Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ IM2B PLUS 13
MAX – MIN
HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
FILE GIẢI
02
Họ và tên.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
| ĐỀ BÀI
o Đề bài gồm 3 trang và 24 câu hỏi được sáng tạo độc quyền bởi thầy Nguyễn Đăng Ái - Tư Duy
L Câu 4. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x + m
x + 1 trên đoạn [0; 2] nhỏ hơn 4 ?
A 5. B 7. C 8. D 3.
L2 Câu 5. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x − 2mx + 1
trên đoạn [1; 2] nhỏ hơn 12 ?
x+1
A 11. B 17. C 20. D 18.
L
2 Câu 6. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x − mx + 1
x2 − 2x + 2 bằng 3 Tổng giá trị các phần tử của S nằm trong khoảng
9 9
A (1; 2). B (2; 4). C 4; . D ;5 .
2 2
L2 Câu 7. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x − 2mx + 3
x2 + x + 2 nhỏ hơn 2 ?
A 3. B 4. C 5. D 8.
L
2Câu 8. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x − 2x − 3
x2 − mx + 10 bằng 2. Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S bằng
√ √
A 2 23. B 48. C 4 23. D 46.
L Câu 9. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
x −x+2
không vượt quá 16 ?
x2 − mx + 5
A 7. B 8. C 9. D 12.
L Câu 10. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất
x2 − 2mx + 2
của hàm số 2 lớn hơn 8?
x +x+1
A 72. B 73. C 75. D 74.
L Câu 11. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất
x2 − 4x
của hàm số 2 lớn hơn 10?
x − mx + 8
A 0. B 1. C 2. D 5.
L Câu 12. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất
của hàm số |x3 − 3mx + 2| trên đoạn [−1; 2] không nhỏ hơn 5 ?
A 41. B 39. C 81. D 36.
L Câu 13. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất
LATEX by TƯ DUY MỞ
của hàm số |x3 − 3mx + 1| trên đoạn [1; 3] nằm trong đoạn [6; 10] ?
A 11. B 0. C 2. D 1.
L Câu 14. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất
của hàm số |x2 − 4mx + 4| trên đoạn [0; 2] lớn hơn 3 ?
A 42. B 40. C 39. D 41.
L Câu 15. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất
2
của hàm số (x3 − mx2 + 1) trên đoạn [−3; −1] không nhỏ hơn 4 ?
A 3. B 2. C 1. D 0.
L Câu 16. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm
2x2 − mx + 3
số 2 bằng 1 Tổng giá trị tất cả các phần tử của tập S bằng
x − 2x + 2
A 5. B 4. C 6. D −3.
L
2Câu 17. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
4x − 2mx + 9
x2 − 2x + 3 lớn hơn 2 ?
A 6. B 3. C 7. D 5.
2
2x − 2mx + n
L Câu 18. Cho hàm số f (x) = với m và n là hai tham số thực Hãy tìm giá trị
x2 − x + 1
nhỏ nhất của n để tồn tại tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) bằng 1 ?
4
A 2. B 0. C . D 1.
3
L Câu 19. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất
x2 − mx + 3
của hàm số 2 nhỏ hơn 1 ?
x −x+1 2
A 77. B 4. C 6. D 75.
L Câu 20. Hỏi có tất cảbao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất
x2 − 2mx + 2
của hàm số lớn hơn 2 ?
3x2 − x + 1
A 2. B 1. C vô số. D 0.
L Câu 21. Hỏi có tất cảbao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất
x2 − 7mx + 2
của hàm số 2 lớn hơn 1?
x −x+1
A 3. B 2. C 0. D Vô số.
L Câu 22. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất
của hàm số |x3 − mx + 3| trên đoạn [1; 2] nhỏ hơn 2?
A 3. B 4. C 11. D 81.
¤ ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. A 8. B 9. B 10. D
11. A 12. C 13. D 14. D 15. B 16. B 17. D 18. D 19. A 20. D
21. C 22. A 23. B 24. B
Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm
số |x2 − 4mx + 3| trên đoạn [0; 2] bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của tập S là
7 11 3
A 1. B . C . D .
4 4 2
d Lời giải.
Ta có max|x2 − 4mx + 3| = 6 ⇔ |x2 − 4mx + 3| 6 6 ⇔ −6 6 x2 − 4mx + 3 6 6 với ∀x ∈ [0; 2], từ
[0;2]
đây chúng ta sẽ tìm ra điều kiện q 6 m 6 p và chúng ta sẽ lấy giá trị m tại hai đầu mút, suy ra
( (
−6 6 x2 − 4mx + 3 4mx 6 x2 + 9
⇔ , ∀x ∈ [0; 2] (*)
x2 − 4mx + 3 6 6 4mx > x2 − 3
Dễ thấy x = 0 thỏa mãn (∗), ta xét với ∀x ∈ (0; 2], tức là x dương, khi đó hệ điều kiện (∗) tương
LATEX by TƯ DUY MỞ
đương với
x 9
m 6 +
(
2
4mx 6 x + 9
4 4x , ∀x ∈ [0; 2]
⇔
4mx > x2 − 3 m > − 3
x
4 4x
x 9 x 3
Khảo sát nhanh các hàm số f (x) = + , g(x) = − trên miền (0; 2] như hình vẽ bên dưới
4 4x 4 4x
x (0 2] x (0 2]
f 0 (x) − g 0 (x) +
+∞ y=m 1
f (x) 13 g(x) 8
y=m 8 −∞
13 1
m 6
m =
Suy ra 8 ⇔ 1 6 m 6 13 ta chọn hai giá trị thực thỏa mãn bài toán là 8
m > 1 8 8
13
m=
8 8
1 13 1 13 7
Suy ra tập S = ; , như vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng + = .
8 8 8 8 4
Chọn đáp án B c
? Câu 2
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
|x2 − 2mx + 4| trên đoạn [0; 2] nhỏ hơn 8 ?
A 3. B 2. C 4. D Vô số.
d Lời giải.
Ta có max|x2 − 2mx + 4| < 8 ⇔ |x2 − 2mx + 4| < 8 ⇔ −8 < x2 − 2mx + 4 < 8 với ∀x ∈ [0; 2], suy ra
[0;2]
( (
−8 < x2 − 2mx + 4 x2 − 2mx + 12 > 0
⇔ (*)
x2 − 2mx + 4 < 8 x2 − 2mx − 4 < 0
Dễ thấy x = 0 thỏa mãn (∗) vì 12 > 0; −4 < 0. Xét với ∀x ∈ (0; 2], ta có
12
2m < x +
( (
x2 − 2mx + 12 > 0 2mx < x2 + 12
⇔ ⇔ x , ∀x ∈ (0; 2]
x2 − 2mx − 4 < 0 2mx > x2 − 4 2m > x −
4
x
12 4
f 0 (x) − g 0 (x) +
+∞ y = 2m 0]
f (x) g(x)
y = 2m 8] −∞
(
2m < 8 m∈Z
Suy ra ⇔ 0 < m < 4 −−→ m = {1; 2; 3}.
2m > 0
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án A c
? Câu 3
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất của hàm
2
số (x3 − 2mx + 6) trên đoạn [1; 3] không vượt quá 64 ?
A 3. B 2. C 1. D 0.
d Lời giải.
2 2
Ta có max(x3 − 2mx + 6) 6 64 ⇔ (x3 − 2mx + 6) 6 64 ⇔ −8 6 x3 − 2mx + 6 6 8, ∀x ∈ [1; 3],
[1;3]
suy ra ( (
−8 6 x3 − 2mx + 6 2mx 6 x3 + 14
⇔ , ∀x ∈ [1; 3]
x3 − 2mx + 6 6 8 2mx > x3 − 2
14
2m 6 x2 +
Vì x > 0 nên x , ∀x ∈ [1; 3].
2m > x2 −
2
x
14 2
Khảo sát nhanh các hàm số f (x) = x2 + , g(x) = x2 − trên miền [1; 3] như hình vẽ bên dưới.
x x
√
x [1 3
7 3]
x [1 3]
0
f (x) − 0 +
g 0 (x) +
+∞
43
3 y = 2m 25
f (x) g(x) 3
√
3 14 [−1
49 + √
y = 2m 3
7
Từ đây suy ra
√
3 14
2m 6 49 + √
7 ⇔ 25 6 m 6 1 √
3
3 14 m∈Z
49 + √
3
−−→ m = {5}
2m > 25
6 2 7
3
Vậy có đúng 1 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán. c
? Câu 4
LATEX by TƯ DUY MỞ
x + m
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x+1
trên đoạn [0; 2] nhỏ hơn 4 ?
A 5. B 7. C 8. D 3.
d Lời giải.
Ta có
x + m x + m
<4⇔
max x + 1 < 4 ⇔ |x + m| < 4|x + 1| = 4x + 4, ∀x ∈ [0; 2]
[0;2] x+1
( (
−4x − 4 < x + m m > −5x − 4
⇔ , ∀x ∈ [0; 2]
x + m < 4x + 4 m < 3x + 4
(
m > −4 m∈Z
Dễ dàng suy ra nhanh được ⇔ −4 < m < 4 −−→ −3 6 m 6 3.
m<4
Vậy có tất cả 7 giá trị m nguyên thỏa mãn bài toán. c
? Câu 5
2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
Hỏi
x − 2mx + 1
trên đoạn [1; 2] nhỏ hơn 12 ?
x+1
A 11. B 17. C 20. D 18.
d Lời giải. 2 2
x − 2mx + 1 x − 2mx + 1
Ta có max < 12 ⇔ < 12 ⇔ |x2 − 2mx + 1| < 12|x + 1| với ∀x ∈ [1; 2]
[1;2] x+1 x+1
Vì 12(x + 1) > 0 với ∀x ∈ [1; 2], suy ra−12x − 12 < x2 − 2mx + 1 < 12x + 12 với ∀x ∈ [1; 2].
13
2m < x + 12 +
( (
−12x − 12 < x2 − 2mx + 1 2mx < x2 + 12x + 13
⇔ ⇔ ⇔ x , ∀x ∈ [1; 2]
x2 − 2mx + 1 < 12x + 12 2mx > x2 − 12x − 11 2m > x − 12 −
11
x
41
2m <
Dễ dàng vẽ bảng biến thiên nhanh ta được 2 − m∈Z
−→ −7 6 m 6 10.
2m > − 31
2
Vậy có tất cả 18 giá trị m nguyên thỏa mãn bài toán. c
? Câu 6
d Lời giải.
Ta có
2
x − mx + 1
x2 − 2x + 2 6 3
(
|x2 − mx + 1| 6 |3x2 − 6x + 6|
2
x − mx + 1
max 2 =3⇔ ⇔ , ∀x ∈ R
x2 − mx + 1 2 2
x − 2x + 2
=3 |x − mx + 1| = |3x − 6x + 6|
x2 − 2x + 2
Đến đây chúng ta sẽ đi tìm điều kiện của tham số m thỏa mãn
|x2 − mx + 1| 6 |3x2 − 6x + 6|
rồi cho dấu "=" xảy ra từ miền điều kiện này. Tương đương
( (
x2 − mx + 1 6 3x2 − 6x + 6 2x2 + (m − 6)x + 5 > 0
⇔ , ∀x ∈ R
x2 − mx + 1 > −3x2 + 6x − 6 4x2 − (m + 6)x + 7 > 0
( ( √ √
(m − 6)2 − 40 6 0 6 − 40 6 m 6 6 + 40 √ √
⇔ 2
⇔ √ √ ⇔ 6 − 40 6 m 6 −6 + 112.
(m + 6) − 112 6 0 −6 − 112 6 m 6 −6 + 112
" √
m = 6 − 40 √ √
Chúng ta sẽ lấy dấu "=", tức là ta có √ ⇒ S = 6 − 40; −6 + 112 .
m = −6 + 112
√ √
Suy ra tổng giá trị các phần tử của tập S bằng 112 − 40 . c
? Câu 7
2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
Hỏi
x − 2mx + 3
x2 + x + 2 nhỏ hơn 2 ?
A 3. B 4. C 5. D 8.
d Lời giải.
Ta có:
2 2
x − 2mx + 3 x − 2mx + 3 2 2
<2⇔
max 2 x2 + x + 2 < 2 ⇔ |x − 2mx + 3| 6 |2x + 2x + 4|
x +x+2
( (
x2 − 2mx + 3 6 2x2 + 2x + 4 x2 + 2(m + 1)x + 1 > 0
⇔ ⇔ , ∀x ∈ R
x2 − 2mx + 3 > −2x2 − 2x − 4 3x2 − 2(m − 1)x + 7 > 0
( (
(m + 1)2 − 1 6 0 −2 6 m 6 0
⇔ ⇔ √ √ ⇔ −2 6 m 6 0
(m − 1)2 − 21 6 0 1 − 21 6 m 6 1 + 21
Vậy có 3 giá trị m nguyên thỏa mãn. c
? Câu 8
d Lời giải. 2
x − 2x − 3
Tập xác định của hàm số f (x) = 2 phải là R, suy ra
x − mx + 10
√ √
x2 − mx + 10 > 0 ⇔ m2 − 40 < 0 ⇔ −2 10 < m < 2 10 (*)
2
x − 2x − 3
x2 − mx + 10 6 2
2
x − 2x − 3
Ta có max 2
=2⇔ 2 , ∀x ∈ R.
x − mx + 10 x − 2x − 3
=2
x2 − mx + 10
x2 − 2x − 3
Ta sẽ tìm điều kiện của tham số m từ 2 6 2 đúng với ∀x ∈ R, tương đương với
x − mx + 10
? Câu 9
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
x −x+2
không vượt quá 16 ?
x2 − mx + 5
A 7. B 8. C 9. D 12.
d Lời giải.
Ta có
2 2 2 2
x −x+2 x −x+2 x −x+2
max 6 16 ⇔ max 2 64⇔
x2 − mx + 5 6 4, ∀x ∈ R
x2 − mx + 5 x − mx + 5
? Câu 10
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất của hàm
x2 − 2mx + 2
số 2 lớn hơn 8?
x +x+1
A 72. B 73. C 75. D 74.
d Lời giải. 2 2
x − 2mx + 2 x − 2mx + 2
Bài toán yêu cầu max 2 > 8. Nhận thấy với mọi m hàm số f (x) = 2
x∈R x +x+1 x +x+1
luôn tồn tại giá trị lớn nhất vì mẫu số luôn dương và ta có lim f (x) = 1. Sử dụng phương pháp
x→±∞
gián tiếp đi tìm điều kiện của tham số m để
2
x − 2mx + 2
max 2
68
x∈R x +x+1
2
x − 2mx + 2
⇔ 2 6 8 ⇔ |x2 − 2mx + 2| 6 |8x2 + 8x + 8| = 8x2 + 8x + 8, ∀x ∈ R
x +x+1
( (
−8x2 − 8x − 8 6 x2 − 2mx + 2 9x2 − 2(m − 4)x + 10 > 0
⇔ ⇔ , ∀x ∈ R
x2 − 2mx + 2 6 8x2 + 8x + 8 7x2 + 2(m + 4)x + 6 > 0
( ( √ √
(m − 4)2 − 90 6 0 4 − 90 6 m 6 4 + 90 √ √
⇔ ⇔ √ √ ⇔ 4 − 90 6 m 6 −4 + 42
(m + 4)2 − 42 6 0l −4 − 42 6 m 6 −4 + 42
" √
m < 4 − 90
Suy ra phần bù trên R của tham số m để thỏa mãn bài toán là √
m > −4 + 42
"
−40 6 m 6 −5
Kết hợp với m ∈ Z; m ∈ [−40; 40] ⇒ .
3 6 m 6 40
Vậy có 74 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án D c
? Câu 11
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất của hàm
LATEX by TƯ DUY MỞ
x2 − 4x
số 2 lớn hơn 10?
x − mx + 8
A 0. B 1. C 2. D 5.
d Lời giải.
x2 − 4x x2 − 4x
Bài toán yêu cầu max 2
> 10. Điều kiện để hàm số y = 2 tồn tại giá trị
x∈R x − mx + 8 x − mx + 8
√ √
lớn nhất là x2 − mx + 8 > 0 với ∀x ∈ R. Suy ra m2 − 32 < 0 ⇔ −4 2 < m < 4 2 (∗)
x2 − 4x
Sử dụng phương pháp gián tiếp đi tìm điều kiện của tham số m để max 2 6 10.
x∈R x − mx + 8
x2 − 4x x2 − 4x
⇔ 2 6 max 6 10 ⇔ |x2 − 4x| 6 10|x2 − mx + 8|, ∀x ∈ R
x − mx + 8 x∈R x2 − mx + 8
( (
−8x2 − 8x − 8 6 x2 − 2mx + 2 9x2 − 2(m − 4)x + 10 > 0
⇔ ⇔ , ∀x ∈ R
x2 − 2mx + 2 6 8x2 + 8x + 8 7x2 + 2(m + 4)x + 6 > 0
( (
2 2
x − 4x 6 10x − 10mx + 80 9x2 − 2(5m − 2)x + 80 > 0
⇔ |x2 −4x| 6 10x2 −10mx+80 ⇔ ⇔
x2 − 4x > −10x2 + 10mx − 80 11x2 − 2(5m + 2)x + 80 > 0
Để hệ điều kiện đúng với ∀x ∈ R thì
( √ √
(5m − 2)2 − 720 6 0 2− 720 −2 + 880
⇔ 6m6
(5m + 2)2 − 880 6 0 5 5
x2 − 4x
Suy ra điều kiện điều kiện của tham số m để max 2 > 10 là
x∈R x − mx + 8
√
2 − 720
m<
√
5√
√
−2 + 880
−2 + 880 ⇔ <m<4 2
m> 5
√ 5 √
−4 2 < m < 4 2
Vậy không có giá trị m nguyên nào thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án A c
? Câu 12
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất của hàm
số |x3 − 3mx + 2| trên đoạn [−1; 2] không nhỏ hơn 5 ?
A 41. B 39. C 81. D 36.
d Lời giải.
Bài toán yêu cầu max|x3 − 3mx + 2| > 5. Dễ thấy với mọi m hàm số luôn tồn tại giá trị lớn nhất
[−1;2]
? Câu 13
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị lớn nhất của hàm
số |x3 − 3mx + 1| trên đoạn [1; 3] nằm trong đoạn [6; 10] ?
A 11. B 0. C 2. D 1.
d Lời giải.
|x3 − 3mx + 1| 6 10
max
[1;3]
Bài toán yêu cầu 6 6 max|x3 −3mx+1| 6 10 ⇔ , gọi A và B lần lượt là các
[1;3] 6 6 max|x3 − 3mx + 1|
[1;3]
tập chứa tất cả các giá trị của m thỏa mãn max|x − 3mx + 1| 6 10 và max|x3 − 3mx + 1| < 6. Suy ra
3
[1;3] [1;3]
điều kiện cần tìm của m là A\B, ta đi tìm tập A chứa m thỏa mãn điều kiện để max|x3 −3mx+1| 6 10.
[1;3]
Suy ra
|x3 − 3mx + 1| 6 max|x3 − 3mx + 1| 6 10, ∀x ∈ [1; 3]
[1;3]
( (
3
−10 6 x − 3mx + 1 3mx 6 x3 + 11
⇔ −10 6 x3 − 3mx + 1 6 10 ⇔ ⇔ , ∀x ∈ [1; 3]
x3 − 3mx + 1 6 10 3mx > x3 − 9
LATEX by TƯ DUY MỞ
r
11 2 11 3 121
3m 6 x2 + 3m 6 min x + = 3.
r
x [1;3] x 4 3 121
⇔ ∀x ∈ [1; 3] ⇔ ⇔26m6
9 4
3m > x2 − 9
3m > max x2 −
=6
x
[1;3] x
Đến đây chỉ có đúng hai giá trị m nguyên thỏa mãn.
Nếu thực chiến trong thi cử thì chúng ta sẽ lần lượt thay các giá trị nguyên
thỏa mãn điều kiện trên
3
là m = {2; 3} vào bài toán rồi bấm CASIO kiểm tra nốt điều kiện còn lại 6 6 max|x − 3mx + 1|
[1;3]
là xong. Tuy nhiên, ở đây chúng ta vẫn tiếp tục trình bày cặn kẽ kĩ năng để áp dụng được rộng hơn
Ta đi tìm tập B chứa m thỏa mãn điều kiện để max|x3 − 3mx + 1| < 6, suy ra
[1;3]
22
" r # " r # 26m<
3 121 22 3 49 9 m∈Z
A\B = 2 6 m 6 \ 6m6 = r r −−→ m = {3}
4 9 4 3 49 3 121
<m6
4 4
Chọn đáp án D c
? Câu 14
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất của hàm
số |x2 − 4mx + 4| trên đoạn [0; 2] lớn hơn 3 ?
A 42. B 40. C 39. D 41.
d Lời giải.
Ta có "
2 2 x2 + 1 > 4mx
min|x − 4mx + 4| > 3 ⇔ |x − 4mx + 4| > 3 ⇔⇔ 2 , ∀x ∈ [0; 2] (*)
[0;2] x + 7 < 4mx
"
1 > 0, thỏa mãn 1
x (0 1 2]
f 0 (x) − 0 +
+∞
3
f (x) 2
y = 2m 2
1 m∈Z;m∈[−40;40]
Suy ra 4m < 2 ⇔ m < −−−−−−−−−→ −40 6 m 6 0.
2
Vậy có tất cả 41 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án D c
? Câu 15
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất của hàm
2
số (x3 − mx2 + 1) trên đoạn [−3; −1] không nhỏ hơn 4 ?
A 3. B 2. C 1. D 0.
3
x+ 2 6m
"
3 2
x + 3 6 mx x
⇔ 3 2 ⇔ , ∀x ∈ [−3; −1]
x − 1 > mx 1
x− 2 >m
x
3 1
Khảo sát nhanh các hàm số f (x) = x + 2
; g(x) = x − 2 trên miền [−3; −1] như hình vẽ
x x
√
x [−3 −32 −1]
x [−3 −1]
g 0 (x) + 0 −
f 0 (x) + + 3√3
− 2
y=m 2] 2
g(x)
f (x) 8
− 28
3 −
9 −2
y=m
m>2
"
m∈Z;m∈[−40;40] 2 6 m 6 40
Suy ra 28 −−−−−−−−−→
m6− −40 6 m 6 −4
9
Vậy có đúng 1 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án B c
? Câu 16
LATEX by TƯ DUY MỞ
2 S là tập chứa
Gọi tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x − mx + 3
x2 − 2x + 2 bằng 1 Tổng giá trị tất cả các phần tử của tập S bằng
A 5. B 4. C 6. D −3.
d Lời giải.
Ta có
2 2
2x − mx + 3 2x − mx + 3
min 2 =1⇔ > 1 ⇔ |2x2 − mx + 3| > |x2 − 2x + 2|
x − 2x + 2 2
x − 2x + 2
Chỉ có bất phương trình x2 − (m − 2)x + 1 > 0 có khả năng thỏa mãn với ∀x ∈ R
⇔ ∆ = (m − 2)2 − 4 6 0 ⇔ 0 6 m 6 4
"
m=0
Dấu "=" phải xảy ra nên ⇒ S = {0; 4}, như vậy tổng giá trị các phần tử của S bằng 4.
m=4
Chọn đáp án B c
? Câu 17
Hỏi nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 có tất cả bao
4x − 2mx + 9
x2 − 2x + 3 lớn hơn 2 ?
A 6. B 3. C 7. D 5.
d Lời giải.
Ta có
2 2
4x − 2mx + 9 4x − 2mx + 9 2 2
>2⇔
min 2 x2 − 2x + 3 > 2 ⇔ |4x − 2mx + 9| > |2x − 4x + 6|
x − 2x + 3
" "
4x2 − 2mx + 9 > 2x2 − 4x + 6 2x2 − 2(m − 2)x + 3 > 0
⇔ ⇔ , ∀x ∈ R
4x2 − 2mx + 9 6 −2x2 + 4x − 6 6x2 − 2(m + 2)x + 15 6 0
Chỉ có bất phương trình 2x2 − 2(m − 2)x + 3 > 0 có khả năng thỏa mãn với ∀x ∈ R
√ √ m∈Z
⇔ ∆0 = (m − 2)2 − 6 6 0 ⇔ 2 − 6 6 m 6 2 + 6 −−→ m ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
? Câu 18
2
2x − 2mx + n
Cho hàm số f (x) = với m và n là hai tham số thực Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
x2 − x + 1
của n để tồn tại tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) bằng 1 ?
4
A 2. B 0. C . D 1.
3
d Lời giải.
Ta có
2 2
2x − 2mx + n 2x − 2mx + n
min =1⇔ > 1 ⇔ |2x2 − 2mx + n| > |x2 − x + 1|, ∀x ∈ R
2
x −x+1 2
x −x+1
" "
2x2 − 2mx + n > x2 − x + 1 x2 − (2m − 1)x + n − 1 > 0
⇔ ⇔ , ∀x ∈ R
2x2 − 2mx + n 6 −x2 + x − 1 3x2 − (2m + 1)x + n + 1 6 0
Chỉ có bất phương trình x2 − (2m − 1)x + n − 1 > 0 có khả năng thỏa mãn với ∀x ∈ R
1
⇔ ∆ = (2m − 1)2 − 4(n − 1) 6 0 ⇔ n > 1 + (2m − 1)2 > 1
4
2
2x − 2mx + n
Ta có thể làm như sau f (x) = > 1 ⇒ f (0) = |n| > 1
x2 − x + 1
Chọn đáp án D c
? Câu 19
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất của hàm
x2 − mx + 3
số 2 nhỏ hơn 1 ?
x −x+1 2
A 77. B 4. C 6. D 75.
d Lời giải.
Dễ thấy hàm số 2luôn luôn đạt giá trị lớn nhất trên R với mọi giá trị m, chúng ta đi tìm điều kiện
x − mx + 3 1
của m để min 2 > , suy ra
x −x+1 2
2 2
x − mx + 3 x − mx + 3 1 2 2
x2 − x + 1 > min x2 − x + 1 > 2 ⇔ |2x − 2mx + 6| > x − x + 1, ∀x ∈ R
" "
2x2 − 2mx + 6 > x2 − x + 1 x2 − (2m − 1)x + 5 > 0
⇔ ⇔ , ∀x ∈ R
2x2 − 2mx + 6 6 −x2 + x − 1 3x2 − (2m + 1)x + 7 6 0
" √ √
(2m − 1)2 − 20 6 0 1−2 5 1+2 5
⇔ ⇔ 6m6
vô nghiệm 2 2
2
x − mx + 3 1
Suy ra điều kiện để min 2 < là
x −x+1 2
√
1−2 5
m <
"
2 √ −−−−−−−−−→ −40 6 m 6 −2
m∈Z;m∈[−40;40]
1+2 5 3 6 m 6 40
m>
LATEX by TƯ DUY MỞ
2
Vậy có tất cả 77 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án A c
? Câu 20
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất của hàm
x2 − 2mx + 2
số lớn hơn 2 ?
3x2 − x + 1
A 2. B 1. C vô số. D 0.
d Lời giải. 2 2
x − 2mx + 2 x − 2mx + 2
⇒ f (0) = 2. Ta luôn có min
Đặt f (x) = 3x2 − x + 1 6 f (x), ∀x ∈ R, suy ra
3x2 − x + 1
2
x − 2mx + 2
min 6 f (0) = 2
3x2 − x + 1
2
x − 2mx + 2
Vậy không tồn tại giá trị m nào để thỏa mãn điều kiện min >2
3x2 − x + 1
Chọn đáp án D c
? Câu 21
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất của hàm
x2 − 7mx + 2
số 2 lớn hơn 1?
x −x+1
A 3. B 2. C 0. D Vô số.
d Lời giải.
2 2
x − 7mx + 2 x − 7mx + 2
⇒ f (0) = 2, ta luôn có min
Đặt f (x) = 2 x2 − x + 1 6 f (x) với ∀x ∈ R, chú
2 x − x + 1
x − 7mx + 2
ý là min 2
6 lim f (x) = 1
x −x+1 x→±∞
2
x − 7mx + 2
Vậy không tồn tại giá trị m nào để thỏa mãn điều kiện min 2 > 1.
x −x+1
Chọn đáp án C c
? Câu 22
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất của hàm
số |x3 − mx + 3| trên đoạn [1; 2] nhỏ hơn 2?
d Lời giải.
Dễ thấy hàm số |x3 − mx + 3| luôn đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 2], nên ta tìm điều kiện m để
thỏa mãn min|x3 − mx + 3| > 2, suy ra |x3 − mx + 3| > min|x3 − mx + 3| > 2, ∀x ∈ [1; 2]. Suy ra
[1;2] [1;2]
1
m 6 x2 +
" "
3 3
x − mx + 3 > 2 mx 6 x + 1 x , ∀x ∈ [1; 2]
⇔ , ∀x ∈ [1; 2] ⇔
x3 − mx + 3 6 −2 mx > x3 + 5 2 3
mx > x +
x
1
m 6 min x2 + =2
[1;2] x 13
⇔ ⇔ m ∈ X = (−∞; 2] ∪ ; +∞
2 5 13 2
m > max x + =
[1;2] x 2
Suy ra điều kiện để min|x3 − mx + 3| < 2 là phần bù của tập X trong R, tương ứng là
[1;2]
13 m∈Z
A = R\X = 2; ⇒ m ∈ A −−→ 3 6 m 6 5
2
? Câu 23
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất của hàm
số |x3 − mx + 2| trên đoạn [1; 3] nằm trong khoảng từ 2 đến 6?
A 2. B 4. C 80. D 1.
d Lời giải.
Ta có 2 < min|x3 − mx + 2| < 6, như vậy ta sẽ tìm điều kiện m để thỏa mãn min|x3 − mx + 2| > 2
[1;3] [1;3]
tương ứng là m ∈ X, suy ra |x3 − mx + 2| > min|x3 − mx + 2| > 2, ∀x ∈ [1; 3]
[1;3]
2
m<x
" "
3 3
x − mx + 2 > 2 mx < x
⇔ ⇔ 4 , ∀x ∈ [1; 3]
x3 − mx + 2 < −2 mx > x3 + 4 m > x2 +
x
m < min x2 = 1
[1;3]
31
⇔ 31 ⇔ m ∈ X = (−∞; 1) ∪ 3 ; +∞
2 4
m > max x + =
[1;3] x 3
Ta tìm điều kiện m để thỏa mãn min|x3 − mx + 2| > 6 tương ứng là m ∈ Y , suy ra
[1;3]
[1;3] x 3
Suy ra điều kiện để 2 < min |x3 − mx + 2| < 6 là phần bù của tập Y trong X, tương ứng là
[1;3]
"
−2 6 m 6 0
13 31 35 m∈Z
A = X\Y = 2; ⇒ m ∈ A = (−3; 1) ∪ ; −−→
2 3 3 11 6 m 6 11
? Câu 24
cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−40; 40] để giá trị nhỏ nhất của hàm
Hỏi có tất √
mx − x + 3
số trên đoạn [−1; 1] nằm trong khoảng từ 0 đến 1 ?
x+2 2
A 3. B 2. C 1. D 4.
d Lời giải. √
mx − x + 3 1
Điều kiện cần tìm là 0 < min < . Ta tìm điều kiện m để thỏa mãn
[−1;1] x+2 2
√
mx − x + 3
min >0
[−1;1] x+2
√
mx − x + 3
tương ứng là m ∈ X. Khi đó phương trình = 0 sẽ vô nghiệm trên đoạn [−1; 1]. Tức
√ x + 2
là phương trình mx − x + 3 = 0 vô nghiệm trên [−1; 1].
Dễ thấy x = 0 không√ thỏa mãn.
x+3 √ √
Với x 6= 0 ⇒ m = , để vô nghiệm trên [−1; 1] thì − 2 < m < 2 ⇒ X = − 2; 2 . Đến đây
x
nếu xử lí trắc nghiệm chúng ta sẽ thay các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn tập hợp X chỉ
có m = {−1;
0; 1} rồi ta√sử dụng
CASIO chạy bảng table rồi kiểm tra xem GTNN có thỏa mãn nốt
mx − x + 3 1
điều kiện min <
2 không? Tuy nhiên, ở đây chúng ta vẫn sẽ trình bày tỉ mỉ cách
[−1;1] x+2 √
mx − x + 3 1
tự luận. Thay vì phải tìm điều kiện min <
2 , chúng ta đi tìm điều kiện gián tiếp
√ [−1;1]
x + 2
mx − x + 3 1
để thỏa mãn min > 2 . Tương ứng với m ∈ Y , suy ra
[−1;1] x+2
√ √
mx − x + 3 mx − x + 3 1
> min >
x+2 [−1;1] x+2 2
√
⇔ |2mx − 2 x + 3| > |x + 2| = x + 2, ∀x ∈ [−1; 1]
√ √
−1 6 x < 0
√ √
√
2 x+3− 2
2 x + 3 − 2
− −
2m >
−1
2m > max 1 = 1 2 2
x
[−1;0) x
⇔ ⇔ √
0 < x 6 1 2 x + 3 − 2
√ 2m 6 min −1 =1
x
2 x + 3 − 2 (0;1]
2m 6 −1
x
√ " √ #
1−2 2 1 1−2 2 1
⇔ 6m6 ⇒Y = ;
2 2 2 2
√ √
" √ # 1−2 2
√ 1−2 2 1 − 2 < m < 2
Suy ra những giá trị thỏa mãn là A = X\Y = − 2; 2 \ ; =
2 2 1
<m<2
2
Vậy có tất cả 2 giá trị m nguyên thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án B c