You are on page 1of 17

TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

ĐỀ ÔN TẬP 2 KIỂM TRA HỌC KỲ 2


Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu TN)
Mã đề thi
Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Lớp: ...................... 022

1
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3x  là
x
x3 3x 2 x3 3x 2
A. F  x     ln x  C . B. F  x     ln x  C .
3 2 3 2
x3 3x 2 x3 3x 2
C. F  x     ln x  C . D. F  x     ln x  C .
3 2 3 2
Lời giải

Chọn C

 1 x3 3x 2
Ta có F  x     x 2  3 x   dx    ln x  C .
 x 3 2

Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?


 1  tan x  dx  tan x  C , C   .  1  tan x  dx  cot x  C , C   .
2 2
A. B.

1 1
 1  tan x  dx  x  3 tan x  C, C   .  1  tan x  dx  cos  C, C   .
2 3 2
C. D. 2
x
Lời giải
Chọn A
1
 1  tan x  dx   cos dx  tan x  C .
2
Ta có: 2
x
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   23x là

23x 23x
A. 23x  C . B. C . C. 23x ln 23  C . D. C .
ln x ln 23
Lời giải
Chọn D
23x
 23 dx  C.
x
Áp dụng công thức nguyên hàm, ta có
ln 23
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;5 và có nguyên hàm là F  x  trên đoạn  2;5 ,
5
F  2   20 và F  5   650 . Tích phân  f  x  dx có giá trị bằng'
2
A. 670 . B. 630 . C. 630 . D. 1890 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có:  f  x  dx  F  5   F  2   650  20  630 .
2

Trang 1
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Câu 5. Công thức nào sau đây đúng?


  
2  2 2  0
A.  xd  sin x   x sin x| 2   sin xdx .
0
0
0
B.  xd sin x   x sin x| 2   sin xdx .
0
0

2

   
2  2 2 2
0
C.  xd  sin x   x sin x|   sin xdx .
0
2
0
0
D.  xd  sin x   x sin x|   sin xdx .
0 2 0

Lời giải
Chọn A

u  x du  dx
Đặt  
dv  d  sin x  v  sin x
 
2  2
Vậy  xd  sin x   x sin x| 2   sin xdx .
0
0
0

1 0
Câu 6. Cho hai hàm số f  x , g  x thỏa mãn  f  x  dx  2 ,  g  x  dx  5 . Giá trị
0 1
1
I    f  x   g  x   dx là:
0

A. I  7 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  7 .

Lời giải

Chọn A
1
Ta có: I    f  x   g  x   dx  2   5   7 .
0

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  cos x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x   là
   
A.  cos x dx .
0
B.   cos 2 xdx .
0
C.  cos xdx .
0
D.   cos x dx .
0

Lời giải
Chọn A
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  cos x , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x   .

Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có: S   cos x dx .
0

Câu 8. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 x  3 , các đường thẳng x  0 ,
x  1 và trục Ox bằng
11 2
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 3

Trang 2
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Lời giải
Chọn B
1
11
Ta có diện tích hình phẳng đã cho: S   x 2  2 x  3 dx  .
0
3

Câu 9. Thể tich khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5 x 2 , y  0, x  0, x  1 quay
quanh trục hoành bằng
A. 5 . B. 20 . C. 5 . D. 25 .

Lời giải

Chọn C

Ta có công thức tính thể tích vật thể tròn xoay


b 1 1
V    f 2 ( x)dx     5 x 2  dx    25 x 4 dx
2

a 0 0

 x5  1 1
   25     5 x5   5
 5 0 0

Vậy ta chọn đáp án C.

Câu 10. Số phức liên hợp của số phức 3  2i là


A. 3  2i . B. 3  2i . C. 2  3i . D. 3  2i .
Lời giải
Chọn B
Ta có số phức liên hợp của 3  2i là 3  2i .
Câu 11. Môđun của số phức z  1  i  5i bằng
A. 50 . B. 5 2 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải

Chọn B

Ta có: z  1  i  5i  5  5i  z  5 2 .
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  2;  9  là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z bằng
A. 9 . B. 2 . C. 2 . D. 9 .

Lời giải

Chọn A

M  2;  9  là điểm biểu diễn của số phức z  2  9i . Suy ra phần ảo của z bằng 9 .

z
Câu 13. Số phức z thỏa mãn  5  3i là:
2i
7 11 7 11
A. z   i. B. z  13  i . C. z   i. D. z  7  11i .
5 5 34 34

Trang 3
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Lời giải

Chọn B

z
 5  3i  z   5  3i  2  i   10  5i  6i  3  13  i .
2i

Câu 14. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i. Tìm môđun của số phức z  z1  z2 .
A. z1  z2  5 . B. z1  z2  13 . C. z1  z2  1 . D. z1  z2  5 .

Lời giải

Chọn B

Ta có: z  z1  z2  3  2i

 z1  z2  3  2i  13.

Câu 15. Giải phương trình x2  2 x  10  0 trên tập số phức được nghiệm phức có phần ảo dương là
A. 1  3i . B. 1  9i . C. 1  3i . D. 1  3i .

Lời giải

Chọn C

 x  1  3i
Phương trình x 2  2 x  10  0  
 x  1  3i

Nhận thấy x  1  3i thỏa yêu cầu bài toán. Vậy đáp án là C.

Câu 16. Cho số phức z  a  bi  a, b    bất kì thì

A. z.z  a  b . B. z.z  a 2  b2 . C. z.z  a 2  b2 . D. z.z  2a .


Lời giải

Chọn B

 Ta có: z  a  bi  a, b    nên z.z   a  bi  a  bi   a 2   bi   a 2  b 2


2

Câu 17. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Số phức 2 z1  3 z2  4 z1 z2 bằng


A. 33  16i . B. 33  16i . C. 33  16i . D. 37  24i .
Lời giải
Chọn B

2 z1  3 z2  4 z1 z2  2 1  2i   3  3  4i   4 1  2i  3  4i   2  4i  9  12i  4  3  2i  8i 2 
 11  8i  4 11  2i   33  16i .

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với
điểm M qua gốc tọa độ O .
A. N  1; 2; 3 . B. N 1; 2;0  . C. N  1; 2;3 . D. N 1; 2; 3 .

Trang 4
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Lời giải

Chọn A

Điểm N đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O


 O là trung điểm của đoạn thẳng MN
 xM  x N
 xO  2
  xN   x M  xN  1
 yM  xy  
  yO    yN   yM   y N  2
 2 z  z  z  3.
 zM  z N  N M  N
 zO  2

Vậy N  1; 2; 3 .
* Ta có thể biết ngay kết quả điểm đối xứng với điểm M (1; 2 ;3) qua gốc tọa độ O là điểm
N  1; 2; 3 .
  
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho 2 vectơ a  1;1; 2  , b   2;5; 1 . Tích vô hướng a.b bằng
A. 10 . B. 5 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B

a.b  1.2  1.5  2.  1  5
Ta có .
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu?
A. x  2 y  z  2x  y  3z 1  0 . B. x  y  z  2xy  4 y  2z 1  0 .
2 2 2 2 2 2

C. x  y  z  2x  y  4z  2020  0 . D. x  y  z  2x  4 y  2z  2021  0 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chọn C

 Loại A, B vì hai phương trình này không có dạng * .


1 8101
 Phương án C, ta có a 2  b 2  c 2  d  1   4  2020  0.
4 4

Vậy x  2 y  z  2x  y  4z  2020  0 là phương trình của một mặt cầu.


2 2 2

Câu 21. Trong không gian Oxyz , số đo góc giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  11  0 và
 Q  : 4x  2 y  7  0 bằng
   
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 4

Lời giải

Chọn A

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n1  1; 2; 1

Trang 5
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Mặt phẳng  Q  có vecto pháp tuyến là n2   4; 2;0 

Góc giữa hai mặt phẳng là 


 
n1 .n2 1.4  2.2  1.0
cos      0
1   2    1 . 42  22
2 2
n1 . n2 2


Vậy góc giữa hai mặt phẳng là .
2

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A  1;0;0  , B  0; 2;0  ,
C  0;0; 2  có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.   1. C.    1  0 . D.    1.
1 2 2 a b c 1 2 2 1 2 2

Lời giải

Chọn D

x y z
mặt phẳng đi qua các điểm A  1;0;0  , B  0; 2; 0  , C  0;0; 2  có phương trình là:   1
1 2 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
A. z  0 . B. y  0 . C. x  0 . D. x  z  0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 2) ; B (5;1; 0) và C (0; 2; 4) . Véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng ( ABC ) là
   
A. n  (2; 26;9) . B. n  (6; 6;9) . C. n  (10; 22;9) . D. n  (10; 22;9) .
Lời giải
Chọn A
 
Ta có AB  (4;1; 2) ; AC  ( 1; 2; 6) .
  
Mặt phẳng ( ABC ) nhận véctơ n  AB  AC   2; 26;9  là một véctơ pháp tuyến.

Câu 25. Tìm F  x     2 x  1


100
dx .

 2 x  1  2 x  1
101 101

A. F  x   C. B. F  x   C.
202 201
 2 x  1  2 x  1
101 101

C. F  x   C. D. F  x   C.
200 102
Lời giải
Chọn A

1  2 x  1  2 x  1
101 101

 Ta có: F  x     2 x  1
100
dx  . C  C .
2 101 202
Trang 6
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Câu 26. Nếu đặt t  x 2  1 thì x x 2  1 dx trở thành'


A.  2tdt . B.  tdt . C.  2t 2 dt . D.  t 2 dt .

Lời giải
Chọn D

Đặt t  x  1  t  x  1  2tdt  2 xdx  tdt  xdx


2 2 2

  x x 2  1 dx   t 2 dt
.
 x  1 khi x  0 2
Câu 27. Cho hàm số f  x    2 x . Tích phân I   f  x dx có giá trị bằng bao nhiêu?
e khi x  0 1

7e 2  1 11e 2  11 3e 2  1 9e 2  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2e 2 2e 2 e2 2e 2
Lời giải
Chọn D
2 0 2 2 0
9e2  1
Ta có: I   f  x dx   f  x dx   f  x dx    x  1dx   e2 x dx 
1 1 0 0 1
2e2

Câu 28. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 3 , y  2  x và trục hoành Ox (như
hình vẽ dưới đây) được tính bởi công thức nào sau đây?

1 2
1
B. S   x 3   2  x  dx .
2 0
A. S   x 3 dx .
0
2 1 2
C. S    2  x   x 3 dx . D. S   x 3dx    x  2  dx .
0 0 1

Lời giải
Chọn A

Diện tích hình phẳng:


1 2 1
 x2  2 1
1
S   x 3dx    2  x  dx   x3dx   2 x      x3dx .
0 1 0  2 1 2 0

Câu 29. Cho hàm số f  x có đạo hàm trên đoạn  4;8 , f  4   4 , f  8  88 và


8 8

  4  3x  f   x dx  1032 . Tính  f  x dx


4 4

Trang 7
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

A. 264 . B. 876 . C. 884 . D.  708 .

Lời giải

Chọn A

Đặt u  4  3x  du  3dx
dv  f   x  dx  v  f  x 
8
Từ đó suy ra I   4  3 x  f  x  |84 3  f  x dx  1032
4
8
  4  3.8  f  8    4  3.4  f  4   3  f  x dx  1032
4
8
 20 f  8   16 f  4   3  f  x dx  1032
4

8 8
 20.88  16.4  3  f  x dx  1032   f  x dx  264 .
4 4

Câu 30. Số phức z thỏa mãn 2iz  3  5 z  4 . Điểm M là điểm biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng nào
sau đây?
A. 2 x  5 y  0 . B. 5 x  2 y  0 . C. 2 x  5 y  0 . D. 5 x  2 y  0 .

Lời giải

Chọn A

Gọi z  x  yi, x,y  R , M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z


2iz  3  5 z  4  2i ( x  iy )  3  5( x  iy )  4
 2 y  3  2 xi  5 x  4  5 yi
2 y  3  5 x  4

2 x  5 y
5 x  2 y  1

2 x  5 y  0
 M thuộc đường thẳng 2 x  5 y  0

1  5i
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   7  10i . Môđun của số phức w  z 2  20  3i là
1 i
A. 3 . B. 5 . C. 25 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1  5i
Ta có  2  i  z   7  10i  z  4i .
1 i
 w  z 2  20  3i   4i   20  3i  4  3i .
2

Vậy môđun của số phức w là 5 .


Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z  3 z  4  6i . Mô đun của số phức z bằng

Trang 8
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

10
A. 10 . B. 52 . C. . D. 5 .
3
Lời giải

Chọn A

 Xét phương trình: z  3 z  4  6i (1).


 Đặt z  a  bi,  a, b    ,từ (1) ta có  a  bi   3  a  bi   4  6i .
 4 a  2bi  4  6i .
4a  4 a  1
   z  1  3i .
2b  6 b  3
 Vậy z  12   3  10 .
2

Câu 33. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  2  2
là:
B. Đường tròn  x  2    y  1  4 .
2 2
A. Đường thẳng 2 x  3 y  1  0 .

D. Đường tròn x 2   y  2   2 .
2
C. Đường thẳng y  x .

Lời giải

Chọn B

Đặt z  x  yi  z  i  2   x  2    y  1 i.

 x  2    y  1  2   x  2    y  1  4.
2 2 2 2
 z i 2 
Vậy ta chọn phương án B.

Câu 34. Cho số phức z thảo điều kiện z  10 và w   6  8i  .z  1  2i  . Tập hợp điểm biểu diễn cho số
2

phức w là đường tròn có tâm là


A. I (6;8) . B. I (1; 2) . C. I (3; 4) . D. I (3;4) .
Lời giải

Chọn C

w   6  8i  .z  1  2i   w   6  8i  .z  3  4i
2

 w  3  4i   6  8i  .z  6  8i . z  10.10  100 (1)


Đặt w  x  yi .

 x  3   y  4   100   x  3   y  4   10000 .
2 2 2 2
Từ (1)  x  yi  3  4i  100 
Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho số phức w là đường tròn có tâm I  3; 4  .

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  2; 1; 4  , M 2; 2; 2  2m  3   và

B  1; 2; 1 (Điều kiện: 2m  3  0 và m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị m không là số
nguyên thoả tam giác ABM vuông tại M ?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Trang 9
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Chọn D
 

Ta có: AM  4;3; 2m  3  2  
và BM  1; 0; 2m  3  3 
 
Tam giác ABM vuông tại M khi và chỉ khi AM .BM  0

 4  2m  3  2  
2m  3  3  0

 4  2m  3  2m  3  6  0

 
2
 2m  3  2m  3  2  0

 2m  3  2  Loai 
 m2
 2m  3  1  Nhan 

Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B  2;0;1 , C  1;1; 2  . Mặt phẳng  ABC  có
phương trình là
A. 3 x  4 y  5 z  5  0 . B. 3 x  4 y  5 z  11  0 .
C. 3 x  4 y  5 z  11  0 . D. x  2 y  5 z  1  0 .
Lời giải
Chọn C
 
AB  1;  2;1 , AC   2;  1; 2  .
 
 AB ; AC    3;  4;  5  .
 

Mặt phẳng  ABC  đi qua điểm A 1; 2;0  và có một véctơ pháp tuyến là n   3;  4;  5 có

phương trình dạng: 3  x  1  4  y  2   5 z  0  3x  4 y  5z  11  0 .

Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;1; 3 
đồng thời song song với mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0 là
A. x  y  3 z  6  0 . B. x  y  3 z  6  0 . C. 2 x  y  3 z  6  0 . D. x  y  3 z  12  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0

 Phương trình của mặt phẳng  P  : x  y  3z  c  0

Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;1; 3   2  1  9  c  0  c  6 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  , B  2;3;1 và vuông góc với
mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A.  P  : 4 x  y  2 z  1  0 . B.  P  : 2 x  y  3z  1  0 .

C.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 . D.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 .

Trang 10
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Lời giải
Chọn D
qua A  0;1;0 

Ta có  P  :       P  : 4x  3y  2z  3  0 .
VTPT n P    nQ  , AB    4; 3; 2 
  

 S  :  x  1   y  1   z  1  9 . Phương trình mặt


2 2 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
phẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm M   0; 1;3  là

A.  y  3 z  8  0 . B. x  2 y  2 z  8  0 . C. x  2 y  2 z  4  0 . D.  y  3 z  8  0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có mặt cầu  S  có tâm I 1;1;1 .

Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm M   0; 1;3  nhận IM   1; 2; 2  là vec tơ
pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng  P  là:  x  2  y  1  2  z  3   0  x  2 y  2 z  8  0 .

Câu 40. Trong không gian Oxyz ,cho tam giác ABC có A  2; 2;0  , B 1;0; 2  , C  0; 4; 4  . Viết phương
trình mặt cầu có tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A.  x  2    y  2   z 2  5 . B.  x  2    y  2   z 2  5 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  2   z 2  5 . D.  x  2    y  2   z 2  4 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn C

Ta có trọng tâm G 1; 2; 2  , mặt cầu tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
bán kính R  AG  5 có phương trình là  x  2    y  2   z 2  5 .
2 2

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0 ,  Q  : x  z  2  0 . Gọi  
là mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng  P  và  Q  , đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành
độ bằng 3 . Phương trình của   là
A. x  y  z  3  0 . B. 2 x  z  6  0 . C. 2 x  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn D

Gọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n   a ; b ; c  .
    P   a  3b  2c  0
Ta có   a  b  c.
    Q   a  c  0

Chọn n  1;1;1 . Phương trình mặt phẳng   có dạng: x  y  z  c  0 .
Vì mặt phẳng   cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên A  3;0;0     .
Suy ra 3  0  0  c  0  c  3 .
Vậy phương trình mặt phẳng   là: x  y  z  3  0 .
Trang 11
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

1
Câu 42. Cho hàm số f  x xác định trên  \ 0 thoả f  ( x)  , f 1  0, f  1  1 và
x2
f  2   1  2ln 2 . Giá trị f  2  bằng
A. 0 . B. 2  ln 2 . C. 1  2 ln 2 . D. ln 2 .

Lời giải

Chọn A

1 1
Ta có f   x    f   x  dx   dx    C
x2 x
 1   ln x  Cx  C1 khi x  0
f  x    f   x  dx      C  dx   ln x  Cx  D  
 x   ln   x   Cx  C2 khi x  0
Xét x  0 . Ta có
 f (1)  1 
 C  C2  1 C  C2  1
    C  ln 2.
 f (2)  1  2 l n 2  l n 2  2C  C2  1  2 l n 2 2C  C2  1  ln 2
Xét x  0 , ta có f (1)  0  ln 2  C1  0  C1   ln 2 .
Suy ra f (2)   ln 2  2ln 2  ln 2  0.

2
x
Câu 43. Biết I   dx  a  b 15  c 3 , với a, b, c là các số hữu tỷ, tính P  a  b  c .
1 2 x  4 x2 1
11 14 14 17
A. . B. . C.  . D.  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A


x 2x  4x2 1 dx 
 2x 
2 2 2
x
I  dx   2
 x 4 x 2  1 dx
1 2x  4x 1 2
1
4 x2  4 x2  1 1
2 2
  2 x 2 dx   x 4 x 2  1dx  I1  I 2 .
1 1

Tính:
2
14
I1   2 x 2 dx 
1
3
2
I 2   x 4 x 2  1dx
1

1
Đặt t  4 x 2  1  t 2  4 x 2  1  2tdt  8 xdx  tdt  xdx
4
Đổi cận: x  1 t  3; x  2  t  15
15 15
I2 
1
4  t.tdt 
1
4  t 2
d t 
1 t3
. |
4 3
15
3

1
12
15 15  3 3 
15
12
15 
1
4
3
3 3

14 15 1
 I  I1  I 2   15  3
3 12 4 .
Trang 12
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

14 15 1 11
Vậy P  a  b  c     .
3 12 4 3
Phản biện 2:


x 2x  4x2 1 dx 
  2x 
2 2 2
x
I  dx   2
 x 4 x 2  1 dx
12x  4x 1 2
1
4 x2  4 x2  1
1
2 2
1 14 1 14 5 1
  2 x 2dx   4 x 2  1d  4 x 2  1    4 x 2  1 4 x 2  1  
2
15  3
1
81 3 12 1 3 4 4 .
14 5 1 11
Vậy P  a  b  c     .
3 4 4 3
Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  , gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
3
mãn F  8  G  8   15 và F  2   G  2   3 . Khi đó  f  3x  1 dx bằng
1

1
A. . B. 3 . C. 1. D. 2 .
3
Lời giải
Chọn D
3
Ta có I   f  3 x  1 dx
1

dt
Đặt t  3x  1  dt  3dx   dx .
3
Đổi cận x  1  t  2 , x  3  t  8 .
8 8 8
dt
I   f t .  3I   f  t  dt  3I   f  x  dx .
2
3 2 2

Vì F  x  là một nguyên hàm của f  x  nên ta có 3 I  F  x  82  3I  F  8   F  2 


1

Vì G  x  là một nguyên hàm của f  x  nên ta có 3 I  G  x  82  3 I  G  8   G  2 


 2

Cộng từng vế của 1 và  2  ta có

6I  F 8  G 8   F  2  G  2  

 6I  15  3  I  2 .

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;    và y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên
3
 0;    đồng thời thỏa mãn f  3  và  f   x     x  1 f  x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

2
A. 2613  f 2  8   2614 . B. 2614  f  8  2615 .
2

C. 2618  f  8  2619 . D. 2616  f  8  2617 .


2 2

Lời giải

Không có đáp án

Trang 13
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

f  x
 x   0;    : f  x   0 nên ta có  f   x     x  1 f  x  
2
 x  1 (1).
f  x

Lấy tích phân trên 3;8 hai vế của đẳng thức (1) ta được:

df  x 
 
8
2 8 8
   x  1 x  1  2 f  x   38  f 8  f  3 
19
3 f  x 3 3 3 3 3

4
19 3  19 3
 f 8    f 2  8     .
3 2  3 2 

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích
S1 , S2 , S3 , S 4 (như hình vẽ) và S1  S4  10, S2  S3  8, Biết tích phân

f  3ln x  4   1
2
e
a a
I 
3 4 x
dx  với a, b  ; là phân số tối giản. Tính tích a.b :
b b
e

A. 31. B. 84 . C. 84 . D. 24 .

Lời giải

Chọn D

e2
f  3ln x  4   1 f  3ln x  4 
2 2
e e
1
Ta có I 
3 4
 x
dx  
3 4 x
dx   dx  I1  I 2 .
3 4 x
e e e

f  3ln x  4   1
2
e
Xét I1  
3 4 x
dx
e

3
Đặt t  3ln x  4  dx  dt . Với x  3 e 4  t  0; x  e 2  t  2.
x
2
1 1 2

1 1 2  1 10
Tính I1   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt    8  8  10   .
30 
3 0 3 3
 1
2
1

e2
1 2
Tính I 2 
3 4
 x
dx  .
3
e

Trang 14
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

8
Khi đó I  I1  I 2   p  a.b  24.
3
 
Câu 47. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i là số thực. Giá trị của
biểu thức P  a  b bằng
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z  a  bi  a, b    .

Xét z  3  z  1  a  3  bi  a  1  bi   a  3  b 2   a  1  b 2  a  2 .
2 2

Do  z  2   z  i    a  2  bi   a   b  1 i  là số thực

  a  2 b  1  ab  0  a  2b  2  0
.
a  2

Suy ra  2  a  P  a  b  2   2   0 .
b  2  2

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2;5  và cắt các trục tọa độ Ox ,
Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình
ax  by  cz  30  0  a, b, c    . Khi đó giá trị của S  a  b 2  c là:

A. S  15 . B. S  10 . C. S  12 . D. S  8 .

Lời giải

Chọn B

Do M   ABC  nên a  2b  5c  30 1


1 1 1
Mặt phẳng  ABC  : ax  by  cz  30  0  x y z 1.
30 30 30
a b c
 30   30   30 
Khi đó: A  ; 0;0  , B  0; ; 0  , C  0; 0;  .
 a   b   c 
 60 150
 
 MA.BC  0  b  c 0
   
 30 150
Do M là trưc tâm tam giác ABC nên  MB. AC  0     0  2
    a c
 MC.BA  0  30 60
 a  b 0

a  1

Kết hợp 1 và  2  , ta được b  2 . Suy ra: S  a  b 2  c  1  2 2  5  10 .
c  5

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  16 và các
điểm A(1; 0; 2), B ( 1; 2; 2) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của ( P )

Trang 15
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

với mặt cầu ( S ) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình ( P ) dưới dạng
( P ) : ax  by  cz  3  0 thì giá trị của biểu thức a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C

A H
K B

 Mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3) 2  16 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  4 .

 Ta có: IA  IB  5  R . Do đó hai điểm A và B nằm trong mặt cầu ( S ) . Suy ra mặt phẳng
( P ) luôn cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn tâm H là hình chiếu vuông góc của I

lên mặt phẳng ( P ) và bán kính r  R 2  IH 2  16  IH 2 .


 Để thiết diện của ( P ) với mặt cầu ( S ) có diện tích nhỏ nhất thì r nhỏ nhất, suy ra IH lớn nhất.

 Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên AB thì IH  d  I , ( P )   d  I , AB   IK . Do đó, Để

thiết diện của ( P ) với mặt cầu ( S ) có diện tích nhỏ nhất thì H  K hay IK   P  .

Mà IA  IB  5 nên K là trung điểm của AB  K  0;1; 2   IK   1; 1; 1 .

 Khi đó phương trình  P  là:  x  y  z  3  0 . Vậy a  b  c  3 .

Câu 50. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  z1  1  3i và z 2  5  i  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  z1  2  i  z1  z 2 bằng

A. 3. B. 10  2 . C. 1. D. 29  2 .

Lời giải
Chọn D

Trang 16
TLDT KHỐI 12 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG – ĐT: 0977090981

Gọi z1  a1  b1i ; z2  a2  b2i .

 a1  2   a1  1   b1  3 
2 2 2
+ Giả thiết: z1  2  z1  1  3i , suy ra  b12 

 a1  b1  1  0 .

Do đó điểm N biểu diễn số phức z1 thuộc đường thẳng  : x  y 1  0 .

 a2  5    b2  1  2 .
2 2
+ Giả thiết: z 2  5  i  2 , suy ra

Do đó điểm M biểu diễn số phức z2 thuộc đường tròn  C  :  x  5   y 1  4 tâm I   5 ;1
2 2

và bán kính R  2 .

 a1  2    b1  1  a1  a2    b1  b2 
2 2 2 2
+ Biểu thức P  z1  2  i  z1  z2  

 AN  MN , với A  2;1 .

+ Khi đó, biểu thức P  z1  2  i  z1  z 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi tổng độ dài S  AN  MN

ngắn nhất.
+ Lấy điểm B đối xứng với A   2 ;1 qua  : x  y 1  0 , suy ra dễ dàng tính được B  0 ; 3  .

+ Ta có: S  AN  MN  BN  MN .
+ Dễ thấy: S ngắn nhất khi B , M , N , I thẳng hàng và lúc đó:

S  IB  IM  IB  R  29  2 .

+ Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  2  i  z1  z2 bằng 29  2 .

Trang 17

You might also like