You are on page 1of 16

ỨNG DỤNG HÀM SỐ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1: Tìm số giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình

   
2 2
x x
1
10  1 m 10  1  2.3x
2
có đúng hai nghiệm phân biệt?

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  3

f ( x)  m  x3  m
có nghiệm x  1;2  biết f ( x )  x 5  3x 3  4m .

Câu 3: Biết rằng phương trình ax 4  bx 3  cx 2  dx  e  0  a, b, c, d , e  , a  0, b  0  có


4 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực?
 4ax  3bx 2  2cx  d   2  6ax 2  3bx  c  .  ax 4  bx 3  cx 2  dx  e   0
3 2

Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 cos x  2log3 cot x trên đoạn [0; 20] bằng bao
nhiêu?
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

6  x  2  x  3  x  6  x  5  m  0 có nghiệm thực?
Câu 6a: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương

 
trình mx  m2 5  x 2  2m  1 f ( x)  0 nghiệm đúng với mọi x  [  2;2] ?

Câu 6b: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
 4  x2 
y   mx  m 2
 m 2  2m  1 f ( x) có tập xác định [  2; 2]
 1  5  x2 
Câu 6c: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình bên. S là tập các số nguyên m để bất phương
trình m . 3
2 x 2  2 x  4  mx  2m  3   f ( x)  2019 f 2019
 x   0 nghiệm đúng với

mọi x  [  2;2019) . Tổng các phần tử của S là

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình

 
9.32 x  m 4 4 x 2  2 x  1  3m  3 .3x  1  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

Phương trình 2 x 2 m 3 x


  x3  6 x 2  9 x  m  2 x2  2 x1  1 có 3 nghiệm phân biệt khi
3
Câu 8:
và chỉ khi m   a; b  . Tính giá trị biểu thức T  b 2  a 2 .

Câu 9: Cho số thực m và hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có
f  2 x  2 x   m nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;2  ?

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình f  sin x   m có nghiệm thuộc khoảng
 0;   .
Câu 11: Cho bất phương trình 3
x4  x2  m  3 2 x 2  1  x 2  x 2  1  1  m . Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng x  1 .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 sin x   f   có
2
đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ; 2  ?

Câu 13: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình
log 1  x  m   log 2  3  x   0 có nghiệm. Số tập con của tập S là bao nhiêu?
2

Câu 14: Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ phương trình sau có nghiệm:



 
 4 x 2  1  m x  1  x  1  2019m  0
. Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số
mx 2  3m  x 4  1  0
nguyên?

 x 1 e
x 1
2
Câu 15: Tìm số nghiệm của phương trình  log 2  0 .

Câu 16: Cho phương trình x3  x 2   m  1 x  8   x  3 x3  x 2  mx  6 . Gọi S là tập hợp


các giá trị nguyên của m và m  10 để phương trình có nghiệm. Tính T là tổng các
phần tử của S .
2 x 2 5 xy xy  5 y 2
 10   3 
Câu 17: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn     . Hiệu số giữa giá trị
9  10 
x
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu?
y

x2  5 y 2
Câu 18: Cho x , y là các số dương thỏa mãn log 2  1  x 2  10 xy  9 y 2  0 . Gọi
x 2  10 xy  y 2
x 2  xy  9 y 2
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P  . Tính
xy  y 2
T  10 M  m .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d với a, b, c, d là các số thực, có đồ thị như
hình bên.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f e x  m có ba nghiệm phân
2

biệt?
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho phương trình
3x 2  3x  m  1
log 2  x 2  5 x  m  2 có nghiệm?
2x  x 1
2

Câu 21: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên nhỏ hơn 10 của tham số m để phương trình
x 2  x  1  x 2  3 x  9  m có nghiệm. Số phần tử của S là

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2sin x  1  m có nghiệm
thuộc khoảng  0;   . Tính số phần tử của tập S .

Câu 23: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x 4  1  x 2  x 2mx 4  2m  0 đúng với mọi x  là S   a; b  . Tính a 2  8b .
 2 xy  y 2 1
 4 x 2  2 xy  y 2  3 
2
Câu 24: Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn e x . Gọi m0
e3 x  3
2

là giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức
P  x  2 xy  y  3m  2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, m0 thuộc vào khoảng nào ?
2 2

Câu 25: Cho bất phương trình 8x 3.22x 1


9.2x m 5 0 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị

nguyên dương của tham số m để bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi

x 1;2 ?

   60 
Câu 26: Cho x, y   0;  thỏa mãn 3tan 2 x  2cot 2 y  5   7  . Giá trị của
 2  4cos x  9sin y 
biểu thức P  sin 4 y  cos 4 x bằng

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
  4  f 2  x   .9   m2  5m  .4
f  x f  x f  x
9.6 đúng x  là bao nhiêu?

Câu 28: Hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
 1  f 2  x   .25   m2  5m  .16
f  x f  x f  x
5.20 đúng x  là bao nhiêu?
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Tìm ổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
  f 2  x   1 .25   m2  4m  .16
f  x f  x f  x
4.20 đúng x  .

Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn
e3 x 5 y 10  e x 3 y 9  1  2 x  2 y ; log52  3x  2 y  4    m  6  log5  x  5   m2  9  0

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất.
 x y
 9.9 x  y  x 2  2 x  y 2  2 y  2  0
2 2

3
 2
 x  y  2mx  4my  5m  9  0
2 2

Câu 32: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để bất phương trình f ( x  2)  xe x  m nghiệm đúng với mọi giá trị x   1;1 .

Câu 33: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên

x - -1 0 1 2 +
f(x) 5
4

2 2

- -

Phương trình f  
2 x  x 2  3 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 34: Cho f  x    m  1 x 2   m2  5m  4  x  8 x  1  3m2  6m  19 . Tổng các giá trị của
m để f  x   0 , x   1;   bằng bao nhiêu?

Câu 35: Cho f  x   x 3  3x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
2019. f  f  x    m có 7 nghiệm phân biệt?

 
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  liên tục và đồng biến trên 0;  . Tìm m để bất phương trình
 2
 
f  x   ln  cos x   e x  m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x   0; .
 2
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R có đồ thị như hình bên. Phương trình
f  f  x   1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Câu 38: Cho các số thực x, y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3 x 2  2 xy  y 2  5 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  xy  2 y 2 thuộc khoảng nào sau đây.

x y
Câu 39: Cho x, y thỏa mãn log3  x( x  9)  y( y  9)  xy Tìm giá trị lớn nhất
x  y 2  xy  2
2

3x  2 y  9
của biểu thức P  khi x, y thay đổi.
x  y  10

Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số m   10;10  để bất phương

3  x  6  x  18  3 x  x 2  m 2  m  1 nghiệm đúng x   3;6 .

 
1 2 x 2  3 x
1
Câu 41: Nghiệm dương của phương trình log 2 2 x  3x  1   
2
 2 có dạng
2
a b
 a , b, c   . Tính giá trị của a  b  c .
c
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;2  , và có đồ thị là đường cong như trong
hình vẽ bên. Hỏi phương trình f  x   1  2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn

 2; 2 .

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;2  , và có đồ thị là đường cong như trong
hình vẽ bên. Hỏi phương trình f  x   1  2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn
 2; 2 .

   2x  y
2 x 2  y 1
Câu 44: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2019 2 . Tính giá trị nhỏ nhất
( x  1)
Pmin của biểu thức P  2 y  x .

Câu 45: Cho bất phương trình m 1  x  12 1  x 2  16 x  3m 1  x  2m  15 . Có tất cả bao


nhiêu giá trị nguyên của tham số m   9;9  để bất phương trình có nghiệm đúng với
mọi x   1;1 ?

1 x  y x 2  2018
Câu 46: Cho 0  x, y  1 thỏa mãn 2017  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị
y  2 y  2019
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   4 x 2  3 y  4 y 2  3x   25 xy. Tính M  m.

Câu 47: Số nguyên dương m lớn nhất để phương trình 251 1 x 2


  m  2  .51 1 x 2
 2m  1  0
có nghiệm.
Câu 48: Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình
4
  x 2  4  .2019 x 2  1 là khoảng  a; b  . Tính b  a .
2
9x

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x x 4 xx
 4.3  2m  1  0 có nghiệm?
2 2
9
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình
2  x  2  x  2  x 2  4  2m  3  0 có nghiệm.

Câu 51: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;2  , và có đồ thị là đường cong như sau.
Hỏi phương trình f  x   1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  2;2  .

Câu 52: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;2  , và có đồ thị là đường cong như sau.
Hỏi phương trình f  x   1  2  x có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  2;2  .

Câu 53: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f  x   m có năm nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0;5  .
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
log cos x  m log cos x  m  4  0 vô nghiệm.
2 2 2

 x 2  xy  3  0
Câu 55: Cho x, y  0 và thỏa mãn:  . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
2 x  3 y  14  0
của biểu thức P  3x y  xy  2x  2x ?
2 2 3

1 y
Câu 56: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ
x  3xy
nhất Pmin của P  x  y .

Câu 57: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos3x  cos 2 x  9sin x  4  0 trên khoảng
 0;3  là
Câu 58: Cho phương trình log 2 2 x  2 log 2 x  m  log 2 x  m * . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m   2019; 2019  để phương trình (*) có nghiệm?

2  32 x 34 x  4  34 x  7 32 x  2
Câu 59: Bất phương trình   có bao
2  32 x  2  32 x 32 x 4  34 x  2  32 x
nhiêu nghiệm?

 x 2 x3 x 2019
1  x    ...   e x khi x  0
Câu 60: Cho hàm số f  x    2! 3! 2019! . Hỏi có bao nhiêu giá
 x  10 x
2
khi x  0

trị nguyên dương và chia hết cho 5 của tham số m để bất phương trình m  f  x   0
có nghiệm?

Câu 61: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Tim tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  
4  x 2  m có

nghiệm thuộc nửa khoảng  2 ; 3 .


 
Câu 62: Cho hàm số f  x   cos 2 x . Tìm m để bất phương trình f 
2019 
 x  m đúng với mọi
  3 
x ; .
 12 8 

Câu 63: Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ:

Phương trình f  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm thực?


A. 3 . B. 7 . C. 9 . D. 5 .

Câu 64: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
4m3  m
của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt  f 2  x  3 .
2f 2
 x  5

Câu 65: Cho bất phương trình log 2 x 2  2 x  m  4 log 4  x 2  2 x  m   5 . Biết đoạn  a; b  là

tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x   0;2  .
Tính tổng a  b ?
Câu 66: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m2  x 4  16   m  x 2  4   28  x  2   0 đúng với mọi x  . Tính tổng giá trị của tất
cả các phần tử thuộc S .
1
 1.
2
Câu 67: Cho hai số thực a  1, b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x .b x
2
 x .x 
Trong trường hợp biểu thức S   1 2   4x1  4x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm mối
 x1  x2 
liên hệ giữa a và b.
cos 4 x  cos 2 x  2sin 2 x
Câu 68: Cho phương trình  0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là
cos x  sin x
các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
x
Câu 69: Phương trình sin x  có bao nhiêu nghiệm thực?
2019
Câu 70: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình f (1  2sin x) = f ( m ) có nghiệm?

Câu 71: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
log5  log  x  1  log  mx  4 x  m  đúng với mọi x  ?
2 2

Câu 72: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các
  2x  
giá trị của m để phương trình f  f  2    m có nghiệm.
  x 1  

Câu 73: Tung đồng thời 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi m là tích của số chấm trên hai
1
con súc sắc trong mỗi lần tung. Tính xác suất để phương trình x 2  6 x  m  0 có hai
2
nghiệm phân biệt.

Câu 74: Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  m, (với a, b, c, d , m  ). Hàm số y  f ( x)


1
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tập nghiệm của phương trình f ( x)  f   .
2
Câu 75: Cho hàm số f  x   3 7  3x  3 7  3x  2019 x . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên

 
của m thỏa mãn điều kiện f x 3  2x 2  3x  m  f  2x  2x 2  5   0, x  0;1  . Tìm
số phần tử của S.

Câu 76: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ. Tìm m để bất phương trình f  x   3x  2 x  m có nghiệm trên  ; 1 .

Câu 77: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
f 2 f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Câu 78: Cho phương trình 27 x  3x.9 x   3x 2  1 3x   m3  1 x3   m  1 x , m là tham số.


Biết rằng giá trị m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên  0;   là
a  eln b , với a, b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 17a  3b .
 x  3y 
Câu 79: Cho x, y  0 thỏa mãn log    xy  x  3 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 xy 
x2 9 y2
P  ?
1 3y 1 x

Câu 80: Tìm m để phương trình:  3cos x  2  2 cos x  3m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt
 3 
thuộc khoảng  0;  ?
 2 

Câu 81: Có bao nhiêu giá trị nguyên của  m  1 16x  2  2m  3 4x  6m  5  0 có hai nghiệm
trái dấu?
x y
Câu 82: Cho hai số thực x, y thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy. Tìm
x  y 2  xy  2
3 2

x  2y  3
giá trị lớn nhất của biểu thức P  .
x y6

Câu 83: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là tập
hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f (sin x)  2sin x  m có nghiệm
thuộc khoảng (0;  ) . Tim tổng các phần tử của S.

Câu 84: Cho bất phương trình m.3x 1   3m  2  4  7    4  7 


x x
 0 , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
x   ; 0  .

1
Câu 85: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  xác định
m log x  4 log 3 x  m  3
2
3

trên khoảng  0;  

 
2
Câu 86: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 log 2 x  log 1 x  m  0 có
2

nghiệm thuộc khoảng  0;1 .


Câu 87: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
3 x  1  m x  1  2 4 x 2  1 có hai nghiệm thực phân biệt.

0  x  y  1
Câu 88: Tìm m để hệ bất phương trình  có nghiệm thực duy nhất.
 x  y  2 xy  m  1
Câu 89: Cho phương trình:

sin3 x  2sin x  3   2cos3 x  m  2cos3 x  m  2  2cos3 x  cos2 x  m .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm
 2 
x  0; ?
 3 
Câu 90: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 x
  2m  115x  2 x 1
  4 m  2  52 x 4 x 2
 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
2 2 2
9.9 x
1
Câu 91: Cho các số thực x 1, x 2 , x 3 ,..., x n thuộc khoảng ;1 . Với mỗi n , kí hiệu u n là giá trị
4
1 1 1
nhỏ nhất của biểu thức S logx x 2 logx x 3 ... logx x 1 .
1
4 2
4 n
4
un
Tìm giới hạn lim .
n 1
Câu 92: Cho a, b là các số thực và hàm số f ( x)  a log 2019 ( x 2  1  x)  b sin x cos(2018 x)  6
. Biết f (2018ln 2019 )  10.Tính P  f (2019ln 2018 ).
Câu 93: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a ( a  0) thỏa mãn
2019 a
 a 1   2019 1 
 2  a    2  2019  .
 2   2 
Câu 94: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
3  m  ln
2 4
x  16    4  3m   ln 2 x  4   92  ln x  2   0 đúng với mọi x   0;   .
Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S .
Câu 95: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m2  x 4  x3   m   x3  x 2   2  e x 1  x   0 đúng với mọi x  . Số phần tử của S .

Câu 96: Cho hai số thực a, b  1 sao cho luôn tồn tại số thực x  0  x  1 thỏa mãn
logb x loga x2
a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  ln2 a  ln2 b  ln ab .  
x  y 1
Câu 97: Cho hai số thực x, y không âm thỏa mãn log 2  2 x  y . Giá trị nhỏ nhất của
4x  y  3
 x  z  1  y  2
2 2

biểu thức T  tương ứng bằng ( với z là một số thực không


3x  y x  2z  3
âm).
Câu 98: Có bao nhiêu giá trị x nguyên thuộc  2019; 2019  thỏa mãn bất phương trình sau
 x 2 x3 x 2019   x 2 x3 x 2019 
 1  x       1  x        1.
 2! 3! 2019!   2! 3! 2019! 
Câu 99: Gọi a, b lần lượt là các nghiệm dương của phương trình
x 2018  x 2017  x 2016  ...  x  1  0 (1) và x 2019  x 2018  x 2017  ...  x  1  0 (2) . Tìm
mối liên hệ giữa a, b.
Câu 100: Cho số thực  sao cho phương trình 2  2  2cos  x  có đúng 2019 nghiệm thực.
x x

Tìm số nghiệm của phương trình 2  2  4  2cos  x  .


x x

You might also like