 .

Câu 38: Cho a  0, b  0 thỏa mãn log4 a5b1 (16a2  b2  1)  log8ab1 (4a  5b  1)  2 . Giá trị của
a  2b bằng
27 20
A. 9 . B. 6 . C. . D. .
4 3

x y a
Câu 39: Xét các số thực a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a= b= . Giá trị lớn nhất của biểu thức
b
P= x − 2 y thuộc tập nào dưới đây?
 1  1  3 3 5 
A.  0;  . B.  −1; −  . C. 1;  . D.  ;  .
 2  2  2 2 2 

Câu 40: Cho dãy số ( un ) có số hạng đầu u1 ≠ 1 thỏa mãn log 22 ( 5u1 ) + log 22 ( 7u1 ) =
log 22 5 + log 22 7 và
un +1 = 7un với mọi n ≥ 1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un > 1111111 bằng:
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 41: Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2 ( x − 1) + log 2 ( y − 1) = P 2 x + 3 y đạt giá
1 . Khi biểu thức =
trị nhỏ nhất thì 3 x − 2 y =a + b 3 với a, b ∈  . Tính T = ab .
7 5
A. T = 9 . B. T = . C. T = . D. T = 7 .
3 3
Câu 42: Xét các số thực a , b , c ≠ 0 thỏa mãn 3=
a b
5= 15− c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a 2 + b 2 + c 2 − 4(a + b + c) thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. ( −1; 2 ) . B. [ −5; −1) . C. [ 2; 4 ) . D. [ 4;6 ) .

Câu 43: Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a > 1 , b > 1 , c > 1 và a=x
b= y z
c= abc .
1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z + thuộc tập hợp nào dưới đây?
2
A. [10;13) . B. [ 7;10 ) . C. [3;5 ) . D. [5;7 ) .
2 2
x y
Câu 44: Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a= b= a.b . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x. y là
9 6 3 4
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
4 2 2 9
x2 y2
Câu 45: Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a= b= ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
y x

thức P = x. y là
A. P = 2 . B. P = 4 . C. P = 3 . D. P = 1 .

Page 84
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

Câu 46: Xét các số thực dương a, b, c, x, y, z thỏa mãn a > 1, b > 1, c > 1, y > 2 và a=
x +1 y −2
b= z +1
c= abc
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z là
A. P = 13 . B. P = 3 . C. P = 9 . D. P = 1 .

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI CÁC BÀI TOÁN LOGARIT


1. Định lý: Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến và liên tục trên ( a; b ) thì

) f ( v ) ⇔=
* ∀u; v ∈ ( a; b ) : f ( u= u v.

* Phương trình f ( x ) = k ( k = const ) có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng ( a; b ) .

2. Định lý: Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến và liên tục trên ( a; b ) , đồng thời lim+ f ( x ) . lim− f ( x) < 0
x→a x →b

thì phương trình f (=


x ) k=
( k const ) có duy nhất nghiệm trên ( a; b ) .
3. Tính chất của logarit:

1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số: 1.2. Hệ quả:


Cho số dương a ≠ 1 và các số dương b, c . Cho số dương a ≠ 1 và các số dương b, c .
 Khi a > 1 thì log a b > log a c ⇔ b > c .  Khi a > 1 thì log a b > 0 ⇔ b > 1 .
 Khi 0 < a < 1 thì log a b > log a c ⇔ b < c .  Khi 0 < a < 1 thì log a b > 0 ⇔ b < 1 .
 log a=
b log a c ⇔=
b c.
2. Logarit của một tích: 3. Logarit của một thương:
Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a ≠ 1 , ta có Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a ≠ 1 , ta có
log a (=
b1.b2 ) log a b1 + log a b2 b1
log
= a log a b1 − log a b2
b2
1
Đặc biệt: với a, b > 0, a ≠ 1 log a = − log a b .
b

4. Logarit của lũy thừa: 5. Công thức đổi cơ số:


Cho a, b > 0, a ≠ 1 , với mọi α , ta có Cho 3 số dương a, b, c với a ≠ 1, c ≠ 1 , ta có
log a bα = α log a b . log c b
log a b = .
1 log c a
Đặc biệt: log a n b = log a b ( n nguyên dương).
n 1 1
Đặc biệt: log a c = và log aα b = log a b với
log c a α
α ≠ 0.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn
log 4 ( x 2 + y ) ≥ log 3 ( x + y ) ?
A. 55 . B. 28 . C. 29 . D. 56 .
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn
log 4 ( x 2 + y ) ≥ log 3 ( x + y ) ?
A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .

Page 85
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn
log 3 ( x 2 + y ) ≥ log 2 ( x + y ) ?
A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90 .

Câu 50: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x + y.4 x + y −1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x 2 + y 2 + 6 x + 4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 51: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log 3 3 x  3  x  2 y  9 y ?
A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 .

Câu 52: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x + y.4 x + y −1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x 2 + y 2 + 2 x + 4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 53: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn
log 3 ( x 2 + y ) ≥ log 2 ( x + y ) ?
A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158

Câu 54: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x + y.4 x + y −1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x 2 + y 2 + 4 x + 2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 55: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( m, n ) sao cho m + n ≤ 16 và ứng với mỗi cặp ( m, n ) tồn

tại đúng 3 số thực a ∈ ( −1;1) thỏa mãn 2a m − n ln a + a 2 + 1 ? ( )


A. 16 . B. 14 . C. 15. D. 13 .
Câu 56: Xét các số thực thỏa mãn 2 x 2 + y 2 +1
≤ ( x + y − 2 x + 2 ) 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 x

8x + 4
P= gần với giá trị nào sau đây nhất?
2x − y +1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 57: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( m; n ) sao cho m + n ≤ 10 và ứng với mỗi cặp ( m; n ) tồn

tại đúng 3 số thực a ∈ ( −1;1) thỏa mãn 2a m= n ln a + a 2 + 1 ? ( )


A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .

≤ ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) .4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2
+ y 2 +1
Câu 58: Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x
8x + 4
P= gần nhất với số nào dưới đây
2x − y +1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 59: Có bao nhiêu cắp số nguyên dương ( m, n ) sao cho m + n ≤ 14 và ứng với mỗi cặp ( m, n ) tồn tại

đúng ba số thực a ∈ ( −1;1) thỏa mãn 2a m= n ln a + a 2 + 1 ? ( )


Page 86
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

A. 14 . B. 12 . C. 11 . D. 13 .
Câu 60: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m + n ≤ 12 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn tại
đúng 3 số thực a ∈ (−1,1) thỏa mãn 2a m = n ln(a + a 2 + 1) ?
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 9 .

≤ ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) 4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức


2
+ y 2 +1
Câu 61: Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x
4y
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
1 − xy
Câu 62: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3 = 3 xy + x + 2 y − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x + 2y
của P= x + y
2 11 − 3 9 11 − 19
A. Pmin = B. Pmin =
3 9
18 11 − 29 9 11 + 19
C. Pmin = D. Pmin =
21 9
1 − ab
Câu 63: Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 = 2ab + a + b − 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
a+b
của P= a + 2b .
3 10 − 7 2 10 − 1 2 10 − 3 2 10 − 5
A. Pmin = B. Pmin = C. Pmin = D. Pmin =
2 2 2 2
 x+ y 
ln  
.5ln( x
+ y)
Câu 64: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2  2 
= 2ln 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = ( x + 1) ln x + ( y + 1) ln y .
A. Pmax = 10 . B. Pmax = 0 . C. Pmax = 1 . D. Pmax = ln 2 .

x+ y
Câu 65: Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 ≤ x, y ≤ 1 và log 3 + ( x + 1)( y + 1) − 2 =0 . Tìm giá trị nhỏ
1 − xy
P 2x + y .
nhất của =
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2

1 a
Câu 66: Cho các số thực a, b thỏa mãn a ≥ b > 1. Biết rằng biểu thức
= P + log a đạt giá trị
log ab a b
lớn nhất khi b = a k . Khẳng định nào sau đây là sai
 3
A. k ∈ [ 2;3] . B. k ∈ ( 0;1) . C. k ∈ [ 0;1] . D. k ∈  0;  .
 2

Page 87
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

a
Câu 67: Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a2 + 4b2 +1 ( 2a − 8b ) =
1 . Tính P = khi biểu thức S = 4a + 6b − 5
b
đạt giá trị lớn nhất.
8 −13 −13 17
A. B. C. D.
5 2 4 44

Câu 68: Cho a , b là các số dương thỏa mãn b > 1 và a ≤ b < a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
= P log a a + 2log b   .
b b
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .

 4a + 2b + 5 
Câu 69: Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log 5   =a + 3b − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
 a+b 
của biểu thức T= a 2 + b 2
1 3 5
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
1− y
Câu 70: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 = 3xy + x + 3 y − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x + 3 xy
của P= x + y .
4 3−4 4 3+4 4 3+4 4 3−4
A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = . D. Pmin = .
3 3 9 9
Câu 71: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 1 x + log 1 y ≤ log 1 ( x + y 2 ) . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
2 2 2

của biểu thức P= x + 3 y .


25 2 17
A. Pmin = 9 B. Pmin = 8 C. Pmin = D. Pmin =
4 2

( )
Câu 72: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2019 x + log 2019 y ≥ log 2019 x 2 + y . Gọi Tmin là giá trị
= 2 x + y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
nhỏ nhất của biểu thức T
A. Tmin ∈ ( 7;8 ) B. Tmin ∈ ( 6;7 ) C. Tmin ∈ ( 5;6 ) D. Tmin ∈ ( 8;9 )

9t
Câu 73: Xét hàm số f ( t ) = t với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
9 + m2
sao cho f ( x ) + f ( y ) =1 với mọi số thực x , y thỏa mãn e x + y ≤ e ( x + y ) .Tìm số phần tử của S .
A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2
y x
 1   1 
Câu 74: Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x ≠ y và  2 x + x  <  2 y + y  . Giá trị nhỏ nhất của
 2   2 
2 2
x + 3y
biểu thức P = bằng
xy − y 2
13 9
A. . B. . C. − 2 . D. 6 .
2 2

Page 88
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

2 2 1
(
Câu 75: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x 2 + y 2 + 4 + log 2  + =
) ( xy − 4 ) . Khi x + 4 y
2

x y 2
x
đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
3x + 3 y + 4
Câu 76: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 = ( x + y − 1)( 2 x + 2 y − 1) − 4 ( xy + 1) .
x2 + y 2
5x + 3 y − 2
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
2x + y +1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

 x +y 
Câu 77: Cho các số thực x , y thỏa mãn 0 ≤ x , y ≤ 1 và log3   + x +1 y +1 −2 = ( )(
0 . Tìm giá trị )
 1 − xy 
nhỏ nhất của P với P = 2x + y
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2
x + 4y
Câu 78: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3 = 2 x − y + 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x+ y
3 x 4 y + 2 xy + 2 y 2
thức P = .
x( x + y ) 2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
4 2 2

( ab )
2 2 2
Câu 79: Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a=
x y
b= . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
= P 2 2 x + y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. [10;15 ) . B. [ 6;10 ) . C. (1; 4 ) . D. [ 4;6 ) .
Câu 80: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn logπ x + logπ y ≥ logπ ( x + y 2 ) . Biểu thức P= x + 8 y đạt
giá trị nhỏ nhất của bằng:
33 31
A. Pmin = 16 . B. Pmin = . C. Pmin = 11 2 . D. Pmin = .
2 2

Câu 81: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x + x ( x + =


y ) log 2 ( 6 − y ) + 6 x . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T= x 3 + 3 y là
A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .
1 − ab
Câu 82: Xét các số thực dương a, b thoả mãn log 2 = 2ab + a + b − 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
a+b
P= a + b .
A. Pmin =−1 + 2 5 . B. Pmin= 2 + 5 . C. Pmin =−1 + 5 . D. Pmin = 1 + 2 5 .

Page 89
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

 2− x 
Câu 83: Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2   − log 2 y = 2 x + 2 y + xy − 5 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của
 2+ x
P = x 2 + y 2 + xy là bao nhiêu?
A. 30 − 20 2 . B. 33 − 22 2 . C. 24 − 16 2 . D. 36 − 24 2 .

Câu 84: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x + log 2 y + 1 ≥ log 2 ( x 2 + 2 y ) . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức x + 2 y bằng
A. 2 2 + 3 . B. 2 + 3 2 . C. 3 + 3 . D. 9 .

x 2 + 2021
Câu 85: Cho các số thực x, y thuộc đoạn [ 0;1] thỏa mãn 20201− x − y = . Gọi M , m lần lượt
y 2 − 2 y + 2022
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3 + 6 y 3 + 3 x 2 − 9 xy . Tính M .m .
5
A. − . B. −5. C. 5. D. −3.
2

Câu 86: Xét các số thực dương x. y thỏa mãn log 1 x + log 1 y ≤ log 1 ( x + y 2 ) . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
2 2 2

của biểu thức P= x + 3 y .


17 25 2
A. Pmin = . B. Pmin = 8 . C. Pmin = 9 . D. Pmin = .
2 4
8 − 8 xy
Câu 87: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy+ x+ y = . Khi=P 2 xy 2 + xy đạt giá trị lớn nhất,
x+ y
giá trị của biểu thức 3x + 2 y bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

) log ( x ) + log ( y ) . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của


Câu 88: Cho x, y là các số dương thỏa mãn log ( x + 2 y=
x2 4 y2
biểu thức
= P + là:
1+ 2y 1+ x
31 29 32
A. . B. 6 . C. . D. .
5 5 5
1
Câu 89: Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x > y > 0 và ln ( x − y ) + ln ( xy )= ln ( x + y ) . Giá
2
trị nhỏ nhất của M= x + y là
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 90: Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S = log 32 x + log 32 y + log 32 z bằng
4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 16 8

Câu 91: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log 3 ( x +=
y ) log 4 x 2 + 2 y 2 ? ( )
A. 1 B. 3 C. 2 D. Vô số

Page 90
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

Câu 92: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1 ≤ x ≤ 106 và
log (10 x 2 − 20 x + 20 )= 10 y + y 2 − x 2 + 2 x − 1 ?
2

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 93: Có bao nhiêu số nguyên y < 10 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn
y y
+ ( x − 1) ?
2 + x−2 2
− x −1 2
5 + 2= 5x
A. 10 B. 1 C. 5 D. Vô số

Câu 94: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ; y ) thoả mãn 1 ≤ x ≤ 2020 và 2 y + y = 2 x + log 2 ( x + 2 y −1 )
A. 2021 . B. 10 . C. 2020 . D. 11 .
Câu 95: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 log 2 ( x + y ) − log 2 1 += (
3 log ) 3 (x 2
+ y 2 − 1)
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
 2x −1 
Câu 96: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0 ≤ y ≤ 2020 và log 3  x
 = y +1− 2 ?
 y 
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
2
Câu 97: Xét các số thực a, b, x thoả mãn a > 1, b > 1, 0 < x ≠ 1 và a logb x = b loga ( x ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = ln 2 a + ln 2 b − ln(ab).
1− 3 3 e 1 3+ 2 2
A. . B. . C. . D. − .
4 2 4 12

Page 91

You might also like