You are on page 1of 107

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.

FULL DẠNG NGUYÊN HÀM TỪ 0


ĐIỂM – 9+ TOÁN 2021
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận
Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản (dùng bảng nguyên hàm)

Dạng 1.1 Tìm nguyên hàm cơ bản không có điều kiện


Câu 1. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là
1 5 1 3
A. x  x C B. x 4  x 2  C C. x 5  x 3  C . D. 4 x 3  2 x  C
5 3

Câu 2. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  4 là

A. x 2  C . B. 2x 2  C . C. 2 x 2  4 x  C . D. x 2  4 x  C .

Câu 3. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x .

A.  2 sin xdx  2 cos x  C B.  2 sin xdx  2 cos x  C

C.  2 sin xdx  sin 2 x  C D.  2 sin xdx  sin 2 x  C

Câu 4. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x là

1 4 1 2
A. x  x C B. 3 x 2  1  C C. x 3  x  C D. x 4  x 2  C
4 2

Câu 5. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.

2 1
A.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C. B.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C.

1 1
C.  f  x  dx   3 2 x  1  C. D.  f  x  dx  2 2 x  1  C.

2
Câu 6. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  .
x2

x3 1 x3 2
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx   C.
3 x 3 x

x3 1 x3 2
C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx   C .
3 x 3 x

1 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1
Câu 7. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
5x  2

dx 1 dx
A.  5x  2  5 ln 5 x  2  C B.  5 x  2  ln 5 x  2  C
dx 1 dx
C.  5 x  2   2 ln 5 x  2  C D.
 5x  2  5 ln 5x  2  C
Câu 8. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3 x
sin 3 x
A.  cos 3 xdx  3 sin 3 x  C B.  cos 3 xdx  C
3
sin 3 x
C.  cos 3 xdx  sin 3 x  C D.  cos 3 xdx   C
3

Câu 9. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x 2 là

1 4 1 3
A. x  x C B. 3 x 2  2 x  C C. x 3  x 2  C D. x 4  x 3  C
4 3

Câu 10. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là

1 2 1 x 1 2
A. e x  1  C B. ex  x2  C C. e x  x C D. e  x C
2 x 1 2

Câu 11. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 x .

7x
A.  7 x dx  C B.  7 x dx  7 x 1  C
ln 7

7 x 1
C.  7 x dx  C D.  7 x dx  7 x ln 7  C
x 1

Câu 12. (THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  e 3 x là hàm số nào sau
đây?

1 3x 1 x
A. 3e x  C . B. e C. C. e C . D. 3e3 x  C .
3 3

Câu 13. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Tính 


 x  sin 2 x dx .

x2 x2 cos 2 x x 2 cos 2 x
A.  sin x  C . B.  cos 2 x  C . C. x 2  C . D.  C.
2 2 2 2 2

Câu 14. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Nguyên hàm của hàm số
y  e2 x1 là

1 2 x 1 1 x
A. 2e2 x 1  C . B. e2 x 1  C . C. e C. D. e C .
2 2

2 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 15. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
y  x 2  3x  .
x

x3 3x 1 x3 1
A.   2  C, C   . B.  3x  2  C , C   .
3 ln 3 x 3 x

x 3 3x x 3 3x
C.   ln x  C , C   . D.   ln x  C , C   .
3 ln 3 3 ln 3

Câu 16. (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là

A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .

Câu 17. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Công thức nào sau đây là sai?

1 1
A.  ln x dx  C . B.  cos 2
dx  tan x  C .
x x

C.  sin x dx   cos x  C . D.  e x dx  e x  C .
Câu 18. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Nếu  f  x  dx  4 x
3
 x 2  C thì hàm số f  x  bằng

x3
A. f  x   x 4   Cx . B. f  x   12 x 2  2 x  C .
3

x3
C. f  x   12 x 2  2 x . D. f  x   x 4  .
3

Câu 19. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?

1 e x e1
A.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
B.  x dx  e 1
C .

1 x e x 1
C.  dx  ln x  C . D.  e dx  C.
x x 1
Câu 20. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x là.
1 x
A. e x  x 2  C . B. e x  x 2  C . C. e  x2  C . D. e x  2  C .
x 1

Câu 21. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Họ nguyên hàm của hàm số
1
f  x    sin x là
x

1
A. ln x  cos x  C . B.   cos x  C . C. ln x  cos x  C . D. ln x  cos x  C .
x2

3 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1 3
Câu 22. (THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Hàm số F  x   x là một nguyên
3
hàm của hàm số nào sau đây trên  ;   ?

1 4
A. f  x   3 x 2 . B. f  x   x 3 . C. f  x   x 2 . D. f  x   x .
4

x4  2
Câu 23. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
x2

x3 1 x3 2
A.  f  x  dx    C . B.  f  x  dx    C .
3 x 3 x

x3 1 x3 2
C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx   C.
3 x 3 x

Câu 24. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của
hàm số y  e x ?
1
A. y  . B. y  e x . C. y  e  x . D. y  ln x .
x

Câu 25. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tính F ( x)   e2 dx , trong đó
e là hằng số và e  2, 718 .

e2 x 2 e3
A. F ( x)  C . B. F ( x)  C . C. F ( x)  e2 x  C . D. F ( x)  2ex  C .
2 3

Câu 26. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm nguyên hàm của hàm số
1  1
f  x  trên   ;  .
1 2x  2

1 1 1
A. ln 2 x  1  C . B. ln 1  2 x   C . C.  ln 2 x  1  C . D. ln 2 x  1  C .
2 2 2

1
Câu 27. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên
3x  1
 1
khoảng  ;  là:
 3

1 1
A. ln(3x  1)  C B. ln(1  3x)  C C. ln(1  3x)  C D. ln(3x  1)  C
3 3

Câu 28. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?

e2 x
A.  2 x dx  2 x ln 2  C . B.  e2 x dx  C .
2

4 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1 1
C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
D.  x  1 dx  ln x  1  C  x  1 .
Câu 29. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
2 x4  3
f ( x)  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2

2 x3 3 2 x3 3
A.  f ( x)dx   C . B.  f ( x)dx   C .
3 2x 3 x

2 x3 3 3 3
C.  f ( x)dx   C. D.  f ( x)dx  2 x  C .
3 x x

Câu 30. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f  x   3x  sin x .

3x2
A.  f  x dx  3x2  cos x  C . B.  f  x dx   cos x  C .
2

3x2
C.  f  x dx   cos x  C . D.  f  x dx  3  cos x  C .
2
2
Câu 31. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số
nào trong các hàm số sau:
2

x2 2 x2 2x ex
A. f ( x)  2 xe . B. f ( x)  x e  1 . C. f ( x)  e . D. f ( x)  .
2x

Câu 32. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
f ( x)  3 x là

3 x 3 x
A.  C B.  3 x  C C. 3 x ln 3  C D. C
ln 3 ln 3

Câu 33. (SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm nguyên hàm của hàm số
 2018e  x 
f  x   e x  2017  .
 x5 

x 2018 x 2018
A.  f  x  dx  2017e 
x4
C . B.  f  x  dx  2017e 
x4
C.

x 504,5 x 504,5
C.  f  x  dx  2017e 
x4
C . D.  f  x  dx  2017e 
x4
C .

 e x 
Câu 34. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm của hàm số y  e x  2   là
 cos 2 x 

5 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1 1
A. 2e x  tan x  C B. 2e x  tan x  C C. 2e x  C D. 2e x  C
cos x cos x
1
Câu 35. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Nguyên hàm của hàm số f  x   có dạng:
2 2x 1
1
A.  f  x  dx  2 2x  1  C . B.  f  x  dx  2x  1  C .
1
C.  f  x  dx  2 2x 1  C . D.  f  x  dx   2 x  1 2x  1
C.

3x  2
Câu 36. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  2; 
 x  2

2 2
A. 3ln  x  2   C B. 3ln  x  2   C
x2 x2

4 4
C. 3ln  x  2  
C D. 3ln  x  2   C .
x2 x2
Câu 37. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e 2 x . Tìm
nguyên hàm của hàm số f '  x  .e 2 x .

 f '  x  .e  f '  x  .e
2x
A. dx   x 2  x  C B. 2x
dx   x 2  2 x  C
C.  f '  x  .e 2x
dx  2 x 2  2 x  C D.  f '  x  .e 2x
dx  2 x 2  2 x  C

Dạng 1.2 Tìm nguyên hàm cơ bản có điều kiện

Câu 38. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thoả mãn
 
F 2.
2

A. F  x    cos x  sin x  3 B. F  x    cos x  sin x  1

C. F  x    cos x  sin x  1 D. F  x   cos x  sin x  3

Câu 39. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   3  5 sin x và f  0   10 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f  x   3 x  5 cos x  15 B. f  x   3 x  5 cos x  2

C. f  x   3 x  5 cos x  5 D. f  x   3 x  5 cos x  2
1 
Câu 40. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \   thỏa mãn
2
2
f  x  , f  0   1, f 1  2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
2x 1
A. 2  ln15 B. 3  ln15 C. ln15 D. 4  ln15

6 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

f  x f   x   2  5sin x
Câu 41. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số thỏa mãn và
f  0   10
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f  x   2 x  5 cos x  3 . B. f  x   2 x  5 cos x  15 .

C. f  x   2 x  5 cos x  5 . D. f  x   2 x  5 cos x  10 .

Câu 42. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Biết F  x  là một nguyên hàm của
hàm số f  x   e2x và F  0   0 . Giá trị của F  ln 3 bằng

A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.

Câu 43. (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Hàm số F  x   x2 ln  sin x  cos x  là
nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

x2 x 2  cos x  sin x 
A. f  x   . B. f  x   2 x ln  sin x  cos x   .
sin x  cos x sin x  cos x

x2  sin x  cos x  x2
C. f  x   . D. f  x   2 x ln  sin x  cos x   .
sin x  cos x sin x  cos x

Câu 44. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của
  2  
hàm f  x   cos 3 x và F    . Tính F   .
2 3 9

  32   32   36   3 6


A. F    B. F    C. F    D. F   
9 6 9 6 9 6 9 6

Câu 45. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Hàm số F  x  nào sau đây là một nguyên hàm
của hàm số f  x  .g  x  , biết F 1  3 ,

2
 f  x  dx  x  C 1 và  g  x  dx  x  C2 .

A. F  x   x 2  1 B. F  x   x2  3 C. F  x   x2  2 D. F  x   x2  4

Câu 46. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm
1
f  x  ; biết F  0   2 . Tính F 1 .
2x  1

1 1
A. F 1  ln 3  2 . B. F 1  ln 3  2 . C. F 1  2ln 3  2 . D. F 1  ln 3  2 .
2 2
Câu 47. (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số f  x  thỏa mãn
f   x    cos x và f  0   2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

7 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A. f  x    s inx  2019 . B. f  x   2019  cos x .

C. f  x   s inx  2019 . D. f  x   2019  cos x .

Câu 48. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của
  2  
hàm f  x   cos 3 x và F    . Tính F   .
2 3 9

  32   32   36   3 6


A. F    B. F    C. F    D. F   
9 6 9 6 9 6 9 6

Câu 49. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số
1
y trên  ;0 thỏa mãn F  2   0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x

 x 
A. F  x   ln   x   ;0 
 2 

B. F  x   ln x  C x   ;0  với C là một số thực bất kì.

C. F  x   ln x  ln 2 x   ;0  .

D. F  x   ln   x   C x   ;0  với C là một số thực bất kì.

Câu 50. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Hàm số f  x  có đạo hàm liên
tục trên  và: f   x   2e2 x  1, x, f  0   2 . Hàm f  x  là

A. y  2e x  2 x . B. y  2e x  2 . C. y  e 2 x  x  2 . D. y  e 2 x  x  1 .

f  x R \ 1
Câu 51. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số xác định trên thỏa mãn
1 f  0   2017 f  2   2018 S  f  3  f  1
f  x  , , . Tính .
x 1

A. S  ln 4035 . B. S  4 . C. S  ln 2 . D. S  1 .

2 x  13
Câu 52. (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Cho biết   x  1 x  2 dx  a ln x  1  b ln x  2  C .

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  2b  8 . B. a  b  8 . C. 2a  b  8 . D. a  b  8 .

4 x  11
Câu 53. (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Cho biết  x 2  5x  6dx  a ln x  2  b ln x  3  C . Tính giá trị biểu
thức: P  a 2  ab  b 2 .

8 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

b 1 1
Câu 54. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   ax 2  , f  1  3 , f 1  2 , f     . Khi đó 2a  b bằng
x 3  2  12

3 3
A.  . B. 0 . C. 5 . D. .
2 2

Câu 55. (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x , thỏa mãn
1
F 0  . Tính giá trị biểu thức T  F  0   F 1  ...  F  2018   F  2019  .
ln 2

2 2019  1
A. T  1009. . B. T  22019.2020 .
ln 2

2 2019  1 2 2020  1
C. T  . D. T  .
ln 2 ln 2

Dạng 2. Sử dụng phương pháp VI PHÂN để tìm nguyên hàm

Dạng 2.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện

Câu 56. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Nguyên hàm của hàm số
f ( x )  3sin 2 x cos x là

A. sin 3 x  C . B.  sin 3 x  C . C. cos3 x  C . D.  cos3 x  C .

sin x
Câu 57. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  .
1  3cos x

1
A.  f ( x) dx  3 ln 1  3cos x  C . B.  f ( x) dx  ln 1  3cos x  C .
1
C.  f ( x) dx  3ln 1  3cos x  C . D.  f ( x) dx   3 ln 1  3cos x  C .
Câu 58. (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho

 f  x  dx  4 x
3
 2 x  C0 I   xf  x 2  dx
. Tính .

6 2
x10 x 6
A. I  2 x  x  C . B. I   C .
10 6
6 2 2
C. I  4 x  2 x  C . D. I  12 x  2 .

cos x
Câu 59. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x)  .
(2  sin x) 2

9 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

sin x 1
A. f ( x)  C . B. f ( x)  C.
(2  sin x)2 (2  cos x)

1 sin x
C. f ( x)   C . D. f ( x)  C.
2  sin x 2  sin x
3
Câu 60. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 .e x 1
.

x 3 x3 1 x3 1
A.  f  x  dx 
3
.e  C . B.  f  x  dx 3e C .

3 1 3
C.  f  x  dx e x 1  C . D.  f  x  dx  e x 1  C .
3

1
Câu 61. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
5x  4

1 1 1
A. ln  5 x  4   C . B. ln 5 x  4  C . C. ln 5 x  4  C . D. ln 5 x  4  C .
5 ln 5 5

3x  1
Câu 62. (Mã 102 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng (1; ) là
( x  1)2

1 2
A. 3ln( x  1)   c . B. 3ln( x  1)  c.
x 1 x 1

2 1
C. 3ln( x  1) 
 c . D. 3ln( x  1)  c.
x 1 x 1
2
Câu 63. (THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) Nguyên hàm của f  x   sin 2 x.esin x là

2 2

2 sin 2 x 1 esin x1 sin 2 x esin x 1


A. sin x.e C. B. C . C. e C . D. C .
sin 2 x  1 sin 2 x  1
Dạng 2.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện

Câu 64. (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của
sin x  
hàm số f ( x)  và F    2 .Tính F  0  .
1  3cos x 2

1 2 2 1
A. F (0)   ln 2  2 . B. F (0)   ln 2  2 . C. F (0)   ln 2  2 . D. F (0   ln 2  2 .
3 3 3 3

F  x
Câu 65. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm hàm số
x3 F  0  1
biết F  x    4 dx và .
x 1

10 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1 3
4
  4
A. F  x   ln x 1 1 . B. F  x   ln x  1  .
4 4
 
1 4
C. F  x   ln x  1  1.
4
  4

D. F  x   4ln x  1  1. 
1
Câu 66. Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   x
và F  0    ln 2e . Tập nghiệm S của phương
e 1

trình F  x   ln e x  1  2 là: 
A. S  3 B. S  2;3 C. S  2;3 D. S  3;3

Câu 67. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn
f '  x  . f  x   x 4  x 2 . Biết f  0   2 . Tính f 2  2  .

313 332 324 323


A. f 2  2  
. B. f 2  2   . C. f 2  2   . D. f 2  2   .
15 15 15 15
Câu 68. (THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ - 2018) Biết rằng F  x  là một nguyên hàm trên  của hàm số
2017 x
f  x  2018
thỏa mãn F 1  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F  x  .
x 2
 1
1 1  22017 1  22017 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m  .
2 22018 22018 2

Dạng 3. Sử dụng phương pháp ĐỔI BIẾN để tìm nguyên hàm

Dạng 3.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện

Câu 69. (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Nguyên hàm của hàm số
f  x   3 3x  1 là

 f  x  dx   3x  1  f  x  dx 
3 3
A. 3x  1  C . B. 3x  1  C .

13 1
 f  x  dx  3  f  x  dx  4  3x  1
3
C. 3x  1  C . D. 3x  1  C .

5
Câu 70. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3 là

6 6

A. F  x  
 2 x  3 C . B. F  x  
 2 x  3 C .
12 6
4 4
C. F  x   10  2 x  3  C . D. F  x   5  2 x  3   C .

Câu 71. Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  2 là

2 1
A. (3 x  2) 3 x  2  C B. (3 x  2) 3 x  2  C
3 3

11 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

2 3 1
C. (3 x  2) 3 x  2  C D. C
9 2 3x  2

Câu 72. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm của hàm số
f  x   2 x  1 là

1 1
A.   2 x  1 2 x  1  C . B. 2x  1  C .
3 2

2 1
C.  2 x  1 2 x  1  C . D.  2 x  1 2 x  1  C .
3 3

x
Câu 73. (THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Đổi biến t  x  1 thì  ( x  1) 4
dx

trở thành

t 1 (t  1)4 t 1 t 1
A.  t 4 dt. B.  t dt. C.  t4
dt. D.  t
dt.
x3
Câu 74. (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Khi tính nguyên hàm  dx
x 1
, bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?

A.  2  u 2  4  d u . B.  u
2
 4 d u . C.  u
2
 3 d u . D.  2u  u 2  4  d u .

2x  1
Câu 75. (Mã 103 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  2;   
 x  2

3 1
A. 2ln  x  2   C . B. 2ln  x  2   C .
x2 x2

1 3
C. 2ln  x  2   C . C . D. 2ln  x  2  
x2 x2
1  ln x
Câu 76. (THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) Nguyên hàm của f  x   là:
x.ln x
1  ln x 1  ln x
A.  dx  ln ln x  C . B.  dx  ln x 2 .ln x  C .
x.ln x x.ln x
1  ln x 1  ln x
C.  dx  ln x  ln x  C . D.  dx  ln x.ln x  C .
x.ln x x.ln x
3
Câu 77. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2e x 1

x 3 1 x 3 1
A.  f  x  dx  e  C . B.  f  x  dx  3e C .

1 3 x 3 x3 1
C.  f  x  dx  e x 1  C . D.  f  x  dx  e C .
3 3

12 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1
Câu 78. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
2 2x 1
1
A.  f  x dx  2 2x  1  C . B.  f  x dx  2x 1  C .
1
C.  f  x dx  2 2x 1  C . D.  f  x dx   2 x  1 2x 1
C .

Câu 79. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN - 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   ln x  x 2  1 là  
 
A. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .  
B. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .


C. F  x   x ln x  x 2  1  C . 
D. F  x   x 2 ln x  x 2  1  C . 
2
Câu 80. (THPT NGÔ QUYỀN - HẢI PHÒNG - 2018) Biết  f  2 x  dx  sin x  ln x . Tìm nguyên hàm

 f  x  dx .
2 x 2 x
A.  f  x  dx  sin 2  ln x  C . B.  f  x  dx  2sin 2
 2 ln x  C .
2 2
C.  f  x  dx  2sin x  2ln x  ln 2  C . D.  f  x  dx  2sin 2 x  2ln x  ln 2  C .
Dạng 3.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện

Câu 81. (HỒNG BÀNG - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số
 
f  x   sin 3 x.cos x và F  0    . Tính F   .
2

      1   1
A. F     . B. F     . C. F       . D. F      .
2 2 2 4 2 4
Câu 82. (SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - 2018) Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số
hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4

Dạng 4. Nguyên hàm từng phần

Dạng 4.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện

Câu 83. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là:

A. 2 x 2 ln x  3x 2 . B. 2 x 2 ln x  x 2 .

C. 2 x 2 ln x  3x 2  C . D. 2 x 2 ln x  x 2  C .

Câu 84. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là

13 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A. F  x   x cos x  sin x  C . B. F  x   x cos x  sin x  C.

C. F  x    x cos x  sin x  C. D. F  x    x cos x  sin x  C.

Câu 85. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x.e2 x là :

1 2x  1 1 2x
A. F ( x)  e x C B. F ( x)  e  x  2  C
2  2 2

 1
C. F ( x)  2e2 x  x  2   C D. F ( x)  2e 2 x  x    C
 2

Câu 86. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Họ nguyên hàm của hàm số
f  x    2 x  1 e x là

A.  2 x  3 e x  C . B.  2 x  3 e x  C .

C.  2 x  1 e x  C . D.  2 x  1 e x  C .

Câu 87. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm họ nguyên hàm của hàm
số f ( x)  xe2 x ?

1 2x  1 1 2x
A. F ( x)  e  x    C. B. F ( x)  e  x  2   C.
2  2 2

 1
C. F ( x)  2e2 x  x  2   C. D. F ( x)  2e2 x  x    C.
 2

Câu 88. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Họ nguyên hàm của hàm số
f  x   x 1  sin x  là

x2 x2
A.  x sin x  cos x  C . B.  x cos x  sin x  C .
2 2

x2 x2
C.  x cos x  sin x  C . D.  x sin x  cos x  C .
2 2

Câu 89. (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm của hàm
số f ( x)  2 x(1  e x ) là
A.  2 x  1 e x  x 2 . B.  2 x  1 e x  x 2 . C.  2 x  2  e x  x 2 . D.  2 x  2  e x  x 2 .

Câu 90. Họ nguyên hàm của f  x   x ln x là kết quả nào sau đây?

1 2 1 1 2 1
A. F  x   x ln x  x 2  C . B. F  x   x ln x  x 2  C .
2 2 2 4

14 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1 2 1 1 2 1
C. F  x   x ln x  x 2  C . D. F  x   x ln x  x  C .
2 4 2 4

Câu 81. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm tất cả các nguyên

hàm của hàm số f  x   3x 2  1 .ln x . 
x3 x3
A.  f  x  dx  x  x 2  1 ln x  C . B.  f  x  dx  x 3 ln x  C .
3 3

x3 x3
C.  f  x  dx  x  x 2  1 ln x   xC . D.  f  x  dx  x3 ln x   xC .
3 3

Câu 82. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
x
f  x  trên khoảng  0;   là
sin 2 x

A.  x cot x  ln  sinx   C . B. x cot x  ln s inx  C .

C. x cot x  ln sinx  C . D.  x cot x  ln  sinx   C .

Câu 83. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Họ nguyên hàm của hàm số y  3x  x  cos x  là

A. x3  3  x sin x  cos x   C B. x3  3  x sin x  cos x   C

C. x3  3  x sin x  cos x   C D. x3  3  x sin x  cos x   C

Câu 84. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Họ nguyên hàm của hàm số

y
 
2 x 2  x ln x  1

x

x2 x2

A. x 2  x  1 ln x   2
 xC .  
B. x 2  x  1 ln x 
2
 xC .

x2 x2
C.  x  x  1 ln x   x  C .
2
D.  x  x  1 ln x   x  C .
2

2 2

Dạng 4.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện

1 f  x
Câu 85. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho F  x   2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm
2x x
nguyên hàm của hàm số f   x  ln x .

 ln x 1  ln x 1
A.  f   x  ln xdx     C
x2 x2 
B.  f   x  ln xdx  x 2
 2 C
2x

15 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

 ln x 1  ln x 1
C.  f   x  ln xdx    x 2
 2
2x
C

D.  f   x  ln xdx   C
x2 x2

Câu 86. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho F  x    x 1 ex là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2x
. Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  e2x .

2x
A.  f  x e dx   4  2 x  e x  C B.  f  x e
2x
dx   x  2  e x  C

2x 2 x x 2x
C.  f   x e dx  e C D.  f   x e dx   2  x  e x  C
2

f  x
Câu 87. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số thỏa mãn
f  x   f   x   e  x , x   f 0  2 f  x  e2 x
và . Tất cả các nguyên hàm của là

A.  x  2  e x  e x  C B.  x  2  e2 x  e x  C C.  x  1 e x  C D.  x  1 e x  C

Câu 88. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x thỏa mãn
x
f '  x    x  1 e x , f  0   0 và  f  x dx   ax  b  e  c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:

A. a  b  2. B. a  b  3. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 89. (THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - HÀ TĨNH - 2018) Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số
f  x   xe  x . Tính F  x  biết F  0   1 .
A. F  x     x  1 e  x  2 . B. F  x    x  1 e  x  1 .
C. F  x    x  1 e  x  2 . D. F  x     x  1 e  x  1 .
Câu 90. (SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - 2018) Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số
hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4

ln  x  3
Câu 91. (THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018) Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x  
x2
sao cho F  2   F 1  0 . Giá trị của F  1  F  2  bằng

10 5 7 2 3
A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 .
3 6 3 3 6

Dạng 5. Sử dụng nguyên hàm để giải toán

1
Câu 92. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2   và
25
2
f   x   4 x 3  f  x   với mọi x   . Giá trị của f 1 bằng

16 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

391 1 41 1
A.  B.  C.  D. 
400 40 400 10
Câu 93. (THPT NGUYỄN TRÃI - ĐÀ NẴNG - 2018) Cho hs y  f  x  thỏa mãn y  xy 2 và f  1  1 thì
giá trị f  2  là
A. e 2 . B. 2e . C. e  1 . D. e3 .

Câu 94. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  , f  x   0 với mọi x
1 a
và thỏa mãn f 1   , f   x    2 x  1 f 2  x  .Biết f 1  f  2   ...  f  2019    1 với a, b  ,  a, b   1
2 b
.Khẳng định nào sau đây sai?

A. a  b  2019 . B. ab  2019 . C. 2 a  b  2022 . D. b  2020 .

y  f  x
Câu 95. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

liên tục trên


 0;   thỏa mãn 2 xf '  x   f  x   3 x 2 x . Biết f 1  1 . Tính f  4 ?
2

A. 24 . B. 14 . C. 4 . D. 16 .

f  x  0
Câu 96. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số với mọi x  
f  0  1 f  x   x  1. f   x 
, và với mọi x   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f  x   2 B. 2  f  x   4 C. f  x   6 D. 4  f  x   6

y  f  x
Câu 97. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số có đạo
hàm liên tục trên
 2; 4 và f   x   0, x   2; 4 . Biết 4 x 3 f  x    f   x   3  x 3 , x   2; 4 , f  2   7 . Giá trị
  4
f  4
của bằng

40 5  1 20 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4

Câu 98. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
f  x   f   x   x, x   f  0  1 f 1
và . Tính .

2 1 e
A. . B. . C. e . D. .
e e 2

Câu 99. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm
  x    
trên  0;  , thỏa mãn f  x   tan x. f   x   . Biết rằng 3f   f    a 3  b ln 3 trong đó
 2 cos3 x 3 6
a, b . Giá trị của biểu thức P  a  b bằng

17 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

14 2 7 4
A. B.  C. D. 
9 9 9 9

Câu 100. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x  liên tục và dương trên  0;  
1 a
thỏa mãn f   x    2 x  4  f 2  x   0 và f  0   . Tính tổng S  f  0   f 1  f  2   ...  f  2018   với
3 b
a
a   , b   , tối giản. Khi đó b  a  ?
b

A. 1 . B. 1011 . C. 1 . D. 2018 .

Câu 101. (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  đồng biến
4
trên  0;   ; y  f  x liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f  3  và
9
2
 f '  x     x  1 . f  x  . Tính f  8  .

1 49
A. f  8   49 . B. f  8   256 . C. f  8   . D. f  8  .
16 64

f  x f 1  2 2 2
Câu 102. Cho hàm số thỏa mãn   f   x    f  x   x
và x 2  1 2

 1 với mọi x   . Giá trị
f  2
của bằng
2 2 5 5
A. B.  C.  D.
5 5 2 2

Câu 103. (ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1)  4 và
f ( x)  xf ( x)  2 x 3  3 x 2 với mọi x  0 . Giá trị của f (2) bằng

A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .

Câu 104. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - TPHCM - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa
1
mãn  x  2  f  x    x  1 f   x   e x và f  0   . Tính f  2  .
2

e e e2 e2
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
3 6 3 6

Câu 105. (LIÊN TRƯỜNG - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa
mãn điều kiện f 1  2 ln 2 và x  x  1 . f   x   f  x   x 2  x . Giá trị f  2   a  b ln 3 , với a, b  . Tính
a 2  b2 .

25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4

Câu 106. (THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;  
và thỏa mãn f 1  1 , f  x   f   x  . 3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

18 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A. 2  f  5   3 . B. 1  f  5   2 . C. 4  f  5   5 . D. 3  f  5   4 .
Dạng 6. Một số bài toán khác liên quan đến nguyên hàm

Câu 107. (KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên khoảng  0;    \ e thỏa
1 1 1
mãn f   x  
x  ln x  1 e 
 
, f  2   ln 6 và f e2  3 . Giá trị của biểu thức f    f e3 bằng
e
 
A. 3ln 2  1. B. 2 ln 2. C. 3  ln 2  1 . D. ln 2  3.

Câu 108. (QUẢNG XƯƠNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa
1 1
mãn f   x   2
, f  3  f  3  0 và f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng
x  x2 3

1 1 1 4 1 8
A. ln 2  . B. ln 80  1 . C. ln  ln 2  1 . D. ln  1 .
3 3 3 5 3 5

2
Câu 109. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1;1 thỏa mãn f   x   2
x 1
 1 1
, f  2   f  2   0 và f     f    2 . Tính f  3  f  0   f  4  được kết quả
 2 2

6 6 4 4
A. ln  1 . B. ln  1 . C. ln  1 . D. ln  1 .
5 5 5 5
Câu 110. [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số f  x  xác định trên khoảng  0;    \ e thỏa
1 1 1
mãn f   x  
x  ln x  1 e 
 
, f  2   ln 6 và f e2  3 . Giá trị của biểu thức f    f e3 bằng
e
 
A. 3ln 2  1. B. 2 ln 2. C. 3  ln 2  1 . D. ln 2  3.
Câu 111. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Biết F  x   ax 2  bx  c   2 x  3  a, b, c    là một nguyên hàm
20 x 2  30 x  11 3 
của hàm số f  x   trên khoảng  ;   . Tính T  a  b  c .
2x  3 2 

A. T  8 . B. T  5 . C. T  6 . D. T  7 .

Câu 112. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Gọi F  x    ax 2  bx  c  .e x là một
2
nguyên hàm của hàm số f  x    x  1 .e x . Tính S  a  2b  c.

A. S  3 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  4 .

 x  a  cos 3 x  1 sin 3 x  2019 là một nguyên hàm của hàm số f x  x  2 sin 3x ,


Câu 113. Biết F  x       
b c
(với a , b , c   ). Giá trị của ab  c bằng

A. 14 . B. 15 . C. 10 . D. 18 .

19 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

3
Câu 114. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x   2 x 2 e x 2
 2 xe 2 x
3
, ta có  f  x  dx  me x 2
 nxe2 x  pe2 x  C . Giá trị của biểu thức m  n  p bằng

1 13 7
A. B. 2 C. D.
3 6 6

20 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Đáp án full dạng nguyên hàm từ 0-9 điểm toán 2021

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D A A B B A B A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D C C C A C D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D C D B C C C A B C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A C A B C D C C B
56 57 59 60 61 62 63 64 69 70
A D C D D C C B D A
71 73 74 76 75 76 77 78
C C A D C D C A
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

BÀI 2. TÍCH PHÂN


Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận
Tất cả đáp án và lời giải chi tiết chỉ có tại group “ Live Vip”
Câu 1. (Đề Toán - Đề số 4) . Công thức nào dưới đây là công thức tính tích phân từng phần?
b b b b
A.  a
udv  uv ab   vdu.
a
B. 
a
udv  u ab v ab   vdu.
a

b b
 udv  u ab v ab   vdu.
b b
C.  a
udv  uv ab  vdu.
a
D.
a a

1 1 1

Câu 2. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  3 , khi đó   f  x   g  x dx bằng:
0 0 0

A. 1. B. 1 . C. 5 . D. 5 .
2 3
Câu 3. (THPT Chuyên Quảng Nam): Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;3] và 
0
f ( x)dx  1,  f ( x)dx  4.
2
2
Tính  f ( x)dx.
0

A. 5 B. -3 C. 3 D. 4
6 2

Câu 4. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho  f ( x)dx  12 . Tính


0
I   f (3x)dx.
0

A. I  5 B. I  36 C. I  4 D. I  6
2 2
Câu 5. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho  f  x  dx  2
1
và  g  x  dx  1 . Tính
1
2
I    x  2 f  x   3g  x   dx .
1

17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
2
dx
Câu 6. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)  2x  3
1
bằng:

1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5
e
Câu 7. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) T nh t ch phân I   x ln xdx :
1

e2  1 1 e2  2 e2  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
4 2 2 4

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

 
2 2
Câu 8. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx  5 .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
1
Câu 9. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018)  e3 x 1dx bằng :
0

1 4
e  e
1 4 
A. B. e3  e e e C. D. e4  e
3 3
 1 1 
1

Câu 10. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho     dx  a ln 2  b ln 3 với a , b là các số nguyên.
0  x  1 x  2 
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  2b  0 B. a  b  2 C. a  2b  0 D. a  b  2

2
dx
Câu 11. Tích phân I   có giá trị bằng:
 sin x
3

1 1 1 1
A. ln . B. 2ln 3 . C. ln 3 . D. 2 ln .
2 3 2 3
Câu 12. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  
ln x
. Tính:
x
I  F  e   F 1 ?

1 1
A. I  B. I  C. I  1 D. I  e
2 e
21
dx
Câu 13. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho x
5 x4
 a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a, b, c là các số hữu

tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  b  2c B. a  b  2c C. a  b  c D. a  b  c

  
0

Câu 14. (THPT Chuyên Sơn La- Lần 2): Nếu   4  e 2  dx  a  2be thì giá trị của a + 2b là:
2  
A. 12 B. 9 C. 12,5 D. 8

Câu 15. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I   B. I    4 C. I   4 D. I  0
4 4

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

e
Câu 16. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho  1  x ln x  dx  ae  be  c với a , b , c là các số hữu
2

tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c

2
sin x cos x a
Câu 17. (THPT Chuyên Sơn La-Lần 2) Nếu I   dx  lnc ,(a,b, c Z ) thì a  2b  3c là:
 1  sin 2 x b
4

A. 13 B. 14 C. 9 D. 11

1
xdx
Câu 18. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho   x  2
0
2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các

số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng


A. 2 B. 1 C. 2 D. 1

Câu 19. (THPT Cổ Loa - Hà Nội) Cho hàm số y  f ( x) liên tục, có đạo hàm trên  ;   và có đồ thị như
1

hình vẽ. Tích phân I   f   5 x  3 dx bằng


0

9
A. . B. 9 . C. 3 . D. 2 .
5

Câu 20. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x  , khi đó

4

 f  x  dx bằng
0

 2  16  4 2 4  2  15  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

1 e
1
dx
Câu 21. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho e
0
x
1
 a  b ln
2
, với a, b là các số hữu tỉ.

Tính S  a  b . 3 3

A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 .

x2
5
Câu 22. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM) Cho 
1
x 1
dx  a ln 3  b ln 2  c với a , b , c là

các số nguyên. Giá trị P  abc là:


A. P  36 . B. P  0 . C. P  18 . D. P  18 .
Câu 23. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho f  x  có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
1 2
f  2   16,  f  2 x dx  6 . Tính I   x. f   x dx ta được kết quả :
0 0

A. I  14 . B. I  20 . C. I  10 . D. I  4 .
Câu 24. (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

4 2

Giá trị của biểu thức I   f '  x  2  dx   f '  x  2  dx bằng:


0 0

A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 10 .
Câu 25. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Cho hàm số f  x  liên tục có
đồ thị như hình bên dưới

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

1 14
Biết F (x)  f (x), x [ 5;2] và  f  x  dx  . Tính F  2   F  5 .
3 3

145 89 145 89
A.  . B.  . C. . D. .
6 6 6 6

Câu 26. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 . Biết
1
1
  x. f  1  x   f x  dx  2 . Tính f  0 .
0

1 1
A. f  0   1 . B. f  0   . C. f  0    . D. f  0   1 .
2 2

Câu 27. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f '( x) như hình vẽ, Biết
3 1 3 3

  x  1 f '( x) dx  a và
0

0
f '( x) dx  b ,  1
f '( x) dx  c , f (1)  d . Tích phân  f ( x)dx bằng
0

A. a  b  4c  5d . B. a  b  3c  2d . C. a  b  4c  3d . D. a  b  4c  5d.

Câu 28. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc
1 2 11
biến thiên theo thời gian bởi quy luật v(t )  t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian t nh từ
180 18
lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15  m / s  B. 10  m / s  C. 7  m / s  D. 22  m / s 

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

2
dx
Câu 29. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Biết  ( x  1)
1 x  x x 1
dx  a  b  c với a, b, c là các

số nguyên dương. T nh P  a  b  c
A. P  18 B. P  46 C. P  24 D. P  12
Câu 30. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và
1 5

xf (5 x)dx 1 , khi đó x 2 f ( x)dx bằng


0 0
123
A. 15 B. 23 C. D. 25
5
Câu 31. (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho hàm số f  x  thỏa mãn các điều kiện f 1  2 , f  x   0, x  0 và

x  1 f '  x    f  x   x 2  1 với mọi x  0 . Giá trị của f  2  bằng


2 2 2

2 2 5 5
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 2 2

Câu 32. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số f  x  liên tục trên và thoả mãn
3
2

f  x   f   x   2  2cos 2 x , x  . Tính I   f  x  dx.


3

2
A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6

Câu 33. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.
Đặt g  x   2 f  x    x  1 .
2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g  3  g  3  g 1 B. g 1  g  3  g  3


C. g 1  g  3  g  3 D. g  3  g  3  g 1

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 34. (ĐH VINHL3 -2019..) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (0)  3 và
2

f ( x)  f (2  x)  x2  2 x  2, x 
. Tích phân  xf ( x)dx
0
bằng:

4 2 5 10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
b

Câu 35. (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho P     x 4  5 x 2  4  dx có giá trị lớn nhất với (
a

a  b; a, b  ). Khi đó t nh S  a  b . 2 2

A. S  5 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  7 .
Câu 36. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  1;    . Biết đẳng thức
x( x  1) 2
2 f  x   ( x 2  1) f   x   được thỏa mãn x   1;    . Tính giá trị f  0  .
x2  3

A. 3  3 . B. 2  3 . C.  3 . D.Chưa đủ dữ kiện tính f  0  .

Câu 37. (NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số f  x  thỏa mãn  xf   x   1  x 2 1  f  x  . f "  x  với
2

mọi x dương. Biết f 1  f  1  1 . Giá trị f 2  2  bằng

A. f  2   2ln 2  2 .
2
B. f 2  2   2ln 2  2 . C. f 2  2   ln 2  1 . D. f  2   ln 2  1 .
2

Câu 38. Cho hai hàm số f ( x)  ax4  bx3  cx 2  dx  e và g ( x)  mx3  nx2  px  1 với a , b , c , d , e , m ,
n , p , q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y  f ( x) , y  g ( x) như hình vẽ bên. Tổng các
nghiệm của phương trình f ( x)  q  g ( x)  e bằng

13 13 4 4
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 3 3

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 39. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc
1 2 59
biến thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian t nh từ
150 75
lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15  m / s  B. 20  m / s  C. 16  m / s  D. 13  m / s 

 
Câu 40. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu- Lần 2): Cho hàm f : 0;   R là hàm liên tục thỏa mãn
 2
 
2
 2

0  f ( x)   2 f ( x)(sin x  cos x)  dx  1  2 . Tính  f ( x)dx.


2

   
2 2 2 2
A.  f ( x)dx  1. B.  f ( x)dx  0 C.  f ( x)dx  2. D.  f ( x)dx  1.
0 0 0 0

------------- HẾT -------------

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

ĐÁP ÁN
1. 1. C 2. C 3. A 4. C 5. A 6. C 7. D 8. A 9. C 10.
11. C 12. A 13. B 14. D 15. D 16. C 17. D 18. D 19. A 20. A
21. B 22. A 23. B 24. C 25. C 26. C 27. C 28. A 29. B 30. D
31. D 32. D 33. B 34. D 35. A 36. A 37. B 38. C 39. C 40. B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 30. Chọn đáp án D
5 5 5
5
+) I x2 f x dx x 2 df x x2. f x f x dx 2
0
0 0 0
5

25. f 5 0. f x f x .2 xdx
0
5

25 2 xf x dx
0
1

+) Ta có: xf (5 x)dx 1
0
5 5
t t
Đặt 5x t f (t)d 1 tf (t)dt 25
0
5 5 0
Vậy I  25  2  25  25 .
Câu 31.Chọn đáp án D
f '  x x2  1
Ta có  x 2  1 f '  x    f  x    x 2  1  x  1;2 (*)
2 2

 f  x    x2  1
2 2

Lấy tích phân 2 vế (*) trên 1;2 ta được


1
2 1
2
f '  x 2
x2  11 2 2

1  f  x 2 dx  1 x 2  1 2 dx   f  x  1  1  x1 2 dx
    x 
 x
 1
2 d x  
 
1 1 x 1 1 1 2
      
f  2  f 1 1  1
2
f 2 2  1 1
 x   x 
 x  x
1 1 2 1 5
      f  2  .
f  2 2 5 2 2
Câu 32. Chọn đáp án D

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

3
0 0 0 2

Đặt x  t . Khi đó  f  x  dx   f  t  d  t     f  t  dt   f   x  dx
3 3 3 0

2 2 2
3 3 3 3
2 0 2 2 2

Ta có: I   f  x  d  x    f  x  d  x    f  x  d  x    f   x  d  x    f  x  d  x 
3 3 0 0 0
 
2 2

3 3 3
2 2 2

Hay I    f   x   f  x  d  x   
0 0
2  2cos 2 xd  x   
0
2(1  cos 2 x)d  x 
3 3  
3
2 2 2 2

I 
0
4 cos xd  x   2
2
 cos x d  x   2  cos xd  x   2  cos xd  x 
0 0
2

 3
Vậy I  2sin x |02 2sin x |2  6.
2

Câu 33. Chọn đáp án B

Ta có: g   x   2 f   x   2  x  1
 g   3  2 f   3  4 ; g  1  2 f  1  4 ; g   3  2 f  3   8 .
Lại có nhìn đồ thị ta thấy f   3  2, f  1   2, f  3  4  g  
 3  g 1  g 3  0
Hay phương trình g   x   0  f   x    x  1 có 3 nghiệm.
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên sau:

Từ bảng biến thiên, suy ra g  3  g 1 ; g  3  g 1 .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Mặt khác diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y   x  1 và đồ thị hàm số
1 3
y  f ( x) trên 2 miền  3;1  và 1;3 , ta có    x  1  f   x  dx    f   x   x  1 dx
3 1
1 3
   g ( x)dx   g   x  dx   g 1  g  3 g  3  g 1  g  3  g  3 .
3 1

Vậy g 1  g 3   g 3  .


Câu 34. Chọn đáp án D
Cách 1.
2 2

 xf ( x)dx  xf ( x)   f ( x)dx .
2
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có: 0
0 0

Từ f ( x)  f (2  x)  x  2 x  2, x 
2
1
Thay x  0 vào 1 ta được f (0)  f (2)  2  f (2)  2  f (0)  2  3  1 .
2

Xét I   f ( x)dx
0

x  0  t  2
Đặt x  2  t  dx  dt , đổi cận: 
x  2  t  0
0 2 2
Khi đó I    f (2  t )dt   f (2  t )dt  I   f (2  x)dx
2 0 0

2 2 2 2

Do đó ta có   f ( x)  f (2  x)  dx    x  2 x  2  dx  2 f ( x)dx    f ( x)dx  .
2 8 4
0 0 0
3 0
3
2 2
4 10
Vậy  xf ( x)dx  xf ( x) 0   f ( x)dx  2.(1)   .
2

0 0
3 3
Câu 35. Chọn đáp án A
Xét hàm số f  x    x  5x  4 , có f   x   4 x  10 x .
4 2 3


x  0

f   x   0  4 x  10 x  0   x  10 .
3
 2

 x   10
 2
Bảng biến thiên:

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Đồ thị hàm số:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f  x    x  5x  4  0 với x  2; 1  1;2


 .
4 2

 a  2, b  1
Do đó P có giá trị lớn nhất thì  .
 a  1, b  2
Vậy S  a2  b2  5 .

Câu 36. Chọn đáp án B


1
x   1;    , ta nhân cả hai vế đẳng thức trên cho thì ta được:
( x  1) 2

x( x  1)2 x 1
2 f  x   ( x 2  1) f   x  
2 x
 f  x  f ( x )  .
 x  1 x 1
2
x 3
2
x 3
2


 
 x 1 x 1   x 1 
1 1
 
1 1
f  x  
x x
 f ( x)     f  x   dx   dx   x 3
2

 x 1  x2  3 0
x 1  0 x2  3  x 1 0 0

 f  0  2  3 .
Câu 37. Chọn đáp án B
 xf   x   1  x 2 1  f  x  . f "  x  ; x  0
2
a có
 x 2 .  f '  x   1  x 2 1  f  x  . f "  x 
2

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

1
  f '  x     1  f  x  . f " x 
2

x2
1
'  x    f  x  . f "  x   1  2
2
  f
x
1
 x  . f '  x    1  2
'
  f
x
1  1
  f  x  . f '  x  .dx   1  x
.dx  f  x  . f '  x   x   c1.
'
Do đó 2 
 x
Vì f 1  f ' 1  1  1  2  c1  c1  1.
   
 f  x  . f '  x  .dx    x  x 1.dx   f  x  .d  f  x     x  x 1.dx
1 1
Nên

f 2  x x2
   ln x  x  c2 . Vì f 1  1  1  1  1  c2  c2  1.
2 2 2 2
Câu 38. Chọn đáp án C
Đặt h(x)  f (x)  g (x) . Do hai đồ thị y  f ( x) , y  g ( x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là
1,  5 và 3 ; mà bậc của đa thức h  x  bằng 3. Ta có
4

 5
h( x)  k ( x  1)  x   ( x  3) (k  0) với h(0)  f (0)  g(0)  e  q .
 4
Do đó
h( x )   h( x)  h(0)   h(0)
x
  h( x) dx  e  q
0

 5
x
 k  ( x  1)  x   ( x  3) dx  e  q
0  4
x
k
  ( x  1)(4 x  5)( x  3) dx  e  q
40
x
k

40 (4 x3  13x 2  2 x  15)dx  e  q

k 13 
  x 4  x3  x 2  15 x   e  q.
4 3 
Phương trình f ( x)  q  g ( x)  e tương đương với

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

 5
x   3
13 
h( x)  e  q  x 4  x 3  x 2  15 x  0   x  0
3  x  3.

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng  5  0  3  4 .


3 3
Câu 39. Chọn đáp án C
 1 2 59 
15
Quãng đường chất điểm A đi từ đầu đến khi B đuổi kịp là S    t  t  dt  96  m  .
0
150 75 
Vận tốc của chất điểm B là vB  t    adt  at  C .
ại thời điểm t  3 vật B bắt đầu từ trạng thái nghỉ nên vB  3  0  C  3a .
15
 at 2
15

Lại có quãng đường chất điểm B đi được đến khi gặp A là S2    at  3a  dt    3at   72a  m  .
3  2 3

Vậy 72a  96  a 
4
3
m / s2 .  
ại thời điểm đuổi kịp A thì vận tốc của B là vB 15  16  m / s  .

Câu 40. Chọn đáp án B


Cách giải:
  
2 2 2

 ( f ( x))  2 f ( x)(sin x  cos x)  dx    f ( x)  (sin x  cos x) dx   (sin x  cos x) dx


2 2 2
Ta có:
0 0 0
 
2 2
   f ( x)  (sin x  cos x)  dx   (sin x  cos x) 2 dx
2

0 0
 

   1  1 
2 2
1
Mà  (sin x  cos x) dx   (1  sin 2 x)dx   x  cos 2 x  2       0     1
2

0 0  2  0  2 2  2 2
 

  
2 2
   f ( x)  (sin x  cos x)  dx    1  1     f ( x)  (sin x  cos x)  dx  0
2 2

0 2  2 0

2
 f ( x)  sin x  cos x   f ( x)dx  0.
0

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

BÀI 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍNH HÌNH PHẲNG
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận
Tất cả đáp án và lời giải chi tiết chỉ có tại group “ Live Vip”
Câu 1. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

1 4 1 4

A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 4 1 4

C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

Câu 2. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3
3x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1, x 4 là :

53 51 49 25
A. B. C. D.
4 4 4 2
x 1
Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và đường thẳng
x 2
x 2 là
A. 3 2ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2ln 2 D. 3 ln 2
Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2 x , trục hoành và hai đường

thẳng x 0, x là
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. (THPT TX Quảng Trị -Lần 1). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường
x 1
y , y  0 , và x  0 là:
x 1
A. 1  ln 3 . B. 1  ln 4 . C. 1  ln 4 . D. 1  ln 2 .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x và y 3
x là:

1 1 1 1
A. B. C. D.
12 13 14 15

Câu 7. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 và y  x  2 .

3 9 7 15
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 2 2
Câu 8. (THPT Lê Hồng Phong – Lần 4). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y e x , y 0, x 0, x 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
2x 2x x
A. S e dx. B. S e dx. C. S e dx. D. S e x dx.
0 0 0 0

Câu 9. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P) : y  3  x2 , đường thẳng
y  2x  3, trục tung và x  1 .

3 4 3 4
A. S  (đvdt). B. S  (đvdt). C. S   (đvdt).(đvdt). D. S  
4 3 4 3
Câu 10. (Sở GD_ĐT Nam Định ). Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  x 1  x  và
y  x3  x có diện tích bằng
37 5 9 8
A. B. C. D.
12 12 4 3
Câu 11. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu- Lần 2): Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R và
5
hàm số y  g ( x)  xf ( x2 ) có đồ thị trên đoạn [0;2] như hình vẽ. Biết diện tích miền tô màu là S  ,
2
4
tính tích phân I   f ( x)dx.
1

y = g(x)

O 1 2 x

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

5 5
A. I  B. I = 10 C. I  D. I = 5
2 4

Câu 12. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong
hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2
A.   2 x  2 dx
1
B.   2 x  2  dx
1

2 2

  2 x  2 x  4 dx   2x  2 x  4  dx
2 2
C. D.
1 1

Câu 13. Tính diện tích miền D ( SD ) giới hạn bởi: y  0; y   x  1 e x ; x  1 và x   .


A. SD  e     2 e B. SD     1 e  1 C. SD  .e  e D. SD  e  1

Câu 14. Tính diện tích SD của D giới hạn bởi: y  x.cos x , y  0 , x  0 và x  .
2
  2 
A. S D  1 B. S D  1  C. S D  1 D. S D  1
2 2 4 2

Câu 14. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các
0 2

đường y  f x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1 , x  2 . Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx ,


1 0
mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S  b  a B. S  b  a C. S  b  a D. S  b  a

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

x2
Câu 16. Miền phẳng (D) được giới hạn bởi các đường cong y ;y a x ;(a 0) . Tính diện tích
a
SD theo a.
a3 1 2a a2
A. SD . B. SD . C. SD . D. SD .
3 3a 3 3

Câu 17. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 ,

cung tròn có phương trình y  4  x 2 (với 0  x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích của  H  bằng

4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. B. C. D.
12 6 6 3

Câu 18. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hai hàm số f  x   ax2  bx2  cx  2 và
g  x   dx 2  ex  2 ( a , b , c , d , e  ). Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại
ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 37 13 9
A. B. C. D.
12 6 2 2

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 19. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu- Lần 2): Cho đồ thị (C ) : y  x . Gọi M là điểm
thuộc  C  , A  9; 0 . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giứi hạn bởi (C), đường thẳng x = 9 và trục
hoành; S2 là diện tích tam giác OMA. Tọa độ điểm M để S1 = 2S2 là:
A. M 3; 3  B. M(9;3) C. M(4;2) D. M 6; 6 
Câu 20. (THPT Chuyên Quảng Nam): Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) : y  x2 , tiếp
tuyến với (P) tại M(2;4) và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng (H)?
2 8 1 4
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 21. (Ngô Quyền Hà Nội) Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x ,
y   x  3 , y  1 bằng
1 1 1 1 1
A. 3. B.  . 1. C. D. 2.
ln 2 ln 2 2
ln 2 ln 2
1
Câu 22. (Sở GD_ĐT Nam Định ). Biết rằng parabol y  x 2 chia hình phẳng giới hạn bởi elip có
24
x2 y 2 S
phương trình   1 thành hai phần có diện tích lần lượt là S1 , S2 với S1  S2 . Tỉ số của 1
16 1 S2
bằng
4  3 4  2 4  3 8  3
A. . B. . C. . D. .
8  3 8  2 12 12
Câu 23. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019)Một khu vườn dạng
hình tròn có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, AB  12m . Người ta làm một hồ cá có
dạng elip với bốn đỉnh M , N , M ', N ' như hình vẽ. Biết MN  10m, M ' N '  8m, PQ  8m . Diện tích
phần trồng cỏ (phần gạch sọc) bằng:

A. 32,03 m2 . B. 20,33 m2 . C. 33.02 m2 . D. 23,03 m2 .


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 24. (Chuyên Thái Nguyên) Cho hàm số y  x3  ax 2  bx  c  a, b, c   có đồ thị  C  và


y  mx 2  nx  p  m, n, p   có đồ thị  P  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C 
và  P  có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3 . D.  3; 4  .


Câu 25. (Lý Nhân Tông) Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây
trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng/ m2 . Hỏi cần
bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó ?

A. 8 412 322 đồng. B. 4 821 322 đồng. C. 3 142 232 đồng. D. 4 821 232 đồng.
Câu 26. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hàm số
y  x4  6 x2  m có đồ thị  Cm  . Giả sử  Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình
phẳng giới hạn bởi  Cm  và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành
a a
có diện tích bằng nhau. Khi đó m  (với a, b là các số nguyên, b  0 ; là phân số tối giản). Giá
b b
trị của biểu thức S  a  b là:
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 27. (Hàm Rồng ) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh
bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
AB  5 cm, OH  4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

140 2 160 2 14 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. 50 cm2 .
3 3 3

Câu 28. (THPT Chuyên Thái Bình –Lần 5). Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng  A  ,  B  lần lượt
1
1
bằng 15 và 3. Tích phân  x .f  3ln x  2 dx
1
bằng
e

A. 4. B. 4 .
C. 6. D. 6.

Câu 29. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Tìm số thực a để hình phẳng
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
giới hạn bởi hai đồ thị hàm y  và y  có diện tích lớn nhất.
1  a6 1  a6
1
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 3 3 .
2

Câu 30. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho đường thẳng y  3x và parabol 2 x 2  a ( a là tham số thực dương). Gọi S1
và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

 9  9  4 9   4
A. 1;  . B.  ;1 . C.  ; . D.  0;  .
 8  10   5 10   5

Câu 31. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , đồ
thị hàm y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án A, B, C, D dưới đây
là đúng?

A. f  2   f  1  f  0  . B. f  0  f  1  f  2  .
C. f  0  f  2  f  1 . D. f  1  f  0  f  2  .
Câu 32. (Chuyên Bắc Giang) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A
2

5
, B lần lượt bằng 12 và 2. Giá trị của I   f  5x  3 dx
1
bằng.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

y
y=f(x)

-2 0 B 1 x

14
A. 50. B.
. C. 14. D. 2 .
5
Câu 33. (THPT Lê Lai). Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng Parabol đỉnh S như
hình vẽ, biết OS=AB = 4m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành 3 phần để sơn ba
màu khác nhau với mức chi phí: phần kẻ sọc giá 140000 đồng/m2, phần được tô đậm là hình quạt
tâm O, bán kính 2m giá 150000 đồng/m2 phần còn lại giá 160000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả
3 phần gần nhất với số nào sau đây?

A. 1.570.000 đồng B. 1.600.000 đồng C. 1.625.000 đồng D. 1.575.000 đồng

Câu 34. (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Người ta dự định trồng hoa Lan Ý
để trang trí vào phần tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng phần tô đậm là diện tích hình phẳng giới hạn
1
bởi hai đồ thị y  f  x   ax3  bx 2  cx 
và y  g  x   dx 2  ex  1 trong đó a, b, c, d , e  . Biết
2
rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2, chi phí trồng hoa là
800000 đồng/1m2 và đơn vị trên các trục được tính là 1 mét. Số tiền trồng hoa gần nhất với số nào
sau đây? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

A. 4.217.000 đồng. B. 2.083.000 đồng. C. 422.000 đồng. D. 4.220.000 đồng.


Câu 35. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số f  x   x3  ax  b và g  x   f  cx 2  dx  với
a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là của hàm số y  f  x  . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  f  x  và y  g  x  gần nhất với kết quả nào dưới
đây?

A. 7,66 . B. 4,24 . C. 3,63 . D. 5,14 .


Câu 36. (THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x2  1 . Gọi
 d  là tiếp tuyến của  C  tại điểm A có hoành độ xA  a . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
27
 d  và  C  bằng , các giá trị của a thỏa mãn đẳng thức nào?
4
A. 2a2  a  1  0 . B. a2  2a  0 . C. a2  a  2  0 . D. a2  2a  3  0 .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 37. (THTT lần 5) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số
đã cho cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và
x3  x1  2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục Ox là S . Diện tích S1 của hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x   1, y   f  x   1 , x  x1 và x  x3 bằng

A. S  2 3 . B. R  S  4 3 . C. 4 3 . D. 8 3 .
Câu 38. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Một công ty quảng cáo X muốn làm một
bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao
BC  6 m , chiều dài CD  12 m (hình vẽ bên). Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN  4 m ; cung
EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai
điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ m 2 . Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm
bức tranh đó?

A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.


Câu 39. (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Một mặt bàn hình elip có chiều dài
là 120cm, chiều rộng là 60cm. Anh Hải muốn gắn đá hoa cương cho mặt bàn theo hình (phần đá
hoa cương màu trắng và phần đá hoa cương màu vàng), biết rằng phần đá hoa cương màu vàng
cũng là elip có chiều dài 100 cm và chiều rộng là 40 cm. Biết rằng đá hoa cương màu trắng có giá
600.000 vnd / m2 và đá hoa cương màu vàng có giá 650.000 vnd / m2 . Hỏi số tiền để gắn đá hoa cương
theo cách trên gần với số tiền nào dưới đây?
A. 355.000 đồng. B. 339.000 đồng. C. 368.000 đồng. D. 353.000 đồng.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 40. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số
y  f  x  có đồ thị  C  nằm trên trục hoành. Hàm số y  f  x  thỏa mãn các điều kiện

1 5
 y 
 y. y  4 và f  0   1; f    . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục hoành gần
2

4 2
nhất với số nào dưới đây?
A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. C 4. A 5. C 6. A 7. B 8. C 9. B 10. A
11. D 12. C 13. A 14. D 15. A 16. D 17. B 18. B 19. C 20. A
21. B 22. A 23. A 24. B 25. B 26. B 27. A 28. A 29. B 30. C
31. B 32. D 33. A 34. A 35. D 36. B 37. C 38. C 39. A 40. C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 11
Phương pháp:
Đặt t  x 2 .
Cách giải:
3 2
S   g ( x)dx   xf 2 ( x)dx
1 1

Đặt t  x  dt  2xdx
2

2 2
1 5
Khi đó: S   f (t )dt    f (t )dt  5  I  5.
21 2 1

Chọn: D
Câu 19. Chọn: C
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường x  a ;x b và đồ thị hàm số
b
y  f ( x) : S   f ( x) dx.
a

Cách giải:

Ta có: S1   x  18  S2  9
0


Giả sử M x; x ,( x  0). 
1
S1  2S2  S2  S1  9
2

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

1
 S2  .d ( M ; OA).OA  9.
2
1
 .9. x  x  4(tm)  M (4; 2).
2
Câu 20. Chọn A.
Phương pháp:
Viết phương trình tiếp tuyến d của P) tại M.
Diện tích hình phảng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x); y  g ( x) và hai đường thẳng x = a; x = b là
b


a
f ( x)  g ( x) dx.

Cách giải:

Ta có y '  2 x  y '(2)  4
Phương trình tiếp tuyến d của (P) tại M(2;4) là
y  y '(2)( x  2)  4  y  4( x  2)  4  y  4 x  4
Giao điểm của d với trục hoành 4 x  4  0  x  1.
Giao điểm của đồ thị (P) với trục hoành là x2  0  x  0.
Tiếp điểm của d với đồ thị P) có hoành độ là x = 2.
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 2 1 2
S   x 2 dx   x 2  (4 x  4) dx   x 2 dx    x 2  4 x  4  dx  .
2
0 1 0 1
3
Câu 21.Chọn B
Đặt f  x   2  x  3 , suy ra f   x   2 ln 2  1  0 , x  . Suy ra f  x  đồng biến.
x x

Mà f 1  0 nên 2x   x  3  2x  x  3  0  x  1 .
Ta có  x  3  1  x  2 .
Ta có 2x  1  x  0 .
Ta có đồ thị các hàm đã cho như sau:

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Vậy diện tích miền hình phẳng cần tìm là


1 2
 2x   x2 
S    2  1 dx  
1 1
  x  3  1 dx    x      2 x    .
1 2
x
0 1
 ln 2 0  2  1 ln 2 2
Câu 23. Chọn A
Ta chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Khi đó phương trình đường tròn là: x2  y 2  36  y   36  x2


x2 y 2 x2
Phương trình elip là:   1  y  4 1 
25 16 25
4
x2 
Do tính đối xứng nên diện tích phần trồng cỏ sẽ là: S  4  36  x 2  4 1   dx 32, 03m2
0
 25 
Câu 24. Chọn B
Căn cứ đồ thị ta thấy
+ Hàm số y  x  ax  bx  c đạt cực trị tại x  1 nên ta có
3 2

 y 1  0  2a  b  3  0 a  0
   .
 y  1  0 2a  b  3  0 b  3
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

+ Hàm số y  mx  nx  p đạt cực đại tại x  1 và  P  cắt  C  tại hai điểm có hoành độ x  1 nên ta
2


2m  n  0 n  2
 
1  a  b  c  m  n  p  m  1
1  a  b  c  m  n  p p c 1
 
1 1
Suy ra S    mx  nx  p  x  ax  bx  x  dx    x  x 2  x  1 dx   1; 2 
2 3 2 3 4
1 1
3
Câu 25. Chọn B

Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ.

Phương trình đường tròn x2  y 2  36  y   36  x2 .


3
Diện tích phần trồng cây: S  2  36  x 2 dx .
3

    
Đặt x  6sin t, t    ;  d x 6cos dt t . Đổi cận: x  3  t   ; x  3  t  .
 2 2 6 6
  
6 6 6
S 2 36  36sin t .6cost.dt  72  cos t.dt  36  1  cos 2t  .dt
2 2

  
  
6 6 6


 1  6
 36  t  sin 2t   12  18 3 .
 2  

6
Số tiền cần để trồng cây là: 70000.S  4 821 322 đồng.
Câu 26. Chọn B
x  0
y  4 x3  12 x , y  0   .
x   3
 Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt khi y  0 . y  
3  0  m  m  9  0  0  m  9 .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Gọi x1 , x2 , x3 , x4 lần lượt là hoành độ giao điểm của  Cm  với trục hoành
( x1  x2  0  x3  x4 ).
x2 x4 x3
Theo đề bài ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
x1 x3 x2

Do f  x  là hàm số chẵn và có hệ số a  0 nên

2   f  x   dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  0   f  x  dx  0    x 4  6 x 2  m  dx  0
x2 x3 x2 0 0 0

x1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1

x 5
 0
x 5
   2 x3  mx   0    2 x13  mx1  0  x15  10 x13  5mx1  0
1

 5  x1 5
 
 x1  6 x1  m  4 x12  4m  0  x12  m .
4 2

Vì x1 là nghiệm phương trình x4  6 x2  m  0 nên m2  6m  m  0


m  0
  m  5 (vì 0  m  9 ).
m  5
Suy ra a  5 , b  1 nên a  b  6 .

Câu 28. Đáp án A


Phương pháp
Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng x  a , x  b  a  b  và các đồ thị
b

hàm số y  f  x  , y  g  x  là: S   f  x   g  x  dx.


a

ử dụng phương pháp đổi biến để tính tích phân.


Cách giải
1 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: SA   f  x  dx  15 ; SB    f  x  dx  3.
1 1
1
1
I   .f  3ln x  2  dx
1 x
e

3
Đặt t  3ln x  2  dt  dx
x
x  1  t  2

Đổi cận:  1 1
 x   t  3ln  2  1.
 e e
1  11  1
2 1 2 2
1
 I   f  t  dt    f  t  dt   f  t  dt     f  x  dx   f  x  dx   15  3  4.
1
3 3  1 1  3  1 1  3
Câu 29. Chọn B
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax  x  a
  x 2  3ax  2a 2  0   x  a  x  2a   0  
1 a 1 a  x  2a
6 6

Nếu a  0 thì diện tích hình phẳng S  0 .


a a
x 2  3ax  2a 2 x 2  3ax  2a 2 1 a3
+ Nếu a  0 thì S  
2 a
1  a6
dx    1  a6
2 a
dx  .
6 1  a6
.

2 a 2 a
x 2  3ax  2a 2 x 2  3ax  2a 2 1 a3
+ Nếu a  0 thì S  
a
1  a6
dx   
a
1  a6
dx   .
6 1  a6
.

3 3
1 a 1 a 1
Do đó, với a  0 thì S  .  .  .
6 1 a 6
6 2a 3
12

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  1  a  1 .


3

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai hàm đã cho có diện tích lớn nhất khi a  1 .

Câu 30. Chọn C


Phương trình hoành độ giao điểm 2 x2  a  3x  2 x2  3x  a  0 có hai nghiệm dương phân biệt
  9  8a  0  9
 a  9
 a  8 0a .
 0  8
2 a  0
3  9  8a
Ta được nghiệm của phương trình là x  .
4
3  9 8 a 3  9 8 a

  2x    2x 
4 4
Ta có S1  S2  2
 a  3x dx   2
 a  3x dx .
0 3  9 8 a
4

3  9 8 a 3  9 8 a

  2x    2x 
4 4
 2
 a  3x dx  2
 a  3x dx  0
0 3  9 8 a
4

3 9 8 a
3  9  8a
2 
  
4
3
 2 x  3x  a dx  0   x3  x 2  ax 
2
4 0
0 3 2 
0
3 2
2  3  9  8a  2  3  9  8a   3  9  8a 
       a    0
3 4  3 4   4 

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

 3  9  8a   2  3  9  8a  2  3  9  8a  
2

          a   0
 4 
 3 4  3  4  
 3  9  8a
  0 (vn)
4
  2
2  3  9  8a  2  3  9  8a 
       a  0
 3  4  3 4 
2
2  3  9  8a  2  3  9  8a  27
       a  0 
CASIO
Shift Solve
a 
3 4  3 4  32

Câu 31. Chọn B

Gọi S1 , S2 là diện tích của các phần giới hạn như hình vẽ.
0
Ta có: S1   f   x  dx  f  0  f  1  0  f  0   f  1 .
1
2 0
S2    f   x  dx   f   x  dx  f  0   f  2   0  f  0   f  2  .
0 2

Mà S1  S2  f  0  f  1  f  0   f  2   f  1  f  2  .

Vậy f  0  f 1  f 2  .
Câu 32. Chọn D
0 1

Dựa vào đồ thị ta có A   f  x  dx


2
 12 ; B    f  x  dx  2 .
0
2

5
Xét I   f  5x  3 dx .
1

2 1
Đặt t  5x  3 . Ta có x  1  t  2 , x    t  1 và dx  dt .
5 5

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

1
1 11
Khi đó I   f  t  . dt   f  x  dx .
2 5 5 2
0 1 1
Từ giả thiết ta thấy A  B   f x  dx  f x dx  f x dx 12 2 10 .
2 0 2

1
Suy ra I  .10  2 .
5
Câu 33. Chọn đáp án A
Chọn hệ trục OB = Oxy. Khi đó Parabol có phương trình y  4  x 2 và đường tròn có phương trình

y  4  x 2 chúng cắt nhau tại các điểm có hoành độ x   3


3
Số tiền cần sơn phần gạch sọc là T1  140000  (4  x 2  4  x 2 )dx  626000 (đ)
 3

1  .22
Phần hình quạt bằng hình tròn nên số tiền sơn hình quạt là T2  150000.  628318 (đ)
3 3
 .22
Phần còn lại là phần bù của hình quạt trong hình tròn, số tiền là T3  160000.  335103 (đ)
6
Vậy tổng chi phí là: T  T1  T2  T3  1589000 (đ)
Câu 34. Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3
f  x   g  x   f  x   g  x   0  ax3   b  d  x 2   c  e  x   0 . (*)
2
Vì hai đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2 nên phương trình (*) có các nghiệm
là x  3; x  1 và x  2 . Do đó, ta có
3
ax3   b  d  x 2   c  e  x 
 a  x  3 x  1 x  2  , x  .
2
3 1
Cho x  0 ta được   6a  a  .
2 4
Diện tích phần trồng hoa là
2 2
1 253
S  f  x   g  x  dx   4  x  3 x  1 x  2 dx  48 (m 2 ) .
3 3

Số tiền trồng hoa là T  800000.S  4216666, 667 (đồng).


Làm tròn đến đơn vị nghìn đồng ta được 4.217.000 đồng.
Câu 35. Chọn D
Ta có f  0   1 và hàm đạt cực đại tại điểm x  1 nên
 f  0   1 b  1 b  1
    f  x   x3  3x  1
 f   1  0 a  3  0 a  3
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Khi đó g  x    cx 2  dx   3 cx 2  dx   1
3

Đồ thị hàm số y  g  x  đi qua các điểm  0;1 ;  1;3 ; 2;3


  do đó
 g  0  1
  c  d 3  3  c  d   1  3
 g  1  3  
 4c  2d   3  4c  2d   3
3

  
g 2  3
c  1, d  1
 c  d  1 c  0, d  1
 
c  d  2
  c  1 , d   3
   
 4c 2 d 1
 2 2
  4c  2d  2 c   1 , d  1

 2 2
Vì hàm số y  g  x  có ba điểm cực trị nên c  0 và lim g  x    nên c  0
x

Suy ra c  1; d  1  g ( x)  ( x  x)  3( x  x)  1.
2 3 2

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  g  x  là


( x 2  x)3  3( x 2  x)  1  x 3  3 x  1
 ( x 2  x)3  x 3  3  x 2  2 x   0

  x 2  2 x   x 2  x   x  x 2  x   x 2  3  0
2

 
x  0
 x  2x  0
2 x  2
 4 
 x  x 3
 x 2
 3  0  x  1

 x  x0  1,39
Dựa vào đồ thị ta có
Vậy
0 1,39

  x  3x   x  x   3 x  x dx    x  x   3  x 2  x   x 3  3x dx 


3 2 3 2 2 3
S
1 0

2

  x  3x   x 2  x   3  x 2  x  dx
3
 3
5,14
1,39

Câu 36. Chọn B
Ta có phương trình d: y   3a 2  6a  x a a 3 3a 2 1 .

Phương trình hoành độ giao điểm của  C  với  d  :


x  a
 
x3  3x 2  1  3a 2  6a  x  a   a3  3a 2  1   x  a   x  2a  3  0  
2
.
 x  3  2a

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Diện tích hình phẳng cần tính là:


 27 4 81
 a  27a 3  a 2  27a  0
3 2 a
a  2
 x3  3x 2   3a 2  6a  x  2a3  3a 2 dx  
27 4 2
S  
a
4  27 a 4  27a 3  81 a 2  27a  27  0  vn  a  0
 4 2 2
.
Câu 37. Chọn C
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng S1 giới hạn bởi các đường y  f x   1 , y   f  x   1 , x  x1
và x  x3 ta được:
x3 x3

S1   f  x   1    f  x   1 dx   2 f  x   1dx
x1 x1

x3

  2  f  x   1 dx  f  x   1 trên  x ; x 
1 3
x1
x3 x3

 2  f  x dx  2  dx .
x1 x1

Vì x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên x2 cách đều x1 và x3 . Khi đó điểm  x2 ;0 
là điểm uốn của đồ thị  C  , ta thấy hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục Ox gồm 2 phần có cùng diện tích
x3

nhưng nằm khác phía so với trục Ox , do đó  f  x dx  0 .


x1

x3

Suy ra: S1  2  0  2  dx 2   x3  x1   4 3 .
x1

Câu 38.Chọn C
Gọi O là trung điểm MN. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Khi đó, ta có phương trình đường parabol đỉnh I  0;6 
1 2
và đi qua hai điểm C  6;0 , D  6;0  là  P  : y  6  x .
6
Diện tích bức tranh là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol  P  , trục Ox và hai đường thẳng
x  2, x  2. Khi đó
 1 2
2 2

2 6  6 x dx  2  6  6 x dx  9  m  .


1 2 208 2
S

Vậy, số tiền công ty X cần dùng để làm bức tranh là


208
T  900.000   20.800.000 (đồng).
9

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 39. Chọn A

Ta có:
Diện tích phần đá hoa cương màu vàng là:  .0,5.0, 2  0,1  m2 

Diện tích phần đá hoa cương màu vàng là:  .0,6.0,3   .0,5.0, 2  0,08  m2 
Số tiền phải trả là: 0,1 .650000  0,08 .600000  355000 đồng. Chọn A

Câu 40. Chọn C


Ta có  f   x    f   x  . f  x   4
2

  f   x  . f  x    4

   f   x  . f  x   dx   4dx
 f   x  . f  x   4 x  C
  f   x  . f  x  dx    4 x  C  dx

x2
  f  x  d  f  x    4  C.x  B
2
f 2  x
  2 x 2  C.x  B
2
 f  x   4 x 2  2C.x  B .

1
Giả thiết cho f  0   1 và f   
5
4 2
 B 1
 B  1
 1 C 5  C  1 .
   B  
 4 2 2

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

 f  x   4 x 2  2 x  1 C 
*) Phương trình hoành độ giao điểm của  C  với trục hoành 4 x2  2 x  1  0 .
 1 5
 x1 
 4 x 2  2 x  1  0   4
.
 1 5
 x2 
 4
1 5
4
Vì  C  luôn ở phía trên trục hoành nên S   4 x 2  2 x  1dx  0,98 .
1 5
4

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

BÀI 4: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG TÍNH THỂ TÍCH KHỐI
TRÒN XOAY
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận
Tất cả đáp án và lời giải chi tiết chỉ có tại group “ Live Vip”
Câu 1. (THPT Chuyên Nghệ An –Lần 2). Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a, b . Thể tích khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b b b
A. V    f 2  x  dx B. V   f  x  dx C. V   2  f 2  x  dx D. V    f  x  dx
a a a a

Câu 2. (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Khi quay hình phẳng được đánh dấu ở hình vẽ bên xoay quanh trục
Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích được tính theo công thức

0 1

B. V     f  x   dx     f  x   dx .
0 1 2 2

  f  x  dx    f  x   dx .
2 2
A. V  2 0
2 0

0 1 1

  f  x  dx    f  x  dx . D. V     f  x   dx .
2 2 2
C. V 
2 0 2

Câu 3. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường

y  x 2  x  1 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung
quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2

x  x  1 dx . x  x  1 dx .
2
A. V   B. V 
2 2

0 0
2 2

x  x  1 dx . x  x  1 dx .
2
C. V   D. V  
2 2

0 0

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 4. (Chuyên Vinh Lần 2) Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại các điểm x a, x b a b , có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox
tại điểm có hoành độ x a x b là S x .
b b b b
2
A. V S x dx . B. V S x dx . C. V S x dx . D. V S x dx .
a a a a

Câu 5. (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x  4 x , trục hoành
và hai đường thẳng x  1, x  2 ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  quanh trục hoành.
Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2

   
2 2
A. V     e  4 x  dx .
x
B. V    4 x  e dx .
x
C. V    e  4 x  dx .
x
D. V   4 x  e dx .
x

1 1 1 1

Câu 6. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành và các
đường thẳng x  0 , x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V 

 e2  1  B. V 
e2  1
C. V 
e 2
D. V 

 e2  1 
2 2 3
2
Câu 7. (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng
x2 y 2
giới hạn bởi đường elip có phương trình:   1 quay xung quanh trục Ox .
9 4
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 6 .
Câu 8. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  x 2 , y  2 x khi quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây ?

2 2 2 2

A.    x  4 x  dx .   2 x  x  dx .   4x  x  dx . D.    4 x  x  dx .
4 2 2 2 4 2 4
B. C.
0 0 0 0

Câu 9. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Hình H  trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành
một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

 2
A. . B. 2. 2 . C. . D. 2 .
2 2

Câu 10. (Lý Nhân Tông) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  ln x , trục hoành và đường thẳng
x  e . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. V    e  1 . B. V    e  2  . C. V   e . D. V    e  1 .

H  là hình phẳng giới hạn ởi các đường y   x  1 e x 2 x ; y  0;


2
Câu 11. (Kim Liên 2016-2017) hiệu
x2 ính thể tích V của hối tròn xoay thu được hi quay hình H  xung quanh trục hoành
  2e  1   2e  3   e  1   e  3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2e 2e 2e 2e
1
Câu 12. (Kim Liên 2016-2017) Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0,
x
x  1 và x  a  a  1 quay xung quanh trục Ox .
1 1   1 1
A. 1 . B.   1  . C. 1    . D. 1  .
a a   a a
Câu 13. (Hàm Rồng ) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  3x  x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
81 41 8 85
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt)
10 7 7 10
Câu 14. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt
phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
1  x  3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2  2 .
124 124
A. V  B. V  (32  2 15) C. V  32  2 15 D. V 
3 3
Câu 15. (Chuyên Vinh Lần 2) Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  4 , biết rằng
khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0< x< 4  thì được thiết diện là nửa

hình tròn có bán kính R  x 4  x .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

64 32 64 32
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 16. (Chuyên Vinh Lần 2) Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 3 , có thiết
diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 3 là một hình chữ nhật có hai
ích thước bằng x và 2 9 x 2 , bằng:
A. V 3 . B. V 18 . C. V 20 . D. V 22 .
Câu 17. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số y  x 2  2 x , y  4  x 2 khi nó quanh quanh trục hoành là:
421 125
A. . B. 27 . C. . D. 30 .
15 3
Câu 18. (Kim Liên 2017-2018) Cho hình phẳng  H  (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình H  quanh trục hoành.

8 16
A. V  8 . B. V  10 . . C. V  D. V  .
3 3
Câu 19. (Sở Vĩnh Phúc) Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn  C  : x   y  3  1 xung quanh trục hoành là
2 2

A. 6 2 . B. 6 3 . C. 3 2 . D. 6 .
 x 2

y 
 4  x 2  y 2  16
 x2 

Câu 20. (TTHT Lần 4) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,  H1  :  y   ,  H 2  :  x 2   y  2   4 . Cho
2

 4  2
 x   y  2  4
2
 x  4, x  4 


 H1  ,  H 2  xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 ,V2 Đẳng thức nào sau đây đúng
1 3
A. V1 V2 . B. V1  V2 . C. V1  2V2 . D. V1  V2 .
2 2

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 21. (Nguyễn Du số 1 lần3) ính thể tích V của hối tròn xoay tạo thành hi quay hình phẳng giới hạn ởi các

đường y  tan x , y  0, x  0, x  xung quanh trục Ox.
4

 ln 2 2
A. V  . B. V  ln 2 . C. V  . D. V   ln 2 .
4 4
Câu 22. (HSG Bắc Ninh) Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y  m2  x 2 ( m là tham số
khác 0 ) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để V  1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Câu 23. (Kim Liên 2017-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
x  0 và x  3 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  0  x  3 là một hình vuông cạnh là 9  x 2 . Tính thể tích V của vật thể.
A. V  171 B. V  171 . C. V  18 . D. V  18 .
Câu 24. (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho hình phẳng D giới hạn bởi
3   x  2 ex
đường cong y  , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay
xe x  1
  1 
D quanh trục hoành có thể tích V    a  b ln 1    , trong đó a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây
  e 
đúng?
A. a  2b  5 . B. a  b  3 . C. a  2b  7 . D. a  b  5 .
x2 y2
Câu 25. (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi  E  :   1 và đường tròn
25 9
C  : x2  y 2  9 (phần nằm trong  E  và nằm ngoài  C  . Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi  H  khi quay
quanh trục Ox .
D. 24 .
24 8 24
A. . B. . C. .
5 5 25
Câu 26. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường y  x   , y  sin x và
x  0 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục hoành và V  p 4 ,  p   . Giá trị
của 24 p bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .
Câu 27. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Gọi D là miền được giới hạn bởi các đường y  3x 10 , y  1 ,
y  x 2 và D nằm ngoài parabol y  x 2 . Khi cho D quay xung quanh trục Ox , ta nhận được vật thể tròn xoay có
thể tích là:
56 25
A. . B. 12 . C. 11 . D. .
5 3
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 28. (Đề Thi Thử THPTQG Năm 2019- Đề 3 ). Cho hàm số
y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d ,(a, b, c, d  , a  0) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y =
4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y  f '  x  cho bởi hình vẽ dưới đây ính thể tích vật thể tròn
xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giời hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành xung quanh trục hoành Ox
y

y = f'(x)

-1 O 1 x

-3

725 1 729
A.  B.  C. 6 D. 
35 35 35
Câu 29. (Gang Thép Thái Nguyên) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox Đường thẳng x  a  0  a  4 cắt đồ thị hàm số

y  x tại M (hình vẽ). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox .
Biết rằng V  2V1 hi đó

5
A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3 .
2
Câu 30. (Thị Xã Quảng Trị) Cho đồ thị  C  : y  ax  bx  cx  d và Parabol  P  : y  mx  nx  p có đồ thị
3 2 2

như hình vẽ (đồ thị  C  là đường cong đậm hơn) Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi  C  và  P  (phần tô
đậm) có diện tích bằng 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành
bằng

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

237 159
A. 3 . B. . C. 5 . D. .
35 35
Câu 31. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi
parabol  P  có đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay
khi cho phần S quay quanh trục Ox .
128 128 64 256
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 3 5 5

Câu 32. (Đề Thi Thử THPTQG Năm 2019- Đề 6). Cho vật thể H nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x 1. Biết
rằng thiết diện của vật thể H cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  1 là một

tam giác đều có cạnh là 4. ln 1  x  Giả sử thể tích V của vật thể có kết quả là V  a b  c ln 2  1 với a, b, c là
các số nguyên. Tính tổng S  a 2  ab c .
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 33. (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019) Một thùng đựng dầu có thiết diện
ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có độ dài trục lớn bằng 2m , độ dài trục bé bằng 1m, chiều dài
(mặt trong của thùng) bằng 3,5m. hùng được đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình ên)
Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ điểm thấp nhất của đáy thùng đến mặt dầu) là 0,75m . Tính thể
tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

A. V  4, 42m3 . B. V  3, 23m3 . C. V  1,26m3 . D. V  7,08m3 .


Câu 34. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Trong hình vẽ dưới đây, đoạn AD được chia làm 3 bởi các điểm B
và C sao cho AB  BC  CD  2 . Ba nửa đường tròn có bán kính 1 là AEB , BFC và CGD có đường kính
tương ứng là AB , BC và CD Các điểm E , F , G lần lượt là tiếp điểm của tiếp tuyến chung EG với 3 nửa
đường tròn. Một đường tròn tâm F , bán kính bằng 2 . Diện tích miền ên trong đường tròn tâm F và bên ngoài
a
3 nửa đường tròn (miền tô đậm) có thể biểu diễn dưới dạng   c  d , trong đó a , b , c , d là các số nguyên
b
dương và a , b nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của a  b  c  d ?

A. 14 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
Câu 35. Cho hàm số f  x   ax  bx  c có đồ thị  C  Gọi    : y  dx  e là tiếp tuyến của  C  tại điểm A
4 2

có hoành độ x  1. Biết  cắt  C  tại hai điểm phân iệt M , N (M , N  A) có hoành độ lần lượt là
2 0
28
x  0; x  2. Cho iết   dx  e  f ( x)  dx  . Tích phân   f ( x)  dx  e  dx ằng:
0
5 1

2 1 2 1
A. . B. . C. D.
5 4 9 5

Câu 36. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH) Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD cạnh 2 2 ,
phía ngoài hình vuông vẽ thêm bốn đường tròn nhận các cạnh của hình vuông làm đường kính (hình vẽ). Thể tích
của khối tròn xoay sinh bởi hình trên hi quay quanh đường thẳng AC bằng

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

32 16 8 64


A.  4 2 . B.  2 2 . C. 2 . D.  8 2 .
3 3 3 3

Câu 37. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Một thùng đựng Bia hơi (có dạng như hình vẽ) có đường ính đáy
là 30cm, đường kính lớn nhất của thân thùng là 40cm, chiều cao thùng là 60 cm, cạnh bên hông của thùng có hình
dạng của một parabol. Thể tích của thùng Bia hơi gần nhất với số nào sau đây? (với giả thiết độ dày thùng Bia
hông đáng ể).

A. 70 (lít). B. 62 (lít). C. 60 (lít). D. 64 (lít).


Câu 38. (Cẩm Giàng) rong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng ê tông như
hình vẽ. Tính thể tích khối ê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).
y

O x

A. 19 m3 . B. 21m3 . C. 18m3 . D. 40 m3 .

Câu 39. (Sở Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình ( H1 ) giới hạn bởi các đường
y  2x , y   2x , x  4 ; hình ( H 2 ) là tập hợp tất cả các điểm M (x ; y) thỏa mãn các điều kiện

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

x2  y 2  16;( x  2)2  y 2  4 ; ( x  2)2  y 2  4 . Khi quay ( H1 );( H 2 ) quanh Ox ta được các khối tròn xoay có
thể tích lần lượt là V1 ,V2 hi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. V2  2V1 . B. V1  V2 . C. V1  V2  48 . D. V2  4V1 .

Câu 40. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-2019)Trong mặt phẳng, cho đường elip  E  có độ dài trục lớn là
AA  10 , độ dài trục nhỏ là BB  6 , đường tròn tâm O có đường kính là BB (như hình vẽ ên dưới). Tính thể
tích V của khối tròn xoay có được bằng cách cho miền hình hình phẳng giới hạn bởi đường elip và được tròn
(được tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục AA .

20
A. V  36 . B. V  60 . C. V  24 . D. V  .
3

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. C 5. B 6. D 7. C 8. D 9. C 10. B
11. C 12. C 13. A 14. A 15. D 16. B 17. A 18. D 19. A 20. D
21. A 22. A 23. C 24. A 25. D 26. A 27. A 28. D 29. D 30. A
31. D 32. B 33. A 34. D 35. D 36. A 37. D 38. D 39. D 40. C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. Chọn đáp án A.


Cách giải:
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x 
trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D
b
quanh trục hoành được tính theo công thức V    f 2  x  dx
a

Câu 3. Chọn đáp án C

Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox là
2
V     x 2  x  1 dx
2

Câu 5. Chọn đáp án B


Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  quanh trục hoành là:

 
2 2

 
2
V  e x  4 x dx    4 x  e x dx .
1 1

Câu 6. Chọn đáp án D


1
V   e dx 
e2 x
2x
1



 e2  1 
0
2 0
2

Câu 7. Chọn đáp án C

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!
2 2
Phương trình elip có dạng x 2  y2  1 nên a 2  9 hay a  3 .
a b
x2
y 2
y x 2
 x2 
2
Ta có:  1  1  y 2  4 1   .
9 4 4 9  9 
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là:
3
3
 x2   x3 
V    4 1   dx  4  x    4 2   2    16 .
3 
9  27  3
Câu 8. Chọn đáp án D
x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có: x2  2 x  0   .
x  2
Suy ra thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  2 x
2

2 2
khi quay quanh trục Ox là: V    x 4   2 x  dx     4 x 2  x 4  dx .
2

0 0

Câu 9. Chọn đáp án C

Hình  H  tạo bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  .
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình H  quay quanh trục Ox là:

  
 
  1 sin 2 sin 0   2
V    sin 2 x.dx 
0
2  1  cos 2 x  .dx 
0

2
x 
2
sin 2 x 0

 
2
 
2
 0  
2  2
.

Câu 10. Chọn đáp án B


Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y  ln x và trục hoành là: ln x  0  x  1 .
e
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là: V     ln x  dx .
2

 2
u   ln x 
 du  ln xd x
2

+ Đặt   x

 dv  d x  
 v x
 2 e
e
  e

 V    x  ln x   2 ln xdx     e  2 ln xdx  .
 1
1   1 
 1
u  ln x du  dx
+ Đặt   x
dv  dx 
v  x
  e

 V   e  2   x ln x  1   dx    e  2  x ln x  x  1    e  2  e e  1    e  2  .
e e

  1   

Câu 11. Chọn đáp án C


Xét phương trình  x  1 e x 2 x
2
0  x 1  0  x  1 .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!
2 2
dx    e x 2 x d  x 2  2 x 
1
hể t ch vật thể tròn xoay tạo thành là V     x  1 e x 2 x
2 2

1
2 1
  e  1
  e x 2 x  1    
1 2 2
.
2 1 2 2e 2e
Câu 15. Chọn đáp án D
Diện tích thiết diện là S  x    R 2   x 2  4  x     4 x 2  x3  .
1 1 1
2 2 2

32
4 4
Thể tích của vật thể cần tìm là V   S  x dx     4 x 2  x3  dx 
1
.
0
2 0
3

Nhận xét rong đề, chỗ điều kiện 0< x< 4 phải sửa lại 0 x 4 .

Câu 16.
Chọn đáp án B

Diện tích thiết diện là S  x   2 x 9  x 2 .


3 3
Thể tích của vật thể cần tìm là V   S  x dx   2 x 9  x 2 dx  18.
0 0

Câu 17.
Chọn đáp án A

 x  1
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2  2x  4 x 2  2x 2 2x 4 0   .
x  2
Do khi quay quanh trục hoành thì khối sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x2  2 x , trục hoành, x  0; x  2 sẽ nằm trong khối sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

hàm số y  4  x , trục hoành, x  0; x  2 . Vậy thể tích cần tính bằng:


2

 0 0
 2
V      4  x  dx     x  2 x  dx      4  x 2  dx 
2 2 2 2 203 38 256 421
2
   .
 1 1  0
15 15 15 15
Câu 18. Chọn đáp án D
Gọi  D1  là hình phẳng giới hạn bởi các đường x  0 , x  4 , f  x   x và trục hoành.
 D2  là hình phẳng giới hạn bởi các đường x  2 , x  4 , g  x   x  2 và trục hoành.
Kí hiệu V1 , V2 tương ứng là thể tích của các khối tròn xoay tạo thành khi quay  D1  ,  D2 
quanh trục hoành.
4 4 4 4
Khi đó, V  V1  V2    f 2  x  dx    g 2  x  dx    xdx     x  2  dx  8  8  16 .
2

0 2 0 2 3 3

Câu 19. Chọn đáp án A

 y  3  1  x2  y  3  1  x2
                
2 2 2 2
C : x y 3 1 y 3 1 x
 y  3   1  x 2  y  3  1  x 2

Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn

 C  : x 2   y  3  1 xung quanh trục hoành là


2

  dx    3   dx   .6  6
1 2 1 2

V    3  1 x 2
1 x 2 2
.
1 1

Câu 20. Chọn đáp án D


 4 
   
2
Ta có V1  8.  .4  2    4 y dy   96
2

 0 

4 .43 4 .23
V2  2  64
3 3

Suy ra V1  3 V2
2
Câu 20. Chọn đáp án A

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là: m2  x 2  0  x   m
1 3 m 4 m m
2 m

Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là: V    (m  x )dx   (m x  x ) | 
2 2 2

m
3 m 3
4 m2 m
Ta có: V  1000   1000  m 3  750   3 750  m  3 750 .
3
Ta có 3
750 9,08 và m  0 . Vậy có 18 giá trị nguyên của m.
Câu 24. Chọn đáp án A
Thể tích của hình phẳng D là

1 1 3   x  2 ex
V    y dx    dx    1 3  xex  2e dx    1 1  xe x 2  2e dx
x x x x
2
0 0 xe  1
x
0 xe  1 0 xe  1

1 1 2 1  e x  1 2 1  e x 
   dx    dx      dx    K .
0 0 xe x  1 0 xe x  1
1
1
Với K  2  1 x e dx  2 
x
1 1
ex dx .
0 xe  1 0
x x
1
e

1  1
Đặt u  x   du  1  x  dx . Đổi cận: x  0  u  1; x  1  u  1  1 .
 e 
x
e e

 1
1 1
1 du 1
 K  2  e
 2 .ln u e  2 ln 1   .
1 u 1
 e

 1   1 
Vậy V    2 ln 1     1  2.ln 1    .
 e   e 

a  1
Từ đó ta suy ra được   a  2b  5 .
b  2
Câu 25. Chọn đáp án D
x2 y2
Từ Phương trình  E  :  1  y 2  9  1  x  .
2

25 9  25 

Elip giao với trục Ox; Oy tại các điểm A 5;0 , A'  5;0 ,  B0;3
 , 'B0; 3   .
Từ Phương trình C  : x  y  9  y  9  x .
2 2 2 2

 
Xét phương trình 9 1    9  x 2  x  0 . Suy ra  E   C   B; B '
2
x
25  

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!
Do t nh đối xứng nên Thể tích V khối tròn xoay cần tính bằng 2 lần thể tích khối tròn xoay sinh
 x2 
bởi hình phẳng giới hạn bởi: y  9  1   và y  9  x quay quanh trục Ox .
2

 25 

 5  x2  3

V  2V1  2.   9 1  dx    9  x 2  dx   24 .
 0  25  0 
Câu 26. Chọn đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x   và y  sin x :

x    sin x  x    sin x  0 1 . Ta thấy x  là một nghiệm của phương trình 1 .

Xét hàm số f  x   x    sin x  f   x   1  cosx  0, x  .

 f  x  đồng biến trên nên x  là nghiệm duy nhất của phương trình f  x   0 .

Cách 1:

Xét hàm số g  x     x  sin x, x   0;   .

g   x   1  cosx  0, x   0;   , suy ra hàm số g  x     x  sin x nghịch biến trên  0;   .

x   0;   : g  x   g      x  sin x      sin   0    x  sin x  2  .

Do đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục hoành là thể tích của khối nón
khi quay tam giác vuông OAB quanh trục hoành.
1 1 1 1 1
V  . .OB 2 .OA   . 2 .   4  p  . Vậy 24 p  24. 8 .
3 3 3 3 3
 
Cách 2: Từ  2  ta có V     x    dx     x    d  x   
2 2

0 0

3 

 .
x   
4 1
 p .
3 3 3
0

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Vậy 24 p  24. 1 8 .
3
Câu 27. Chọn đáp án A

Vẽ các đường các đường y  3x 10 , y  1 , y  x


2

Phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị y  x và y  1


2

 x 1
là x 2  1  
 x  1

Phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị y  x và y  3x  10


2

 x2
là x2  3x  10  x2  3x  10  0  
 x  5
Phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị y  3x  10 và y  1

là 3x  10  1  x  3
Theo hình vẽ, D là miền gạch chéo.

Do đó ta có thể tích vật thể tròn xoay nhận được V  V1  V2  V3 , trong đó

V1 là thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng D1 quay quanh Ox , với D1 giới hạn bởi các
đường y  x ; y  0; x  1; x  2 .
2

V2 là thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng D2 quay quanh Ox , với D2 giới hạn bởi các
đường y  3x  10; y  0; x  2; x 3 .

V3 là thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng D3 quay quanh Ox , với D3 giới hạn bởi các
đường y  1; y  0; x 1; x 3 .

Suy ra V      x 2  dx   10  3x  dx   dx 
2 2 3 2 3

 1 2 1 

    x 4dx    9 x 2  60 x  100  dx   dx 
2 3 3

 1 2 1 

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!
 x5 2 
  3x3  30 x 2  100 x   x 1 
3
 
3

 5 1 2


1 
    25  1   3.33  30.32  100.3   3.23  30.22  100.2    3  1
5 
56 .

5
Câu 28. Chọn đáp án D.
Phương pháp: Cần xác định được hàm số.
Cách giải: Ta có: f '  x   3ax  2bx  c (P)
2

Nhìn vào đồ thị ta thấy (P) có cực trị thuộc Oy => b=0
=> (P): y = 3ax2  c
3a  c  0 a  1
2 điểm có tọa độ (1,0) và ( 0,-3) thuộc (P) =>   
c  3 c  3
=> y = f(x) = x3  3x  d
heo đề bài, đường thẳng d: y=4 tiếp xúc với đồ thị hàm số (C)

 x  3x  d  4
3
d  2
  2    y  f ( x)  x3  3x  2 (Lấy x<0)
3x  3  0
  x  1

 y  x3  3x  2

y  0
1
729
=> H :   V    ( x3  3x  2) 2 dx  
 x  2 2
35
 x  1

Câu 29. Chọn đáp án D


4 4
x2
Ta có: V    xdx    8 . Mà V  2V1  V1  4 .
0
2 0

Gọi K là hình chiếu của M trên Ox  OK  a, KH  4  a, MK  a .

Khi xoay tam giác OMH quanh Ox ta được khối tròn xoay là sự lắp ghép của hai khối nón sinh
bởi các tam giác OMK , MHK , hai khối nón đó có cùng mặt đáy và có tổng chiều cao là
OH  4 nên thể tích của khối tròn xoay đó là V1  1 . .4.  a   4 a , từ đó suy ra a  3 .
2

3 3

Câu 30. Chọn đáp án A


Đồ thị  P  đi qua các điểm 1;2  ;  3;1 và  5;3 nên Parabol có phương trình là
3 2 29
y x  2x  .
8 8

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  C  và  P  là
ax3   b  m x2   c  n  x  d  p  0   .
Dựa vào hình vẽ ta có đồ thị  C  cắt đồ thị  P  tại các điểm có hoành độ 1 ; 3 ; 5 nên phương
trình hoành độ cũng có dạng là a  x  1 x  3 x  5  0  a  x3  9 x 2  23x  15  0 
.
Theo giả thiết ta có diện tích phần tô đậm bằng 1 suy ra
3 3
S   a  x3  9 x 2  23x  15 dx   a  x3  9 x 2  23x  15 dx  1  a  1 .
1 5 8

Với a  1 ta có 1  x3  9 x 2  23x  15  0  1 x3  9 x 2  23 x  15  0 1 .


8 8 8 8 8 8
 1  1
a  8 a  8
 
b  3   9 b   3
 
Từ 1 và   ta có  8 8

4.
c  2  23 c  7
 8  8
 29 15  7
d   d 
 8 8  4
Suy ra  C  có phương trình là y  1 x3  3 x 2  7 x  7 .
8 4 8 4
Vậy thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành là
2 2
1 7 3 29 
3 3
3 7
V     x3  x 2  x   dx     x 2  2 x   dx 
1
8 4 8 4 1
8 8 
2 2
.
3 29  1 7
5 5
3 7
   x 2  2 x   dx     x3  x 2  x   dx
3
8 8  3
8 4 8 4
395 199 409 437
     3 .
84 60 60 84

Câu 31. Chọn đáp án D

Ta có parabol  P  có đỉnh O và đi qua điểm B  4;4  có phương trình y  1 x 2 .


4
Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (phần gạch chéo) khi quay quanh trục Ox
64
2
1 2
4

là: V1     x  dx 
0
4  5
Thể tích khối trụ khi quay hình vuông OABC quanh cạnh OC là: V2   r h   .4 .4  64 .
2 2

Suy ra thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox là
64 256
V  V2  V1  64   .
5 5
Câu 32. Chọn đáp án B.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!
b
Phương pháp: Dùng công thức V   S  x  dx .
a

 
2
4. ln 1  x  . 3
Cách giải: Ta có: S  x    4 3.ln 1  x 
4
1 1
Suy ra: V   S  x  dx  4 3  ln 1  x  dx
0 0

 dx
u  ln  x 1 du 
Đặt   x 1
 dv  dx   1
 v x

 0
1 1

Suy ra: V  4 3  x  1 ln  x  1  x 0  4 3  2ln 2  1

Suy ra a  4; b  3; c  2  S  a2  ab  c  8.

Câu 33. Chọn đáp án A


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
y

B
M N
x
A' A

B'

Độ dài trục lớn 2a  2  a 1 .


1
Độ dài trục bé 2b  1  b  .
2
x2 y2 1  x2 1
Phương trình đường elip là:   1  x2  4y2  1  y2   y 1  x2
1 1 4 2
4
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của dầu với elip.
1 1
Gọi S1 là diện tích của elip ta có S1   ab   .1.   .
2 2
Gọi 2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip và đường thẳng MN .
S
heo đề bài chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,75m nên ta có
1
phương trình của đường thẳng MN là y  .
4
1  x2 1
Phương trình hoành độ giao điểm của elip và đường thẳng MN là   4 x2  3
4 16

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

3
 x . Do đó
2
3 3 3

1 1  1
2 2 2
1 1 3
S2    1  x   dx    1  x   dx   1  x 2 dx 
2 2
.
3
2 4 2 3
2 2 3
4
  
2 2 2
3
2
Tính I   1  x 2 dx .
3

2
Đặt x  sin t  dx  cos td t .
 3  3 
Đổi cận: Khi x  thì t   ; Khi x  thì t  .
2 3 2 3
 
3
1 3
1  2 3
I  cos 2 tdt 
2  1  cos 2t  dt  2   .
2 
   3
3 3

1 1 2 3  3  3
Vậy S2  .       .

2 2 3 2  4 6 8

  3  3
Diện tích giới hạn hình phẳng cần tìm S  S1  S2      .
2  6 8  3 8

3,5 3,5 3
Thể tích dầu có trong thùng là V   Sdx  0  3 8  dx  4,42
 
0  
Câu 34. Chọn đáp án D

Chọn hệ trục Axy như hình vẽ, khi đó F  3;1 nên đường tròn tâm F , bán kính bằng 2 có dạng

 x  3   y  1  4.
2 2

Gọi M , N là giao điểm của đường tròn  F  với trục hoành.

Suy ra xM  3  3 và xN  3  3 .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Gọi S1 là diện tích giới hạn bởi nửa đường tròn AEB , đường tròn  F  và trục hoành.

  1  dx .
3 3 3 3
1 1
Khi đó, S1  S   1  4   x  3 dx     4   x  3
2 2

2 AEB 1
4 1

1  dx .
3 3
Tính I   4   x  3
2

 
Đặt x  3  2sin t  dx  2cos t.dt , t    ;  .
 2 2

Khi x  1 thì t    và khi x  3  3 thì t    .


2 3
 
 

 1  
3 3

Nên I  4  4sin 2 t .2cos t.dt   1  2cos t  .2cos t.dt .


 
2 2



    3
;   nên cos t  0 , suy ra I    2cos t  4cos t  dt   
3
Do t   
2
2.
 2 3 
 3 2
2

1   3  7 3
Vậy S1        2      2.
4  3 2  12 2
Gọi S là diện tích miền tô đậm.

7 3  1 7
Ta có S  S F   2S1  S BFC  4  2     2       3  4 .
 12 2  2 3
Suy ra a  7 , b  3 , c  3 , d  4 . Vậy a  b  c  d  17 .
Câu 35. Chọn đáp án D
   : y  dx  e là tiếp tuyến của C  tại điểm A có hoành độ x  1 nên phương trình
f ( x)  dx  e  0 có nghiệm kép là x1,2  1 .

 cắt  C  tại hai điểm phân biệt M , N (M , N  A) có hoành độ lần lượt là x  0; x  2 nên
phương trình f ( x)  dx  e  0 có thêm nghiệm là x3  0; x4  2 .

Do đó f ( x)  dx  e  a( x  1) x( x  2) .
2

28
2 2 
28 28
Ta có:  (dx  e  f ( x)) dx    a( x  1) 2 x( x  2)dx  a 2
5  1.
5 5
 ( x  1) x( x  2)dx
0 0 2

0
0 0
1
Vậy f ( x)  dx  e  ( x  1) x( x  2)   ( f ( x)  dx  e)dx   ( x  1) 2 x( x  2)dx  .
2

1 1
5
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

Câu 36. Chọn đáp án A

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có J 1;1 , K  2  1;1 , C  2;0  .

Phương trình đường tròn J 1;1 bán kính JB  2 là


 y  2   x  12  1  1  2 x  x 2  1, khi y  1
 x  1   y  1  2  
2 2
.
           
2 2
 y 2 x 1 1 1 2 x x 1, khi y 1

Do quay hình phẳng xung quanh đường thẳng AC có thể tích gấp đôi khi quay phần hình phẳng
gồm tam giác vuông OBC và nửa hình tròn tâm J bán kính JB .

 1 2x  x 1 dx  2    1 2x  x 1 dx
1 2 2 1 2 2
Nên thể tích khối tròn xoay V  2 
2 2

0 2

32
  4 2
3
(Tính tích phân trên dùng máy tính do thi trắc nghiệm)
Câu 37. Chọn đáp án D
 3
Gọi  P  : y ax bx c là parabol đi qua điểm A  3;  và có đỉnh I  0;2  (hình vẽ bên dưới).
2

 2
Khi đó thể tích thùng Bia bằng thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi  P  ,
trục hoành và hai đường thẳng x  3; x  3 quay quanh trục Ox .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

 3
Ta thấy  P  có đỉnh I  0;2  nên  P  : y  ax  2 , mặt khác  P  đi qua điểm A  3;  nên ta
2

 2
 x2
tìm được  P  có phương trình y   2.
18
Khi đó thể tích thùng Bia là:
2
3
  x2 
  dm3   63,77 (lít).
203
V    2  dx 
3  
18 10
Câu 38. Chọn đáp án D
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.

.
 19 
Gọi  P1  : y a1x b 1 là Parabol đi qua hai điểm A 
2
;0  , B  0; 2 
2 
  19 
2
 8
0  a.    2 a1   8 2
Nên ta có hệ phương trình sau   2   361   P1  : y   x 2.
2  b b1  2 361

 5
Gọi  P2  : y a 2x b 2 là Parabol đi qua hai điểm C 10;0 , D 0; 
2

 2
 5  1
0  a2 . 10   a2  
2

 2 
 40 1 2 5
Nên ta có hệ phương trình sau     P2  : y   x  .
5
 b b  5 40 2

2
2


2
2

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!
 10  
Ta có thể tích của bê tông là: V  5.2     x 2  dx   2  
19
1 5 8 2
x  2 dx   40 m3 .

0
 40 2 0
 361  
Câu 39. Chọn đáp án D

Ta thấy đồ thị của 2 hàm số y  2 x và y   2 x đối xứng nhau qua trục hoành nên khối tròn
xoay thu được khi quay hình phẳng ( H1 ) quanh trục Ox cũng là khối tròn xoay thu được khi
 y  2x

quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  0 quanh trục Ox .
x  4

4 4


Do đó V1   2 xdx   x  16 .
2

0 0

Gọi (C1 ) là hình tròn tâm O bán kính R1  4 , (C2 ) là hình tròn tâm I (2;0) bán kính R2  2 và
(C3 ) là hình tròn tâm J (2;0) bán kính R3  2 . Khi đó hình phẳng ( H 2 ) là phần nằm bên trong

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận - Link facebook: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Em đăng ký học livestream thì #Inbox trực tiếp cho thầy nhé!

hình tròn (C1 ) nhưng nằm bên ngoài các hình tròn (C2 ) và (C3 ) . Gọi V3 ,V4 ,V5 lần lượt là thể tích
của các khối cầu có bán kính R1 , R2 , R3 thì V2  V3  (V4  V5 )

Do đó V2  4 .4  ( 4 .2  4 .2 )  64
3 3 3

3 3 3

Vậy V2  4V1 .

Câu 40. Chọn đáp án C

Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.


x2 y 2
Giả sử phương trình ch nh tắc của elip có dạng  E  : 2  2  1  a  b  0  .
a b
 AA  10 2a  10 a  5 x2 y 2 3
Theo giả thiết ta có      E  :   1  y   25  x 2 .
 BB  6 2b  6 b  3 25 9 5
Đường tròn tâm O bán kính OB có phương trình x2  y 2  9  y   9  x2 .
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 25  x 2 , y  0 ,
5
x  0, x  5 quay xung quanh trục Ox .
Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  9  x 2 , y  0 , x  0, x  3
quay xung quanh trục Ox .
Thể tích khối tròn xoay cần tìm bằng:
 5 9 3

V  2 V1  V2   2     25  x 2  dx     9  x 2  dx   24 .
 0 25 0 

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Dạng 1. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức
Dạng 1.1 Xác định phần thực, phần ảo của số phức
Câu 1. Chọn C
Câu 2. Chọn D
Số phức 5  6i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng 6 .
Câu 3. Chọn B
Số phức 3  2 2i có phần thực là a  3 và phần ảo là b  2 2 .
Câu 4. Chọn D
Số phức z được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng 0 .
Câu 5. Chọn A
Số phức z  2  3i có phần thực a  2 .
Câu 6. Số phức z  3  4i có phần thực là 3 và phần ảo là  4 .
Dạng 1.2 Xác định số phức liên hợp, số phức đối, môđun của số phức
Câu 7.
Lời giải
Chọn B
z  3  2i  z  3  2i . Vậy phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .
Câu 8. Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là số phức z  a  bi từ đó suy ra chọn đáp án B.
Câu 9. Chọn B
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức z  a  bi, a , b   là số phức z  a  bi, a, b   .
Câu 10. Chọn A
Ta có z  22  1  5 .

Câu 11.
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức 5  3i là 5  3i
Câu 12. Chọn A

Số phức liên hợp của số phức a  bi là số phức a  bi .

Vậy số phức liên hợp của số phức 3  4i là số phức 3  4i .


Câu 13. z  3  2i  z  3  2i . Nên số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 21 [2D4-1.1-1] Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . z  3  2i .
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 14. Số phức đối của z là z . Suy ra  z  5  7i .

Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là số phức z  a  bi .

Dạng 2. Biểu diễn hình học cơ bản của số phức


Câu 16. Chọn D

Trang 1/13 - Mã đề 130


Theo hình vẽ M  2;1  z  2  i
Câu 17. Chọn C
Ta có điểm biểu diễn của số phức z  1  2i trên hệ trục tọa độ Oxy là điểm Q  1; 2 

Câu 18. Chọn C


Điểm M  2;1 là điểm biểu diễn số phức z1  2  i
Câu 19. Chọn B
Nhắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức z  x  yi được biểu diễn bởi điểm M ( x; y ) .
Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x  3 và tung độ y  4 .
Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
Câu 20. Tọa độ điểm M  3;5   z  3  5i  z  3  5i .
Câu 21. Ta có: A  3; 7  , B  9; 5 , C  5;9 
7 
Trọng tâm của tam giác ABC là G  ; 1
3 
7
Vậy trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức z  i.
3

Dạng 3. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia cơ bản của số phức
Dạng 3.1 Phép tính cộng trừ 2 số phức
Câu 22. Chọn B
Ta có 2 z1  z2  5  i . Nên ta chọn A.

Câu 23. Chọn C


Ta có z1  2 z2  (1  i )  2(2  i )  5  3i .
Do đó điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là (5;3) .
Câu 24. Chọn C
z  5  7 i  2  3i  7  4i .
Câu 25. Chọn D
2
z1  z2  1  i   2  3i   3  2i nên ta có: z1  z2  3  2i  32   2   13 .
Câu 26. Chọn A
Ta có z  z1  z2   4  3i    7  3i   3  6i .
Câu 27. Chọn B
z  z1  z2  2  i .
Ta có z  z1  z2  3  2 i  b  2
Câu 28. Ta có z1  z 2  1  i  2  3i  3  2i  z1  z 2  3  2i  13 .
Câu 29. Từ hình bên ta có tọa độ M  3;2  biểu diễn số phức z1  3  2i .
Tọa độ N  1;  4  biểu diễn z2  1  4i .
2 2
Ta có z1  z2  4  2i  z1  z2   4    2  2 5.
Dạng 3.2 Phép tính nhân, chia 2 số phức
Câu 30. Chọn A
Trang 2/13 - Mã đề 130
Ta có w  iz  z  i (2  5i )  (2  5i )  2i  5  2  5i  3  3i
Câu 31. Chọn A
z   4  3i 1  i   7  i  z  7  i  z  5 2
Câu 32. Chọn B
Gọi z  a  bi  a, b    . Điểm biểu diễn của z là điểm M  a; b 
 2 z  2a  2bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M 1  2a; 2b  .
 
Ta có OM 1  2OM suy ra M1  E .

Câu 33. Chọn D

3 z1  z2  3 1  i   1  2i   4  i . Suy ra: Tọa độ điểm biểu diễn là:  4; 1 .


Câu 34. Chọn A
Ta có: 2 z1  z2  4  2i  1  i  3  3i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 2z1  z2 có tọa độ là  3;3 .
Câu 35. Chọn B
z  i  3i  1  3  i nên suy ra z  3  i .
4  3i  4  3i 1  2i  2  11i 2 11
Câu 36. Vì z 1  2i   4  3i nên z =   =  i.
1  2i 12  22 5 5 5
2 11
Vậy nên z =  i.
5 5
3  5i 2 2
Câu 37. z 1  i   3  5i  z   1  4i  z   1   4   17 .
1 i

Câu 38. Cách 1:


2 1 1 3 4
Ta có z  1  2i   1  4i  4i 2  3  4i     i.
z 3  4i 25 25
2 2
1  3   4  1
Do đó       .
z  25   25  5
Câu 39. Chọn B
Ta có z  1  2i  z  1  2i
w  2 z  z  2(1  2i )  1  2i  3  2i
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 5
Câu 40. Đặt z  a  bi,  a1 , b1     z  a  bi .

z a  bi
 
 a  bi 
2


 a 2  b 2   2ab.i a 2  b 2
 2
2ab
 2 .i chỉ là số thuần ảo
2 2
z a  bi  a  bi  a  bi  a b a  b a  b2
2

 a  b .
Câu 41. Ta có 2 z1  3 z2  z1 z2  2 1  2i   3  3  4i   1  2i  3  4i   11  8i  11  2i   10i .
3  5i
Câu 42. Ta có 1  i  z  3  5i  z   z  1  4i .
1 i
Suy ra z  1  4i . Vậy M  1; 4  .

Trang 3/13 - Mã đề 130


5  7i 13 4 13 4
Câu 43. 1  3i  z  5  7i  z   z   i  z   i.
1  3i 5 5 5 5
Câu 44. Cách 1: Phương pháp lượng giác
 1 1    
Xét số phức z1  1  i  2   i   2  cos  i sin 
 2 2   4 4
2019 2019  2019 2019 
Ta có số phức z  z12019  1  i   2  cos  i sin 
 4 4 
2019  3 3  2019  2 2 
 2  cos  i sin  2    i   21009  21009 i
 4 4   2 2 
Phần thực của z bằng 21009 .
Cách 2:
2019 (1  i ) 2020 (4)505 1 1
Ta có z  1  i     (4)505 (  i)  21009  21009 i
1 i (1  i ) 2 2
Phần thực của z bằng 21009 .

Câu 45. Ta có z 
 2  3i  4  i    8  3   2  12  i  5  14i   5  14i  3  2i 
3  2i 3  2i 3  2i  3  2i  3  2i 


15  28   10  42  i 
13  52i
 1  4i .
94 13
Vậy điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là M  1;  4  .
Câu 46. Chọn C
2
4  i  2  i
Ta có z   1  i nên M 1;1 .
3  2i
Câu 47. Chọn A
4  3i 4  3i 5
Ta có z  2
 z  2
 .

1  3i  1  3i 4
2 2018
Câu 48. z  1  i   1  i   ...  1  i 
2018

 1  i 
1  i   1  1  i 21009 i  1
 
1  i   1 i

 1  i   21009  i   21009  1   21009  1 i .

 z có phần ảo bằng 21009  1 .


Dạng 4. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
Dạng 4.1 Điều kiện cho trước không chứa yếu tố môđun
Câu 49. Chọn D
2 x  3  5 x x  1
 2 x  3 yi    3  i   5 x  4i   2 x  3   3 y  1 i  5 x  4i   
3 y  1  4 y 1

Câu 50. Chọn C

Trang 4/13 - Mã đề 130


2
2  x  1  1  x  0
Từ x  1  yi  1  2i   
 y  2 y  2
Câu 51. Chọn C
x 1  0  x  1
Ta có  2 x  3 yi   1  3i   x  6i  x  1   3 y  9  i  0    .
3 y  9  0  y  3
Câu 52. Chọn A
Gọi z  x  yi .
 2  i  z  3  16i  2  z  i 
  2  i  x  yi   3  16i  2  x  yi  i 
 2 x  2 yi  xi  y  3  16i  2 x  2 yi  2i
2 x  y  3  2 x

 2 y  x  16  2 y  2
y  3  0

 x  4 y  14
x  2

 y  3
Suy ra z  2  3i . Vậy z  13 .
Câu 53. Chọn A
Gọi z  a  bi ; z  a  bi  a, b    .
Ta có:
 2  i  z  4  z  i   8  19i
  2  i  a  bi   4  a  bi  i   8  19i
 2a  b   a  6b  4   8  19i
2a  b  8 a  3
 
a  6b  4  19 b  2
Vậy z  3  2i  z  13 .
Câu 54. Chọn C
Ta có:  3x  2 yi    2  i   2 x  3i
 3x  2   2 y  1  2 x  3i
3 x  2  2 x  x  2
  .
 2 y  1  3  y  2
Câu 55. Chọn B
2a  ( b  i )i  1  2i  2a  bi  i 2  1 2i
 (2a  1)  bi  1  2i
 2a  1  1

b  2
a  1

b  2
Trang 5/13 - Mã đề 130
Câu 56. Chọn A
2 x  4  0 x  2
 3x  yi    4  2i   5x  2i  2x  4   4  y  i  0     .
4  y  0 y  4
Câu 57. Chọn B
Đặt z  a  bi a; b    .
Theo đề ta có
3a  bi  i 2  3i a  bi   7 16i  3a  3bi  3i  2a  2bi  3ai  3b  7 16i
a  3b  7 a  3b  7 a  1
 a  3b  3a  5b  3  7 16i       .
3a  5b  3  16 3a  5b  13 b  2

Vậy z  12  2 2  5 .
Câu 58. Chọn D

Đặt z  x  yi,  x, y   

 
3 z  i   2  i  z  3  10i
 3  x  yi  i    2  i  x  yi   3  10i
 x  y   x  5 y  3 i  3  10i
x  y  3

 x  5 y  3  10
x  2

 y  1

z  2i

Vậy z  5
Câu 59. Ta có:  2 x  3 yi   1  3i   1  6i  2 x  1   3 y  3 i  1  6i .
2 x  1  1  x  1
Suy ra   .
3 y  3  6  y  3
Câu 60. Ta có
1  i  z  2 z  3  2i  1  i  a  bi   2  a  bi   3  2i
 3a  b   a  b  i  3  2i
 1
 a
3a  b  3  2
 
a  b  2 b   3
 2
Vậy P  a  b  1 .
9  7i
Câu 61.  2  3i  z  4  3i  13  4i   2  3i  z  9  7i  z 
2  3i
 9  7i  2  3i  z
39  13i
 z  3i .
z
49 13
Trang 6/13 - Mã đề 130
Vậy z  9  1  10 .
 x  2
2 x  2 y  3 
Câu 62. Có 1  2i  z  z  3  4i    7  S  13 .
2 x  4  y  
3
Câu 63. Chọn A
Giả sử số phức z có dạng: z  x  yi , x , y   .
Ta có: iz  1  i  z  2i  i  x  yi   1  i  x  yi   2i  x  2 y  yi  2i .
x  2 y  0 x  4
   x y 6.
 y  2 y  2
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 6 .
Câu 64. Chọn D
b  2a  1  a  3
Ta có  a  bi  i  2a  1  3i  b  2a  ai  1  3i   
a  3 b  7

Vậy a  b  10 .

Câu 65. (1  i ) z  2 z  3  2i  (1  i )( a  bi )  2( a  bi )  3  2i  (3a  b )  ( a  b )i  3  2i


 1
 a
3a  b  3  2
  . Suy ra: P  a  b  1 .
 a  b  2 b   3
 2
Câu 66. Giả sử z  a  bi  a , b  R  , khi đó 4(a  bi )  5(a  bi )  27  7i  9a  bi  27  7i
9a  27 a  3
   z  3  7i .
  b  7 b  7
2
Câu 67. Ta có:  3  2i  z   2  i   4  i   3  2i  z  1  5i  z  1  i .
Do đó: w   z  1 z  z z  z  1  i 1  i   1  i  2  1  i  3  i .

 w  32  1  10 .
Câu 68. Ta có:  a  2b    a  b  4  i   2a  b   2bi .
a  2b  2a  b a  3b  0 a  3
   .
a  b  4  2b a  b  4 b  1
Câu 69. 
Ta có: z1. z2  8  8i   m  1  2i  2   m  1 i   8  8i  8  m2  2m  3 i . 
m  1
Để z1. z2  8  i là một số thực thì m2  2m  3  0   .
m  3
Vậy có hai giá trị của tham số m để z1. z2  8  i là một số thực.
Câu 70. Chọn B
Giả sử z  a  bi  z  a  bi
 
Do đó  2 z  11  i   z  1 1  i   2  2i

  2a  2bi  11  i    a  bi  11  i   2  2i


  2a  2b  1   2a  2b  1 i   a  b  1   a  b  1 i  2  2i

Trang 7/13 - Mã đề 130


 1
a 
 2a  2b  1   a  b  1  2 3a  3b  2 
 3
  
 2a  2b  1   a  b  1  2  a  b  0 b   1
 3
2
Khi đó z  a 2  b 2  .
3
Câu 71. Giả sử: z  x  yi , x, y   .
Ta có: z 1  2i   z 1  i   4  i  0   x  yi 1  2i    x  yi 1  i   4  i  0
2 x  3 y  4  0 y  2
  2 x  3 y  4   x  1 i  0   
 x 1  0 x  1
 z  1  2i  z  5 .
Câu 72. Giả sử z  a  bi  a, b    . Ta có:
 a  3b  1
z   2  3i  z  1  9i  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i  a  3b   3a  3b  i  1  9i  
3a  3b  9
a  2
 .
b  1
Vậy z  2  i .
Dạng 4.2 Điều kiện cho trước chứa yếu tố môđun
Câu 73. Chọn A
Giả sử z  a  bi  z2  a2  b2  2abi
Vì z  i  5 và z 2 là số thuần ảo ta có hệ phương trình
 a  b a  b  4
2 2
 2 2 
a  (b  1)  25  b  (b  1)  25  a  b  3
 2 2   .
a  b b  a  4
a  b  0  
 b 2  (b  1)2  25  b  a  3

Câu 74. Chọn A

 a  2  a 2  b 2 (1)
Ta có z  2  i  z   a  2    b  1 i  a 2  b 2  
b  1  0 (2)

a  2  0 3
Từ (2) ta có: b  1 . Thay vào (1): a2 1  a  2   2 2
 a 
a  1  (a  2) 4

Vậy S  4a  b  4
Câu 75. Chọn D
Ta có: z  2  i  z 1  i   0  a  bi  2  i  a 2  b2 1  i   0
a  2  a 2  b2  0 1
2 2

 a  2  a  b  b 1 a  b 2 2
 
i0
b  1  a 2  b2  0  2 

Lấy 1 trừ  2 ta được: a  b  1  0  b  a  1 . Thế vào 1 ta được:

Trang 8/13 - Mã đề 130


2
a  2  a 2   a  1  0  a  2  2a 2  2a  1
 a  2
a  2 a  2 
 2 2
  2
   a  3  tm 
a  4a  4  2a  2a  1 a  2a  3  0   a  1 tm
   
Với a  3  b  4 ; a   1  b  0 .
a  3
Vì z  1  z  3  4i    P  a b  3 4  7 .
b  4

Câu 76. Chọn D


Đặt z  a  0, a   , khi đó ta có
z  z  6  i   2i   7  i  z  a  z  6  i   2i   7  i  z   a  7  i  z  6a  ai  2i
  a  7  i  z  6a   a  2  i   a  7  i  z  6a   a  2  i
2 2
  a  7   1 a 2  36a 2   a  2   a 4  14 a 3  13a 2  4a  4  0
 
a  1
  a  1  a3  13a 2  4   0   3 2
 a  12a  4  0
Xét hàm số f  a   a3  13a 2  a  0  , có bảng biến thiên là

Đường thẳng y  4 cắt đồ thị hàm số f  a  tại hai điểm nên phương trình a 3  12 a 2  4  0 có hai nghiệm
khác 1 (do f 1  0 ). Mỗi giá trị của a cho ta một số phức z .
Vậy có 3 số phức thỏa mãn điều kiện.

Câu 77. Chọn B

z  z  3  i   2i   4  i  z   z  4  i  z  3 z   z  2  i (*)

2 2 2
  z  4  1. z  9 z   z  2  (1).

1    m  4  
2 2
Đặt m z 0 ta có  1 .m2  9m2   m  2   m 4  8m3  7 m 2  4 m  4  0

m  1
 m  6, 91638
m  1
  m  1  m  7 m  4   0   3
3 2
 .
 m  7 m 2
 4  0  m  0.80344

 m  0.71982 L

3m   m  2  i
Từ (*) ta suy ra ứng với mỗi z  m sẽ có một số phức z  thỏa mãn đề bài.
m4i

Trang 9/13 - Mã đề 130


Vậy có 3 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 78. Chọn C
Đặt z  x  yi ; x , y  
 x  3 2  y 2  25  x  3 2  y 2  25

 
Theo bài ra ta có  x2  y  2 2  x  2 2  y  2 2
       4 x  4  0
2
 y  9  y  3
  . Vậy z  10
 x  1 x  1
Câu 79. Chọn B
Gọi số phức z  a  bi ,  a , b   

2
Ta có z  3i  13  a  bi  3i  13  a 2   b  3   13

 a 2  b 2  6 b  4  0  a 2  b 2  4  6 b  1

z 2 2 2  a  2  bi 
 1  1  1 2
.
z2 z2 a  2  bi  
a  2  b 2


a  2  b 2
 2a  4

2b
i
a 2  b2  2a

2b
i
2 2 2 2
a  2 b 2
 a  2 b 2
 a  2 b 2
 a  2 b 2

a 2  b 2  2a  0  2 
2 2
z a  b  2a 
Do là số thuần ảo nên 2
 0  a  2
z2  a  2   b2 b  0

Thay  1 vào  2  ta có 4  6b  2a  0  a  3b  2 thay vào  1 ta có

b  0( L)
2
 3b  2   b  4  6b  0  10b  6b  0  b  3  a  1
2 2

 5 5

Vậy có một số phức cần tìm.


Câu 80. Đặt z  a  bi  a  , b    .

Khi đó: z  2 z  7  3i  z  a 2  b2  2a  2bi  7  3i  a  bi


b  3


a  5 7
 a  b  3a  7   b  3  i  0  
2 2
  4 ( a  ).
 3
b  3

a  4

Do a   nên a  4  z  4  3i  w  4  21i  w  457
Câu 81. Đặt z  x  yi ( x, y   )
Trang 10/13 - Mã đề 130
Theo bài ra ta có
x  1   y  2 i  x  3   4  y  i
2 2 2 2
  x  1   y  2    x  3   y  4   y  x  5
2
z  2i x   y  2  i x   y  2  y  1  x  2 y  3 i
Số phức w    2
z i x  1  y  i x 2   y  1
 x 2   y  2  y  1  0  12
  x
2  7
w là một số ảo khi và chỉ khi  x 2   y  1  0 
y  x 5  y  23
  7
12 23
Vậy z    i .Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn.
7 7
Câu 82. Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b    .
2
Ta có: z.z  z  a 2  b 2  25 (1) .
Lại có: z  (2  i )  10  a  2  (b  1)i  10

 (a  2) 2  (b  1) 2  10
 (a  2) 2  (b  1) 2  10
 a 2  b 2  4a  2b  5  10 (2)
Thay (1) vào (2) ta được: 25  4a  2b  5  10  b  2a  10 .
Nên a 2  b 2  25  a 2  (2a  10) 2  25
a  5 b  0
 5a 2  40a  75  0   
a  3 b  4
Vậy Vậy có 2 số phức z thoả mãn là z  5 và z  3  4i .
Câu 83. Giả sử z  a  bi  a, b    .
Ta có: z  4  1  i  z   4  3 z  i  z 1  3i   4  4i  1  i  z

  a  bi 1  3i   4  4i  1  i  a 2  b 2  a  3b  4   3a  b  4  i  a 2  b 2  a 2  b 2 i
a  3b  4  a 2  b2 a  3b  4  a 2  b 2 5b  8  5b 2  16b  16
  
3a  b  4  a 2  b2 a  2b  4 a  2b  4
 8
b   5

5b  8  0  b  2  N 
  b  2
 20b  64b  48  0   
2
 .
b   6  L  a  0
a  2b  4 
  5
a  2b  4

Vậy z  2 .
Câu 84. Ta có:

Trang 11/13 - Mã đề 130


a 2  b 2  12 a 2  b 2  13
z.z  12 z   z  z   13  10i  a 2  b 2  12 a 2  b 2  2bi  13  10i  
2b  10
  a 2  25  13
a 2  25  12 a 2  25  13   a  12 a  12
    a 2  25  1VN     , vì a  0 .
b  5  b  5 b  5
b  5
Vậy S  a  b  7 .

Câu 85. Gọi z  a  bi  a, b    . Suy ra z  a  bi .

iz   3i  1 z 2 i  a  bi    3i  1 a  bi 
Ta có  z   a 2  b2
1 i 1 i
 ai  b  3ai  3b  a  bi  a 2  b 2  a 2i  b2i

  a 2  b 2  2a  b  i   a 2  b 2  4b  a   0

a 2  b 2  2a  b  0
 2 2
a  b  a  4b  0

b  0, a  0 z  0
26b 2  9b  0  45 9
   9 45   45 9 z i (Vì z  0 ).
a  5b b  ,a  z  i 26 26
 26 26  26 26

45 9 15 3 3 26
Với z  i w   i w  .
26 26 2 2 2
Câu 86. Giả sử z1  a1  b1i,  a1 , b1    , z2  a2  b2i,  a2 , b2    .
Theo bài ra ta có:
 z1  1 a12  b12  1 a12  b12  1
  
 z2  2  a22  b22  4  a22  b22  4 .
  2 2 2a a  2b b  4
 z1  z2  3  a1  a2    b1  b2   9  1 2 1 2

Khi đó, ta có:


2 2
z1  z2   a1  a2    b1  b2   a
2
1  b12    a22  b22    2a1a2  2b1b2   1 .

Vậy z1  z2  1 .

Câu 87. a  7   b  1 i  2 a 2  b 2  a 2  b 2 i  0
a  7  2 a 2  b 2 1

 2
 a  b 2  b  1  2 
 a  7  2  b  1  a  2b  5 thế vào (2).
b  1
b  1 
2 2  b  4
 2b  5   b  b  1   2  
4b  22b  24  0  b  3
  2

Trang 12/13 - Mã đề 130


TH1: b  4  a  3  z  5  3. (loại)
3 5
TH2: b   a  2  z   3. (nhận).
2 2
1
P  ab   .
2
Câu 88. Đặt z1  a  bi , z2  c  di  a, b, c, d   
 z1  2 3 2 2
a  b  12
Theo đề:   2 2
 z2  3 2 c  d  18
Vậy
2 2
P  z1  z2  z1  z2
2 2 2 2
  a  c    b  d    a  c    b  d   2  a 2  b 2  c 2  d 2   60

Trang 13/13 - Mã đề 130


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

BÀI TOÁN 1: SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN


Câu 1. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i B. 1  3i C. 1  3i D. 1  3i
Câu 2. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Số phức 5  6i có phần thực bằng
A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5
Câu 3. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
3  2 2i . Tìm a , b .
A. a  3; b  2 B. a  3; b  2 2 C. a  3; b  2 D. a  3; b  2 2
Câu 4. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. z  3  i B. z  2 C. z  2  3i D. z  3i
Câu 5. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực a của z ?
A. a  2 B. a  3 C. a  2 D. a  3
Câu 6. [2D4-1.1-1] (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho số phức z  3  4i . Tìm phần thực và phần
ảo của số phức z .
A. Phần thực là  4 và phần ảo là 3i . B. Phần thực là 3 và phần ảo là  4 .
C. Phần thực là  4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 và phần ảo là  4i .
Câu 7. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z :
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
Câu 8. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là.
A. 3  2i . B. 3  2i . C. 2  3i . D. 3  2i .
Câu 9. (Mã 103 - BGD - 2019) Số phức liên hợp của số phức 1  2i là:
A. 1 2i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 1  2i .
Câu 10. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho số phức z  2  i . Tính z .
A. z  5 B. z  5 C. z  2 D. z  3

Câu 11. (Mã 102 - BGD - 2019) Số phức liên hợp của số phức 5  3i là
A. 3  5i . B. 5  3i . C. 5  3i . D. 5  3i .
Câu 12. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Số phức liên hợp của số phức 3  4i là
A. 3  4i . B. 4  3i . C. 3  4i . D. 3  4i .
Câu 13. [2D4-1.1-1] (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho số phức z  3  2i . Tìm
phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 21 [2D4-1.1-1] Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 14. [2D4-1.1-1] (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Số phức đối của z  5  7i là?
A. z  5  7i . B.  z  5  7i . C.  z  5  7i . D.  z  5  7i .

1 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 15. [2D4-1.3-1] (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Số phức liên hợp của số phức
z  1  2i là
A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Câu 16. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. z  1  2i B. z  1  2 i C. z  2  i D. z   2  i
Câu 17. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số
phức z  1  2i ?

A. P B. M C. Q D. N
Câu 18. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm
M như hình bên?

A. z1  1  2i B. z2  1  2i C. z3  2  i D. z4  2  i
Câu 19. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4


C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3
Câu 20. [2D4-1.2-1] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Điểm M trong hình vẽ
bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

2 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z  3  5i .
Câu 21. [2D4-1.2-2] (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong mặt
phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z1  3  7i, z2  9  5i và z3  5  9i . Khi đó, trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức nào
sau đây?
7
A. z  1  9i . B. z  3  3i . C. z   i . D. z  2  2i .
3
Câu 22. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm
biểu diễn của số phức 2 z1  z2 có tọa độ là
A.  0; 5 . B.  5; 1 . C.  1; 5 . D.  5; 0 .

Câu 23. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu
diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là
A. (3; 5) . B. (5; 2) . C. (5;3) . D. (2; 5) .

Câu 24. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho 2 số phức z1  5  7 i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2
.
A. z  3  10i B. 14 C. z  7  4i D. z  2  5i
Câu 25. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số
phức z1  z2 .
A. z1  z2  5 . B. z1  z2  5 . C. z1  z2  1 . D. z1  z2  13 .

Câu 26. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2
.
A. z  3  6i B. z  11 C. z  1  10i D. z  3  6i
Câu 27. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức
z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. M  2; 5  B. P  2; 1 C. Q  1;7  D. N  4; 3
Câu 28. [2D4-2.1-1] (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hai số phức
z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. z1  z2  1 . B. z1  z 2  5 . C. z1  z2  13 . D. z1  z2  5 .

Câu 29. [2D4-1.4-2] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019) Gọi z1 , z2 lần lượt
có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính z1  z2 .

3 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

y
2
M

O 1 3 x

-4 N

A. 2 29 . B. 20 . C. 2 5 . D. 116 .

Câu 30. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z
A. w  3  3i . B. w  3  7i. . C. w  7  7i D. w  7  3i .
Câu 31. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  .
A. z  5 2 B. z  2 C. z  25 2 D. z  7 2

Câu 32. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số
phức z . Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z ?
y
Q E
M

O x

N P
A. Điểm Q B. Điểm E C. Điểm P D. Điểm N
Câu 33. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm
biểu diễn số phức 3z1  z2 có tọa độ là:
A. 1; 4  . B.  1; 4  . C.  4;1 . D.  4; 1 .

Câu 34. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu
diễn số phức 2z1  z2 có tọa độ là
A.  3;3 . B.  3; 2  . C.  3; 3 . D.  2; 3 .

Câu 35. Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 .


A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i .
Câu 36. [2D4-3.1-1] (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Tìm
số phức liên hợp z của z .
2 11 2 11 2 11 2 11
A. z   i. B. z   i . C. z =  i. D. z =  i .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 37. [2D4-3.2-1] (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính
môđun của z

4 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A. z  17 . B. z  16 . C. z  17 . D. z  4 .
Câu 38. [2D4-1.1-1] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho số phức
2 1
z  1  2i  . Tính mô đun của số phức .
z
1 1 1
A. . B. 5 . C. . D. .
5 25 5
Câu 39. [2D4-2.2-1] (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho số phức z  1  2i . Tìm tổng phần
thực và phần ảo của số phức w  2 z  z .
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 40. [2D4-2.2-1] (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho số phức z khác 0 . Khẳng định nào sau
đây là sai?
z
A. là số thuần ảo. B. z.z là số thực. C. z  z là số thực. D. z  z là số ảo.
z
Câu 41. [2D4-2.1-1] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hai số phức
z1  1  2i và z2  3  4i . Số phức 2 z1  3 z2  z1 z2 là số phức nào sau đây?
A. 10i . B. 10i . C. 11  8i . D. 11  10i .
Câu 42. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số
phức z biết z thỏa mãn phương trình 1  i  z  3  5i .
A. M  1; 4  . B. M  1;  4  . C. M 1; 4  . D. M 1;  4  .
Câu 43. [2D4-2.2-2] (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho số phức z
thỏa mãn 1  3i  z  5  7i. Mệnh đề nào sau đây đúng?
13 4 13 4 13 4 13 4
A. z   i. B. z    i. C. z    i. D. z   i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 44. [2D4-2.2-2] (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho số phức
2019
z  1  i  . Phần thực của z bằng
A. 21009 . B. 22019 . C. 22019 . D. 21009 .
Câu 45. [2D4-1.1-2] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho số phức

z
 2  3i  4  i  . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy .
3  2i
A. 1; 4  . B.  1; 4  . C.  1;  4 . D. 1;  4  .
Câu 46. [2D4-3.1-2] (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho số phức z thỏa mãn phương trình
(3  2i ) z  (2  i )2  4  i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M  1;1 B. M  1; 1 C. M 1;1 D. M 1; 1
Câu 47. [2D4-1.1-2] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho số phức z thỏa mãn
2
1  3i  z  4  3i . Môđun của z bằng
5 5 2 4
A. B. C. D.
4 2 5 5
2 2018
Câu 48. [2D4-1.2-3] (THPT CHU VĂN AN - HÀ NỘI - 2018) Số phức z  1  i   1  i   ...  1  i  có
phần ảo bằng

5 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A. 21009  1 . B. 1  21009 . C. 21009  1 . D.   21009  1 .

Câu 49. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi    3  i   5 x  4i với
i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  1 . B. x  1; y  1 . C. x  1; y  1 . D. x  1; y  1 .

Câu 50. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x2  1  yi  1  2i .
A. x  2 , y  2 B. x   2 , y  2 C. x  0, y  2 D. x  2 , y  2

Câu 51. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   x  6i với
i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  1 B. x  1; y  3 C. x  1; y  3 D. x  1; y  1

Câu 52.  
(Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  3  16i  2 z  i . Môđun của z bằng
A. 13 . B. 5 . C. 5. D. 13 .

Câu 53.  
(Mã 103 - BGD - 2019) Cho số z thỏa mãn  2  i  z  4 z  i  8  19i . Môđun của z bằng
A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5.
Câu 54. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3x  2 yi    2  i   2 x  3i với
i là đơn vị ảo.
A. x  2; y  2 B. x  2; y  1 C. x  2; y  2 D. x  2; y  1
Câu 55. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tìm các số thực a, b thỏa mãn 2a  ( b  i )i  1  2i
với i là đơn vị ảo.
1
A. a  0, b  1. B. a  1, b  2. C. a  0, b  2. D. a  , b  1.
2
Câu 56. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3x  yi    4  2i   5 x  2i
với i là đơn vị ảo.
A. x  2 ; y  4 B. x  2 ; y  0 C. x  2 ; y  0 D. x  2 ; y  4

Câu 57. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho số phức z thoả mãn 3 z  i  2  3i  z  7 16i. Môđun của z bằng
A. 3. B. 5. C. 5. D. 3.

Câu 58. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho số phức  


z thỏa mãn 3 z  i   2  i  z  3  10i . Môđun của z bằng
A. 3. B. 3 . C. 5 . D. 5.
Câu 59. [2D4-2.3-1] (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
 2 x  3 yi   1  3i   1  6i với i là đơn vị ảo.
A. x  1 ; y  3 . B. x  1 ; y  3 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  1 .

z  a  bi  a, b   
Câu 60. [2D4-2.2-1] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Cho số phức thỏa
mãn
1  i  z  2 z  3  2i . Tính P  a  b
1 1
A. P  1 B. P   C. P  D. P  1
2 2

6 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 61. [2D4-3.2-2] (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho số phức z thỏa mãn
 2  3i  z  4  3i  13  4i . Môđun của z bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 10 .
Câu 62. [2D4-2.3-2] (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn
1  2i  z  z  3  4i . Tính giá trị của biểu thức S  3x  2 y .
A. S   12 B. S  11 C. S   13 D. S   10
Câu 63. [2D4-2.3-2] (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tổng phần thực và phần ảo của
số phức z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng
A. 6 B. 2 C. 2 D. 6
Câu 64. [2D4-2.3-2] (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho a, b   và thỏa mãn
 a  bi  i  2a  1  3i , với i là đơn vị ảo. Giá trị a  b bằng
A. 4 B. 10 C. 4 D. 10
Câu 65. [2D4-2.3-2] (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho số phức
z  a  bi (a, b  ) thoả mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b
1 1
A. P  1 . B. P   . C. P  . D. P   1
2 2
Câu 66. [2D4-2.1-2] (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm số phức z biết 4 z  5 z  27  7i .
A. z  3  7i . B. z  3  7i . C. z  3  7i . D. z  3  7i .
Câu 67. [2D4-2.2-2] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Cho số phức z thỏa mãn
2
 3  2i  z   2  i   4  i . Mô đun của số phức w   z  1 z bằng.
A. 2 . B. 10 . C. 5. D. 4 .
Câu 68. [2D4-2.3-2] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Tìm các số thực a , b thỏa mãn
 a  2b    a  b  4  i   2a  b   2bi với i là đơn vị ảo.
A. a   3, b  1 . B. a  3, b  1 . C. a   3, b   1 . D. a  3, b  1 .

Câu 69. [2D4-2.3-2] Cho hai số phức z1  m  1  2i và z1  2   m  1 i . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m để z1. z2  8  8i là một số thực.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 70. [2D4-1.1-2] (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm mô đun của số phức z biết
 
 2 z  11  i   z  1 1  i   2  2i .
1 2 2 1
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 71. [2D4-2.3-3] (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tính mô đun của số phức
z thỏa mãn z 1  2i   z 1  i   4  i  0 với i là đơn vị ảo.
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 72. [2D4-1.5-3] (CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA - TPHCM - HK2 - 2018) Tìm số phức z thỏa mãn
z   2  3i  z  1  9i .
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. 2  i .

7 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 73. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều
kiện z  i  5 và z 2 là số thuần ảo?
A. 4 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 74. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn z  2  i  z . Tính
S  4a  b .
A. S  4 B. S  2 C. S  2 D. S  4
Câu 75. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn
z  2  i  z 1  i   0 và z  1. Tính P  a  b .
A. P   1 B. P   5 C. P  3 D. P  7
Câu 76. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  z  6  i   2i   7  i  z ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 77. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  3  i   2i   4  i  z ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 78. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i  z  2  2i . Tính z .
A. z  17 B. z  17 C. z  10 D. z  10

z
Câu 79. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần
z2
ảo?
A. 0 B. 2 C. Vô số D. 1
Câu 80. Câu 19 [2D4-1.6-2] Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z  2 z  7  3i  z .
Môđun của số phức w  1  z  z 2 bằng
A. w  445 . B. w  425 . C. w  37 . D. w  457
Câu 81. [2D4-3.3-3] (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu
z  2i
số phức z thỏa z  1  2i  z  3  4i và là một số thuần ảo
z i
A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 82. [2D4-2.3-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  (2  i )  10 và z.z  25 .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 83. [2D4-1.4-3] (SGD&ĐT CẦN THƠ - HKII - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  4  1  i  z   4  3 z  i
. Môđun của số phức z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 16 . D. 4 .
Câu 84. [2D4-1.5-3] (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - TPHCM - 2018) Cho số phức z  a  bi
 a, b  , a  0  thỏa z.z  12 z   z  z   13  10i . Tính S  a  b .
A. S  17 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  17 .
Câu 85. [2D4-1.4-3] (HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho số phức z  0 thỏa mãn
iz   3i  1 z 2 13
 z . Số phức w  iz có môđun bằng
1 i 3

8 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

3 26
A. 26 . B. 26 . C. . D. 13 .
2
Câu 86. [2D4-1.4-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - THÁNG 4 - 2018) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1 ,
z2  2 và z1  z2  3 . Giá trị của z1  z2 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. một giá trị khác.
Câu 87. [2D4-1.6-3] (THPT CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI - SÓC TRĂNG - 2018) Cho số phức
z  a  bi  a, b  R  thỏa mãn z  7  i  z  2  i   0 và z  3. Tính P  a  b.
1 5
A. 5 . B.  . C. 7 . D. .
2 2
Câu 88. [2D4-1.6-3] (THCS&THPT NGUYỄN KHUYẾN - BÌNH DƯƠNG - 2018) Cho hai số phức z1 , z2
2 2
thoả mãn: z1  2 3 , z2  3 2 . Hãy tính giá trị biểu thức P  z1  z2  z1  z2 .
A. P  60. B. P  20 3 . C. P  30 2 . D. P  50 .

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.D 5.A 6.B 7.B 8,A 9.B 10.A
11.C 12.A 13.B 14.B 15.A 16.D 17.C 18.C 19.B 20.D
21.C 22.B 23.C 24.C 25.D 26.A 27.B 28.C 29.C 30.A
31.A 32.B 33.D 34.A 35.B 36.C 37.A 38.A 39.B 40.A
41.B 42.A 43.D 44.A 45.C 46.C 47.A 48.A 49.D 50.C
51.C 52.A 53.A 54.C 55.B 56.A 57.B 58.D 59.B 60.D
61.D 62.C 63.A 64.D 65.D 66.D 67.B 68.A 69.B 70.B
71.B 72.C 73A 74A 75.D 76.D 77.B 78.C 79.B 80.D
81.C 82.A 83.A 84.C 85.C 86.B 87.B 88.D

9 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

You might also like