Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1 GK2 K12 ĐA
ĐỀ SỐ 1 GK2 K12 ĐA
1 1
C. x dx x với 1 .
1
D. f x dx f x .
Lời giải
Chọn A
x4 x4
2 x 9 dx 2. 9 x C 9x C
3
4 2 .
C. f x dx 3sin3x C . D. f x dx 3sin 3x C .
Lời giải
Chọn A
1
cos3xdx cos3xd 3x 3 sin 3x C .
Câu 4. Tính I 3x dx .
3x
B. I 3 ln 3 C . C. I 3 C . D. I 3 ln 3 C .
x x x
A. I C .
ln 3
Lời giải
Chọn A
ax 3x
a dx C I C
x
Ta có ln a nên ln 3 .
x
Câu 5. Cho hàm số f x e 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 x x
f x dx e 2 C f x dx 2e
A. 2 . B. 2
C
.
1 2x x
f x dx e C
C. 2 . D. f x dx 2e 2
C
.
Lời giải
Chọn D
x
x
f x dx e dx 2 e d 2 2e 2 C
x
2 x
Ta có 2
.
6x 2
Câu 6. Tìm 3 x 1 dx .
4
F x 2 x ln 3x 1 C F x 2 x 4 ln 3 x 1 C
A. 3 B.
4
F x ln 3x 1 C F x 2 x 4 ln 3 x 1 C
C. 3 D.
Lời giải
Chọn A
6 x 2 2 4 dx 4
3x 1 dx 3x 1 2 x 3 ln 3x 1 C .
2e x
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số y e x 1 2 là
cos x
2 2
A. e x 2 tan x C B. e x 2 tan x C C. e x C D. e x C
cos x cos x
Lời giải
2e x x 2
Ta có: y e x 1 2 e
cos x cos 2 x
2
ydx e dx e 2 tan x C .
x x
2
cos x
Câu 8. Cho F ( x) x3 2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Vậy f ( x) là hàm số nào dưới đây?
x4 x4
A. x2 B. 3x 2 2 C. x2 1 D. 3x 2 2 x
4 4
Lời giải
Ta có F ( x) f ( x)dx f ( x) F '( x) 3x 2 2
Câu 9. Nếu đặt u sin x thì sin 3 x.cos xdx sẽ trở thành
3 3
A. u 3 du B. u 3 du C. u 2 du D. u 2 du
Lời giải
Đặt u sin x du cos xdx
Lời giải
Chọn A
2
Đặt t 4 x 3 t 2 4 x 3 2tdt 3x 2 dx x 2 dx tdt
3
x 2 2 2 2 3
2
4 x3 dx t. tdt t 2 dt .t 3 c . 4 x 3 c
3 3 9 9
Câu 11. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x thỏa mãn F 0 2 . Tìm F ( x) .
A. F x e x x 2 2 B. F x e x x 2 2
C. F x e x x 2 1 D. F x e x x 2 1
Lời giải
Chọn D
F x e x 2 x dx e x x 2 C .
F 0 2 e0 C 2 C 1 .
F x e x x2 1 .
1 2x
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x x.e 2 x có dạng F x e x b C . Giá trị của 2a 4b bằng:
a
A. 6 . B. 4 .
C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
du dx
u x
1
v e2 x
Đặt v e 2x
dx 2
1 2x 1 2x 1 2x 1 1 2x 1 2x 1
F x f x dx 2 xe 2 e dx 2 xe 2 . 2 e C 2 e x 2 C
.
1
Suy ra a 2; b 2a 4b 2
2
1
Câu 13. Một nguyên hàm của f x x ln x thỏa mãn F (1) là kết quả nào sau đây?
4
1 1 1 1
A. F x x 2 ln x x 2 . B. F x x 2 ln x x 2 1 .
2 2 2 4
1 1 1 1
C. F x x 2 ln x x 2 . D. F x x 2 ln x x .
2 4 2 4
Lời giải
dx
du
u ln x x
Ta có F x f x dx x ln xdx . Đặt .
dv xdx v x
2
2
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:
1 1 1 1
F x x2 ln x xdx x2 ln x x 2 C
2 2 2 4 .
1
F (1) c0
4
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x .
1 32 2 32
f x dx x 3ln x 2 C f x dx x 3ln x 2 C
A. 9 . B. 3 .
2 32 2 32
f x dx x 3ln x 1 C f x dx x 3ln x 2 C
C. 9 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
I f x dx x ln x.dx
.
1
t x dt dx 2tdt dx
Đặt: 2 x .
I 2 t ln t .dt 4 t ln t.dt
2 2 2
.
1
d u dt
u ln t t
dv t dt v t
2 3
Đặt: 3 .
1 1 1 1 4
I 4 t 3 ln t t 2dt 4 t 3 ln t t 3 C t 3 3ln t 1 C
3 3 3 9 9
4 32
9
x 3ln x 1 C
2 3
x 2 3ln x 2 C .
9
Câu 15. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 2; 4 và f x 0, x 2; 4 . Biết
7
4 x 3 f x f x x 3 , x 2; 4 , f 2 . Giá trị của f 4 bằng
3
4
40 5 1 20 5 1 20 5 1 40 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
f x
x. 3 4 f x 1 f x x.
3 4 f x 1
f x 1 d 4 f x 1 x 2 33 x2
2
Suy ra: 3 4 f x 1
dx xdx
4 3 4 f x 1
2
C
8
4 f x 1
2
C .
7 3 1
f 2 2C C .
4 2 2
3
4 2
3 x 1 1 40 5 1
Vậy: f x f 4 .
4 4
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b b
A. f x dx f t d t .
a a
b a
B. f x dx f x dx .
a b
b
C. kdx k a b , k .
a
b c b
D. f x dx f x dx f x dx , c a; b .
a a c
kdx kx kb ka k b a .
b
Ta có: a
a
2 3 3
Câu 17. Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn B
3 2 3
Ta có f x dx f x dx f x dx 2 1 1 .
1 1 2
2
Câu 18. Giá trị của sin xdx bằng
0
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
Lời giải
Chọn B
2
+ Tính được sin xdx cos x 2 1 .
0 0
5 5
Câu 19. Cho f x dx 2 . Tích phân 4 f x 3x
2
dx bằng
0 0
Lời giải
5 5 5
4 f x 3x dx 4 f x dx 3x dx 8 x 0 8 125 133 .
2 2 3 5
0 0 0
1
Câu 20. Cho I 4 x 2 m 2 dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để I 6 0 ?
0
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
1
Theo định nghĩa tích phân ta có I 4 x 2 m 2 dx 2 x 2 2 m 2 x 2 m 2 2 .
1
0
0
A. 8 B. 6 C. 7 D. 4
Lời giải
Chọn C
2 2
dx 1 1 2
Ta có 1 3x 2 3 ln 3x 2 1 3 ln 4 ln1 3 ln 2 a 2; b 3 .
1
x
Câu 22. Cho tích phân I dx , giả sử đặt t 1 x 2 . Tìm mệnh đề đúng.
0 1 x 2 5
2 3
1 1
2 1 t 5
A. I dt . B. I t 5dt .
1
2 1
1 1 1
C. I 5 dt . D. I 5 dt .
1
t 20t
Lời giải
Ta có: t 1 x 2 dt 2 xdx .
Đổi cận: x 0 t 1 .
x 1 t 2 .
1 2
x 1 1
2 1 t 5
I dx dt .
1 x 2 5
0
2 5
1
22 2 2
1
Câu 24. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I 1 x 2 xdx theo n .
n
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2n 2 2n 2n 1 2n 1
Lời giải
1
Đặt t 1 x 2 dt 2 xdx xdx dt
2
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 0
1 t n 1 1
0 1
1 n 1 n 1
Khi đó I
21
t d t
20
t d t .
2 n 1 0 2n 2
2
Câu 25. Cho tích phân I 2 x x 2 1dx a b . Giá trị biểu thức 2a b bằng:
1
A. I 2 B. I 2 C. I 1 D. I 1
Lời giải
Chọn C
2
I 2 x x 2 1dx
1
1
Câu 26. Biết rằng xe
x2 2
dx
2
a b c
e e với a, b, c . Giá trị của a b c bằng
0
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
1 1
1 x2 2 1 1 3 2
Ta có: xe x 2 1 x2 2
2 0
2
2
dx e d x 2 e e e .
0
2 0 2
Nên a 1 , b 3 , c 2 .
Vậy a b c 6 .
1
Câu 27. Kết quả tích phân I 2 x 3 e xdx được viết dưới dạng I ae b với a , b là các số hữu tỉ. Tìm
0
khẳng định đúng
A. a 3 b 3 28 . B. a 2b 1 . C. a b 2 . D. ab 3 .
Lời giải
Chọn B
u 2 x 3
du 2dx 1
Đặt
I 2 x 3 e 0 2 e x dx 5e 3 2 e 1 3e 1 .
x 1
dv e dx
x
v e
x
0
a 3
Suy ra a be 3e 1
a ,b
a 2b 1 .
b 1
1
3 4
Câu 28. Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên 0;1 thỏa mãn f 1 và f ' x dx 9
2
5 và
0
1 1
37
x f x dx f x 1dx bằng
3
. Tích phân
0
180 0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
15 15 10 10
Lời giải
Chọn B
1
37
Xét I x 3 f x dx
0
180
du f ' x dx
u f x
Đặt x4
dv x dx v
3
4
1 1 1
x4 x4 3 x4 37 8
I f x |10 f ' x dx f ' x dx 2 2 x 4 f ' x dx
4 0
4 20 0 4 180 0
9
1
4
Lại có (2 x 4 ) 2 dx suy ra:
0
9
1 2 1 1 2
4 8 4
f ' x dx 2 2 x f ' x dx 2 x dx 9 9 9 0
4 4
0 0 0
1 2
2 x5
f ' x 2 x dx 0 f ' x 2 x 4 f x
4
C
0
5
3 2 x5
Mà f 1 C 1 f x 1
5 5
1
2 x5 1
1
Vậy f x 1dx dx .
0 0
5 15
Câu 29. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x và hai
đường thẳng x a, x b a b là
b b
A. S f x g x dx .
a
B. S f x g x dx .
a
b b
C. S f x g x dx .
a
D. S f x g x dx .
a
Câu 30. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
2 0 2
A. S f x dx. . B. S f x dx f x dx .
1 1 0
0 2 0 2
C. S f x dx f x dx. . D. S f x dx f x dx. .
1 0 1 0
Câu 31. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x 2 , y 1 , x 0 và x 1 được tính bởi
công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. S 2 x 2 1 dx . B. S 2 x 2 1 dx .C. S 2 x 2 1 dx . D. S 2 x 2 1 dx .
2
0 0 0 0
Lời giải
Chọn D
1 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là S 2 x 1 dx 2 x 2 1 dx do 2 x2 1 0 x 0;1 .
2
0 0
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 4 và y 2x 4 bằng
4 4
A. 36 . B. . C. . D. 36 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
x 0
x2 4 2 x 4 x2 2 x 0 .
x 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
2 2 2
x3 2 4
S x 2 4 2 x 4 dx x 2 2 x dx 2 x x 2 dx x 2 .
0 0 0 3 0 3
Câu 33. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0 ,
x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2 1 B. V 2 C. V 2 1 D. V 2 2
Lời giải
Chọn A
2 sin x dx 2 sin x dx 2 x cos x 0 2 1 .
2
Ta có: V
0 0
Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 12 và 4
hình vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi P và d có diện tích S 15 . Tích phân 3x 1 f x dx bằng
1
165 185
A. . B. 115 . C. . D. 135 .
2 2
Lời giải
Chọn C
8 3 .5 55 6 55 25
Ta có S hthang
2 2 f x dx
1
2
15
2
.
u 3x 1 du 3dx
Đặt
dv f x dx v f x
6 6
25
3x 1 f x dx 3x 1 f x 1 3 f x dx 17. f 6 3. f 1 3.
6
1 1
2
75 185
17.8 2.3
.
2 2
Câu 36. Cho điểm M thỏa OM 2i j . Tìm tọa độ của điểm M.
A.. M 0;2;1 B. M 1;2;0 . C. M 2;0; 1 . D. M 2; 1;0 .
Câu 37. Cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 2; 1; 0 . Tìm tọa độ vectơ AB .
A.. 1; 1;1 B. 3;3; 3 . C. 1;1; 3 . D. 3; 3;3 .
Câu 38. Cho hai điểm A 2;3;1 , B 3;1;5 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB 21 . B. AB 13 . C. AB 2 3 . D. AB 2 5 .
Câu 39. Cho u 2; 5;3 , v 0; 2; 1 , w 1;7; 2 . Tìm véc tơ a u 4v 2w .
A. a 7; 2; 3 . B. a 0; 27;3 . C. a 0; 27;3 . D. a 7; 2;3 .
Câu 40. Cho hai điểm M (1; 2;3) và N (3; 0; 1) . Tìm tọa độ trung điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN
A.. I (4; 2; 2). B. I (2; 1; 2). C. I (4; 2;1). D. I (2; 1;1).
Câu 41. Cho A 1;1;1 , B 2;3; 4 , C 6;5; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
A. D 7;7;5 . B. D 5;3; 1 . C. D 7; 6;5 . D. D 7;6; 5 .
Câu 42. Cho A 1;1;0 ; B (3; m; 4); C (2; 4; 2n) . Biết A, B, C thẳng hàng , thì m n bằng?
A. 6 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
AB (2; m 1; 4); AC (1;3; 2 n)
2 m 1 4 m 7
A, B, C thẳng hàng khi
1 3 2 n n 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M 1; 1; 2 lên trục Oy .
A. H 0; 1;0 . B. H 1;0;0 . C. H 0;0; 2 . D. H 0;1;0 .
Câu 44. Cho tam giác ABC với A(1; 0; 2), B (3; 0; 4), C (1;5;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao
cho T MA MB 2MC nhỏ nhất.
3 5 3 5 5 3
A. M ; ;0 . B. M ; ;0 . C. M ; ;0 . D. M 3;5;0 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
3 5
Gọi I thỏa mãn IA IB 2 IC 0 và theo công thức 1 có I ; ;3 .
2 2
Theo công thức 2 T MA MB 2MC 4MI 4MI .
3 5
Để Tmin 4MI min M là hình chiếu của I ; ;3 lên Oxy .
2 2
3 5
Suy ra M ; ;0 . Chọn đáp án A
2 2
Câu 45. Cho hai vecto u 2;3;1 và v x; 0; 4 . Tìm giá trị của x để u v .
A. x 0 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 5 .
Câu 46. Mặt cầu S : x y z 2 x 4 y 6 z 10 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
2 2 2
Câu 47. Phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 3; 2 và đi qua điểm A 5; 1; 4 là:
A. x 1 y 3 z 2 24 B. x 1 y 3 z 2 24
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 2 24 D. x 1 y 3 z 2 24
2 2 2 2 2 2
Câu 48. Cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và diện tích bằng 32 . Phương trình của S là:
A. x 1 y 2 z 3 16 . B. x 1 y 2 z 3 16 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 8 . D. x 1 2 y 2 z 3 8 .
2 2 2 2 2
Lời giải
S 4 R 2 32 R 2 2
Câu 49. Cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y z 4 0 . Vec tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của ( P )
A. n (1; 2;1) . B. n (1; 2;1) .C. n (1; 2; 4) . D. n (1; 2; 1) .
Câu 50. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(0; 2; 1) và có vec tơ pháp tuyến n (2; 1;3) có phương trình là:
A. 2 x y 3z 8 0 . B. 2 x y 3z 8 0 .
C. 2 x y 3z 5 0 . D. 2 x y 3z 5 0 .
Lời giải
Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(0; 2; 1) và có vec tơ pháp tuyến n (2; 1;3) có phương trình là:
2 x ( y 2) 3( z 1) 0
2 x y 3z 5 0