You are on page 1of 8

03.

03 HS ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 KHỐI 12 HỌC KÌ II


Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 50 câu TN, 0 câu tự luận)

  3x  1 dx bằng
2
Câu 1. [NB]
3
x
A. 3x  x  C .
3
B. x  x  C .
3
C. x  C .
3
D.  xC.
3
Câu 2. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2cos x  sin x là
A. 2sin x  cos x  C . B. 2sin x  cos x  C .
C. 2sin x  cos x  C . D. 2sin x  cos x  C .

Câu 3. [TH]  2 x x 2  1 dx bằng 
4

x  1 x  1 2  x 2  1
2 5 2 5 5

D.  x 2  1  C .
5
A. C . B. C . C. C .
5 4 5
 1
Câu 4. [NB]  sin  3x  3  dx bằng
1  1  1
A. cos  3x    C . B.  cos  3x    C .
3  3  3
1  1 1  1
C.  cos  3x    C . D.  sin  3x    C .
3  3 3  3
  x  5  dx bằng
x
Câu 5. [NB]
x 2 5x x2
A.  C . B.  5x. ln 5  C .
2 ln 5 2
5x 5x
C. 1  C . D. x 2  C.
ln 5 ln 5
1  3ln x .ln x
Câu 6. [VD]  dx bằng
x
2
A. 1  3ln x  1  3ln x   1  C .
2 2

9  
 1  3ln x 1 
B. 1  3ln x  1  3ln x   C .
 5 3
2  1  3ln x 1 
C. 1  3ln x  1  3ln x   C .
9  5 3
2  1  3ln x 1 
D. 1  3ln x  1  3ln x   C .
3  5 3

1
e3 x  4 f ( x)  f ( x)   2 f ( x)
Câu 7 : [VDC]. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  , x  0 và f (0)  1 .
 f ( x)  0
ln 2
Tính I  
0
f ( x)dx .

1 1 37 7
A. I  . B. I   . C. I  . D. I  .
12 12 320 640

Câu 8. [TH]. Biết rằng g ( x) là một nguyên hàm của f  x   ( x  1)sin x và g (0)  0 , tính g ( ) .
A. 0 . B.   1 . C.   2 . D. 1 .
x 1
4
Câu 9. [TH].Tính I   .dx .
1 2 x
4 10 2
A. I  . B. I  2 . C. I  . D. I  .
3 3 3
2 2
f  x
Câu 10. [NB] Cho  f  x  dx  3 . Khi đó  dx bằng
1 1
e
3 3
A. . B. e2 C. 3e2 . D. .
e e
1

  3x  2 x  dx bằng
2
Câu 11. [NB]
2

A. 12 . B. 4 . C. 12 . D. 8 .
1
2
Câu 12. [NB]  x  2 dx bằng
2
A. 2ln 2 . B. 4ln 2 . C. ln 2 . D. 4ln 2 .
1 e
3 3x
Câu 13. [TH] Biết rằng e
0
2x
 ex  1
dx  a  eb với a, b  , hãy tính b  a .

A. b  a  1 . B. b  a  1 . C. b  a  7 . D. b  a  7 .
2
f  x
Câu 14. [TH] Cho hàm số y  f  x  sao cho f   x  liên tục trên ,  dx  3  ln 2 và
1
x
2
f  2   3. Tính I   f   x .ln xdx .
1
A. I  4ln 2  3 . B. I  2ln 2  3 . C. I  2ln 2  3 . D. I  3ln 2  4 .
3
x  2  3 x 1
Câu 15. [VD] Biết I  
3
x4
dx  10  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a, b, c  . Tính

T  abc.
A. T  4 . B. T  21 . C. T  9 . D. T  12 .

2
Câu 16: [VD] Giả sử hàm số f ( x) liên tục và dương trên đoạn  0;3 thỏa mãn f ( x). f (3  x)  4 .
3
1
Tính tích phân I   dx .
0
2  f  x
3 1 3 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
5 2 4 3

Câu 17: [NB] Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và trục Ox được tính theo công thức
nào sau đây?
2 2
A.  f  x dx .
1
B.  f  x dx .
1
3
1 1
3 2 3 2
C.  f  x dx   f  x dx . D.   f  x dx   f  x dx .
1 1 1 1
3 3

Câu 18: [TH] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x    x  1 2  x   x 2  1 và
trục Ox .

3
11 1 19 117
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
x2 3x
Câu 19. [TH] Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y và đường thẳng
2 2
y x 1. Ta có
3 11 3 9
A. S B. S . C. S . D. S .
2 2 4 4
Câu 20. [VDC] Hình vẽ dưới đây là một mảnh vườn hình Elip có bốn đỉnh là I , J , K , L;
ABCD, EFGH là các hình chữ nhật; IJ 10 m, KL= 6 m , AB 5 m, EH 3m . Biết rằng
kinh phí trồng hoa là 50000 đồng/ m2 , hãy tính số tiền (làm tròn đến hàng đơn vị) dùng để
trồng hoa trên phần gạch sọc.

A. 2869834 đồng. B. 1434917 đồng.


C. 2119834 đồng. D. 684917 đồng.

5000
Câu 21.[TH] Một quần thể virut Corona P đang thay đổi với tốc độ P  t   , trong đó t là
1  0, 2t
thời gian tính bằng giờ. Quần thể virut Corona P ban đầu (khi t  0 ) có số lượng là 1000
con. Số lượng virut Corona sau 3 giờ gần với số nào sau đây nhất?
A. 16000 . B. 21750 . C. 12750 . D. 11750 .

Câu 22. [TH] Cho hình  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
2
, trục hoành, các đường thẳng
x
x  1, x  2 . Biết rằng khối tròn xoay do  H  quay quanh trục Ox tạo ra có thể tích là
 ln a . Giá trị của a là
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 23. [VD] Cho hình  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , y  cos x , các đường thẳng
 
x  0, x  . Biết rằng khối tròn xoay do  H  quay quanh trục Ox tạo ra có thể tích là ,
4 a
hỏi rằng có bao nhiêu số nguyên nằm trong khoảng  a;10  ?
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 24. [ NB] Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành, các đường thẳng
x  1 và x  4 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong trên
quanh trục Ox bằng

4
4 4 4 4
A. 
1
x dx . B.   x dx .
1
C.   x dx .
1
D.   x 2 dx .
1

Câu 25. [VDC] Cho a, b là hai số thực dương. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  ax 2
và đường thẳng y  bx . Quay  H  quanh trục hoành thu được khối có thể tích là V1 , quay
H quanh trục tung thu được khối có thể tích là V2 . Tìm b sao cho V1  V2 .
A. A  13 . B. A  19 . C. A  21 . D. A  29 .
m
Câu 26: [TH] Vận tốc (tính bằng ) của một hạt chuyển động theo một đường được xác định bởi
s
công thức v  t   t 3  8t 2  17t  10 , trong đó t được tính bằng giây.
Tổng quãng đường mà hạt đi được trong khoảng thời gian 1  t  5 là bao nhiêu?
32 71 38 71
A. m. B. m. C. m. D. m.
3 3 3 6
Câu 27: [NB] Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   4 x3  1 và F  0   1 . Tính giá trị
của F 1 .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
f  x \ 2 1 f 1  2020
Câu 28: [VD] Cho hàm số xác định trên thỏa mãn f   x   , ,
x2
f  3  2021 P  f  4  f  0
. Tính .
A. P  4 . B. P  ln 2 . C. P  ln 4041 . D. P  1 .
Câu 29. [NB] Trong không gian Oxyz , cho a  1;  2;5  , b   0; 2;  1 . Nếu c  a  4b thì c có tọa
độ là
A. 1;0; 4  . B. 1;6;1 . C. 1;  4;6  . D. 1;  10;9  .

Câu 30. [NB] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  3; 2;  1 . Độ dài đoạn thẳng AB
bằng
A. 30 . B. 10 . C. 22 . D. 2 .
Câu 31. [NB] Trong không gian Oxyz , cho u   2;  3; 4  , v   3;  2; 2  khi đó u .v bằng
A. 20 . B. 8 . C. 46 . D. 2 2 .
Câu 32. [TH] Trong không gian Oxyz , cho A 1;0;6  , B  0; 2;  1 , C 1; 4;0  . Bán kính mặt cầu
 S  có tâm I  2; 2;  1 và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  bằng
8 3 8 77 16 77 16 3
A. . B. . C. . D. .
3 77 77 3
Câu 33. [NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  4 . Tìm tọa độ
2 2 2

tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .


A. I  1; 2;1 và R  2 . B. I 1; 2; 1 và R  2 .

5
C. I  1; 2;1 và R  4 . D. I 1; 2; 1 và R  4 .
Câu 34. [NB] Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;1; 0) , B(2;  1; 2) . Phương trình mặt cầu  S 
có tâm B và đi qua A là
A.  x  2    y  1  ( z  2) 2  24 . B.  x  2    y  1  ( z  2) 2  24 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  z 2  24 . D.  x  2    y  1  ( z  2) 2  24 .
2 2 2 2

Câu 35. [NB] Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;1; 0) , B(2;  1; 4) . Phương trình mặt cầu  S 
có đường kính AB là
A. x2  y 2  ( z  2)2  3 . B. x 2  y 2  ( z  2)2  3 .
C. x2  y 2  ( z  2)2  9. D. x 2  y 2  ( z  2)2  9 .
Câu 36. [TH] Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a là
 a3 6  a3 6  a3 3  a2 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 8 8
Câu 37. [TH] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm
A 1; 2; 1 và B  2;1;3 . Phương trình của  S  là
A.  x  4   y 2  z 2  14. B.  x  4   y 2  z 2  14.
2 2

C. x 2  ( y  4)2  z 2  14. D. x 2  y 2  ( z  4)2  14.


Câu 38. [TH] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Phương trình của  S  là
A.  x  1   y  2    z  3  16. B.  x  1   y  2    z  3  9.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  16. D.  x  1   y  2    z  3  4.
2 2 2 2 2 2

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Biết diện tích
hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T   f   x  1 dx   f   x  1 dx   f  2 x  8  dx
1 2 3

9 3
A. T  . B. T  6 . C. T  0 . D. T  .
2 2

6
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2  0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 1;0;1
. Điểm C  a; b;  2    P  sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính a  b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 41. [NB] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;5), B (3;0;  1) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  3z  6  0 . B. x  y  3z  5  0 . C. x  y  3z  1  0 . D.
2 x  y  2 z  10  0 .
Câu 42. [NB] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A  1;2;4  và song song với mặt
phẳng  P  : 4 x  y  z  5  0 có phương trình là
A. 4 x  y  z  5  0 . B. 4 x  y  z  2  0 .
C. 4 x  y  z  0 . D. 4 x  y  z  6  0 .
Câu 43. [TH] Trong không gian Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm M  4;1; 2  , đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  3 y  z  4  0 và  R  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương
trình của  P  là
A. 8 x  y  5 z  23  0 . B. 4 x  y  5 z  25  0 .
C. 8 x  y  5 z  41  0 . D. 8 x  y  5 z  43  0 .
Câu 44. [TH] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  tiếp xúc với  S  tại điểm A 1;3; 1 có phương trình là


A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  7  0 .
C. 2 x  y  z  10  0 . D. 2 x  y  2 z  2  0 .
Câu 45. [TH] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z 1 0 và hai điểm
A 1;0;  2  , B  1;  1;3 . Mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc với  P 
có phương trình dạng ax  by  cz  5  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  b  c  21 . B. a  b  c  7 . C. a  b  c   21 . D. a  b  c   7 .
Câu 46. [TH] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;1; 2  , B  2;  2;1 , C   2;1;0  . Khi đó mặt phẳng  ABC  có
A. x  y  z  1  0 . B. 6 x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 .
Câu 47. [VD] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  song song mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  17  0 . Biết mặt phẳng  Q  cắt mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  25
2 2

theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r  3. Khi đó mặt phẳng  Q  có phương
trình là
A. 2 x  2 y  z  7  0 . B. 2 x  2 y  z  17  0 .
C. 2 x  2 y  z  17  0 . D. x  y  2 z  7  0 .
Câu 48. [NB] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : y  0 trùng với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (Oxy ) . B.  Oyz  . C.  Oxz  . D. x  y  0 .

7
Câu 49. [TH] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 4  , M  0;0;3 .
Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  .
4 21 2 1 3 21
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 50: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các phần

2
 A ,  B  lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân  cos x . f  5sin x  1 dx bằng
0

4 4
A.  B. 2 C. D. 2
5 5

You might also like