Professional Documents
Culture Documents
De-Cuong 02
De-Cuong 02
Câu 1. Cho hàm của hàm số f x 5 x 4 3 x 2 3 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
3 5
A. f x dx 20 x 6x C . B. f x dx 5 x 3x 3 3 x C .
5
C. f x dx x x3 3x C . D. f x dx x
5
x3 C .
Lời giải.
Chọn C
f x dx 5 x 3 x 2 3 dx x 5 x 3 3 x C .
4
Ta có
Câu 2. Hàm số F x e3 x 1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
1
A. f1 ( x ) 3e3 x1 . B. f 2 ( x) e3 x1 . C. f 3 ( x ) e3 x 1 . D. f 4 ( x ) e3 x 1 .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có f x F x f x e3 x 1 3e3 x 1 .
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x .
3x 2
A. f x dx 3x 2 cos x C . B. f x dx cos x C .
2
3x 2
C. f x dx cos x C . D. f x dx 3 cos x C .
2
Lời giải
Chọn C
3x 2
Ta có f x dx 3x sin x dx cos x C .
2
1
Câu 4. Cho 5 x 4 dx F x C . Khẳng định nào sau đây đúng ?
1 5 1
A. F x ln 5 x 4 . B. F x ln 5 x 4 . C. F x . D. F x .
5 5x 4 5x 4
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có 5 x 4 dx F x C F x f x 5 x 4 .
3 3 3
Câu 5. Biết f x dx 5 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng
2 2 2
A. 7 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
3 3 3
Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 5 2 7 .
2 2 2
3 3
Câu 6. Biết f x 2 x dx 8 . Khi đó
2
f x dx bằng
2
A. 3 . B. 5 . C. 10 . D. 13 .
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3
x2 3
Ta có f x 2 x dx 8 f x dx 2 xdx 8
2 2 2 2
f x dx 2.
2 2
8.
3
3
Suy ra f x dx 8 x 2 8 9 4 13 .
2
2
1
1 1
Câu 7. Cho dx a ln 2 b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
x 1 x 2
A. a 2b 0 . B. a b 2 . C. a 2b 0 . D. a b 2 .
Lời giải
Chọn A
1
1 1
x 1 x 2 dx ln x 1 ln x 2
1
0 2 ln 2 ln 3
0
Do đó a 2; b 1 . Suy ra: a 2b 0 .
Câu 8. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức
b b b a
2
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
a a a b
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng
b
55
dx
Câu 9. Cho x a ln 2 b ln 5 c ln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
16 x9
A. a b 3c . B. a b 3c . C. a b c . D. a b c .
Lời giải
Chọn C
Đặt t x 9 t 2 x 9 2tdt dx .
Đổi cận x 16 t 5 , x 55 t 8 .
55 8 8 8
dx 2tdt dt 1 1 1 1 8
Do đó 16 x x 9 5 t t 2 9 5 t 2 9 3 5 t 3 t 3 dt 3 ln t 3 ln t 3 5
2
1 2 1 1
ln 5 ln11 ln 2 ln 8 ln 2 ln 5 ln11 .
3 3 3 3
2 1 1
Vậy a ; b ; c a b c .
3 3 3
Câu 10. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Đặt h x 2 f x x 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. h 4 h 2 h 2 . B. h 2 h 2 h 4 .
C. h 4 h 2 h 2 . D. h 2 h 4 h 2 .
Lời giải
Chọn D
h x dx 0 h 4 h 2 0 h 4 h 2 .
2
Vậy ta có h 2 h 4 h 2 .
1 x
f sin x cos xdx 2 . Tính tích phân
0
3
I f x dx .
0
A. I 6 . B. I 4 . C. I 10 . D. I 2 .
Lời giải
Chọn B
9 f x dx 2 9 3
Ta có:
1 x
1
f x d x 2 f t dt .
1
9 f x dx 4 nên 2 3 3
Mà
1 x
f t dt 4 f t dt 2
1 1
3 3
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên f t dt 2 f x dx 2 .
1 1
2 2 1
Ta có: f sin x cos xdx f sin x d sin x f t dt .
0 0 0
2 1
Mà f sin x cos xdx 2 nên f t dt 2 .
0 0
1 1
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên f t dt 2 f x dx 2 .
0 0
3 1 3
Khi đó I f x dx f x dx f x dx 2 2 4 .
0 0 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 x 6 và trục hoành bằng
625 125 125 125
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
x 2
x2 x 6 0 .
x 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
3 3
x 2 x3 3
2
x 2 x 6 dx 2 3 2
2
S 2 6 x x dx 6 x
9 8 125
18 9 12 2
2 3 6
Câu 13. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị y 2 x x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn
xoay sinh ra khi cho H quay quanh trục Ox .
4 16 16 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 15 15 3
Lời giải
Chọn B
x1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của H với trục hoành: 2 x x 2 0 .
x2 0
Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra do H quay quanh Ox là:
2
2 2 4 x5 16
2 2
V 2x x .dx 4 x 4 x x .dx . x 3 x 4
2 3 4
.
3 5 15
0 0 0
Chọn D
Số phức z 8 6i có phần thực là 8 .
Câu 15. Cho số phức z 5 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i . B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i . D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: z 5 3i .
Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3 .
2 x 2 y z 1 0 hoặc 2 x 2 y z 11 0 .
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 2 5i có tọa độ là
A. 2; 5 . B. 5; 2 . C. 2;5 . D. 2;5 .
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức 2 5i là số phức 2 5i , nên điểm biểu diễn là 2;5 .
Câu 17. Cho số z thỏa mãn 4 z i 8 16i . Môđun của z bằng
A. 7. B. 29 . C. 3. D. 9.
Lời giải
Chọn B
8 16i
4 z i 8 16i z i
4
2 4i z 2 5i z 2 5i
Suy ra z 29
1 1 1 1
A. i. B. i. C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
1 2 1
Nghịch đảo của z 2 i là i.
2 i 5 5
A. z 5 . B. z 5 . C. z 2 . D. z 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z 22 1 5 .
A. z 10 . B. z 2 . C. z 10 . D. z 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z 3 3i 2 1 3i .
2 2
Vậy z 1 3 10 .
Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z 3 4i ?
A. M 3; 4 . B. N 4;3 . C. P 3; 4 . D. Q 3; 4i .
Lời giải
Chọn C
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ điểm H 1;1 biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z 1 i . B. z 1 i . C. z 1 i . D. z 1 i .
Lời giải
Chọn B
A. w 4 3i . B. w 2 7i . C. w 5 8i . D. w 5 8i .
Lời giải
Chọn D
Ta có: w 3 2i 2. 1 5i 3 2i 2 10i 5 8i .
A. z 4 9i . B. z 4 9i . C. z 4 9i . D. z 4 9i .
Lời giải
Chọn B
Ta có z 3 4i 5i 7 4 9i .
3 2i
Câu 27. Số phức z bằng số phức nào dưới đây?
i 1
1 5 1 5
A. z1 1 5i . B. z 2 1 5i . C. z3 i. D. z4 i.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
3 2i 3 2i 1 i 3 3i 2i 2 1 5i 1 5
Ta có z i.
i 1 1 i 1 i 11 2 2 2
Ta có z
3 2i .i 2 3i 2 3i 4 2i 8 4i 12i 6 14 8i 7 2 i
4 2i 4 2i 4 2i 4 2i 16 4 20 10 5
2 2
7 2 65
Nên z .
10 5 10
2
Câu 30. Cho số phức z 1 i . 2 7i . Tìm điểm biểu diễn số phức z :
Lời giải
Chọn C
2
Ta có z 1 i . 2 7i 2i. 2 7i 14 4i z 14 4i
Câu 31: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2 6 z 5 0 trong đó z2 có phần ảo âm. Phần
thực và phần ảo của số phức z1 3 z2 lần lượt là
A. 6 và 1 . B. 6 và 1 . C. 6 và 1 . D. 6 và 1 .
Lời giải
Chọn B
3 i
z1
Ta có 2 z 2 6 z 5 0 2 nên z 3 z 3 i 3. 3 i 6 i .
1 2
z 3 i 2 2
2
2
Chọn C
Gọi z a bi a; b
Ta có 2iz 3 z 1 4i 2i a bi 3 a bi 1 4i 0
2ia 2b 3a 3bi 1 4i
3a 2b 2a 3b i 1 4i
3a 2b 1
2a 3b 4
a 1
TM
b 2
Vậy z 1 2i
2
Câu 33: Cho số phức z a bi a; b thỏa mãn 1 i . z 5 11i . Tìm z ?
11 5 11 5 11 5 11 5
A. z i. B. z i. C. z i. D. z i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2
Ta có 1 i . z 5 11i
5 11i 11 5 11 5
z 2
z iz i
1 i 2 2 2 2
Gọi z a bi a; b
iz i 1 2 i a bi i 1 2
Ta có
z 1 z 2i a bi 1 a bi 2i
2 2
1 b a 1 i 2 1 b a 1 4
2 2
a 1 bi a b 2 i
2 2
a 1 b a b 2
1 b 2 a 1 2 4 2 2
1 b a 1 4
2 2
2a 1 2 2b 2
2 2
a 1 a b 2 b
1 b 2 a 1 2 4 b 2 2b 1 4b 2 10b 25 4 2 13
5b 8b 0 *
4
4
3
a 2b a 2b 3 a 2b 3
2 2 2
Vậy không tồn tại số phức nào thỏa mãn yêu cầu.
Chọn D
Ta có x 2 y 3i 4 x 5 y 6 y i
x 2 y 4x 5 y 3x 7 y 0 x 7
3 6 y y 3 y 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ OM 2i 3 j k . Tọa độ của điểm M là:
A. 2;1; 3 . B. 2; 3;1 . C. 1; 2; 3 . D. 1; 3; 2 .
Lời giải.
Chọn B.
Có i 1; 0;0 , j 0;1; 0 , k 0; 0;1 . Do đó tọa độ điểm M 2; 3;1 .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 2; 3;3 , b 0; 2; 1 , c 3; 1;5 . Tìm
tọa độ của vectơ u 2a 3b 2c .
A. 10; 2;13 . B. 2; 2; 7 . C. 2; 2; 7 . D. 2; 2;7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2a 4; 6; 6 , 3b 0; 6; 3 , 2c 6; 2; 10 u 2a 3b 2c 2; 2; 7 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 2 z 4 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng tọa độ tâm I và bán kính R của
mặt cầu S .
A. I 2; 0; 1 , R 3 . B. I 4; 0; 2 , R 3 .
C. I 2; 0;1 , R 1 . D. I 2; 0; 1 , R 1 .
Lời giải
Chọn D.
Mặt cầu S có tâm I 2; 0; 1 .
2
Bán kính R 22 02 1 4 1 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 3; 1;1 . Điểm nào là điểm đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng Oyz ?
A. N 3; 1;1 . B. M 3;1; 1 . C. P 0; 1; 0 . D. Q 0; 0;1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 có vectơ pháp tuyến n 3;2; 4
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3 z 6 0 điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng P ?
A. P 3; 2; 0 B. Q 1; 2;1 C. N 1;1;1 D. M 1; 2;3
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chi có tọa độ điểm N thỏa mãn.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng
: 3 x y 2 z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và
song song với ?
A. 3 x y 2 z 14 0 . B. 3 x y 2 z 6 0 .
C. 3 x y 2 z 6 0 . D. 3 x y 2 z 6 0 .
Lời giải
Chọn C
3 x 3 y 1 2 z 2 0 hay 3 x y 2 z 6 0 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;1; 2 , B 2;0;3 ,
C 3; 4;0 là
A. x 7 y 9 z 25 0 . B. 9 x y 7 z 15 0 .
C. x 7 y 9 z 11 0 . D. 9 x y 7 z 13 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 2; 1;1 , AC 3;3; 2 .
Khi đó phương trình mp ABC có VTPT n AB, AC 1; 7;9
Câu 44: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
P : x 2 y 2z 2 0 .
11 1
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 3
Lời giải
Chọn C
1 2.2 2. 3 2 9
Ta có d M , P 3.
12 22 2
2 3
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y z 2 0 ,
Q : 2 x y z 1 0 . Góc giữa P và Q là
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
P : x 2 y z 2 0 có VTPT n( P ) (1; 2; 1) .
Q : 2x y z 1 0 có VTPT n(Q ) (2; 1;1) .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1; 1 , N 1; 1;0 và mặt phẳng
Q : x 3 y 3z 5 0 . Mặt phẳng P đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mặt phẳng
Q có phương trình là
A. 3x 2 y z 3 0 . B. 3x 2 y z 5 0 .
C. 3x 2 y z 1 0 . D. 3x 2 y z 5 0 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có MN 1; 2;1 .
mp Q có VTPT n 1;3; 3
MN , n 3; 2; 1
P đi qua N 1; 1;0 và có VTPT nP 3; 2; 1 nên có PTTQ là
3 x 1 2 y 1 z 0 0 hay 3x 2 y z 5 0 .
x 1 y 2 z
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , vectơ nào dưới
1 3 2
đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 1;3; 2 . B. u 1;3; 2 . C. u 1; 3; 2 . D. u 1;3; 2 .
Lời giải
Chọn B
d có vtcp u 1;3; 2 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
x 1 2t
y 2 3t t . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
z 1 4t
A. Q 2; 3; 4 . B. N 3; 1;5 . C. P 5; 4;9 . D. M 1; 2;1 .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ Q 2; 3; 4 vào phương trình đường thẳng không thỏa mãn.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1;3 , B 1; 1; 2 ,
C 3; 6;1 . Điểm M x; y; z thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức P x y z .
A. P 0 . B. P 2 . C. P 6 . D. P 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là điểm thỏa IA IB IC 0 I 2; 2; 2 .
2 2 2
MA2 MB2 MC 2 MI IA MI IB MI IC
3MI 2 IA2 IB 2 IC 2 2 MI . IA IB IC 3MI 2 IA2 IB2 IC 2 .
Mà M Oyz MA2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất M là hình chiếu của I lên
Oyz M 0; 2; 2 .
Vậy P 0 2 2 0 .
5 3 7 3 5 3 7 3
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ; ;3 , B ; ;3 và mặt cầu
2 2 2 2
( S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax by cz d 0 ,
a, b, c, d : d 5 là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có
đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính
giá trị của T a b c d khi thiết diện qua trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T 4 . B. T 6 . C. T 2 . D. T 12 .
Lời giải
Chọn B
R
h
B
5 7
AB 3; 3;0 3 1; 1; 0 3 a , M ; ;3 là trung điểm của AB .
2 2
Gọi a (1; 1;0) và n (a; b; c) với a2 b2 c2 0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P )
5 7
M ( P) a b 3c d 0 d 6a 3c
Vì A, B ( P ) nên có 2 2 .
a.n 0 a b 0 a b
r R2 h2 6 h2 .
1 h2 6 h 2
S .h.2r h. 6 h 2 3.
2 2
MaxS 3 khi h2 6 h2 h 3 .
a 2b 3c d
h d I ,( P) 3 .
a2 b2 c2
a c
a2 c2 .
a c
Nếu a c thì b a; d 9 a và ( P ) : ax ay az - 9 a 0 x y z 9 0 (nhận).
Vây T a b c d 6 .