Professional Documents
Culture Documents
1
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f x x 2 3x là
x
x3 3x 2 x3 3x 2
A. F x ln x C . B. F x ln x C .
3 2 3 2
x3 3x 2 x3 3x 2
C. F x ln x C . D. F x ln x C .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn C
1 x3 3x 2
Ta có F x x 2 3 x dx ln x C .
x 3 2
1 1
1 tan x dx x 3 tan x C, C . 1 tan x dx cos C, C .
2 3 2
C. D. 2
x
Lời giải
Chọn A
1
1 tan x dx cos dx tan x C .
2
Ta có: 2
x
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f x 23x là
23x 23x
A. 23x C . B. C . C. 23x ln 23 C . D. C .
ln x ln 23
Lời giải
Chọn D
23x
23 dx C.
x
Áp dụng công thức nguyên hàm, ta có
ln 23
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;5 và có nguyên hàm là F x trên đoạn 2;5 ,
5
F 2 20 và F 5 650 . Tích phân f x dx có giá trị bằng'
2
A. 670 . B. 630 . C. 630 . D. 1890 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có: f x dx F 5 F 2 650 20 630 .
2
Trang 1
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
2 2 2 2
0
C. xd sin x x sin x| sin xdx .
0
2
0
0
D. xd sin x x sin x| sin xdx .
0 2 0
Lời giải
Chọn A
u x du dx
Đặt
dv d sin x v sin x
2 2
Vậy xd sin x x sin x| 2 sin xdx .
0
0
0
1 0
Câu 6. Cho hai hàm số f x , g x thỏa mãn f x dx 2 , g x dx 5 . Giá trị
0 1
1
I f x g x dx là:
0
A. I 7 . B. I 3 . C. I 3 . D. I 7 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: I f x g x dx 2 5 7 .
0
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y cos x , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x là
A. cos x dx .
0
B. cos 2 xdx .
0
C. cos xdx .
0
D. cos x dx .
0
Lời giải
Chọn A
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y cos x , trục hoành và hai đường
thẳng x 0, x .
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có: S cos x dx .
0
Câu 8. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 2 x 3 , các đường thẳng x 0 ,
x 1 và trục Ox bằng
11 2
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 3
Trang 2
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
Lời giải
Chọn B
1
11
Ta có diện tích hình phẳng đã cho: S x 2 2 x 3 dx .
0
3
Câu 9. Thể tich khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 5 x 2 , y 0, x 0, x 1 quay
quanh trục hoành bằng
A. 5 . B. 20 . C. 5 . D. 25 .
Lời giải
Chọn C
a 0 0
x5 1 1
25 5 x5 5
5 0 0
Chọn B
Ta có: z 1 i 5i 5 5i z 5 2 .
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 2; 9 là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z bằng
A. 9 . B. 2 . C. 2 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
z
Câu 13. Số phức z thỏa mãn 5 3i là:
2i
7 11 7 11
A. z i. B. z 13 i . C. z i. D. z 7 11i .
5 5 34 34
Trang 3
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
Lời giải
Chọn B
z
5 3i z 5 3i 2 i 10 5i 6i 3 13 i .
2i
Câu 14. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tìm môđun của số phức z z1 z2 .
A. z1 z2 5 . B. z1 z2 13 . C. z1 z2 1 . D. z1 z2 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z z1 z2 3 2i
z1 z2 3 2i 13.
Câu 15. Giải phương trình x2 2 x 10 0 trên tập số phức được nghiệm phức có phần ảo dương là
A. 1 3i . B. 1 9i . C. 1 3i . D. 1 3i .
Lời giải
Chọn C
x 1 3i
Phương trình x 2 2 x 10 0
x 1 3i
Chọn B
2 z1 3 z2 4 z1 z2 2 1 2i 3 3 4i 4 1 2i 3 4i 2 4i 9 12i 4 3 2i 8i 2
11 8i 4 11 2i 33 16i .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với
điểm M qua gốc tọa độ O .
A. N 1; 2; 3 . B. N 1; 2;0 . C. N 1; 2;3 . D. N 1; 2; 3 .
Trang 4
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
Lời giải
Chọn A
C. x y z 2x y 4z 2020 0 . D. x y z 2x 4 y 2z 2021 0 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 21. Trong không gian Oxyz , số đo góc giữa hai mặt phẳng P : x 2 y z 11 0 và
Q : 4x 2 y 7 0 bằng
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 4
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n1 1; 2; 1
Trang 5
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
Mặt phẳng Q có vecto pháp tuyến là n2 4; 2;0
Vậy góc giữa hai mặt phẳng là .
2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 ,
C 0;0; 2 có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1 0 . D. 1.
1 2 2 a b c 1 2 2 1 2 2
Lời giải
Chọn D
x y z
mặt phẳng đi qua các điểm A 1;0;0 , B 0; 2; 0 , C 0;0; 2 có phương trình là: 1
1 2 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. z 0 . B. y 0 . C. x 0 . D. x z 0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 2) ; B (5;1; 0) và C (0; 2; 4) . Véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng ( ABC ) là
A. n (2; 26;9) . B. n (6; 6;9) . C. n (10; 22;9) . D. n (10; 22;9) .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB (4;1; 2) ; AC ( 1; 2; 6) .
Mặt phẳng ( ABC ) nhận véctơ n AB AC 2; 26;9 là một véctơ pháp tuyến.
2 x 1 2 x 1
101 101
A. F x C. B. F x C.
202 201
2 x 1 2 x 1
101 101
C. F x C. D. F x C.
200 102
Lời giải
Chọn A
1 2 x 1 2 x 1
101 101
Ta có: F x 2 x 1
100
dx . C C .
2 101 202
Trang 6
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
Lời giải
Chọn D
x x 2 1 dx t 2 dt
.
x 1 khi x 0 2
Câu 27. Cho hàm số f x 2 x . Tích phân I f x dx có giá trị bằng bao nhiêu?
e khi x 0 1
7e 2 1 11e 2 11 3e 2 1 9e 2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2e 2 2e 2 e2 2e 2
Lời giải
Chọn D
2 0 2 2 0
9e2 1
Ta có: I f x dx f x dx f x dx x 1dx e2 x dx
1 1 0 0 1
2e2
Câu 28. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 3 , y 2 x và trục hoành Ox (như
hình vẽ dưới đây) được tính bởi công thức nào sau đây?
1 2
1
B. S x 3 2 x dx .
2 0
A. S x 3 dx .
0
2 1 2
C. S 2 x x 3 dx . D. S x 3dx x 2 dx .
0 0 1
Lời giải
Chọn A
Trang 7
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
Lời giải
Chọn A
Đặt u 4 3x du 3dx
dv f x dx v f x
8
Từ đó suy ra I 4 3 x f x |84 3 f x dx 1032
4
8
4 3.8 f 8 4 3.4 f 4 3 f x dx 1032
4
8
20 f 8 16 f 4 3 f x dx 1032
4
8 8
20.88 16.4 3 f x dx 1032 f x dx 264 .
4 4
Câu 30. Số phức z thỏa mãn 2iz 3 5 z 4 . Điểm M là điểm biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng nào
sau đây?
A. 2 x 5 y 0 . B. 5 x 2 y 0 . C. 2 x 5 y 0 . D. 5 x 2 y 0 .
Lời giải
Chọn A
1 5i
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 7 10i . Môđun của số phức w z 2 20 3i là
1 i
A. 3 . B. 5 . C. 25 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1 5i
Ta có 2 i z 7 10i z 4i .
1 i
w z 2 20 3i 4i 20 3i 4 3i .
2
Trang 8
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
10
A. 10 . B. 52 . C. . D. 5 .
3
Lời giải
Chọn A
Câu 33. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z i 2 2
là:
B. Đường tròn x 2 y 1 4 .
2 2
A. Đường thẳng 2 x 3 y 1 0 .
D. Đường tròn x 2 y 2 2 .
2
C. Đường thẳng y x .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi z i 2 x 2 y 1 i.
x 2 y 1 2 x 2 y 1 4.
2 2 2 2
z i 2
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 34. Cho số phức z thảo điều kiện z 10 và w 6 8i .z 1 2i . Tập hợp điểm biểu diễn cho số
2
Chọn C
w 6 8i .z 1 2i w 6 8i .z 3 4i
2
x 3 y 4 100 x 3 y 4 10000 .
2 2 2 2
Từ (1) x yi 3 4i 100
Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho số phức w là đường tròn có tâm I 3; 4 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 2; 1; 4 , M 2; 2; 2 2m 3 và
B 1; 2; 1 (Điều kiện: 2m 3 0 và m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị m không là số
nguyên thoả tam giác ABM vuông tại M ?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Trang 9
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
Chọn D
Ta có: AM 4;3; 2m 3 2
và BM 1; 0; 2m 3 3
Tam giác ABM vuông tại M khi và chỉ khi AM .BM 0
4 2m 3 2
2m 3 3 0
4 2m 3 2m 3 6 0
2
2m 3 2m 3 2 0
2m 3 2 Loai
m2
2m 3 1 Nhan
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 2;0;1 , C 1;1; 2 . Mặt phẳng ABC có
phương trình là
A. 3 x 4 y 5 z 5 0 . B. 3 x 4 y 5 z 11 0 .
C. 3 x 4 y 5 z 11 0 . D. x 2 y 5 z 1 0 .
Lời giải
Chọn C
AB 1; 2;1 , AC 2; 1; 2 .
AB ; AC 3; 4; 5 .
Mặt phẳng ABC đi qua điểm A 1; 2;0 và có một véctơ pháp tuyến là n 3; 4; 5 có
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm M 2;1; 3
đồng thời song song với mặt phẳng Q : x y 3 z 0 là
A. x y 3 z 6 0 . B. x y 3 z 6 0 . C. 2 x y 3 z 6 0 . D. x y 3 z 12 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q : x y 3 z 0
Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 0;1;0 , B 2;3;1 và vuông góc với
mặt phẳng Q : x 2 y z 0 có phương trình là
A. P : 4 x y 2 z 1 0 . B. P : 2 x y 3z 1 0 .
C. P : 4 x 3 y 2 z 3 0 . D. P : 4 x 3 y 2 z 3 0 .
Trang 10
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
Lời giải
Chọn D
qua A 0;1;0
Ta có P : P : 4x 3y 2z 3 0 .
VTPT n P nQ , AB 4; 3; 2
A. y 3 z 8 0 . B. x 2 y 2 z 8 0 . C. x 2 y 2 z 4 0 . D. y 3 z 8 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có mặt cầu S có tâm I 1;1;1 .
Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M 0; 1;3 nhận IM 1; 2; 2 là vec tơ
pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng P là: x 2 y 1 2 z 3 0 x 2 y 2 z 8 0 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz ,cho tam giác ABC có A 2; 2;0 , B 1;0; 2 , C 0; 4; 4 . Viết phương
trình mặt cầu có tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A. x 2 y 2 z 2 5 . B. x 2 y 2 z 2 5 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 2 5 . D. x 2 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có trọng tâm G 1; 2; 2 , mặt cầu tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
bán kính R AG 5 có phương trình là x 2 y 2 z 2 5 .
2 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 3 y 2 z 1 0 , Q : x z 2 0 . Gọi
là mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng P và Q , đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành
độ bằng 3 . Phương trình của là
A. x y z 3 0 . B. 2 x z 6 0 . C. 2 x z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n a ; b ; c .
P a 3b 2c 0
Ta có a b c.
Q a c 0
Chọn n 1;1;1 . Phương trình mặt phẳng có dạng: x y z c 0 .
Vì mặt phẳng cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên A 3;0;0 .
Suy ra 3 0 0 c 0 c 3 .
Vậy phương trình mặt phẳng là: x y z 3 0 .
Trang 11
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
1
Câu 42. Cho hàm số f x xác định trên \ 0 thoả f ( x) , f 1 0, f 1 1 và
x2
f 2 1 2ln 2 . Giá trị f 2 bằng
A. 0 . B. 2 ln 2 . C. 1 2 ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có f x f x dx dx C
x2 x
1 ln x Cx C1 khi x 0
f x f x dx C dx ln x Cx D
x ln x Cx C2 khi x 0
Xét x 0 . Ta có
f (1) 1
C C2 1 C C2 1
C ln 2.
f (2) 1 2 l n 2 l n 2 2C C2 1 2 l n 2 2C C2 1 ln 2
Xét x 0 , ta có f (1) 0 ln 2 C1 0 C1 ln 2 .
Suy ra f (2) ln 2 2ln 2 ln 2 0.
2
x
Câu 43. Biết I dx a b 15 c 3 , với a, b, c là các số hữu tỷ, tính P a b c .
1 2 x 4 x2 1
11 14 14 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
x 2x 4x2 1 dx
2x
2 2 2
x
I dx 2
x 4 x 2 1 dx
1 2x 4x 1 2
1
4 x2 4 x2 1 1
2 2
2 x 2 dx x 4 x 2 1dx I1 I 2 .
1 1
Tính:
2
14
I1 2 x 2 dx
1
3
2
I 2 x 4 x 2 1dx
1
1
Đặt t 4 x 2 1 t 2 4 x 2 1 2tdt 8 xdx tdt xdx
4
Đổi cận: x 1 t 3; x 2 t 15
15 15
I2
1
4 t.tdt
1
4 t 2
d t
1 t3
. |
4 3
15
3
1
12
15 15 3 3
15
12
15
1
4
3
3 3
14 15 1
I I1 I 2 15 3
3 12 4 .
Trang 12
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
14 15 1 11
Vậy P a b c .
3 12 4 3
Phản biện 2:
x 2x 4x2 1 dx
2x
2 2 2
x
I dx 2
x 4 x 2 1 dx
12x 4x 1 2
1
4 x2 4 x2 1
1
2 2
1 14 1 14 5 1
2 x 2dx 4 x 2 1d 4 x 2 1 4 x 2 1 4 x 2 1
2
15 3
1
81 3 12 1 3 4 4 .
14 5 1 11
Vậy P a b c .
3 4 4 3
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên , gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
3
mãn F 8 G 8 15 và F 2 G 2 3 . Khi đó f 3x 1 dx bằng
1
1
A. . B. 3 . C. 1. D. 2 .
3
Lời giải
Chọn D
3
Ta có I f 3 x 1 dx
1
dt
Đặt t 3x 1 dt 3dx dx .
3
Đổi cận x 1 t 2 , x 3 t 8 .
8 8 8
dt
I f t . 3I f t dt 3I f x dx .
2
3 2 2
6I F 8 G 8 F 2 G 2
6I 15 3 I 2 .
Câu 45. Cho hàm số y f x đồng biến trên 0; và y f x liên tục, nhận giá trị dương trên
3
0; đồng thời thỏa mãn f 3 và f x x 1 f x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
2
A. 2613 f 2 8 2614 . B. 2614 f 8 2615 .
2
Lời giải
Không có đáp án
Trang 13
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
f x
x 0; : f x 0 nên ta có f x x 1 f x
2
x 1 (1).
f x
Lấy tích phân trên 3;8 hai vế của đẳng thức (1) ta được:
df x
8
2 8 8
x 1 x 1 2 f x 38 f 8 f 3
19
3 f x 3 3 3 3 3
4
19 3 19 3
f 8 f 2 8 .
3 2 3 2
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích
S1 , S2 , S3 , S 4 (như hình vẽ) và S1 S4 10, S2 S3 8, Biết tích phân
f 3ln x 4 1
2
e
a a
I
3 4 x
dx với a, b ; là phân số tối giản. Tính tích a.b :
b b
e
Lời giải
Chọn D
e2
f 3ln x 4 1 f 3ln x 4
2 2
e e
1
Ta có I
3 4
x
dx
3 4 x
dx dx I1 I 2 .
3 4 x
e e e
f 3ln x 4 1
2
e
Xét I1
3 4 x
dx
e
3
Đặt t 3ln x 4 dx dt . Với x 3 e 4 t 0; x e 2 t 2.
x
2
1 1 2
1 1 2 1 10
Tính I1 f t dt f t dt f t dt f t dt 8 8 10 .
30
3 0 3 3
1
2
1
e2
1 2
Tính I 2
3 4
x
dx .
3
e
Trang 14
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
8
Khi đó I I1 I 2 p a.b 24.
3
Câu 47. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 3 z 1 và z 2 z i là số thực. Giá trị của
biểu thức P a b bằng
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z a bi a, b .
Xét z 3 z 1 a 3 bi a 1 bi a 3 b 2 a 1 b 2 a 2 .
2 2
Do z 2 z i a 2 bi a b 1 i là số thực
a 2 b 1 ab 0 a 2b 2 0
.
a 2
Suy ra 2 a P a b 2 2 0 .
b 2 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;5 và cắt các trục tọa độ Ox ,
Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình
ax by cz 30 0 a, b, c . Khi đó giá trị của S a b 2 c là:
A. S 15 . B. S 10 . C. S 12 . D. S 8 .
Lời giải
Chọn B
Trang 15
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
với mặt cầu ( S ) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình ( P ) dưới dạng
( P ) : ax by cz 3 0 thì giá trị của biểu thức a b c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
A H
K B
Ta có: IA IB 5 R . Do đó hai điểm A và B nằm trong mặt cầu ( S ) . Suy ra mặt phẳng
( P ) luôn cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn tâm H là hình chiếu vuông góc của I
thiết diện của ( P ) với mặt cầu ( S ) có diện tích nhỏ nhất thì H K hay IK P .
Mà IA IB 5 nên K là trung điểm của AB K 0;1; 2 IK 1; 1; 1 .
Câu 50. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 z1 1 3i và z 2 5 i 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z1 2 i z1 z 2 bằng
A. 3. B. 10 2 . C. 1. D. 29 2 .
Lời giải
Chọn D
Trang 16
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981
a1 2 a1 1 b1 3
2 2 2
+ Giả thiết: z1 2 z1 1 3i , suy ra b12
a1 b1 1 0 .
a2 5 b2 1 2 .
2 2
+ Giả thiết: z 2 5 i 2 , suy ra
Do đó điểm M biểu diễn số phức z2 thuộc đường tròn C : x 5 y 1 4 tâm I 5 ;1
2 2
và bán kính R 2 .
a1 2 b1 1 a1 a2 b1 b2
2 2 2 2
+ Biểu thức P z1 2 i z1 z2
AN MN , với A 2;1 .
+ Khi đó, biểu thức P z1 2 i z1 z 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi tổng độ dài S AN MN
ngắn nhất.
+ Lấy điểm B đối xứng với A 2 ;1 qua : x y 1 0 , suy ra dễ dàng tính được B 0 ; 3 .
+ Ta có: S AN MN BN MN .
+ Dễ thấy: S ngắn nhất khi B , M , N , I thẳng hàng và lúc đó:
S IB IM IB R 29 2 .
Trang 17