You are on page 1of 15

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02

Câu 1. Cho hàm của hàm số f  x   5 x 4  3 x 2  3 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
3 5
A.  f  x  dx  20 x  6x  C . B.  f  x  dx  5 x  3x 3  3 x  C .

5
C.  f  x  dx  x  x3  3x  C . D.  f  x  dx  x
5
 x3  C .

Lời giải.

Chọn C

 f  x  dx    5 x  3 x 2  3  dx  x 5  x 3  3 x  C .
4
Ta có

Câu 2. Hàm số F  x   e3 x 1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
1
A. f1 ( x )  3e3 x1 . B. f 2 ( x)  e3 x1 . C. f 3 ( x )  e3 x 1 . D. f 4 ( x )  e3 x  1 .
3

Lời giải

Chọn A

Ta có f  x   F   x   f  x   e3 x 1   3e3 x 1 .
 
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x .
3x 2
A.  f  x dx  3x 2  cos x  C . B.  f  x dx   cos x  C .
2

3x 2
C.  f  x dx   cos x  C . D.  f  x dx  3  cos x  C .
2

Lời giải
Chọn C

3x 2
Ta có  f  x dx    3x  sin x dx   cos x  C .
2

1
Câu 4. Cho  5 x  4 dx  F  x   C . Khẳng định nào sau đây đúng ?
1 5 1
A. F   x   ln 5 x  4 . B. F   x   ln 5 x  4 . C. F   x   . D. F   x   .
5 5x  4 5x  4

Lời giải

Chọn D

1 1
Ta có  5 x  4 dx  F  x   C  F   x   f  x   5 x  4 .
3 3 3
Câu 5. Biết  f  x  dx  5 và  g  x  dx  2 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2
A. 7 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn A

3 3 3
Ta có:   f  x   g  x dx   f  x  dx   g  x  dx  5  2  7 .
2 2 2

3 3
Câu 6. Biết   f  x   2 x  dx  8 . Khi đó
2
 f  x  dx bằng
2
A. 3 . B. 5 . C. 10 . D. 13 .

Lời giải
Chọn D
3 3 3 3
x2 3
Ta có   f  x   2 x  dx  8   f  x  dx  2  xdx  8  
2 2 2 2
f  x  dx  2.
2 2
 8.

3
3
Suy ra  f  x  dx  8  x 2  8   9  4   13 .
2
2

1
 1 1 
Câu 7. Cho     dx  a ln 2  b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
x 1 x  2 
A. a  2b  0 . B. a  b  2 . C. a  2b  0 . D. a  b  2 .

Lời giải

Chọn A

1
 1 1 
  x  1  x  2  dx   ln x  1  ln x  2 
1
0  2 ln 2  ln 3
0

Do đó a  2; b  1 . Suy ra: a  2b  0 .

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức
b b b a
2
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S    f  x  dx .
a a a b

Lời giải

Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
b

x  a , x  b được tính bởi công thức: S   f  x  dx .


a

55
dx
Câu 9. Cho x  a ln 2  b ln 5  c ln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
16 x9
A. a  b  3c . B. a  b  3c . C. a  b  c . D. a  b  c .
Lời giải
Chọn C
Đặt t  x  9  t 2  x  9  2tdt  dx .
Đổi cận x  16  t  5 , x  55  t  8 .
55 8 8 8
dx 2tdt dt 1  1 1  1 8
Do đó 16 x x  9 5 t  t 2  9  5 t 2  9 3 5  t  3  t  3  dt  3  ln t  3  ln t  3  5
  2 

1 2 1 1
  ln 5  ln11  ln 2  ln 8  ln 2  ln 5  ln11 .
3 3 3 3

2 1 1
Vậy a  ; b  ; c    a  b  c .
3 3 3
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Đặt h  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. h  4   h  2   h  2  . B. h  2   h  2   h  4  .

C. h  4   h  2   h  2  . D. h  2   h  4   h  2  .

Lời giải

Chọn D

Ta có h '  x   2  f '  x   x  ; h '  x   0  x  2; 2; 4 .

Bảng biến thiên


Suy ra h  2   h  4  .

Kết hợp với đồ thị hàm số y=x ta có

 h  x  dx  0  h  4   h  2  0  h  4   h  2 .
2

Vậy ta có h  2   h  4   h  2  .

Câu 11. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và


9 f   dx  4,
x 2


1 x
 f  sin x  cos xdx  2 . Tính tích phân
0
3
I   f  x  dx .
0

A. I  6 . B. I  4 . C. I  10 . D. I  2 .

Lời giải

Chọn B

9 f  x  dx  2 9 3
Ta có: 
1 x     
1
f x d x  2  f  t  dt .
1

9 f  x  dx  4 nên 2 3 3
Mà 
1 x
 f  t  dt  4   f  t  dt  2
1 1

3 3
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên  f  t  dt  2   f  x  dx  2 .
1 1
 
2 2 1
Ta có:  f  sin x  cos xdx   f  sin x  d  sin x    f  t  dt .
0 0 0


2 1
Mà  f  sin x  cos xdx  2 nên  f  t  dt  2 .
0 0

1 1
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên  f  t  dt  2   f  x  dx  2 .
0 0

3 1 3
Khi đó I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  2  4 .
0 0 1

Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  x  6 và trục hoành bằng
625 125 125 125
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:

 x  2
x2  x  6  0   .
x  3

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:

3 3
 x 2 x3  3
2 
x 2  x  6 dx    2  3  2
2
S 2 6  x  x dx  6 x 
 
 9   8  125
  18   9    12  2   
 2   3 6

Câu 13. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn
xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh trục Ox .
4 16 16 4
A. V   . B. V   . C. V  . D. V  .
3 15 15 3

Lời giải

Chọn B

 x1  2
Phương trình hoành độ giao điểm của  H  với trục hoành: 2 x  x 2  0   .
 x2  0

Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra do  H  quay quanh Ox là:
2
2 2 4 x5  16
2 2
V     2x  x  .dx     4 x  4 x  x  .dx   .  x 3  x 4 
2 3 4
  .
3 5  15
0 0  0

Câu 14. Phần thực của số phức z  8  6i bằng


A. 6 . B. 8 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải

Chọn D
Số phức z  8  6i có phần thực là 8 .

Câu 15. Cho số phức z  5  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i . B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i . D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3 .
Lời giải

Chọn D
Ta có: z  5  3i .
Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3 .
2 x  2 y  z  1  0 hoặc 2 x  2 y  z  11  0 .

Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 2  5i có tọa độ là

A.  2;  5  . B.  5; 2  . C.  2;5  . D.  2;5  .

Lời giải

Chọn C

Số phức liên hợp của số phức 2  5i là số phức 2  5i , nên điểm biểu diễn là  2;5  .

 
Câu 17. Cho số z thỏa mãn 4 z  i  8  16i . Môđun của z bằng

A. 7. B. 29 . C. 3. D. 9.

Lời giải
Chọn B
8  16i
 
4 z  i  8  16i  z  i 
4
 2  4i  z  2  5i  z  2  5i

Suy ra z  29

Câu 18. Số phức nghịch đảo của số phức 5i là


1 1
A. 5i . B. i. C. i. D. 5 .
5 5
Lời giải
Chọn C
Câu 19. Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z . Số phức nghịch đảo của số phức
z có phần ảo là

1 1 1 1
A. i. B. i. C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải

Chọn C

Theo hình vẽ M  2;1  z  2  i

1 2 1
Nghịch đảo của z  2  i là   i.
2  i 5 5

Câu 20. Cho số phức z  2  i . Tính z .

A. z  5 . B. z  5 . C. z  2 . D. z  3 .

Lời giải

Chọn A

Ta có z  22  1  5 .

Câu 21. Cho số phức z  3i. i  1  2 . Tính môđun của số phức z .

A. z  10 . B. z  2 . C. z   10 . D. z  4 .

Lời giải
Chọn A
Ta có z  3  3i  2  1  3i .
2 2
Vậy z   1   3  10 .

Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z  3  4i ?

A. M  3; 4 . B. N  4;3 . C. P  3; 4  . D. Q  3; 4i  .

Lời giải
Chọn C

Điểm biểu diễn là điểm P  3; 4  .

Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ điểm H  1;1 biểu diễn số phức nào sau đây?

A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  1  i .
Lời giải
Chọn B

Điểm H  1;1 biểu diễn số phức z  1  i .

Câu 24. Cho hai số phức z1  3  2i và z 2  1  5i . Số phức w  z1  2 z2 bằng:

A. w  4  3i . B. w  2  7i . C. w  5  8i . D. w  5  8i .
Lời giải
Chọn D

Ta có: w  3  2i  2. 1  5i   3  2i  2  10i  5  8i .

Câu 25. Số phức z  3  4i   5i  7  bằng:

A. z  4  9i . B. z  4  9i . C. z  4  9i . D. z  4  9i .
Lời giải
Chọn B

Ta có z  3  4i   5i  7   4  9i .

Câu 26. Biết z1  2i , z2  10  3i . Tích z1.z2 bằng:

A. 6  20i . B. 6  20i . C. 6  20i . D. 6  20i .


Lời giải
Chọn A

Ta có z1.z2  2i. 10  3i   20i  6  6  20i .

3  2i
Câu 27. Số phức z  bằng số phức nào dưới đây?
i 1
1 5 1 5
A. z1  1  5i . B. z 2  1  5i . C. z3   i. D. z4   i.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C

3  2i  3  2i 1  i  3  3i  2i  2 1  5i 1 5
Ta có z       i.
i 1 1  i 1  i  11 2 2 2

Câu 28. Tìm số phức liên hợp z biết z   2i  1 .  i  3  4  10i .

A. z  1  15i . B. z  1  15i . C. z  1  15i . D. z  1  15i .


Lời giải
Chọn C

Ta có: z   2i  1 .  i  3  4  10i  2  6i  i  3  4  10i  1  15i  z  1  15i .

Câu 29. Tính môđun của số phức z 


 3  2i  .i .
4  2i
65 65 13 13
A. z  . B. z  . C. z  . D. z  .
10 100 5 2
Lời giải
Chọn A

Ta có z 
 3  2i  .i  2  3i   2  3i  4  2i   8  4i  12i  6  14  8i  7  2 i
4  2i 4  2i  4  2i  4  2i  16  4 20 10 5

2 2
 7  2 65
Nên z        .
 10   5  10
2
Câu 30. Cho số phức z  1  i  . 2  7i  . Tìm điểm biểu diễn số phức z :

A. H  4;14 . B. K 14; 4  . C. J  14; 4  . D. M  14;4  .

Lời giải
Chọn C
2
Ta có z  1  i  .  2  7i   2i. 2  7i   14  4i  z  14  4i

Vậy điểm biểu diễn là J  14; 4  .

Câu 31: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2  6 z  5  0 trong đó z2 có phần ảo âm. Phần
thực và phần ảo của số phức z1  3 z2 lần lượt là
A. 6 và 1 . B. 6 và 1 . C. 6 và 1 . D. 6 và 1 .
Lời giải

Chọn B

 3  i
 z1 
Ta có 2 z 2  6 z  5  0   2 nên z  3 z  3  i  3. 3  i  6  i .
1 2
 z  3  i 2 2
2
 2

Câu 32: Tìm số phức z thỏa mãn 2iz  3z  1  4i .


A. z  1  2i . B. z  1  2i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Lời giải

Chọn C

Gọi z  a  bi  a; b   

Ta có 2iz  3 z  1  4i  2i  a  bi   3  a  bi   1  4i  0

 2ia  2b  3a  3bi  1  4i
  3a  2b    2a  3b  i  1  4i
3a  2b  1

 2a  3b  4
a  1
 TM 
b  2
Vậy z  1  2i
2
Câu 33: Cho số phức z  a  bi  a; b    thỏa mãn 1  i  . z  5  11i . Tìm z ?
11 5 11 5 11 5 11 5
A. z    i. B. z   i. C. z    i. D. z   i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2
Ta có 1  i  . z  5  11i

5  11i 11 5 11 5
z 2
z  iz  i
1  i  2 2 2 2

Câu 34: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn iz  i  1  2 và z  1  z  2i ?


A. 2. B. 1. C. Vô số. D. Không có số nào.
Lời giải
Chọn D

Gọi z  a  bi  a; b   

 iz  i  1  2  i  a  bi   i  1  2
Ta có  
 z  1  z  2i  a  bi  1  a  bi  2i
2 2
 1  b    a  1 i  2 1  b    a  1  4
  2 2
  a  1  bi  a   b  2  i
2 2
 a  1  b  a   b  2 

1  b  2   a  1 2  4 2 2
1  b    a  1  4
 2 2

  2a  1  2  2b  2 
2 2
 a  1  a   b  2   b

1  b  2   a  1 2  4 b 2  2b  1  4b 2  10b  25  4  2 13
5b  8b   0 *
 
 4 
 4
 3  
a  2b  a  2b  3 a  2b  3
 2  2  2

Phương trình (*) vô nghiệm nên hệ trên vô nghiệm.

Vậy không tồn tại số phức nào thỏa mãn yêu cầu.

Câu 35: Tìm các số thực x; y thỏa mãn x  2 y  3i  4x  5 y   6  y  i .


A. x  7; y  3 . B. x  11; y  9 . C. x  11; y  9 . D. x  7; y  3 .
Lời giải

Chọn D

Ta có x  2 y  3i  4 x  5 y   6  y  i

x  2 y  4x  5 y 3x  7 y  0 x  7
  
3  6  y y  3 y  3
   
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ OM  2i  3 j  k . Tọa độ của điểm M là:
A.  2;1; 3 . B.  2; 3;1 . C. 1; 2; 3 . D. 1; 3; 2  .
Lời giải.
Chọn B.
  
Có i  1; 0;0  , j   0;1; 0  , k   0; 0;1 . Do đó tọa độ điểm M  2; 3;1 .
  
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm
   
tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2; 7  . D.  2; 2;7  .
Lời giải
Chọn B
      
Ta có: 2a   4; 6; 6  , 3b   0; 6; 3  , 2c   6; 2; 10   u  2a  3b  2c   2; 2; 7  .

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  4 x  2 z  4  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng tọa độ tâm I và bán kính R của
mặt cầu  S  .
A. I  2; 0; 1 , R  3 . B. I  4; 0; 2  , R  3 .
C. I  2; 0;1 , R  1 . D. I  2; 0; 1 , R  1 .
Lời giải
Chọn D.
Mặt cầu  S  có tâm I  2; 0; 1 .
2
Bán kính R  22  02   1  4  1 .

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  3; 1;1 . Điểm nào là điểm đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng  Oyz  ?
A. N  3; 1;1 . B. M  3;1; 1 . C. P  0; 1; 0  . D. Q  0; 0;1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .
Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 có vectơ pháp tuyến n   3;2;  4 

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  6  0 điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng  P  ?
A. P  3; 2; 0  B. Q 1; 2;1 C. N 1;1;1 D. M 1; 2;3 
Lời giải
Chọn C

Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chi có tọa độ điểm N thỏa mãn.

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng
  : 3 x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và
song song với   ?
A. 3 x  y  2 z  14  0 . B. 3 x  y  2 z  6  0 .
C. 3 x  y  2 z  6  0 . D. 3 x  y  2 z  6  0 .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng qua M song song với   có phương trình là:

3  x  3   y  1  2  z  2   0 hay 3 x  y  2 z  6  0 .

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 3 x  y  2 z  6  0 .

Câu 43: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  0;1; 2  , B  2;0;3 ,
C  3; 4;0  là
A. x  7 y  9 z  25  0 . B. 9 x  y  7 z  15  0 .
C.  x  7 y  9 z  11  0 . D. 9 x  y  7 z  13  0 .
Lời giải
Chọn A
 
Ta có AB   2; 1;1 , AC   3;3; 2  .

  
Khi đó phương trình mp  ABC  có VTPT n   AB, AC    1; 7;9 

Phương trình mp  ABC  là 1 x  0   7  y  1  9  z  2   0  x  7 y  9 z  25  0 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  2  0 .
11 1
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 3
Lời giải

Chọn C

1  2.2  2.  3  2 9
Ta có d  M ,  P      3.
12  22   2 
2 3

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2 y  z  2  0 ,
 Q  : 2 x  y  z  1  0 . Góc giữa  P  và  Q  là
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A

 P : x  2 y  z  2  0 có VTPT n( P )  (1; 2; 1) .

Q  : 2x  y  z  1  0 có VTPT n(Q )  (2; 1;1) .

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  .

  1.2  (2)(1)  (1).1 1


 
cos   cos n ( P ) ; n (Q ) 
12  (2)2  (1)2 22  (1)2  12

2
   60 .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;1;  1 , N 1;  1;0  và mặt phẳng
 Q  : x  3 y  3z  5  0 . Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mặt phẳng
 Q  có phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. 3x  2 y  z  5  0 .
C. 3x  2 y  z  1  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn D.

Ta có MN   1;  2;1 .

mp  Q  có VTPT n 1;3;  3 
 
 MN , n    3;  2;  1
 

 P đi qua N 1;  1;0  và có VTPT nP  3;  2;  1 nên có PTTQ là

3 x  1  2  y  1   z  0   0 hay 3x  2 y  z  5  0 .

x 1 y  2 z
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới
1 3 2
đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u  1;3; 2  . B. u  1;3; 2  . C. u  1; 3; 2  . D. u   1;3; 2  .

Lời giải

Chọn B

d có vtcp u  1;3; 2  .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
 x  1  2t

 y  2  3t  t    . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
 z  1  4t

A. Q  2; 3; 4  . B. N  3; 1;5  . C. P  5; 4;9  . D. M 1; 2;1 .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ Q  2; 3; 4  vào phương trình đường thẳng không thỏa mãn.

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A  2;1;3  , B 1; 1; 2  ,
C  3; 6;1 . Điểm M  x; y; z  thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức P  x  y  z .
A. P  0 . B. P  2 . C. P  6 . D. P  2 .
Lời giải

Chọn A
   
Gọi I là điểm thỏa IA  IB  IC  0  I  2; 2; 2  .
  2   2   2
  
MA2  MB2  MC 2  MI  IA  MI  IB  MI  IC   
   
 
 3MI 2  IA2  IB 2  IC 2  2 MI . IA  IB  IC  3MI 2  IA2  IB2  IC 2 .

Mà M   Oyz   MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất  M là hình chiếu của I lên
 Oyz   M  0; 2; 2  .
Vậy P  0  2  2  0 .

5 3 7  3  5 3 7  3 
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,
 a, b, c, d   : d  5 là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có
đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính
giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .
Lời giải
Chọn B

R
h
B

Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2;3  , bán kính R  6 .

Có IA  IB  6 nên A, B thuộc mặt cầu ( S ) .

  5 7 
 
AB   3; 3;0   3 1; 1; 0    3 a , M  ; ;3  là trung điểm của AB .
2 2 
 
Gọi a  (1; 1;0) và n  (a; b; c) với a2  b2  c2  0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P )

5 7
M  ( P)  a  b  3c  d  0 d  6a  3c
Vì A, B  ( P ) nên có     2 2  .
a.n  0 a  b  0 a  b

Gọi h  d  I , ( P)  , (C )  ( P )  ( S ) , r là bán kính đường tròn (C ) .

r  R2  h2  6  h2 .

Diện tích thiết diện qua trục của hình nón ( N ) .

1 h2  6  h 2
S  .h.2r  h. 6  h 2   3.
2 2

MaxS  3 khi h2  6  h2  h  3 .

a  2b  3c  d
h  d  I ,( P)   3  .
a2  b2  c2

a  c
 a2  c2   .
 a  c
Nếu a  c thì b  a; d  9 a và ( P ) : ax  ay  az - 9 a  0  x  y  z  9  0 (nhận).

Nếu a  c thì b  a; d  3a và ( P ) : ax  ay  az - 3a  0  x  y  z  3  0 (loại).

Vây T  a  b  c  d  6 .

You might also like