You are on page 1of 15

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?


A.  kf  x dx   f  x dx với k   .

B.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx với f  x  ; g  x  liên tục trên  .

1  1
C.  x dx  x với   1 .
 1

D.   f  x dx   f  x  .
Lời giải

Chọn A

Ta có  kf  x dx   f  x dx với k   sai vì tính chất đúng khi


k   \ 0
.

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  9 là:


1 4 1 4
B. 4 x  9 x  C . D. 4x  9 x  C .
4 3
A. x  9x  C . C. x C .
2 4
Lời giải
Chọn A

x4 x4
 
2 x  9 dx  2.  9 x  C   9x  C
3
4 2 .

Câu 3. Cho hàm số f  x   cos 3x . Mệnh đề nào sau đây đúng


1 1
A.
 f  x  dx  3 sin3x  C . B.
 f  x  dx   3 sin3x  C .

C.  f  x  dx  3sin3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3x  C .
Lời giải
Chọn A

1
 cos3xdx   cos3xd  3x   3 sin 3x  C .

Câu 4. Tính I   3x dx .
3x
B. I  3 ln 3  C . C. I  3  C . D. I  3  ln 3  C .
x x x
A. I  C .
ln 3
Lời giải
Chọn A

ax 3x
 a dx  C I C
x

Ta có ln a nên ln 3 .
x
Câu 5. Cho hàm số f  x  e 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 x x
 f  x  dx   e 2  C f  x  dx  2e

A. 2 . B.  2
C
.

1  2x x
 f  x  dx  e  C 

C. 2 . D.  f  x  dx  2e 2
C
.

Lời giải
Chọn D
x
 x

f  x  dx   e dx  2  e d   2   2e 2  C
x
 2 x

Ta có  2
.

6x  2
Câu 6. Tìm  3 x  1 dx .
4
F  x   2 x  ln 3x  1  C F  x   2 x  4 ln 3 x  1  C
A. 3 B.

4
F  x   ln 3x  1  C F  x   2 x  4 ln  3 x  1  C
C. 3 D.

Lời giải

Chọn A

6 x  2   2  4  dx 4
 3x  1 dx   3x 1   2 x  3 ln 3x  1  C .
 2e  x 
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số y  e x 1  2  là
 cos x 
2 2
A. e x  2 tan x  C B. e x  2 tan x  C C. e x  C D. e x  C
cos x cos x
Lời giải
 2e  x  x 2
Ta có: y  e x 1  2 e 
 cos x  cos 2 x

 2 
 ydx    e   dx  e  2 tan x  C .
x x
2
cos x 

Câu 8. Cho F ( x)  x3  2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Vậy f ( x) là hàm số nào dưới đây?
x4 x4
A.  x2 B. 3x 2  2 C.  x2  1 D. 3x 2  2 x
4 4
Lời giải
Ta có F ( x)   f ( x)dx  f ( x)  F '( x)  3x  2 2

Câu 9. Nếu đặt u  sin x thì  sin 3 x.cos xdx sẽ trở thành
3 3
A.  u 3 du B.   u 3 du C.  u 2 du D.   u 2 du

Lời giải
Đặt u  sin x  du  cos xdx

 sin x.cos xdx   u 3du


3

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 4  x 3 là


2 1
4  x  3 3
C 4  x 
3 3
C 2 4  x 
3 3
C
B. 2 4  x  C .
3
A. 9 . C. 9 . D. .

Lời giải
Chọn A

2
Đặt t  4  x 3  t 2  4  x 3  2tdt  3x 2 dx  x 2 dx  tdt
3

x  2 2 2 2 3
2
4  x3 dx   t. tdt   t 2 dt  .t 3  c  . 4  x 3  c
3 3 9 9

Câu 11. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x thỏa mãn F  0   2 . Tìm F ( x) .
A. F  x   e x  x 2  2 B. F  x   e x  x 2  2

C. F  x   e x  x 2  1 D. F  x   e x  x 2  1

Lời giải
Chọn D

F  x     e x  2 x  dx  e x  x 2  C .

F  0   2  e0  C  2  C  1 .

F  x   e x  x2  1 .

1 2x
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x.e 2 x có dạng F  x   e  x  b   C . Giá trị của 2a  4b bằng:
a
A. 6 . B. 4 .
C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
du  dx
u  x 
 1
  v  e2 x
Đặt  v  e 2x
dx  2
1 2x 1 2x 1 2x 1 1 2x 1 2x  1
F  x    f  x  dx  2 xe  2  e dx  2 xe  2 . 2 e  C  2 e  x  2   C
.
1
Suy ra a  2; b   2a  4b  2
2

1
Câu 13. Một nguyên hàm của f  x   x ln x thỏa mãn F (1)   là kết quả nào sau đây?
4
1 1 1 1
A. F  x   x 2 ln x  x 2 . B. F  x   x 2 ln x  x 2  1 .
2 2 2 4
1 1 1 1
C. F  x   x 2 ln x  x 2 . D. F  x   x 2 ln x  x .
2 4 2 4
Lời giải
 dx
 du 
u  ln x  x
Ta có F  x    f  x  dx   x ln xdx . Đặt   .
dv  xdx v  x
2

 2
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:
1 1 1 1
F  x   x2 ln x   xdx  x2 ln x  x 2  C
2 2 2 4 .
1
F (1)   c0
4
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x ln x .
1 32 2 32
 f  x  dx  x  3ln x  2   C  f  x  dx  x  3ln x  2   C
A. 9 . B. 3 .
2 32 2 32
 f  x  dx  x  3ln x  1  C  f  x  dx  x  3ln x  2   C
C. 9 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
I   f  x  dx   x ln x.dx
.
1
t  x  dt  dx  2tdt  dx
Đặt: 2 x .
 I  2 t ln t .dt  4 t ln t.dt
2 2 2
.
 1
 d u  dt
u  ln t  t
 
 dv  t dt  v  t
2 3

Đặt:  3 .
1 1  1 1  4
 I  4  t 3 ln t   t 2dt   4  t 3 ln t  t 3  C   t 3  3ln t  1  C
3 3  3 9  9
4 32

9

x 3ln x  1  C 
2 3
 x 2  3ln x  2   C .
9

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  2; 4 và f   x   0, x   2; 4 . Biết
7
4 x 3 f  x    f   x    x 3 , x   2; 4 , f  2   . Giá trị của f  4  bằng
3

4
40 5  1 20 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải

Ta có: f   x   0, x   2; 4 nên hàm số y  f  x  đồng biến trên  2; 4  f  x   f  2  mà


7
f 2  . Do đó: f  x   0, x   2; 4 .
4

Từ giả thiết ta có: 4 x3 f  x    f   x    x3  x3  4 f  x   1   f   x  


3 3

f  x
 x. 3 4 f  x   1  f   x    x.
3 4 f  x 1
f  x 1 d  4 f  x   1 x 2 33 x2
 
2
Suy ra:  3 4 f  x 1
dx   xdx 
4  3 4 f  x 1

2
 C 
8 
 4 f x  1
 
2
C .

7 3 1
f  2    2C  C   .
4 2 2
3
4 2 
 3  x  1   1 40 5  1
Vậy: f  x    f  4  .
4 4

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b b

A.  f  x  dx   f  t  d t .
a a
b a

B.  f  x  dx    f  x  dx .
a b
b

C.  kdx  k  a  b  , k   .
a
b c b

D.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx , c   a; b  .
a a c

Hướng dẫn giải


Chọn C
b

 kdx  kx  kb  ka  k  b  a  .
b
Ta có: a
a
2 3 3
Câu 17. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 3 . B.  1 . C. 1. D. 3 .

Lời giải

Chọn B
3 2 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  1  1 .
1 1 2


2
Câu 18. Giá trị của  sin xdx bằng
0


A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
Lời giải
Chọn B

2 
+ Tính được  sin xdx   cos x 2  1 .
0 0
5 5
Câu 19. Cho  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x
2
 dx bằng
0 0

A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .

Lời giải
5 5 5

  4 f  x   3x  dx  4 f  x  dx   3x dx  8  x 0  8  125  133 .
2 2 3 5

0 0 0

1
Câu 20. Cho I    4 x  2 m 2  dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để I  6  0 ?
0

A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.

Lời giải

Chọn D
1
Theo định nghĩa tích phân ta có I    4 x  2 m 2  dx   2 x 2  2 m 2 x   2 m 2  2 .
1

0
0

Khi đó I  6  0  2m2  2  6  0  m2  4  0  2  m  2


Mà m là số nguyên nên m  1; 0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
2
dx a
Câu 21. Cho  3x  2  b ln a
1
. Giá trị 2a  b bằng

A. 8 B. 6 C. 7 D. 4

Lời giải

Chọn C
2 2
dx 1 1 2
Ta có 1 3x  2  3 ln 3x  2 1  3  ln 4  ln1  3 ln 2  a  2; b  3 .
1
x
Câu 22. Cho tích phân I   dx , giả sử đặt t  1  x 2 . Tìm mệnh đề đúng.
0 1  x  2 5

2 3
1 1
2 1 t 5
A. I  dt . B. I   t 5dt .
1
2 1
1 1 1
C. I   5 dt . D. I   5 dt .
1
t 20t

Lời giải

Ta có: t  1  x 2  dt  2 xdx .

Đổi cận: x  0  t  1 .

x 1  t  2 .
1 2
x 1 1
2 1 t 5
I  dx  dt .
1  x 2 5
0

2 5

Câu 23. (Sở Hà Nội 2019) Cho  f  x 2  1xdx  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng


1 2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
dt
Đặt x 2  1  t  2 xdx  dt  xdx  .
2
Đổi cận x  1  t  2; x  2  t  5 .
2 5 5 5
1
Suy ra: 2   f  x  1 dx   f  t  dt   f  t  dt  4  I   f  x  dx  4 .
2

1
22 2 2
1
Câu 24. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I   1  x 2  xdx theo n .
n

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2n  2 2n 2n  1 2n  1
Lời giải

Với n  * , khi đó:

1
Đặt t  1  x 2  dt  2 xdx  xdx   dt
2
Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  0

1 t n 1 1
0 1
1 n 1 n 1
Khi đó I   
21
t d t  
20
t d t  . 
2 n  1 0 2n  2
2
Câu 25. Cho tích phân I   2 x x 2  1dx  a b . Giá trị biểu thức 2a  b bằng:
1

A. I  2 B. I  2 C. I  1 D. I  1
Lời giải
Chọn C
2
I   2 x x 2  1dx
1

đặt u  x 2  1  du  2 xdx . Đổi cận x  1  u  0 ; x  2  u  3


3
Nên I   udu  2 3  a b  2a  b  1
0

1
Câu 26. Biết rằng  xe
x2  2
dx 
2

a b c

e  e với a, b, c  . Giá trị của a  b  c bằng
0

A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải
1 1
1 x2 2 1 1 3 2
Ta có:  xe x 2 1 x2 2
2 0
   
2
2
dx  e d x  2  e  e e .
0
2 0 2

Nên a  1 , b  3 , c  2 .

Vậy a  b  c  6 .
1

Câu 27. Kết quả tích phân I   2 x  3 e xdx được viết dưới dạng I  ae  b với a , b là các số hữu tỉ. Tìm
0
khẳng định đúng
A. a 3  b 3  28 . B. a  2b  1 . C. a  b  2 . D. ab  3 .

Lời giải
Chọn B
u  2 x  3 
 du  2dx 1

Đặt  
  I  2 x  3 e 0  2  e x dx  5e  3  2 e  1  3e  1 .
x 1

dv  e dx
x

v  e
x
  0

a  3
Suy ra a  be  3e  1 
a ,b
   a  2b  1 .
b  1
1
3 4
Câu 28. Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên  0;1 thỏa mãn f 1  và   f '  x  dx  9
2

5 và
0
1 1
37
 x f  x dx    f  x   1dx bằng
3
. Tích phân
0
180 0

1 1 1 1
A. . B.  . C. . D. 
15 15 10 10
Lời giải
Chọn B
1
37
Xét I   x 3 f  x dx 
0
180

du  f '  x  dx
u  f  x  
Đặt   x4
dv  x dx v 
3

 4
1 1 1
x4 x4 3 x4 37 8
I f  x  |10   f '  x  dx    f '  x  dx   2 2 x 4 f '  x  dx  
4 0
4 20 0 4 180 0
9
1
4
Lại có  (2 x 4 ) 2 dx  suy ra:
0
9

1 2 1 1 2
4 8 4
  f '  x  dx  2 2 x f '  x  dx    2 x  dx  9  9  9  0
4 4

0 0 0

1 2
2 x5
   f '  x   2 x  dx  0  f '  x   2 x 4  f  x   
4
C
0
5

3 2 x5
Mà f 1   C  1  f  x   1
5 5
1
 2 x5  1
1
Vậy   f  x   1dx     dx   .
0 0
5  15

Câu 29. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai
đường thẳng x  a, x  b  a  b  là
b b
A. S    f  x   g  x  dx .
a
B. S   f  x   g  x  dx .
a

b b

C. S   f  x   g  x  dx .
a
D. S   f  x   g  x  dx .
a

Câu 30. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?

2 0 2

A. S   f  x  dx. . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 0

0 2 0 2
C. S   f  x  dx   f  x  dx. . D. S   f  x  dx   f  x  dx. .
1 0 1 0

Câu 31. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y  1 , x  0 và x  1 được tính bởi
công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. S     2 x 2  1 dx . B. S    2 x 2  1 dx .C. S    2 x 2  1 dx . D. S    2 x 2  1 dx .
2

0 0 0 0

Lời giải

Chọn D
1 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là S   2 x  1 dx    2 x 2  1 dx do 2 x2  1  0 x   0;1 .
2

0 0

Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  4 và y  2x  4 bằng
4 4
A. 36 . B. . C. . D. 36 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:

x  0
x2  4  2 x  4  x2  2 x  0   .
x  2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
2 2 2
 x3  2 4
S    x 2  4    2 x  4  dx   x 2  2 x dx    2 x  x 2  dx   x 2    .
0 0 0  3 0 3

Câu 33. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng x  0 ,
x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2    1 B. V  2 C. V  2   1 D. V  2 2
Lời giải
Chọn A
 

 

2  sin x dx     2  sin x  dx    2 x  cos x  0  2   1 .
2
Ta có: V   
0 0

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 12 và 4

Giá trị của I   f  2 x  1 dx bằng


1

2
13
A. 4 B. . C. 9. D. 13.
3
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
dt
+) Xét I   f  2 x  1 dx , đặt  2 x  1  t  dt  2dx  dx  2
1

2
 x  1  t  2
+) Đổi cận 
x  0  t  1
1  1
1 0 1
1 1
    f  t  dt
   S A  S B   12  4   4
2 2 2  2
I  f t dt=  f t dt +
0  2 2
Câu 35. Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm như trong
6

hình vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và d có diện tích S  15 . Tích phân   3x 1 f   x dx bằng
1

165 185
A. . B. 115 . C. . D. 135 .
2 2
Lời giải
Chọn C

8  3 .5  55  6 55 25
Ta có S hthang 
2 2  f  x  dx 
1
2
 15 
2
.

 u  3x  1  du  3dx
Đặt 
dv  f   x  dx  v  f  x 
6 6
25
  3x  1 f   x dx   3x  1 f  x  1  3 f  x dx  17. f  6   3. f 1  3.
6

1 1
2

75 185
 17.8  2.3 
 .
2 2
  
Câu 36. Cho điểm M thỏa OM  2i  j . Tìm tọa độ của điểm M.
A.. M  0;2;1 B. M 1;2;0 . C. M  2;0; 1 . D. M  2; 1;0  .

Câu 37. Cho hai điểm A  1; 2; 3 , B  2; 1; 0  . Tìm tọa độ vectơ AB .
A.. 1; 1;1 B.  3;3; 3 . C. 1;1; 3 . D.  3; 3;3 .
Câu 38. Cho hai điểm A  2;3;1 , B  3;1;5 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  21 . B. AB  13 . C. AB  2 3 . D. AB  2 5 .
      
Câu 39. Cho u  2; 5;3 , v  0; 2; 1 , w  1;7; 2 . Tìm véc tơ a  u  4v  2w .
   
A. a  7; 2; 3 . B. a  0; 27;3 . C. a  0; 27;3 . D. a  7; 2;3 .
Câu 40. Cho hai điểm M (1; 2;3) và N (3; 0; 1) . Tìm tọa độ trung điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN
A.. I (4; 2; 2). B. I (2; 1; 2). C. I (4; 2;1). D. I (2; 1;1).
Câu 41. Cho A 1;1;1 , B  2;3; 4  , C  6;5; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
A. D  7;7;5  . B. D  5;3; 1 . C. D  7; 6;5  . D. D  7;6; 5 .

Câu 42. Cho A 1;1;0  ; B (3; m; 4); C (2; 4; 2n) . Biết A, B, C thẳng hàng , thì m  n bằng?
A. 6 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
 
AB  (2; m  1; 4); AC  (1;3; 2 n)
2 m 1 4 m  7

A, B, C thẳng hàng khi  
1 3 2 n  n  1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M 1; 1; 2  lên trục Oy .
A. H  0; 1;0  . B. H 1;0;0  . C. H  0;0; 2  . D. H  0;1;0  .
Câu 44. Cho tam giác ABC với A(1; 0; 2), B (3; 0; 4), C (1;5;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
  
cho T  MA  MB  2MC nhỏ nhất.
3 5  3 5  5 3 
A. M  ; ;0  . B. M  ;  ;0  . C. M  ; ;0  . D. M  3;5;0  .
2 2  2 2  2 2 
Lời giải
    3 5 
Gọi I thỏa mãn IA  IB  2 IC  0 và theo công thức 1 có I  ; ;3  .
2 2 
   
Theo công thức  2   T  MA  MB  2MC  4MI  4MI .
3 5 
Để Tmin  4MI min  M là hình chiếu của I  ; ;3  lên  Oxy  .
2 2 
3 5 
Suy ra M  ; ;0  . Chọn đáp án A
2 2 
   
Câu 45. Cho hai vecto u  2;3;1 và v  x; 0; 4  . Tìm giá trị của x để u  v .
A. x  0 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  5 .
Câu 46. Mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
2 2 2

A. I 1; 2;3 , R  2. B. I  1; 2; 3 , R  2.


C. I  1; 2; 3 , R  4. D. I 1; 2;3 , R  4.

Câu 47. Phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 3; 2  và đi qua điểm A  5; 1; 4  là:
A.  x  1   y  3   z  2   24 B.  x  1   y  3   z  2   24
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3   z  2   24 D.  x  1   y  3   z  2   24
2 2 2 2 2 2

Câu 48. Cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và diện tích bằng 32 . Phương trình của  S  là:
A.  x  1   y  2    z  3  16 . B.  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1 2   y  2    z  3  8 .
2 2 2 2 2

Lời giải

S  4 R 2  32  R  2 2
Câu 49. Cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  4  0 . Vec tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của ( P )
   
A. n  (1; 2;1) . B. n  (1; 2;1) .C. n  (1; 2; 4) . D. n  (1; 2; 1) .

Câu 50. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(0; 2; 1) và có vec tơ pháp tuyến n  (2; 1;3) có phương trình là:
A. 2 x  y  3z  8  0 . B. 2 x  y  3z  8  0 .
C. 2 x  y  3z  5  0 . D. 2 x  y  3z  5  0 .
Lời giải

Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(0; 2; 1) và có vec tơ pháp tuyến n  (2; 1;3) có phương trình là:
2 x  ( y  2)  3( z  1)  0
 2 x  y  3z  5  0

You might also like